77
100oC thì hn hp này th khí, làm lnh đến nhit độ phòng t mt s cht b ngưng
t. các cht khí có khi lượng phân t trung bình (= 54). Các cht lng có (=74). Tng
khi lương các cht trong hn hp đầu là 252.
Biết khi lượng phân t cht nng nht gp đôi cht nh nht. Tìm CTPT các cht và
% th tích các cht trong hn hp.
GII :
i này, áp dng tính cht đồng đẳng trong toán hc để gii
Gi a1, a2, …, an là khi lượng phân t ca các hydrocacbon tn.
* Áp dng tính cht toán hc :
Các hydrocacbon liên tiếp thuc cùng mt dãy đồng đẳng s to nên mt cp s cng
có công sai d = 14
an = a1 + (n-1)d
S = n*
2
aa n1 +
Vi an = 2a1 Þ 2a1 = a1 + (n-1).14
Þ a1 = 14(n-1)
Þ S = 1,5na1 = 252
Hay 15,5.14n(n-1) = 252
Þ 21n12 - 21n1 - 252 = 0
n = 4(nhn) hay n = -3 (loi)
a1 = 14(4-1) = 42
đặt hydrocacbon đầu là A1 : CxHy
M1 = 12x + y = 42
mà : y chn
y £ 2x +2
x 1 2 3
³ 4
y 30 18 6
< 0
Vy A là C3H6, là hydrocacbon đầu tiên trong cp s cng trên.
Các đồng đẳng kế tiếp ca nó là C4H8, C5H10, C6H12 (M = 84)
Tính % th tích các cht trong hn hp :
Gi a, b, c, d (mol) ln lượt là s mol c hydrocacbon tương ng : C3H6, C4H8,
C5H10, C6H12 .
Ta có :
64
d
c
b
a
84d70c56b42a
M=
+++
+
+
+
= (1)
54
b
a
56b42a
M'=
+
+
=
khi Þ b = 6a (2)
74
d
c
84d70c
Ml=
+
+
= Þ c = 2,5d(3)
Thay (2), (3) vào (1) :
78
64
d2,5d6aa
84d70.2,5d56.6a42a
M=
+++
+
+
+
=
Þ 64
d5,37a
259d378a =
+
+
Þ d = 2a (4)
Þ c= 2,5.2a = 5a (3’)
nhh = a + b + c + d = a + 6a + 5a + 2a = 14a
cùng điu kin, t l v s mol bng t l v th tích
%C3H6 = %14,7%100*
14a
a=
%C4H8 = %85,42%100*
14a
6a =
%C5H10 = %71,35%100*
14a
5a =
%C6H12 = %28,14%100*
14a
2a =
II.3 – BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THÀNH PHN HN HP CÁC
HIDROCACBON ĐÃ BIT CTPT
v II.3.1 MT S LƯU Ý KHI GII BÀI TOÁN HN HP :
- Khai thác tính cht a hc khác nhau ca tng loi hydrocacbon, viết các phương
trình phn ng.
- Đặt a, b, c,… ln lượt là th tích (hoc s mol) khí trong hn hp.
- Lp các phương trình đại s : bao nhiêu d kin là by nhiêu phương trình.
- Các thí nghim thường gp trong toán hn hp :
+ Đốt cháy hn hp trong O2 : thường dùng lượng dư O2 (hoc đủ) để phn ng xy ra
hoàn toàn, nếu thiếu oxi bài toán s tr nên phc tp vì sn phmth là C, CO, CO2,
H2O, hoc sn phm ch gm CO2, H2O đồng thi dư hydrocacbon.
+ Phn ng cng vi H2 : cho hn hp gm hydrocacbon chưa no và H2 qua Ni, toC (hoc
Pd,to) s có phn ng cng.
- Độ gim th tích hn hp bng th tích H2 tham gia phn ng.
Ta luôn có :
- S mol hn hp trước phn ng ln hơn s mol hn hp sau phn ng.
hh
nT> hh
nS
- Khi lượng hn hp trước và sau phn ng bng nhau (ĐLBTKL).
mhh T = mhhS
79
ÞT
M < S
M Þ dT < dS
+ Phn ng vi dd bm và thuc tím dư, độ tăng khi lượng ca dd chính là khi lượng
ca hydrocacbon chưa no.
CnH2n+2-2k + kBr2 ® CnH2n+2-2kBr2k
+ Phn ng đặc trưng ca ankin-1 :
2R(C
º
CH)n + nAg2O ® 2R(C
º
CAg)n ¯ + nH2O
Khi m toán hn hp do s mol các cht luôn thay đổi qua mi thí nghim do đó khi
qua thí nghim mi ta nên lit kê s mol ca hn hp sau và trước mi thí nghim.
Lưu ý : trong công thc tính PV = nRT thì V là Vbình.
Ví d :
Mt bình kín có dung tích 17,92 lít đựng hn hp gm khí hidro và axetilen ( OoC
và 1 atm) và mt ít bt Ni xúc tác. Nung nóng bình mt thi gian sau đó làm lnh đến 0oC.
a) Nếu cho ½ lượng khí trong bình qua dd AgNO3/NH3 s sinh ra 1,2 gam kết ta vàng
nht. Tìm s gam axetilen còn li trong bình.
b) Cho ½ lượng khí còn li qua dd Brom thy khi lượng dung dch tăng lên 0,41 gam.
