Vietnam National University, Hanoi
College of Technology
KiN TRÚC MÁY TÍNH VÀ TRUYN THÔNG
TRONG CÔNG NGHIP
GV: ThS. Đinh Th Thái Mai
TRONG
CÔNG
NGHIP
Chương 2: T chc h thng máy tính
21 Bidithô ti t ê á h
2
.
1
Bi
u
di
n
thô
n
g
ti
n
t
r
ê
n m
áy
n
h
2.2 B x lý trung tâm
2.3 H thng nh
2.4 H
thn
g
vào ra
g
2.5 Thiết b nhp d liu
26 Thiếtbxutdliu
2
.
6
Thiết
b
xut
d
liu
2.1 Biu din thông tin trên máy tính
2.1.1 H đếm
2.1.2 Đổi s th
p
p
hân ra s nh
p
hân ho
c
pp p
ngược li
2.1.3 Các loi mã
2.1.4 Bi
u di
n s nguyên theo mã nh phân
2.1.5 Biu din s thc theo mã nh phân
2.1 Biu din thông tin trên máy tính
H đếm
H đếm bt k: Bt k mt h đếm nào đều
biu din mt s nguyên theo nguyên tc
sau:
đế h
hđế h
1
01 1
10 0 1 1
0
... ...
n
ni
nni
i
Na a as as as as
−−
=
==+++=
H
đế
m t
h
p p
n:
h
đế
m quen t
h
u
c
nht ca nhân loi, s dng nhng ký t
s Rpđể biudinhthpphân
s
Rp
để
biu
din
h
thp
phân
.
2.1 Biu din thông tin trên máy tính
H đếm
H đếm nh phân: Hình thành trên cơ s đại s logic
Boole, xut hin t cui thế k 19. s=2
4 bit: nibble
4
bit:
nibble
8 bit: byte
16bit: t(word)
16bit:
t
(word)
32bit: t kép(double world)
210bit:Kilobit (Kbit)
220bit:Megabit(Mbit)
230bit: Gigabit (Gbit)