29
R
ư
u
600
o
C, cacbon hoaït tính
n
CHCH2
OCOCH3
nCH2=CHOCOCH3xt,to,p
Ví d 3: Đề bài không cho điu kin phn ng, ch cho biết duy nht CTPT ca mt cht
+ B túc chui phn ng sau :
A ® D + F
D ® F + C
F + Br2 ® G
G + KOH ® J + …+…
J ® B (tam hp)
B + Cl2 ® C6H6Cl6
J + C ® D
2J ® X
X + C ® E
GII :
Nhn xét : gia các phn ng đều có mi liên h vi nhau, mi ch cái ng vi mt
cht nht định và các cht không trùng nhau.
bài này, t phn ng to 666, ta tìm được B, da vào các du hiu khác, suy lun tìm ra
các cht còn li
Phân tích đề :
B + Cl2 ® C6H6Cl6 Þ B : C6H6
J ® B Þ J : C2H2
F + Br2 ® G Þ G có hai nguyên t Brom trong phân t.
Mà G + KOH ® C2H2 (J) Þ G : C2H4Br2 Þ F : C2H4
C2H2(J) + C®D Þ C : H2 và D : C2H6 (D không th là C2H4 được vì trùng F)
D®C2H4(F) + C
A ® D(C2H6) + F(C2H4) Þ A : C4H10
Vy A : C4H10; C:H2 ; D:C2H6 ; F : C2H4; G:C2H4Br2 ; J:C2H2
Ptp :
C4H10 ¾¾¾®¾ o
tCracking ,C2H6 + C2H4
C2H6 ¾®¾ o
tC2H4 + H2
C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
C2H4Br2 + 2KOH ¾®¾ C2H2 + 2KBr + 2 H2O
3C2H2 C6H6
C6H6 + 3Cl2 ® C6H6Cl6
C2H2 + 2H2 ¾¾®¾ CtNi, o C2H6
30
Ví d 4 :
Viết sơ đồ phn ng tng hp PVC t đá vôi và than đá.
GII :
Sơ đồ :
CaCO3CaO CaC2C2H2C2H3Cl CH2CH
Cl n
1000oC+ C
loø ñieän
+ H2O+ HCl truøng hôïp
v Bài tp tương t :
Hoàn thành các chui phn ng sau. Ghi đầy đủ điu kin phn ng :
1)
ôïu butylic
(1) Butilen Butan Metanaxetilen PE
Etilen glicol
Etilen
(2)(3) (4) (5) (6)
(7)
2)
C2H4C2H5OHC
2
H
4
Etyl Clorua
Etilen glico
PE
(1) (2) (3) (4)
(5)
3)
CH3COONa
Al4C3
C3H8
C
CH4
CO2
CH3Cl
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
C2H2
4)
Ankan A
B
xt,to
D
E
PP
cao su Isopre
n
CCH2
CH3
CH3
n
5)
Đá vôi®vôi sng®canxicacbua®axetilen®vinyl axetilen®Divinyl®caosu Buna
6*)
31
CxHy(A)
A1
B1
A2A3TNT
B2B3Etyle
n
Đáp án : A: CH4; A1:C2H2 ; A2 :C6H6 ; A3: C6H5CH3;
B1:C2H6 ; B2: C2H5Cl; B3: C2H5OH
7*)
CxHy(X)
X1X2cao su Buna
X4
(1)
(2) + X3
(3)
(4)
(5) C2H5OH X4
(6)
(7)
Đáp án : X:C2H2; X1:C4H4 (vinyl axetilen); X2 : C4H6 (Butadien-1,3) ; X3: C6H5CH=CH2; X4:
C2H4; X5: C2H5OH
8*)
+H2
H2Oxt
Buna S
BunaN
A6
A5
A4
A3
A2A1
Ato
Biết A và A3 có cùng s C.
Đáp án : A:C4H10; A1:C2H4; A2: C2H5OH; A3 :C4H6 (Divinyl); A5:C4H8; A6:CH3-
CH(OH)-CH3
9*)
T khí thiên nhn viết phương trình phn ng điu chế caosu Isopren, cao su
Cloropren, Caosu Buna N, CCl4. Cho các cht vô cơđiu kin thí nghim coi như đủ.
10) Viết phương trình phn ng tng hp tng hp caosu t cht đầu là isopentan. Các
điu kin phn ng và các cht vô cơ coi như đủ.
