61
X
X
M
m ®
X
X
M
m.n
Cách 1: phương pháp s C trung bình ( n)
S mol hn hp
X
X
X
M
m
n=
S mol CO2 : nCO2 =
X
X
M
m.n = 1,3
2,6n3,1n
2
n
14
19,2 =Þ=
+
Þ
Hn hp gm 2 ankan liên tiếp CnH2n+2
CmH2m+2 ; n<m; 1£ n , m = n +1
à n < 2,6n = < m = n +1
Vy n = 2 vy 2 ankan là: C2H6
m = 3 C3H8
Cách 2: Dùng phương pháp phân t khi trung bình
M
:
Gi 2 ankan A : CnH2n+2 (a mol) ; B : CmH2m+2 (b mol)
()
OHnnCOO
n
HC nn 22222 1
2
13 ++¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ+
+
+
a an (mol)
()
OHmmCOO
m
HC mm 22222 1
2
13 ++¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ+
+
+
b bm (mol)
nCO2 = an + bm = 1,3 (1)
mhh = (14n + 2)a + (14m +2)b = 19,2
ó 14(bm + an) + 2(a + b) = 19,2 (2)
T (1),(2) suy ra : a + b = 0,5 = nhh
=>
M
= mhh / nhh = 19,2/0,5 = 38,4
MA < 38,4 < MB = MA + 14
A CH4 C2H6 C
3
H
8 C4H10
MA 16 30 44 58 …
M
38,4 38,4 38,4 38,4 …
MB 30 44 58 72 …
Vy A : C2H6
62
B : C3H8
II.2.1.5 - Phương pháp bin lun
1. Da vào gii hn xác định CTPT ca mt hydrocacbon:
- Khi s phương trình đại s thiết lp được ít hơn s n cn tìm, có th bin lun da vào
gii hn :
A : CxHy thì : y £ 2x + 2; y chn, nguyên dương ; x ³ 1, nguyên.
- Nếu không bin lun được hay bin lun k khăn có th dùng bng tr s để tìm kết qu.
- Điu kin bin lun ch yếu ca loi toán này là : hóa tr các nguyên t. Phương pháp
bin lun trình bày trên ch có th áp dng để xác định CTPT ca mt cht hoc nếu nm
trong 1 hn hp thì phi biết CTPT ca cht kia.
2. Bin lun theo phương pháp ghép n s để xác định CTPT ca mt
hydrocacbon :
a) Các bước cơ bn :
Bước 1 : Đặt s mol các cht trong hn hp là n s.
Bứơc 2 : ng vi mi d kin ca bài toán ta lp mt phương trình toán hc.
Bước 3 : Sau đó ghép các n s li rút ra h phương trình toán hc. Chng hn : a + b = P
(vi a, b là s mol 2 cht thành phn)
an + bm = Q (vi n, m là s C ca 2 hydrocacbon thành phn)
Bước 4 : Để có thc định m, n ri suy ra CTPT các cht hu cơ thành phn, có th áp
dng tính cht bt đẳng thc :
Gi s : n < m thì n(x + y) < nx + my < m(x + y)
nx+my
n<<m
x+y
Þ
Hoc t mi liên h n,m lp bng tr s bin lun
- Nếu A, B thuc hai y đồng đẳng khác nhau ta phi tìm x, y ri thế vào phương trình nx
+ my = Q để xác định m, n Þ CTPT.
3. Mt s phương pháp bin lun xác định dãy đồng đẳng và CTPT
hydrocacbon :
v Cách 1 : Da vào phn ng cháy ca hydrocacbon, so sánh s mol CO2 và s
mol H2O. Nếu đốt 1 hydrocacbon (A) mà tìm được :
* nH2O > nCO2 à (A) thuc dãy đồng đẳng ankan
ptpư : n2n+2222
3n+1
CH + OnCO + (n+1)HO
2
¾¾®
* nH2O = nCO2 Þ (A) thuc dãy đồng đẳng anken hay olefin
hoc (A) là xicloankan
ptpư : n2n222
3n
2
¾¾®
63
* nH2O < nCO2 Þ (A) thuc dãy đồng đẳng ankadien, ankin hoc benzen
ptpư : n2n-2222
3n-1
CH + OnCO + (n-1)HO
2
¾¾®- ( đồng đẳng ankin hoc ankadien)
n2n-6222
3n-3
CH + OnCO + (n-3)HO
2
¾¾®- ( đồng đẳng benzen)
v Cách 2 : Da vào CTTQ ca hydrocacbon A :
* Bước 1 : Đặt CTTQ ca hydrocacbon là :
CnH2n+2-2k ( đây k là s liên kết p hoc dng mch vòng hoc c 2 trong CTCT A)
Điu kin k ³ 0, nguyên. Nếu xác định được k thì xác định được dãy đồng đẳng ca A.
- k = 0 Þ A thuc dãy đồng đẳng ankan
- k = 1 Þ A thuc dãy đồng đẳng anken
- k = 2 Þ A thuc dãy đồng đẳng ankin hay ankadien
- k = 4 Þ A thuc dãy đồng đẳng benzen.
Để chng minh hai ankan A, B thuc cùng dãy đồng đẳng, ta đặt A : CnH2n+2-2k ; B :
CmH2m+2-2k’. Nếu tìm được k = k’ thì A,B cùng dãy đồng đẳng.
* Bước 2 : Sau khi biết được A,B thuc cùng dãy đồng đẳng, ta đặt CTTQ ca A là CxHy.
