45
II.1.6 BÀI TP SO SÁNH GII TCH CU TO, TÍNH CHT
HÓA HC CA CÁC HYDROCACBON
v Nguyên tc : Da vào s so sánh v đặc đim cu to các cht ri suy ra tính
cht hóa hc ca các cht đó.
v Bài tp ví d :
Bài 1 :
So sánh v mt CT và hóa tính ca các hp cht sau, viết phương trình phn ng
minh ha.
a) Etan, etylen, axetylen
b) hexan, hexen, benzen
c) butin-1, butin-2 butadien-1,3
GII :
a) Etan, Etilen, Axetilen :
* Ging nhau :
- Thành phn cu to ch gm C và H
* Khác nhau :
Phân t C
2
H
6
C
2
H
4 C2H2
Cu to Trong phân t ch
tn ti các liên kết
đơn (
s
) bn gia
C và C, gia C và
H
Trong phân t
mt liên kết đôi
gm mt kiên kết
(
s
) bn và mt
liên kết (
p
) linh
động kém bn.
Trong phân t
mt liên kết ba
gm mt liên kết
(
s
) bn và hai liên
kết (
p
) linh động
kém bn.
Đặc đim liên kết
Liên kết đơn (
s
)
rt bn vng rt
khó b đứt khi tham
gia phn ng hóa
hc
Liên kết (
p
) linh động kém bn rt d b
đứt khi tham gia phn ng hóa hc.
Tính cht hóa
hc
Tính cht hóa hc
đặc trưng là phn
ng thế, khó b oxi
hóa.
Tính cht hóa hc đặc trưng là phn ng
cng. Riêng vi axetilen thì khi tham gia
phn ng hóa hc tùy điu kin xúc tác
mà mt hay c hai liên kết (
p
) s b đứt.
46
Ngoài ra còn có
phn ng đề hydro
hóa nhit độ
thích hp và xúc
tác thích hp.
Ngoài ra còn có phn ng trùng hp,
oxihóa.
Phương trình
phn ng
Xem I.2.4/14 Xem I.2.4/15
Riêng axetilen có hai nguyên t H linh
động nên nó còn có kh năng tham gia
phn ng thế vi ion kim loi. Điu này
được gii thích như sau : do liên kết ba
rt ngn nên hai nhân C rt gn nhau,
đin tích tp trung nhiu v 2 C này nên
các H gn trc tiếp vi C ca ni ba tr
nên rt linh động.
b) n-hexan, n-hexen, benzen.
* Ging nhau :
- Thành phn cu to gm C và H
* Khác nhau :
- n-hexan và n- hexen so sánh cu to và tính cht hóa hc tương t câu trên. Riêng
n-hexan còn có phn ng b gãy mch C khi có xúc tác nhit độ cao.
Ankan ¾¾®¾ caotxt, oankan + anken
CnH2n+2 ¾¾®¾ caotxt, oCmH2m + 2 + CxH2x
m ³ 1, x ³ 2, n = m + x.
- Benzen :
Đặc đim cu to : trong phân t mt vòng kín và 3 liên kết
p
Þ benzen có phn
ng đặc trưng là phn ng cng. nhưng 3 liên kết
p
này li liên hp vi nhau to thành
mt h thơm bn vng làm cho kh năng đứt liên kết
p
để tham gia phn ng hóa hc b
hn chế Þ benzen khó tham gia phn ng cng, ch có cng vi H2, d tham gia phn ng
thế và bn vi tác nn oxihóa.
Phương trình phn ng : xem phn hóa tính (I.2.4/14).
c) So sánh đặc đim cu to ca butin-1, butin-2, divinyl
Tương t câu a.
Nhưng kh năng tham gia phn ng cng ca liên kết đôi (Divinyl) hơi d hơn so vi
liên kết ba vì : liên kết 3 ngn, hai nhân C gn nhau nên liên kết 3 hơi bn hơn so vi liên
kết đôi.
Bài 2 : C7H8đồng đẳng ca benzen. Khi cho C6H6 và C7H8 tác dng vi Brom khan (có
bt Fe làm xúc tác) thì phn ng nào xy ra d hơn? Gii thích (viết phương trình phn
ng theo t l 1:1 v s mol)
47
GII :
C7H8 tham gia phn ng thế nhân d hơn so vi benzen vì nhóm –CH3 đẩy electron
v nhân làm nhân giàu electron hơn.
* C6H6 cho 1 sn phm :
+ Br2Fe
Br
+ HBr
* C6H5CH3 cho hn hp hai sn phm.
+ HBr
CH3
Fe
+ Br2
CH3
BrCH3
Fe + HBr
CH3
+ Br2
Bài 3 : So sánh phn ng trùng hp và phn ng cng.
GII :
* Ging nhau : Đều là phn ng cng hp các phân t nh thành mt phân t mi.
* Khác nhau :
Phn ng cng : Ch đơn thun cng 2 phân t nh (monome) thành mt phân t mi cũng
monome. Ch cn mt trong hai monome ban đầu có ít nht mt liên kết
p
trong phân
t.
Phn ng trùng hp : không ch cng hai mà cng nhiu phân t ging nhau hoc tương t
nhau thành mt phân t mi có khi lượng và kích thước rt ln gi là nhng polime.
Các monome tham gia phn ng trùng hp nht thiết phi có ít nht mt liên kết
p
trong
phân t.
