B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
KÝ HIU
BN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
T L 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 VÀ 1:10 000
HÀ NI - 2009
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
KÝ HIU
BN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
T L 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 VÀ 1:10 000
(Ban hành kèm theo Thông tư s: /2009/QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2009
ca B Tài nguyên và Môi trường)
HÀ NI - 2009
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
S: /2009/QĐ-BTNMT
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
Hà Ni, ngày tháng năm 2009
QUYT ĐỊNH
Ban hành Ký hiu bn đồ địa chính
t l 1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000 và 1:10 000
B TRƯỞNG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn c Lut Đất đai công b ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh định 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 ca Chính
ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề ngh ca Tng cc trưởng Tng cc Qun lý đất đai, V trưởng V
Khoa hc và Công ngh, V trưởng V Pháp chế,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Ký hiu bn đồ địa chính t l;
1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10 000” áp dng thng nht trong c
nước.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau mười lăm (15) ngày k t
ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế Quyết định s 719/1999/QĐ-ĐC ngày 30 tháng 12
năm 1999 ca Tng cc trưởng Tng cc Địa chính “V vic ban hành Ký hiu
bn đồ địa chính t l 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000”.
Điu 3. Th trưởng các đơn v trc thuc B, Giám đốc S Tài nguyên và
Môi trường các tnh, thành ph trc thuc Trung ương và t chc, cá nhân liên
quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph;
- UBND các tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
- Các S Tài nguyên và Môi trường;
- Cc Kim tra văn bn (B Tư pháp);
- Website Chính ph, Công báo;
- Lưu VT, TCQLĐĐ, các V KHCN, PC.
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG THƯỜNG TRC
Nguyn Văn Đức
3
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
QUY ĐỊNH
KÝ HIU BN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
T L 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 VÀ 1:10 000
(Ban hành kèm theo Thông tư s: /2009/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
2009 cua B Tài nguyên và Môi trường )
I.QUY ĐỊNH CHUNG
1. B ký hiu này được thng nht s dng chung cho tt c các loi bn
đồ địa chính cơ s, bn đồ địa chính và bn trích đo địa chính t l: 1:200; 1:500;
1:1 000; 1:5 000; 1:10 000. Nhng trường hp đặc bit ch áp dng cho mt loi
bn đồ hay mt loi t l s có quy định trong ký hiu và gii thích ký hiu.
2. Mi ký hiu có mt s th t gi là s ký hiu. S th t ca phn gii
thích tương ng vi s th t ca ký hiu. Mt gii thích có th bao gm ni
dung chung cho mt s ký hiu, ký hiu nào không cn gii thích s không có
trong phn gii thích.
3. Ký hiu chia làm 3 loi:
- Ký hiu v theo t l: v đúng theo kích thước ca địa vt tính theo t
l bn đồ.
- Ký hiu v na theo t l: ký hiu có mt chiu t l vi kích thước
thc ca địa vt, chiu kia biu th quy ước, không v theo t l bn đồ.
- Ký hiu không theo t l là ký hiu v quy ước, không theo đúng t l
kích thước ca địa vt, các ký hiu này dùng trong trường hp địa vt không v
được theo t l bn đồ và mt s trường hp địa vt v được theo t l nhưng
cn s dng thêm ký hiu quy ước đặt vào v trí quy định để tăng thêm kh
năng đọc, kh năng định hướng ca bn đồ.
4. Kích thước, lc nét v bên cnh ký hiu tính bng milimét. Nhng ký hiu
không có ghi chú lc nét đều dùng nét v có lc nét 0,15 - 0,20mm để v. Nhng ký
hiu nào không ch dn kích thưc thì v theo hình dng và kích thước ký hiu mu
trong tp ký hiu này.
Các kiu ch trình bày trên bn đồ địa chính được chn da trên b font
ch Vnfontdc.rsc được thiết kế trong phn mm Famis. Kiu và c ch ghi chú
4
trên bn đồ phi tuân theo mu ch quy định trong tp ký hiu. Nói chung các
ch, s ghi chú bn đồ đều b trí song song vi khung Nam ca bn đồ tr các
ghi chú phi b trí theo hướng địa vt hình tuyến như đường giao thông, kênh,
mương, sông, ngòi, ghi chú bình độ hay các ghi chú tha hp phi kéo dài theo
tha .v.v... Khi b trí ghi chú theo hướng địa vt phi c gng để đầu các ghi chú
hướng lên phía trên, không quay ngược xung dưới khung Nam bn đồ.
5. Tâm ca các ký hiu được b trí tương ng vi v trí tâm ca các địa
vt ngoài thc địa. Tâm ca các ký hiu được quy ước như sau:
- Ký hiu có dng hình hc: hình tròn, hình vuông, tam giác, ch nht...
Tâm ca ký hiu là tâm địa vt.
- Ký hiu có vòng tròn chân: trường hc, trm biến thế... tâm vòng tròn
là tâm địa vt.
- Ký hiu tượng hình có đường đáy: đình, chùa, tháp... tâm ký hiu là
đim gia ca đường đáy.
- Ký hiu hình tuyến: đường b, đường giao thông và sông sui 1nét,... trc
tâm ký hiu là trc tâm địa vt.
6. Các đim khng chế đo v phi được th hin lên bn đồ bng ta độ,
vi độ chính xác cao theo quy định ca quy phm, không được xê dch và phi
được ưu tiên trong quá trình biên tp bn đồ địa chính. Giao đim lưới ta độ
và góc khung bn đồ cũng được đưa lên bn đồ bng ta độ.
7. Các yếu t ni dung ca bn đồ địa chính nói chung có th v được
theo t lđúng v trí. Riêng đối vi các t l 1: 2000, 1:5000, 1:10 000 có
mt s đối tượng phi th hin bng ký hiu v na theo t l hoc không theo
t l. Trên bn đồ các t l này có mt s đối nếu v đúng v trí thì ký hiu s
b đè lên nhau. Trường hp này cho phép xê dch đối tượng ít quan trng hơn
trong khong 0,1mm đến 0,3mm để th hin rõ tng địa vt. Lưu ý riêng vi
ranh gii tha đất luôn phi v đúng v trí.
8. Bn đồ địa chính th hin bng 3 màu: đen, ve đậm, nâu. Các màu để
th hin bn đồ địa chính phi rõ ràng, đủ độ đậm cn thiết để có th
photocopy, phiên bn hay chp nh khi cn trong quá trình s dng bn đồ.