37
2NH4NO3
Dd Br2 màu nâu đỏ Màu nâu đỏ ca
dd Br2 b nht
hay mt màu
CnH2n+2-2k + kBr2
®CnH2n+2Br2k
CxHy chưa no
(anken, akin,
ankadien, …)
Dd KMnO4l (tím) Màu tím ca dd
KMnO4 b nht
hay mt màu
Benzen & ankan Cl2, a’s’kt Ch benzen to
mù trng
Toluen Dd KMnO4l Mt màu tím C
6
H
5
CH3 +
3[O] ¾¾¾®¾ 4
ddKMnO
C6H5COOH + H2O
v Nhng đim cn lưu ý thêm khi nhn biết các hydrocacbon :
1) Phân bit anken vi các hydrocacbon mch h khác có s liên kết p nhiu hơn
Bng cách ly cùng th tích như nhau ca các hydrocacbon ri nh tng lượng dd Br2
(cùng nng độ) vào. Mu nào có th tích Br2 b mt màu nhiu hơn ng vi hydrocacbon
có s liên kết p nhiu hơn.
2) Phân bit axetilen vi các ankin-1 khác
- Bng cách cho nhng th tích bng nhau ca các cht th tác dng vi lượng dư dd
AgNO3 trong NH3 ri định lượng kết ta để kết lun.
CH
º
CH + 2AgNO3 + 2NH3¾®¾ AgC
º
CAg + 2NH4NO3
R – C
º
CH + AgNO3 + NH3¾®¾ R – C
º
CAg + NH4NO3
3) Phân bit ankin-1 vi các ankin khác
Ankin-1 to kết tang nht vi dd AgNO3 trong NH3
4) Phân bit benzen và đồng đẳng khác ca benzen
Benzen không làm mt màu dd thuc tím (KMnO4) trong khi các đồng đẳng ca benzen
làm mt màu hoc nht màu dd thuc tím.
* Nếu hn hp phc tp nên lp bng để nhn biết
* Lưu ý: t hin tượng suy ra cht
Vd:
Khi làm đục nước vôi trong và to ¯ vàng vi dd H2S là SO2 (Đ)
Khí SO2 làm đục nước vôi trong và to ¯ vàng vi dd H2S là SO2 (Đúng v mt khoa hc
nhưng khi nhn biết như vy là sai qui tc)
v Bài tp ví d :
Nhn biết các l khí mt nhãn :
38
Bài 1:
a)N2, H2, CH4, C2H4, C2H2
b) C3H8, C2H2, SO2, CO2.
GII :
a) N2, H2, CH4, C2H4, C2H2
Có 3 cách gii :
Cách 1 :
Nhn xét:
- N2 : không cho phn ng cháy
- H2 : phn ng cháy, sn phm cháy không làm đục nước vôi trong
- CH4 : phn ng cháy, sn phm cháy làm đục nước vôi trong
- Các khí còn li dùng các phn ng đặc trưng để nhn biết.
Tóm tt cách gii:
- Ly mi k mt ít làm mu th.
- Dn ln lượt các khí đi qua dd AgNO3/NH3. Khí nào to được kết ta vàng là C2H2
ddAgNO3/NH3+ H2O
AgCCAgAg2O
+
C2H2(vaøng)
- Dn các khí còn li qua dd nước Bm (màu nâu đỏ). Khí nào làm nht màu nước brom
là C2H4
H2C=CH2 + Br2 ® BrH2C–CH2Br
- Ln lượt đốt cháy 3 khí còn li. Khí không cháy là N2. Sn phm cy ca hai khí kia
được dn qua dd nước vôi trong. Sn phm cy nào làm đục nước vôi trong là CH4. Mu
còn li là H2.
CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O
H2 + ½ O2 ® H2O
Cách 2 :
- Dn 5 khí trên ln lượt qua dd Brom, có 2 khí làm mt màu dd nước Brom (nm 1) gm
C2H4 và C2H2. 3 khí còn li không có hin tượng gì thoát ra ngoài (nhóm 2) gm CH4
CO2, H2.
- Sau đó nhn biết các khí trong mi nhóm trên tương t cách 1.
Cách 1 ti ưu hơn cách 2.
b) C3H8, C2H2, SO2, CO2.
Nhn xét:
Có 3 cách :
Cách 1 :
- Dn bn khí trên ln lượt qua dd nước vôi trong dư. Có 2 khí làm đục nước vi
trong (nhóm 1) và 2 khí kia không làm đục nước vôi trong (nhóm 2).
39
- Cho 2 khí mi nhóm ln lượt qua dd nước Brom. Khí nhóm 1 làm mt màu nâu
đỏ ca dd Brom SO2 và khí nhóm 2 cũng có hin tượng như vy là C2H2. Hai khí còn
li là CO2 và C3H8.
Cách 2 :
- Dùng phn ng đặc trưng để nhn biết.