Tính s gam etilen to thành trong bình.
c) Tính th tích etan sinh ra và th tích H2n li sau phn ng. Biết t khi hn hp đầu
(H2 + C2H2 trước phn ng) so vi H2 = 4. Bt Ni có th tích không đáng k.
GII
a) Tính lượng axetilen còn dư :
v Phn 1 :
Sn phm cháy to kết ta vàng nht vi ddAgNO3/NH3 chng t hn hp còn
axetilen dư
Các ptp :
C2H2 + Ag2O ¾¾¾¾®¾ 33
/NHddAgNO C2Ag2 ¯ + H2O
nC2Ag2 = 005,0
240
2,1 = (mol)
Lượng axetilen còn li trong bình :
nC2H2 dư = 2nC2H2 p = 2nC2Ag2 = 2.0,005 = 0,01 (mol)
b) Tính s gam etilen to thành trong bình :
v Phn 2 :
Các ptp :
C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
b ® b ® b (mol)
C2H2 + 2Br2 ® C2H2Br4
0,005 ® 2.0,005 (mol)
Áp dng ĐLBT khi lượng :
mbình tăng = mC2H4 + mC2H2
Þ mC2H4 = mbình tăng – mC2H2 = 2(0,41- 0,005.26) = 0,56 (g)
80
nC2H4 = 02,0
56,0 =(mol)
c) Th tích etan sinh ra và th tích H2 còn li :
v Phn 3 :
nhh = 8,0
4,22
92,17 = (mol)
Gi x (mol) là s mol H2 trong 0,8 mol hn hp ban đầu.
M
hh = 4.2 = 8
M
hh = 8
8,0
)8,0(26.2 =
-
+
xx
Þ x = 0,6 (mol)
nC2H2 bđ = 0,2 (mol)
Các ptp :
C2H2 + H2 ¾¾®¾ C
o
tNi, C2H4
0,02 ¬ 0,02 (mol)
C2H2 + 2H2 ¾¾®¾ C
o
tNi, C2H6
y ® 2y ® y (mol)
Gi y là s mol etan to thành.
nC2H2 p to etan = y = 0,2 – (0,01 + 0,02)
= 0,17 (mol)
Þ nEtan = 0,17 (mol)
nH2 còn li = 0,6 – (0,02 + 2.0,17) = 0,24 mol
Ghi chú : ta nên đặt các n s ngay t đầu phi cùng đơn v. Qua mi thí nghim s
giúp ta tìm mt n s.
Lưu ý lượng hn hp mang phn ng trong mi thí nghim có th khác nhau nhưng t l
thành phn các cht trong hn hp không đổi.
II.3.2 PHƯƠNG PHÁP GII MT S BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THÀNH
PHN HN HP CÁC HYDROCAC ĐÃ BIT CTPT
Bài 1 :
Đốt cháy hoàn toàn 100cm3 hn hp A gm : C2H6, C2H4, C2H2 và H2 thì thu được
90cm3 CO2. Nung nóng 100cm3 A có s hin din ca Pd thì thu được 80cm3 hn hp khí
B. Nếu cho B tiếp tc qua Ni, to thì thu được cht duy nht.
Tìm % các cht trong hn hp.
GII :
Đặt 100cm3 hh A gm : C2H6 : a
C2H4 : b
81
C2H2 : c
H2 : d (cm3)
Þ a + b + c + d = 100 (cm3)
v TN1 :
Các ptp :
C2H6 + 7/2O2 ® 2CO2 + 3H2O
a ® 2a (mol)
C2H4 + 3O2 ® 2CO2 + 2H2O
b ® 2b (mol)
C2H2 + 5/2O2 ® 2CO2 + H2O
c ® 2c (mol)
H2 + 1/2O2 ® H2O
d ® d (mol)
Lưu ý : H2 cũng cháy trong Oxi, sn phm là H2O.
VCO2 = 2(a + b + c) = 90 (cm3)
Þ a + b + c = 45 (cm3)
Þ d = 100 – 45 = 55(cm3) (1)
v TN2 : xúc tác Pd,toC thì mt liên kết
p
b đứt, sn phm cng là anken.
C2H2 + H2 ¾¾®¾ CtPd, oC2H4
c ® c (cm3)
Th tích hn hp gim :
Vkhí gim = 2c – c = c = 100 – 80 = 20 (cm3) (2)
Hn hp khí B gm : C2H6 : a
C2H4 : b + c (cm3)
H2 : d – c = 55 20 = 35
v TN3 :
C2H4 + H2 ¾¾®¾ CtNi, oC2H6
b + c b + c (cm3)
Vì ch thu được mt khí duy nht Þ C2H4 và H2 đều hết.
Þ b + c = 35 Þb = 35 – c = 35 – 20 = 15 (cm3)
a = 100 – (b + c + d) = 100 – (15 + 20 + 55) = 10 (cm3)
% th tích các cht trong hn hp :
%VC2H6 = %100.
100
10
%100.
100
=
a=10%
%VC2H4 = %100.
100
15
%100.
100
=
b= 15%