21
HYDROCACBON
II.1 – BÀI TP GIÁO KHOA
I.1.1 BÀI TP V CÔNG THC CU TO – ĐỒNG ĐẲNG –
ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
I.1.1.1 Bài tp v đồng đẳng
v Phương pháp :
Có 2 cách xác định dãy đồng đẳng ca các hydrocacbon :
- Da vào định nghĩa đồng đẳng
- Da vào electron hóa tr để xác định
Lưu ý :
C luôn có hóa tr IV tc là có 4e hóa tr
nC s4ne hóa tr
H luôn có hóa tr I tc là có 1e hóa tr
- Parafin chính là ankan, dãy đồng đẳng parafin chính là dãy đồng đẳng ca CH4.
- Olefin chính là anken, dãy đồng đẳng olefin chính là dãy đồng đẳng ca C2H4
- Ankadien còn được gi là đivinyl
- Aren : dãy đồng đẳng ca benzen.
- Hydrocacbon : CxHy : y chn, y £ 2x + 2
v Bài tp ví d :
Ví d 1: Viết CTPT mt vài đồng đẳng ca CH4. Chng minh công thc chung
ca dãy đồng đẳng ca CH4 là CnH2n+2.
GII :
Da vào định nghĩa đồng đẳng, CTPT các đồng đẳng ca CH4 là C2H6,
C3H8, C4H10,…, C1+kH4+2k
Chng minh CTTQ dãy đồng đẳng metan CH4 là CnH2n+2 :
22
Cách 1: Da vào định nghĩa đồng đẳng thì dãy đồng đẳng ca metan phi là:
CH4 + kCH2 = C1+kH4+2k
Tìm mi liên h gia s nguyên t C và s nguyên t H
Đặt SnC = 1 + k = n
SnH = 4 + 2k = 2(k + 1) + 2 = 2n + 2
Vy dãy đồng đẳng farafin là CnH2n+2 (n ³ 1)
Cách 2: Da vào s electron hóa tr :
- S e hóa tr ca nC là 4n
- S e hóa tr ca 1C dùng để liên kết vi các C khác là 2
Þ S e hóa tr ca nC dùng để liên kết vi các C khác là [2(n-2)+2] =
2n–2 (vì trong phân t ch tn ti liên kết đơn)
(S dĩ “+2” vì 1C đầu mch ch liên kết vi 1C nên dùng 1e hóa tr, 2C
đầu mch dùng 2e hóa tr.
- S e hóa tr dùng để liên kết vi H: 4n2n-2 = 2n + 2
- Vì mi nguyên t H ch có 1 e hóa trn s e hóa tr ca (2n
+2)nguyên t H trong phân t là 2n + 2.
Þ Công thc chung ca ankan là CnH2n+2 (n ³ 1)
Cách 3: Metan có CTPT CH4 dng CnH2n+2 Þ dãy đồng đẳng ca ankan là
CnH2n+2
Ví d 2: CT đơn gin nht ca 1 ankan là (C2H5)n. Hãy bin lun để tìm CTPT
ca cht trên.
GII :
CT đơn gin ca ankan là (C2H5)n. Bin lun để tìm CTPT ankan đó:
Cách 1: Nhn xét: CT đơn gin trên là 1 gc ankan hóa tr 1 tc có kh năng
kết hp tm vi 1 gc như vy na Þ n = 2 Þ CTPT ankan C4H10
Cách 2:
Cách 3:
CTPT ca ankan trên : (C2H5)n = CxH2x+2
Þ 2n = x và 5n = 2x + 2
Þ 5n = 2.2n + 2 Þ n = 2. Þ CTPT ankan : C4H10
Ankan trên phi tha điu kin s H £ 2.s C + 2
Þ 5n £ 2.2n + 2
Þn £ 2
n =1 thì s H l Þ loi
n= 2 Þ CTPT ankan C4H10 (nhn)
Vy CTPT ankan là C
4
H
10
23
Ví d 3 :
Phân bit đồng phân vi đồng đẳng. Trong s nhng CTCT thu gn dưới đây, nhng
cht nào là đồng đẳng ca nhau? Nhng cht nào là đồng phân ca nhau.?
CH3CH2CH3CH3CH2CH2Cl CH3CH2CH2CH3
CH3CHClCH3(CH3)2CHCH3CH3CH2CH=CH2
CH3CH=CH2CH2CH2
CH2CH2
CH3C=CH2
CH3
(1) (2) (3)
(4) (5) (6)
(7)
(8) (9)
GII :
· Phân bit đồng phân vi đồng đẳng : xem I.2.2/12
· Nhng cht là đồng đẳng ca nhau là : 1 và 5 hoc 1 và 3(ankan); 6 và 7 hoc 6 và 9
(anken).