Bài 4 : So sánh độ dài liên kết dC-C trong ankan (C – C), anken (C=C), ankin (C
º
C). Gii
thích kh năng tham gia phn ng ca ankan kém anken nhưng ankin kém anken.? Mc dù
phân t ankin có nhiu liên kết
p
hơn anken?
GII :
Thc nghim cho biết dC-C trong etan (C-C) là : 1,54Ao
Etilen(C=C) : 1,34Ao
Axetilen (C
º
C):1,2 Ao
* Có th gii thích như sau :
48
Khi hình thành liên kết
s
C-C trong phân t ankan thì 2C xy ra s xen ph trc liên
nhân làm cho khong cách 2 nhân xa nhau n dC-C ln.
Khi hình thành liên kết C=C trong phân t anken thì liên kết
s
được hình thành như
cách trên, còn liên kết
p
được hình thành do s xen ph bên làm cho khong cách gia 2
nhân C gn nhau hơn.
Tương t vi ankin có 2 liên kết
p
nên xy ra 2 s xen ph bên làm cho khong
cách gia hai nhân càng gn nhau hơn.
Do đó dC-C C –C > C=C > C
º
C.
* Gii thích v kh năng tham gia phn ng :
- S xen ph trc xy ra vi mt độ ln làm cho liên kết
s
bn vng.
- S xen ph bên xy ra vi mt độ nh nên liên kết
p
m bn vng d b đứt khi có tác
nhân tn công Þ kh năng tham gia phn ng ca ankan< anken, ankin.
- đây do liên kết 3 làm cho khong cách 2 nhân C rt gn nhau n liên kết 3 hơi bn
hơn liên kết đôi nên kh năng tham gia phn ng ca ankin hơi m hơn anken.
- Và cũng do khong cách gia hai nhân C bé mà mt độ đin tích tp trung hu hết nhân
nên các ankin-1 có H linh động tham gia được phn ng thế vi ion kim loi
v Bài tp tương t :
1) Gii thích quy tc cng Maccopnhicop? Minh ha bng ví d c th.
2) Gii thích ti sao độ dài liên kết đơn C-C trong butadien-1,3 ch bng 1,46Ao ngn hơn
liên kết đơn C-C bình thường?
3) Ti sao khi nhit phân mui axetat vi xút để điu chế ankan tương ng li phi dùng
xúc tác CaO,to?
4) So sánh nhit độ sôi ca các hydrocacbon
a) Khi khi lượng phân t tăng dn?
b) Có cùng CTPT nhưng khác nhau dng khung Cacbon?
5) Khi thc hin phn ng phân hy ankan bi nhit li được tiến hành nhit độ trên
1000oC ti sao li nhn mnh trong điu kin không có không k?
6) So sánh kh năng tham gia phn ng thế ca các halogen Flo, Clo, Brom, Iod vi các
ankan?
7) Ti sao cao su khi cháy li có nhiu khói đen?m thế nào để khói đen ít li?
8) Trong phn ng điu chế axetilen t metan được tiến hành nhit độ 1500oC còn ghi
kèm điu kin làm lnh nhanh?
9) So sánh cao su thường và cao su lưu hóa v thành phn, độ bn, ng dng?
10) Gii thích vì sao cao su tng hp có tính đàn hi kém cao su thiên nhiên?
11) Phân bit các khái nim:
a) CTN, CTĐG, CTPT và CTCT
b) Liên kết
s
, p . Ly propen làm ví d
c) Đồng đẳng, đồng phân là gì? Nêu các loi đồng phân, cho ví d?
d) Có th coi nguyên t Br trong phân t CnH2n+1Br là mt nhóm chc được không? Ti
sao?
49
II.2 – BÀI TOÁN LP CTPT
HYDROCACBON
II.2.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP LP CÔNG THC PHÂN T CA
HYDROCACNON
II.2.1.1 Phương pháp khi lượng hay % khi lượng.
1) Phương pháp gii :
Bước 1 : Tìm MA : tùy theo gi thiết đề bài cho mà s dng các cách tính sau để tìm MA
Tìm MA da trên các khái nim cơ bn, các định lut cơ bn. Có nhiu cách để tìm
khi lượng phân t, tùy tng gi thiết đề bài cho mà dùng cách tính thích hp.
1. Da vào khi lượng riêng DA (đktc)
ÞMA = 22,4 . DA vi DA đơn v g/l
2. Da vào t khi hơi ca cht hu cơ A
MA = MB . dA/B
MA = 29 . dA/KK
3. Da vào khi lượng (mA ) ca mt th tích VA khí A đktc
MA = (22,4 . mA)/ VA
mA: khi lượng khí A chiếm thch VA đktc
4. Da vào biu thc phương trình Mendeleep – Claperon:
Cho mA (g) cht hu cơ A hóa hơi chiếm th tích VA (l) nhit độ T
(oK) và áp sut P(atm)
PV = nRT Þ pV
mRT
M= (R = 0,082 atm/ oKmol)
5. Da vào định lut Avogadro:
Định lut: ng điu kin nhit độ áp sut, mi th tích khí bng
nhau đều cha cùng mt s phân t khí.
VA = VB => nA = nB Þ
B
B
A
A
M
m
M
m=
=> MA = mA
B
B
m
M