S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 05 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
NĂM HC 2021-2022
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 31 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho xâu S= 'Thu do Ha Noi', khi thực hiện thủ tục Delete(S,1,6) kết quả là:
A. ' Ha Noi' B. 'Thu do' C. 'Ha Noi' D. 'THa Noi'
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả là:
A. Độ dài của xâu S.
B. Số ký tự của xâu S không tính các dấu cách.
C. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng.
D. Độ dài tối đa của xâu S khi khai báo.
Câu 3: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?
Program Welcome;
Var a : String[10];
Begin
a := ‘Tin hoc’; writeln(length(a));
End.
A. 7 B. Chương trình có lỗi
C. 6 D. 10
Câu 4: Câu lệnh nào thực hiện đưa ra xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu dcba u đảo
ngược của xâu abcd)
A. For i:= 1 to length(S) do write(S[i]);
B. For i:= 1 to length(S) do writeln(S);
C. For i:= length(S) downto 1 do write(S);
D. For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
Câu 5: Các phần tử trong mảng một chiều phải:
A. là số thực B. có kiểu dữ liệu giống nhau
C. là số nguyên D. giống hệt nhau
Câu 6: Cho khai báo mảng:
Var a: array[0..50] of real ;
và đoạn chương trình như sau:
s:= 0 ;
for i:= 0 to 50 do
s:= s * a[i];
Trang 1/5 - Mã đề 171
Mã đề 171
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
A. Tính tích các phần tử trong mảng
B. Tính tổng các phần tử trong mảng
C. Tính thương các phần tử trong mảng
D. Tính hiệu các phần tử trong mảng
Câu 7: Cho khai báo mảng:
Var a: array[0..50] of real;
và đoạn chương trình như sau:
k:= 0 ; for i:= 1 to 50 do
if a[i] < a[k] then k:= i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
A. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?
A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1
B. Độ dài tối đa của mảng là 255
C. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều
D. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng
Câu 9: Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG. Nếu bỏ qua phần khai báo độ dài trong khai o xâu
thì:
A. Xâu có độ dài là vô hạn
B. Độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 256
C. Độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255
D. Không khai báo được
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu?
A. Var St: String[10]; B. Var St: String[300];
C. Var St: String; D. Var St: String[100];
Câu 11: Hãy chọn phương án ĐÚNG về các phép toán thao tác với xâu?
A. Cộng, trừ, nhân, chia. B. Tính toán và so sánh
C. Ghép và so sánh. D. Cắt, dán, sao chép.
Câu 12: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của xâu S?
A. S['i'] B. S[',i',] C. S[i] D. S(i)
Câu 13: Tham chiếu đến 1 phần tử của mảng 1 chiều bằng cách viết:
A. Tên mảng{<vị trí>} B. Tên mảng[<vị trí>]
C. Tên mảng(<vị trí>) D. Tên mảng<vị trí>
Trang 2/5 - Mã đề 171
Câu 14: Khai báo nào i đây ĐÚNG vbiến mảng một chiều gồm 10 phần tsố nguyên?
A. Var mang: array[1..10] of integer;
B. Var mang: array[0...10] of integer;
C. Var mang: array(1..10) of integer;
D. Var mang: array[0..10] of integer
Câu 15: Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc?
d:= 0;
for i:= 1 to length(S) do if S[i] = ' ' then d:= d + 1;
A. Xóa các kí tự số B. Đếm số dấu cách có trong xâu
C. Xóa đi các dấu cách trong xâu D. Đếm các kí tự có trong xâu
Câu 16: Hãy chọn pơng án ghép ĐÚNG. Kiểu chỉ s thường một đon số nguyên liên tục
có dạng
A. n1 : n2 B. n1 … n2 C. n1 .. n2 D. n1 n2
Câu 17: Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện khi kiểm tra một phần tử thứ i của
mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10)?
A. (-5 < A[i] < 10) B. (A[i] > -5) and (A[i] < 10)
C. (A[i] > -5) or (A[i] < 10) D. (A[i] < -5) and (A[i] >10)
Câu 18: Khai báo nào dưới đây là ĐÚNG v biến mng mt chiu gm 20 phần t kiu s thc?
A. Var A: array [1 … 20] of real; B. Var A: array [1 .. 20] of real;
C. array [1 … 20] by real; D. Var A: array [1 .. 20] by real;
Câu 19: Cho khai báo mảng: Var a: array[0..50] of real;
và đoạn chương trình như sau:
m:= a[0] ;
for i:= 1 to 50 do if a[i] < m then m:= a[i] ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
A. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 20: Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG. Cho xâu S ‘Tp Dien Bien Phu’. Kết quả của hàm
Length(S) là
A. 23 B. 16 C. 18 D. 19
Câu 21: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về mảng một chiều?
A. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
B. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái
C. Chỉ là dãy các số nguyên
D. Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
Câu 22: Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG. Mảng kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử
thuận tiện cho
Trang 3/5 - Mã đề 171
A. Chèn thêm phần tử và xóa phần tử B. Chèn thêm phần tử;
C. Xóa một phần tử D. Truy cập đến phần tử bất kì
Câu 23: Cách viết nào sau đây đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng A?
A. Write(A[i]); B. Write(A{i}); C. Write(A(i)); D. Write(A[i]);
Câu 24: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?
X:= length(S);
For i:= X downto 1 do
If S[i] = ' ' then Delete(S,i,1);
A. Xóa dấu cách thừa trong xâu S
B. Xóa dấu cách cuối cùng trong xâu S
C. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S
D. Xóa hết dấu cách trong xâu S
Câu 25: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?
A. Là dãy các ký tự dấu B. Là dãy các ký tự số
C. Là dãy các ký tự chữ D. Là dãy các ký tự
Câu 26: Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ?
A. Nối xâu S2 vào S1
B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
C. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
Câu 27: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D?
A. D['i'] B. D[',i',] C. D(i) D. D[i]
Câu 28: Cho khai báo sau : VAR hoten: String;
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Bắt buộc phải khai báo kích thước của xâu sau đó
B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0
C. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
D. Xâu có độ dài lớn nhất là 255
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: Trình bày cấu trúc khai báo biến xâu. Lấy 03 ví dụ minh họa.
Câu 30: Viết chương trình nhập vào xâu S t bàn pm, hin thị độ dài của xâu va nhập lên n hình.
Câu 31: Viết chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử (N <= 1000).
-----HẾT-----
Trang 4/5 - Mã đề 171
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 05 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
NĂM HC 2021-2022
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 31 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
Điểm bài kiểm tra Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. ..................................
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Trình bày cấu trúc khai báo biến xâu. Lấy 03 ví dụ minh họa.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 30: Viết chương trình nhập vào xâu S t bàn pm, hin thị độ dài của xâu va nhập lên n hình.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 31: Viết chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử (N <= 1000).
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 171
Mã đề 171