11) Viết phương trình phn ng điu chế C2H5OH t khí cracking.
32
II.1.3 TÁCH – TINH CH
II.1.3.1 Tách các hydrocacbon :
v Nguyên tc :
Tách ri là tách riêng tt c nguyên cht ra khi hn hp bng cách tách dn tng
cht mt. Thí nghim y khó, đòi hi phi chn hoá cht thích hp để tách và hoàn
nguyên li cht đó.
Sơ đồ :
A,B
A (nguyeân chaát)
BX
+ X
+ Y B (nguyeân chaát)
XY (loaïi boû)
v Phương pháp:
* Phương pháp vt :
- Phương pháp chưng ct để tách ri các cht lng hòa ln vào nhau, có th dùng
phương pháp chưng ct ri ngưng t thu hi hóa cht.
- Phương pháp chiết (ng phu chiết) đểch riêng nhng cht hu cơ tan được
trong nước vi các cht hu cơ không tan trong nước (do cht lng s phân thành 2 lp)
- Phương pháp lc (dùng phu lc) để tách các cht không tan ra khi dd.
* Phương pháp hóa hc :
- Chn nhng phn ng hóa hc thích hp cho tng cht để ln lượt tách riêng các
cht ra khi hn hp, đồng thi ch dùng nhng phn ng hóa hc mà sau phn ng d
dàng tái to li các cht ban đầu.
- Mt s phn ng tách và tái to:
Hidrocacbon
Phn ng để tách Phn ng tái to Phương pháp thu hi
Anken
cc
R-CH=CH2 + Br2 ®
R-CHBr-CH2Br
R-CHBr-CH2Br
¾¾®¾ C
o
tZn,
R-CH=CH2
Thu ly khí anken
bay ra (hoc chiết
ly anken lng phân
lp)
Etilen
CH2=CH2
CH2=CH2 + H2SO4
®CH3–CH2OSO3H
CH3–CH2OSO3H
¾¾®¾ C
o
tZn, CH2=CH2
+H2SO4
33
Ankin-1 và
axetilen
R-C
º
CH
2R-C
º
CH +
Ag2O¾¾¾®¾ C
o
3
t,NH
2R-C
º
CAg + 2H2O
R–CºCAg + HCl
®
R–CºCH + AgCl¯
Lc b kết ta để thu
hi ankin lng hoc
thu ly ankin khí.
Benzen và
các đồng
đẳng ca
benzen
Không tan trong
nước và trong các dd
khác nên dùng
phương pháp chiết
để tách.
- Nếu có anken và ankin thì tách ankin trước bng dd AgNO3/NH3ankin cũng cho
phn ng cng vi dd Br2 như anken.
v Bài tp ví d :
Tách riêng tng khí ra khi hn hp khí gm CH4, C2H4, C2H2 và CO2.
GII :
Nhn xét: CO2 tan trong dd nước vôi trong, CH4, C2H4, C2H2 thì không, nên dùng các phn
ng bng trên đểch:
Sơ đồch
CH4
C2H2
C2H4
CO2
Dd Ca(OH)2
CaCO3
CH4
C2H4
C2H2
Dd AgNO3/NH3
AgC CAg
(vaøng)
CH4
C2H4
Dd Brom
C2H4Br2Zn C2H4
to
CH4
to
CO2
HCl C2H2
Li gii và phương trình phn ng:
· Dn hn hp khí qua dd Ca(OH)2 dư, thu được ¯ CaCO3
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O
· Thoát ra ngoài là hn hp khí CH4, C2H4, C2H2 được dn qua dd AgNO3/NH3 thì
C2H2 b gi li trong ¯ C2Ag2, các khí CH4, C2H4 thoát ra
C2H2 + 2AgNO3 (dd) + 2NH3 ® C2Ag2¯ + 2NH4NO3
· Tiếp tc dn hn hp khí CH4, C2H4 qua dd nước Br thì C2H4 b gi li, CH4 thoát
ra ta thu được CH4-.
C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
· Tái to CO2 bng cách nhit phân kết ta CaCO3
· Tái to C2H2 bng cách cho kết ta C2Ag2 tác dng vi dd HCl
C2Ag2 + 2HCl ® C2H2- + 2AgCl¯
· Tái to C2H4 bng cách cho cht lng C2H4Br2 tác dng vi Zn/rượu: