201
K THUẬT KÍCH THÍCH ĐIỆN ĐIỀU TR
RI LON NUT VÀ PHÁT ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
k thut s dụng máy điện xung để kích thích cho người bnh b ri lon nut
và phát âm, điều tr cho người bnh có ri lon vận động cơ và phản x vùng đầu mt c
hu họng, đc bit các vấn đề liên quan đến ri lon nut phát âm. tác dng
kích thích phn x nuốt, tăng cường kh năng co thắt vùng hầu hng, giúp ci thin
kh năng di chuyển của xương móng cũng như sụn thanh thit.
II. CH ĐỊNH
Ri lon nut phát âm do tổn thương n o: tai biến mch máu, chấn thương
s não, u não, bệnh lý Parkinson, viêm n o, xơ cứng ri rác, hi chng Wilson.
Lit hu hng do nguyên nn tổn thương thần kinh X hoc nhánh ca dây X: Hi
chng Guillan - Garcin, sau phu thut các khi ung c (u tuyến giáp, u thc qun,..).
Sau phu thut ct sng c cao ngang mc C2 - 3 hoặc các trường hp lit dây
thanh chưa rõ nguyên nhân.
Ri lon nut và phát âm người cao tui.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người b tổn thương da hoặc mt cảm giác vùng điều tr.
Các phu thut vùng c chưa ổn định (phù nề, sưng, nóng, đỏ,..) hoc du
hiu nhim trùng.
Tăng trương lực cơ vùng điều tr.
Người mang máy to nhp tim hoc cy ghép kim loại vào vùng điều tr.
Người bnh b ung thư.
Người bnh b mn cm với dòng điện mt chiu.
Ngưi bnh tinh thn kích đng, mt cm giác, đng kinh, tr em dưới 6 tháng tui.
Thn trng vi ph n có thai.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, c nhân, k thut viên âm ng tr liu.
2. Phƣơng tiện
Máy điện xung vi các ph kiện kèm theo như điện cực, băng dính cố định
điện cc, kim tra các thông s k thut ca máy. Kim tra dây nối đất.
202
Dng c phương tiện cp cu choáng.
3. Ngƣời bnh
Giải thích để người bnh yên tâm.
Tư thế thoi mái, phù hp với vùng điều tr.
V sinh và lau khô vùng da trước khi đặt điện cc.
4. H sơ bệnh án
Phiếu điều tr ca chuyên khoa.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thi gian thc hin: 20 - 30 phút.
* Bƣớc 1: bc l vùng cần điều trị, đặt và c định điện cc theo ch định.
* c 2: dán điện cc, tu thuc vàong điều tr th s dng 2 4 đin cc:
* c 3: chọn dòng điện xung điều tr: chn các thông s thích hp (dng xung,
thi gian tác dng, thi gian ngh).
* c 4: tiến hành điu tr: tăng giảm cường độ t t tu theo đáp ng ca tng
người bnh.
* c 5: hết thời gian điều tr: tắt máy, tháo điện cc, ghi phiếu điều tr.
VI.THEO DÕI
Phn ng của người bnh: toàn thân và ti ch.
Nhóm cơ trên móng
Gốc lưỡi
Xương móng
Sn giáp
Sn thanh qun
203
Theo dõi hoạt động ca máy.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Đin git: tt máy và x trí cp cứu điện git.
Bng ti ch: ngừng điều tr, x trí bng, kim tra hoạt động ca y, x trí
bỏng (do điện).
Quá mn cm: ngừng điều tr. X trí theo phác đồ.