- Th t nhn biết C2H2, SO2, CO2, C3H8
Cách 3 :
- Dn 4 khí trên ln lượt vào dd Brom, có 2 khí làm mt màu nâu đỏ ca dd Brom
(nhóm 1) và 2 khí kia không có hin tượng gì (nhóm 2).
- Dn ln lượt 2 khí nhóm 1 qua dd AgNO3/NH3. Khí nào to kết ta vàng nht là
C2H2, khí còn li là SO2.
- Dn ln lượt 2 khí nhóm 2 qua dd nước vôi trong. Khí nào làm đục nước vôi
trong là CO2, còn li là C3H8.
Vy có nhiu cách để gii bài này nhưng cách 2 là ti ưu hơn c.
v Bài tp tượng t :
1) Ch dùng 1 thuc th nhn biết 3 cht lng: benzen, toluen, styren
2) Pentan, penten-1, pentin-1, dd AgNO3, nước, dd NH4OH, nước Br, dd HCl, dd HI (ch
s dng quì tím)
3) Chng 1 hóa cht nhn biết : n-butan, buten-2, butadien-1,3 , vinylacetylen.
4) Nhn biết : n-hexan, hexen-2, hexen-1, n-heptan, toluen, styren và benzen
5*) Nhn biết các l mt nhãn sau :
a) Khí etan, etylen, acetylen (bng 2 cách)
b) Khí metan, etylen, SO2, NO2 và CO2.
40
II.1.5 BÀI TP VIT PHƯƠNG TRÌNH PHN NG GIA CÁC
CHT
Nhng chú ý khi làm loi bài tp này :
- Phi nm vng các phn ng hóa hc ca các hydrocacbon.
- Nh các đim đặc bit trong các phn ng, ví d :
· Ankan :
- Phn ng thế : t C3 tr lên nếu thế vi Cl2 (askt, 1:1) s thu được hn hp sn phm
đồng phân ca nhau.
- Phn ng cracking : ch ankan t C3 tr lên.
- Phn ng Đềhidro a đôi khi cũng được gi là phn ng cracking nhưng xúc tác là
Ni,to
- Lưu ý : phn ng cng H2đề H2 đều có xúc tác là Ni,to .
· Xicloankan :
- Vòng C3, C4 ch phn ng cng m vòng không có phn ng thế. Vòng C5 tr lên
không có phn ng cng ch có phn ng thế.
· Aken, ankadien, ankin :
- Phn ng cng : nếu tác nhân bt đối cng vi anken bt đối thì sn phm chính được
xác định theo quy tc Macopnhicop. Chú ý đến s sn phm.
- Đối vi ankin thì cn chú ý đến xúc tác để biết 1 hoc 2 liên kết
p
s b đứt.
- Phn ng trùng hp : cn chú ý các phn ng trùng hp 1,4 thường to thành cao su.
· Aren :
- Cn chú ý đến quy tc thế vào vòng benzen.
v Bài tp áp dng :
Bài 1:
a) Viết phương trình phn ng khi cho propen, propin, divinyl tác dng vi Br2 theo t l
mol 1: 1.
b) Hi khi cho 3 cht trên tác dng vi HCl (có xt) theo t l 1: 1 thì thu được nhng sn
phm? Gi tên cng
c) Hãy cho biết CTCT và tên gi ca sn phm khi cho isopren pentadien-1,4 tác dng
vi dung dch Br2, HCl theo t l mol 1: 1. Viết CTCT ca polime thu được khi trùng hp
2 ankadien cho trên
GII :
a) Phn ng cng gia hydrocacbon không no vi tác nhân đối xng thì tương đối đơn
gin. Tùy vào t l s mol mà 1 hoc 2 kiên kết
p
s b đứt.
Ptp : xem phn tóm tt hóa tính (I.2.4/14)
b) Tác dng vi HCl (1:1)
41
Áp dng quy tc Maccopnhicop
* Propen cng HCl cho 2 sn phm
CH3CHCH2+ HCl
CH3CH
Cl
CH3
CH3CH2CH2Cl
2-Clopropan (spc)
1-Clopropan (spp)
* Propin cng HCl to 2 sn phm
CH3CCH + HCl
CH3C
Cl
CH2
CH3CHCHCl
2-Clopropen (spc)
1-Clopropen-1
(spp)
* Divinyl thì có 2 hướng cng
- Cng 1,2 (hay 3,4) thì to 2 sn phm
CH2CHCHCH2+ HCl
CH2CHCH
Cl
CH3
CH2CHCH2CH2Cl
3-Clobuten-1
4-Clobuten-1
- Cng 1,4 to 1 sn phm duy nht
CH2CHCHCH2+ HCl CH3CHCHCH2Cl
1-Clobuten-2
c) CTCT và tên gi ca sn phm khi cho
* Isopren tác dng vi HCl (1:1)
- Cng 1,2 to 2 sn phm
+ HCl
CH2CCH
CH3
CH2
234
CH3CCl
CH3
CHCH2
CH2ClCH
CH3
CHCH2
3-Clo-3-metylbuten-1
4-Clo-3-metylbuten-1
- Cng 3,4 to 2 sn phm