Kỹ Thuật Lâm Sinh II Kỹ Thuật Lâm Sinh II
Câu hỏi thảo luận: So Câu hỏi thảo luận: So
sánh rừng khác tuổi và sánh rừng khác tuổi và rừng đều tuổi ?? rừng đều tuổi
Rừng là 1 hệ sinh thái bao gồm Rừng là 1 hệ sinh thái bao gồm
Khái niệm về rừng: Khái niệm về rừng: quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó cây gỗ, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó cây gỗ, tre nứa hoặc hệ thực vật đặc trưng là thành phần chính tre nứa hoặc hệ thực vật đặc trưng là thành phần chính có độ che phủ của tán rừng từ 0,1 trở lên. có độ che phủ của tán rừng từ 0,1 trở lên.
ừ
R ng khác tu i ổ
R ng cùng tu i ổ
ừ
Rừng cùng tuổi Rừng cùng tuổi
Rừng khác tuổi Rừng khác tuổi
So So sánh sánh
1.Khái 1.Khái niệmniệm
-Là rừng có các cây Là rừng có các cây rừng cùng thuộc một rừng cùng thuộc một cấp tuổi cấp tuổi
-Là rừng có các cây Là rừng có các cây rừng thuộc các độ rừng thuộc các độ tuổi khác nhau,có tuổi khác nhau,có thể cùng loài hoặc thể cùng loài hoặc khác loài khác loài
Rừng cùng tuổi Rừng cùng tuổi
Rừng khác tuổi Rừng khác tuổi
2.Đặc 2.Đặc trưng trưng
-Tuổi : cây rừng cùng Tuổi : cây rừng cùng độ tuổi như nhau độ tuổi như nhau
cây rừng có độ tuổi cây rừng có độ tuổi khác nhau khác nhau
-Tầng thứ: một tầng Tầng thứ: một tầng
-Nhiều tầng Nhiều tầng
- dày,nhiều dày,nhiều
-Mật độ:thích hợp(vừa Mật độ:thích hợp(vừa phải) phải)
-Các cây rừng trong Các cây rừng trong lâm phần có tinh ưa lâm phần có tinh ưa sáng sáng
-Các cây có tính ưa Các cây có tính ưa sáng,ưa bóng và sáng,ưa bóng và trung gian trung gian
Rừng cùng tuổi Rừng cùng tuổi
Rừng khác tuổi Rừng khác tuổi
-Thành phần loài: Thành phần loài: ít,đơn giản ít,đơn giản
-Thành phần loài vô Thành phần loài vô cùng phong phú,nhiều cùng phong phú,nhiều loài cây khác nhau loài cây khác nhau -Sản lượng gỗ không Sản lượng gỗ không đồng đều ,không tập đồng đều ,không tập trung trung
-Khi khai thác sản Khi khai thác sản lượng gỗ đồng đều, lượng gỗ đồng đều, tập trung tập trung
3.Giá 3.Giá trị trị kinh kinh tếtế
-Có giá trị kinh tế Có giá trị kinh tế thấp,nhưng giá trị sinh thấp,nhưng giá trị sinh thái cao thái cao
-Có giá trị kinh tế Có giá trị kinh tế cao,giá trị sinh thái cao,giá trị sinh thái thấp thấp
Rừng cùng tuổi Rừng cùng tuổi
Rừng khác tuổi Rừng khác tuổi
kỹ thuật đơn giản kỹ thuật đơn giản dễ thực hiện dễ thực hiện
4.Ưu 4.Ưu nhược nhược điểmđiểm
kỹ thuật phức kỹ thuật phức tạp,nhiều công tạp,nhiều công đoạn,mất nhiều thời đoạn,mất nhiều thời giangian
sản lượng gỗ tập sản lượng gỗ tập trung dễ khai thác trung dễ khai thác
sản lượng gỗ không sản lượng gỗ không tập trung ,khai thác tập trung ,khai thác khókhó
ít sâu bệnh hại,khả ít sâu bệnh hại,khả năng chống chịu rất năng chống chịu rất tốt tốt
nguy cơ sâu bệnh nguy cơ sâu bệnh hại cao,khai thác hại cao,khai thác xong phải tiến hành xong phải tiến hành trồng rừng ngay
trồng rừng ngay
Phương thức lâm sinh cho rừng đều tuổi Phương thức lâm sinh cho rừng đều tuổi
I.I. ++Khai thác trắng ở Việt Nam Khai thác trắng ở Việt Nam
Chặt trắng là phương thức khai thác áp dụng phổ Chặt trắng là phương thức khai thác áp dụng phổ biến ở Viêt Nam đặc biệt là trước khi có Luật Bảo vệ biến ở Viêt Nam đặc biệt là trước khi có Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 1991. và Phát triển rừng năm 1991. Năm 1993 ,Bộ Lâm Nghiệp đã ban hành Quy phạm Năm 1993 ,Bộ Lâm Nghiệp đã ban hành Quy phạm về các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng về các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất tre nứa và gỗ. sản xuất tre nứa và gỗ. Đối tượng khai thác trắng bao gồm rừng trồng,rừng tự Đối tượng khai thác trắng bao gồm rừng trồng,rừng tự nhiên đều tuổi hoặc rừng tự nhiên khác tuổi có đủ tiền nhiên đều tuổi hoặc rừng tự nhiên khác tuổi có đủ tiền đề về kinh tếkỹ thuật để tái sinh rừng có năng suất đề về kinh tếkỹ thuật để tái sinh rừng có năng suất và chất lượng cao hơn. và chất lượng cao hơn.