· Nhng cht là đồng phân ca nhau : 2 và 4; 3 và 5; 6 và 9 và 8.
v Bài tp tương t :
1) Viết CTPT mt vài đồng đẳng ca C2H4. Chng minh CTTQ ca dãy đồng đẳng ca
etilen là CnH2n , n ³ 2 nguyên
2) Viết CTPT mt vài đồng đẳng ca C2H2 . Chng minh CTTQ ca dãy đồng đẳng ca
axetilen là CnH2n-2, n ³ 2 nguyên
3) Viết CTPT mt vài đồng đẳng ca C6H6. Chng minh CTTQ ca các aren là CnH2n-6,
n ³ 6 nguyên
II.1.1.2 Bài tp v đồng phân – danh pháp :
v Phương pháp viết đồng phân :
Bước 1: - T CTPT suy ra cht thuc loi hydrocacbon đã hc nào.
- Viết các khung cacbon
Bước 2 :- ng vi mi khung cacbon, di chuyn v trí liên kết bi (nếu có), di chuyn v
trí các nhóm thế (nếu có).
- Nếu có ni đôi hoc vòng trong CTCT ca cht thì xét xem có đồng phân hình
hc không.
Bước 3 : - Đin Hidro.
Lưu ý : làm xong phi kim tra li xem các nguyên t đã đúng hóa tr chưa.
24
v Bài tp ví d :
Ví d 1 :
a) Nêu điu kin để mt phân tđồng phân hình hc?
b) Viết tt c các CTCT các đồng phân ca C5H10; Trong các đồng phân đó, đồng phân
nào có đồng phân hình hc? Đọc tên các đồng phân đó.
GII :
a) Điu kin để mt phân tđồng phân hình hc (đồng phân cis-trans) :
Xét đồng phân :
C=C
ab
f
d
Điu kin : a ¹ d và b ¹ f
- Nếu a > d và b>f (v kích thước phân t trong không gian hoc v phân t lượng M)* ta
đồng phân cis.
- Nếu a > d và b<f (*) ta có đồng phân trans
b) Các đồng phân ca C5H10.
- ng vi CTPT C5H10, cht có th là penten hoc xiclopentan.
- Các đồng phân mch h ca penten.
CH2CHCH2CH2CH3penten-
1
CH3CHCHCH2CH3penten-
2
CH3
CH3CCH
CH3
2-metylbuten-2
(3-metylbuten-2 : sai
)
CH3CH
CH3
CHCH23-metylbuten-
1
- Xét đồng phân cis-trans :
Ch có penten-2 mi tha điu kin đểđồng phân hình hc trên .
C=C
CH3
H
C2H5
H
Cis-penten-2
C=C
CH3
H
H
C2H5
Trans-penten-2
c đồng phân mch vòng xicloankan
xiclopenta
n
CH3
metylxiclobuta
n
CH3
CH3
1,2-dimetylxiclopropa
n
CH2CCH2
CH3
CH32-metylbuten-
1
25
C2H5
etylxiclopropan
CH3
CH3
1,1-dimetylpropa
Ví d 2 : Xác định CTCT ca mt cht có nhiu đồng phân.
Cho biết CTCT ca pentan trong các trường hp sau :
a) Tác dng vi Cl2 (askt) t l 1:1 cho 4 sn phm.
b) Khi cracking cho 2 sn phm.
GII :
Đối vi loi bài tp này thì m các bước sau :
Bước 1 : Viết tt cc khung mch C ng vi CTPT đề bài cho (nháp)
Bước 2 : Thc hinc phn ng theo đề bài và xác định s sn phm. CTCT nào tha
mãn s sn phm đề bài thì ta chn (nháp)
Bước 3 : Xác định li CTCT va tìm được, viết ptp chng minh. (v)
ng vi pentan C5H12 có các dng khung C sau :
CCCCCCCCC
C
CCC
C
C
(1)(2) (3)
123
45123412
3
a) Khi thc hin phn ng thế :
(1) có 3 v trí thế (C1, C2, C3) ® to 3 sn phm (loi)
(2) có 4 v trí thế (C1, C2, C3, C4) ® to 4 sn phm (nhn)
(3) có 1 v trí thế (C1 hoc C3) ® to mt sn phm (loi)
Vy CTCT ca pentan là (2) : 2-metylbutan (isopentan)
Ptp :
CH3CHCH2CH3
CH3(2)
1234
+ Cl2
askt
CH2ClCHCH2CH3
CH3
CH3CClCH2CH3
CH3
CH3CHCHClCH3
CH3
CH3CHCH2CH2Cl
CH3
b) Tượng t :
CTCT ca pentan là (3): 2,2-dimetylpropan (neopentan), khi cracking ch cho 2 sn phm :
CH3CCH3
CH3
CH3
(3)
12
3cracking,to
CH2C
CH3
CH3+CH4
Ví d 3 :