B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 04 trang)
KIM TRA TRC NGHIM THPT
Môn thi: Sinh hc - Ban Khoa hc T nhiên
Thi gian làm bài: 60 phút
S câu trc nghim: 40
đề thi 104
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
Câu 1: người b nhim sc th lưỡng bi 2n = 46. S nhóm gen liên kết là
A. 23. B. 46. C. 92. D. 69.
Câu 2: Lai rui gim thân xám, cánh dài vi rui thân đen, cánh ct thu được F1 toàn rui thân xám
cánh dài. Lai phân tích rui đực F1, kết qu lai thu được:
A. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh ct.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh ct: 9 % thân xám, cánh ct: 9 % thân đen, cánh
dài.
C. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh ct.
D. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh ct.
Câu 3: người, bnh mù màu (đỏ, lc) là do đột biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (Xm). Nếu m bình thường, b b mù màu thì con trai mù màu ca h đã nhn Xm t
A. m. B. b. C. bà ni. D. ông ni.
Câu 4: các loài sinh sn vô tính b nhim sc th n định và duy trì không đổi qua các thế h tế
bào và thế h cơ th là nh quá trình
A. th tinh. B. gim phân.
C. nguyên phân. D. nguyên phân và gim phân.
Câu 5: Cho phép lai: p
A
B
ab x ab
ab (tn s hoán v gen là 20%). Các cơ th lai mang 2 tính trng ln
chiếm t l
A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.
Câu 6: Cho cá th d hp v 2 cp gen t th phn trong trường hp các gen phân li độc lp, tác động
riêng r và tri – ln hoàn toàn. Kết qu thu được gm:
A. 7 kiu gen, 4 kiu hình. B. 9 kiu gen, 4 kiu hình.
C. 9 kiu gen, 3 kiu hình. D. 9 kiu gen, 2 kiu hình.
Câu 7: Cho hai dòng rui gim thun chng thân xám, cánh ct và thân đen, cánh dài giao phi vi
nhau được F1 toàn rui thân xám, cánh dài. Lai phân tích rui cái F1 kết qu lai thu được:
A. 0, 41 xám, ct; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, ct.
B. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, ct; 0,09 đen, ct.
C. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, ct; 0,09 xám, ct; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, ct; 0,41 đen, ct; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
Câu 8: Trong các dng đột biến cu trúc nhim sc th, dng làm cho s lượng vt cht di truyn
không thay đổi là
A. lp đon. B. đảo đon. C. chuyn đon. D. mt đon.
Câu 9: Cơ th có kiu gen AABbCCDd có th to ra s loi giao t ti đa là
A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 10: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó b biến đổi có axit amin th 350 b
thay thế bng mt axit amin mi. Dng đột biến gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
B. thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
C. mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
D. đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
Trang 1/4 - Mã đề thi 104
Câu 11: Cơ th có kiu gen AaBBDd gim phân bình thường cho các loi giao t vi t l
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%.
Câu 12: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. kiu gen ca cơ th do lai ging.
B. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
C. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
D. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
Câu 13: người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này
nm trên nhim sc th X, không có alen tương ng trên Y. Mt cp v chng sinh được mt con trai
bình thường và mt con gái máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng này là:
A. XMXm × Xm Y. B. XMXM × XM Y. C. XMXM × Xm Y. D. XMXm × XM Y.
Câu 14: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy
tng hp là
A. đo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
B. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
C. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
D. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
Câu 15: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiu dài ca gen không đổi, nhưng s liên kết
hyđrô thay đổi đi mt liên kết. Đột biến trên thuc dng
A. thay thế mt cp nuclêôtit cùng loi. B. mt mt cp nuclêôtit.
C. thay thế mt cp nuclêôtit khác loi. D. thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 16: Bnh mù màu (không phân bit màu đỏ, lc) người được quy định bi 1 gen ln nm trên
nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y. Trong mt qun th người có th tn ti
ti đa bao nhiêu kiu gen biu hin tính trng trên?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 17: Sơ đồ biu th các mc xon khác nhau ca nhim sc th sinh vt nhân chun là:
A. Si nhim sc phân t ADN si cơ bn nhim sc th.
B. Phân t ADN si cơ bn si nhim sc crômatit nhim sc th.
C. Phân t ADN si nhim sc si cơ bn crômatit nhim sc th.
D. Crômatit phân t ADN si nhim sc si cơ bn nhim sc th.
Câu 18: Cơ chế di truyn cp độ phân t ca sinh vt được tóm tt theo sơ đồ:
A. Gen tính trng ARN prôtêin. B. Gen prôtêin ARN tính trng.
C. Gen ARN prôtêin tính trng. D. Gen ARN tính trng prôtêin.
Câu 19: Đặc đim di truyn ca tính trng được qui định bi gen ln nm trên nhim sc th gii tính
X là
A. di truyn thng. B. di truyn chéo.
C. ch biu hin gii cái. D. ch biu hin gii đực.
Câu 20: Chc năng ca tARN là
A. truyn thông tin di truyn. B. cu to riboxôm.
C. vn chuyn axit amin. D. lưu gi thông tin di truyn.
Câu 21: Mc đích ca phương pháp nghiên cu tế bào hc người là xác định
A. khuyết tt v kiu gen ca các bnh di truyn để chn đoán, điu tr kp thi.
B. tính trng do kiu gen hay do điu kin môi trường quyết định.
C. gen quy định tính trng là tri hay ln.
D. gen quy định tính trng nm trên nhim sc th thường hay nhim sc th gii tính.
Câu 22: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. thêm 1 cp nuclêôtit. B. thay thế 1 cp nuclêôtit.
C. mt 1 cp nuclêôtit. D. đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
Câu 23: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Nghiên cu tr đồng sinh. B. Gây đột biến và lai to.
C. Nghiên cu tế bào. D. Nghiên cu ph h.
Trang 2/4 - Mã đề thi 104
Câu 24: Cây có kiu gen AaBbCCDd t th phn s to ra đời con có kiu hình tri v c 4 tính trng
A. 3
64 . B. 9
64 . C. 27
64 . D. 1
64 .
Câu 25: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
Câu 26: Trong trường hp liên kết hoàn toàn, th d hp 4 cp gen: AbcD//aBCd gim phân cho s
loi giao t
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên 1 nhim sc th.
B. đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
C. đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
D. mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
Câu 28: Th đa bi thường gp
A. thc vt. B. thc vt và động vt.
C. vi sinh vt. D. động vt bc cao.
Câu 29: Mt đon ADN có chiu dài 5100Ao, khi t nhân đôi 1 ln, môi trường ni bào cn cung cp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 2500 nuclêôtit. D. 15000 nuclêôtit.
Câu 30: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêôtit và s liên kết
hyđrô so vi gen ban đầu?
A. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
B. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm 1 cp nuclêôtit.
D. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
Câu 31: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình
thường thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câu 32: Th đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cp nhim sc th tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gi là
A. th tam bi. B. th tam nhim. C. th đa bi. D. th đa nhim.
Câu 33: Lai đậu Hà Lan thân cao, ht trơn vi đậu Hà Lan thân thp ht nhăn thu được F1 toàn đậu
thân cao, ht trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có t l phân ly kiu hình là
A. 3:1. B. 9:3:3:1. C. 1:1:1:1. D. 3:3:1:1.
Câu 34: Cho cây hoa vàng thun chng giao phn vi cây hoa trng thun chng cùng loài được F1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phn vi cây hoa trng P thu được thế h sau có t l 3 cây hoa
trng: 1 cây hoa vàng. Kết qu phép lai b chi phi bi qui lut di truyn
A. tương tác gen. B. phân li độc lp.
C. phân li. D. tri không hoàn toàn.
Câu 35: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. tăng cường độ biu hin tính trng. B. mt kh năng sinh sn ca sinh vt.
C. gim sc sng hoc làm chết sinh vt. D. gim cường độ biu hin tính trng.
Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến s lượng nhim sc th
A. s phân ly không bình thường ca nhim sc th k sau ca quá trình phân bào.
B. cu trúc nhim sc th b phá v.
C. quá trình t nhân đôi nhim sc th b ri lon.
D. quá trình tiếp hp và trao đổi chéo ca nhim sc th b ri lon.
Câu 37: Khác vi liên kết gen, hoán v gen s làm
A. xut hin kiu gen hoàn toàn mi. B. gim s xut hin các biến d t hp.
C. xut hin kiu hình hoàn toàn mi. D. tăng s xut hin các biến d t hp.
Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 38: Trong các bnh sau đây người, bnh do đột biến gen ln trên nhim sc th gii tính X gây
nên là bnh
A. máu khó đông. B. hng cu hình lim. C. Đao. D. tiu đường.
Câu 39: Thành phn hóa hc ca nhim sc th sinh vt nhân chun là
A. ADN và prôtêin dng histôn.
B. ADN và prôtêin không phi dng histôn.
C. ADN, prôtêin dng histôn và mt lượng nh ARN.
D. ADN, ARN và prôtêin dng phi histôn.
Câu 40: B ba m đầu vi chc năng qui định khi đầu dch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUX. B. AUA. C. AUG. D. AUU.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 104