ả ả ề ề ặ ắ ặ ắ
ả ả ệ ệ ệ ệ ụ ụ ố ượ ố ượ ắ ắ
ồ ồ ả ả
ỹ ỹ ượ ượ
ề ộ ề ộ
t quá 60m,đ d c t t quá 60m,đ d c t
i 15° h i 15° h ặ ặ ộ ố ộ ố ướ ướ ủ ủ
ặ ặ ố ố
ẳ ẳ ặ ặ ồ ồ
ặ ắ ặ ắ ụ ụ
n i có đ a hình ị ở ơ n i có đ a hình ở ơ ị ặ ớ ặ ớ ắ ắ ặ ặ
ề ề ờ ờ ồ ồ
c ch t tr ng đ ng th i 2 đám li n nhau c ch t tr ng đ ng th i 2 đám li n nhau c ố c ố ượ ượ ặ ặ
ể ạ ể ạ ậ ậ ố ố
ng khai thác đ ể ng khai thác đ ể nhiên vá r ng tr ng đã thành nhiên vá r ng tr ng đã thành Đi u ki n khai thác ch t tr ng là đ i t ng khai thác ph i đ tu i ủ ổ - Đi u ki n khai thác ch t tr ng là đ i t ng khai thác ph i đ tu i ủ ổ thành th c công ngh ,khai thác tr ng ph i đ m b o tái sinh ngay ả ả thành th c công ngh ,khai thác tr ng ph i đ m b o tái sinh ngay ả ả sau khi khai thác xong đ ng th i tiêu th các s n ph m đã ch t h ặ ạ ụ ờ ẩ sau khi khai thác xong đ ng th i tiêu th các s n ph m đã ch t h ặ ạ ụ ờ ẩ Các n i dung k thu t trong ch t tr ng đ c quy đ nh ặ ắ ậ ị ộ - Các n i dung k thu t trong ch t tr ng đ c quy đ nh ặ ắ ậ ị ộ + ch t tr ng theo băng: chi u r ng c a băng ch t n i có đ d c d + ch t tr ng theo băng: chi u r ng c a băng ch t n i có đ d c d i ộ ố ặ ơ ủ ướ ặ ắ i ộ ố ặ ơ ủ ướ ặ ắ t 15-25° chi u r ng không v 15° không v ượ ề ộ ộ ố ừ ượ 15-25° chi u r ng không v t 15° không v ề ộ ượ ộ ố ừ ượ ng c a băng quá 30m.T i các băng ch t có đ d c d ướ ạ ng c a băng quá 30m.T i các băng ch t có đ d c d ướ ạ 15-25° b trí ng gió chính,n i có đ d c t ch t th ng góc v i h ộ ố ừ ơ ớ ườ ng gió chính,n i có đ d c t ch t th ng góc v i h 15-25° b trí ộ ố ừ ớ ườ ơ ng đ ng m c băng ch t song song v i đ ứ ớ ườ ng đ ng m c băng ch t song song v i đ ứ ớ ườ + ch t tr ng treo đám : lo i ch t này đ + ch t tr ng treo đám : lo i ch t này đ c áp d ng ượ ặ ạ c áp d ng ượ ạ ặ b chia c t m nh,ho c đ bát úp. Di n tích đám ch t l n không ệ ị ồ ạ b chia c t m nh,ho c đ bát úp. Di n tích đám ch t l n không ệ ị ạ ồ t quá 5ha và không đ v ặ ắ ượ ượ t quá 5ha và không đ v ặ ắ ượ ượ c 2 lo i ch t này khi khai thác chi u cao g c ch t không đ c 2 lo i ch t này khi khai thác chi u cao g c ch t không đ ề ặ ả ề ặ ả ng kính g c ch t ặ ng kính g c ch t ặ i cây m gieo gi ng: đ i t ố ượ i cây m gieo gi ng: đ i t ố ượ ừ ự ừ ự cây m gieo gi ng là ki u r ng t ố cây m gieo gi ng là ki u r ng t ố ố ố ẹ ẹ ể ừ ể ừ ồ ồ
