KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 08 – 09 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) TRƯỜNG THCS HUỲNH PHƯỚC Họ và Tên:…………………………………..……………………… Lớp:8/……….

ĐỀ 02: I. TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu trả lời dưới đây:

Câu

Đáp án

1 A B C D 2 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D 11 A B C D 12 A B C D

Câu 1: Cấu trúc chung của một chương trình gồm những phần nào.

A. Phần khai báo và Phần thân chương trình; C. Phần thân chương trình; B. Phần khai báo; D. Bắt đầu bằng BEGIN và kết thúc bởi

END. Câu 2: Từ nào dưới đây không phải là “từ khoá” của chương trình. B.Tinhoc; C. Begin; D. A. Uses; Program;

Câu 3: Câu lệnh Uses Crt; được đặt trong phần nào của chương trình. A. Phần thân chương trình; B. In lên màng hình; C. Phần khai báo; D. Lau màn hình;

Câu 4: Khai báo biến số học sinh (Hs) THCS trong một lớp ta nên dùng lệnh: A. Var Hs: real; B. Var Hs : integer; C.Var Hs: String; D. Var Hs: Byte;

Câu 5: Câu lệnh Const Pascal= 8; có tác dụng:

A. Khai báo hằng Pascal là lớp 8; C. Khai báo biến Pascal= 8; B. Khai báo biến Pascal là lớp 8; D. Khai báo hằng Pascal= 8;

Câu 6: Muốn in lên màn hình dòng chữ “Toi la Hs lop 8” ta dùng lệnh:

A. Toi la Hs lop 8 := integer; C. Writeln (‘Toi la Hs lop 8’); B. Read(‘Toi la Hs lop 8’); D. Var Toi la Hs lop 8:String;

Câu 7: Lệnh nhập dữ liệu cho biến a được viết là: B. Readln(a); C. Writeln(a); D. A. Write(a); ClrScr(a);

Câu 8: Cho y là số thực; muốn in số thực y với độ rộng là 8 và có 2 chữ số thập phân ta dùng lệnh: B. Write(y:8:4); C. Write(‘y:8:2’); D. A. Write(y:8:2); Write(‘y:4:8’);

2

Câu 9: Ta có các lệnh: x:= 5; x:= x + x; y:= x - 6; z: = y*y. Giá trị của biến x,y,z lần lượt là: D. 10; A. 4; 10; 16; C. 4; 16; 10; B. 16;10; 4; 4;16;

(7

x

y

)

Câu 10: Viết biểu thức toán trong Pascal:

1   6

x y

 

4 2

5 3 A. 7*x+y*7*x+y – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2); C. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2);

B. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/3*y +2; D. (7*x+y*7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y

+2); Câu 11: Câu lệnh Write(‘18 mod 8 = ’,18 mod 8); cho kết quả in lên màn hình : A. 18 mod 8 = 18 div 8 B. 18 mod 8 = 2 C. 18 mod 8 = 3 D. 18

mod 8 = 4 Câu 12: in số nhỏ hơn trong 2 số x và y ta dùng lệnh sau:

A. If x

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) Viết phần thân chương trình tìm và in số lớn nhất trong 3 số a,b,c nhập từ bàn phím.

Bài 2.(3,0 điểm) Viết chương trình tính trọng lượng trung bình (CTB) các bạn Trường(T); Huỳnh(H); Phước(P). Biết rằng: trọng lượng của ba bạn được nhập từ bàn phím; công thức tính trọng lượng trung bình là: CTB= (T + H + P):3. Sau đó in kết quả CTB với độ rộng là 4 và 1 chữ số thập phân.

ĐÁP ÁN ĐỀ 02

Câu

Đáp án

5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D 11 A B C D 12 A B C D 1 A B C D 2 A B C D 3 A B C D 4 A B C D Bài 1:

Begin

Max:= a; If Max < b Then Max: = b; If Max < c Then Max: = c; Write (‘ Vay so lon nhat la:’, Max); Readln

End.

Bài 2:

Program Trong_luong_TB;

Uses Crt; Var T; H; P: integer; CTB: real; BEGIN

ClrScr; Writeln(‘***Chuong trinh tinh trong luong trung binh***’); Write(‘ Nhap can nang cua Truong:’); Readln(T); Write(‘ Nhap can nang cua Huynh:’); Readln(H); Write(‘ Nhap can nang cua Phuoc:’); Readln(P); CTB:= (T + H + P)/3; Writeln(‘ Vay trong luong trung binh cua ba ban Truong, Huynh, Phuoc la:’, CTB:4:1); Readln

END.