Vì B là đồng đẳng ca A, B hơn A n nm CH2- thì CTTQ ca B :CxHy (CH2)n hay
Cx+nHy+2n.
* Bước 3 : Da vào phương trình phn ng cy ca A, B, da vào lượng CO2, H2O, O2
hoc s mol hn hp thiết lp h phương trình toán hc, ri gii suy ra x, y, n à Xác định
được CTPT A, B.
v Cách 3 : da vào khái nim dãy đồng đẳng rút ra nhn xét :
- Các cht đồng đẳng kế tiếp nhau có khi lượng phân t lp thành mt cp s cng
công sai d = 14.
- mt dãy n s hng M1, M2, …,Mn lp thành mt cp s cng ng sai d thì ta có
:
+ S hng cui Mn = M1 + (n-1)d
+ Tng s hng S =
2
M1n
M+.n
+ Tìm M1, …, Mn suy ra các cht
Trong mt bài toán thường phi kết hp nhiu phương pháp.
Ví d :
Đốt cháy mt hn hp gm 2 hydrocacbon A, B (có M hơn kém nhau 28g) thì thu
được 0,3mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tìm CTPT & tên A, B
GII :
Hydrocacbon A, B có M hơn kém nhau 28g Þ A, B thuc cùng dãy đồng đẳng.
Cách 1 :
A, B + O2 ® CO2 + H2O
64
67,1
3,0
5,0
n
n
2
2
CO
OH == >1 Þ A, B thuc dãy đồng đẳng ankan.
Đặt CTTB A, B : 2n2n HC +: a mol
O1)Hn(COnO
2
1n3
HC 222
2n2n ++®
+
+
+
a ® a
n
® a(
n
+1) (mol)
Ta có n
1n
3,0
5,0
n
n
2
2
CO
OH +
== Þ
n
= 1,5
Đặt CTTQ A, B : CnH2n+2 và CmH2m+2
Gi s n< m Þ n< 1,5 Þ n = 1 Þ CTPT A : CH4 (M = 16)
Þ MB = 16 + 28 = 44 Þ CTPT B : C3H8.
Cách 2 : Đặt CTTQ A, B : CnH2n+2 : a mol và CmH2m+2 : b mol
Các ptp cháy :
Ok)H-1(nnCOO
2
k-13n
HC 2222k-22nn ++¾®¾
+
+
+
a an a(n+1-k) (mol)
Ok)H-1(mmCOO
2
k-13m
HC 2222k-22mm ++¾®¾
+
+
+
b bm b(m+1-k) (mol)
Ta có :
î
í
ì
=+++
=+
0,5k)b-1(mk)a-1(n
0,3bman
Þ (a+b)(1-k) = 0,2 Þ k = 0 vì ch có k = 0 thì phương trình mi nghĩa.
Þ a + b = 0,2 và an + bm = 0,3
Gi s n < m
Þ n(a+b) < m (a+b)
Þ n <
b
a
bmna
+
+
< m Þ n < 5,1
0,2
0,3 = < m
Bin lun tương tch trên suy ra CTPT A : CH4 và B : C3H8.
II.2.2 PHƯƠNG PHÁP GII MT S BÀI TN LP CTPT
HYDROCACBON
Bài 1 :
65
Cracking ankan A, người ta thu được mt hn hp khí B gm 2 ankan và 2 anken. T
khi hơi ca B so vi H2 dB/H2 = 14,5. Khi dn hn hp khí B qua dung dch Br2 dư, khi
lượng hn hp khí gim đi 55,52%.
a) Tìm CTPT ca A và các cht trong B.
b) Tính % th tích các cht khí trong B.
GII
i này da vào tính cht phn ng cracking và áp dng định lut bo toàn khi
lượng để tìm MA kết hp vi phương pháp ghép n s để gii.
hhB
M=14,5.2 = 29
Theo ĐLBT khi lượng : khi lượng A đem cracking = khi lượng hn hp B
Þ mAtham gia p = mB (1)
Phn ng cracking làm tăng gp đôi s mol hydrocacbon nên
nB = 2nA tham gia p (2)
(1) chia (2) Þ hhB
M = ½ MA
Þ MA = 29.2 = 58
MA = 14n + 2 = 58 Þ n= 4
v CTPT A là C4H10
Các ptpu cracking A :
C4H10 ® CH4 + C3H6
a ® a a (mol)
C4H10 ® C2H6 + C2H4
b ® b b (mol)
Gi A, B ln lượt là s mol A đã b cracking theo 2 phn ng trên.
hh B gm : CH4 : a (mol)
C2H6 : b (mol)
C3H6 : a (mol)
C2H4 : b (mol)
Khi dn hh qua dd Br2 thì 2 anken b hp th.
Þ m2anken = 55,52%mB = 55,52%mA
Þ mC3H6 + mC2H4 = 55,52%.58 (a+b)
Û 42a + 28b = 32,2016 (a+b)
Û 9,7984a = 4,2016b Û b @ 2,3a (mol)
nB = 2(a + b) = 2 (a + 2,3a) = 6,6a (mol)
cùng điu kin, t l s mol cũng chính là t l v th tích
Þ %CH4 = %C3H6 = %100*
6,6 a
a= 15%
%C2H6 = %C2H4 = %35%100*
6,6
3,2
%100*
6,6 == a
a
a
b
Bài 2 :