ạ ạ phép cao quá ½ đ ườ phép cao quá ½ đ ườ - k thu t khai thác đ l - k thu t khai thác đ l ỹ ỹ l ẹ ạ l ẹ ạ th cụth cụ
ỹ ỹ
ừ ừ
ậ ậ ồ ồ
ế ế ộ ố ộ ố
ử ử
ướ ướ
ệ ệ
ặ ặ
ố ố
+ x lý th c bì ngay tr + x lý th c bì ngay tr ự ự + trong đi u ki n cho phép có th cày ho c cu c theo + trong đi u ki n cho phép có th cày ho c cu c theo ề ề ể ử ặ ể ử ặ
K thu t xúc ti n tái sinh và chăm sóc r ng sau khai - K thu t xúc ti n tái sinh và chăm sóc r ng sau khai thác g m m t s công vi c chính sau: ệ thác g m m t s công vi c chính sau: ệ c ngày h t chín ạ c ngày h t chín ạ ể ể r ch ho c theo đám đ x lí đ t ấ ạ r ch ho c theo đám đ x lí đ t ấ ạ ớ ớ
+ sau 4-5 năm,l p cây tái sinh không đ ho c phân b + sau 4-5 năm,l p cây tái sinh không đ ho c phân b ố ố
không đ u c n ch t h t cây m và tr ng l ặ ế không đ u c n ch t h t cây m và tr ng l ặ ế
ề ề
ẹ ẹ
ủ ủ ồ ồ
+ chăm sóc r ng non theo k thu t chăm sóc r ng tr ng + chăm sóc r ng non theo k thu t chăm sóc r ng tr ng ỹ ỹ
ậ ậ
ồ ồ
ặ ặ i r ng ạ ừ i r ng ạ ừ ừ ừ
ầ ầ ừ ừ
ế ế
ừ ừ
đ n khi r ng khép tán đ n khi r ng khép tán + sau khép tán,áp d ng ph + sau khép tán,áp d ng ph
ươ ươ
ừ ừ
ng ng
ụ ụ ụ ụ
ng pháp tr ng r ng đ n khi ng pháp tr ng r ng đ n khi ỹ ỹ
ế ế ưỡ ưỡ
ồ ồ ặ ặ
ậ ậ
r ng khép tán,áp d ng các k thu t ch t nuôi d ừ r ng khép tán,áp d ng các k thu t ch t nuôi d ừ r ng tr ng ừ r ng tr ng ừ
ồ ồ
ừ ừ ng th c lâm sinh cho r ng khác tu i ổ ng th c lâm sinh cho r ng khác tu i ổ
ỹ ỹ ứ ứ
ệ ệ ướ ướ ươ ươ ự ự ng th c ch t tái sinh,là nh ng k thu t c ậ ụ ữ ặ ng th c ch t tái sinh,là nh ng k thu t c ậ ụ ặ ữ c,trong và sau khai thác nh m ằ c,trong và sau khai thác nh m ằ
ả ả ả ả c th c hi n tr c th c hi n tr ẩ ẩ t Nam t Nam ộ ộ ượ ượ ặ ặ
ẫ ẫ ặ ặ ế ệ ế ệ ớ ớ ố ố
ụ ụ ố ượ ố ượ
ự ự ằ ằ
ề ề ổ ầ ổ ầ ừ ừ
ng cao ng cao ệ ệ ả ả ặ ặ ầ ầ ộ ộ
ử ụ ử ụ ả ả ố ố ộ ộ
ườ ườ i d ng phân b gi m,t i d ng phân b gi m,t ng xanh và n a r ng lá ph i có phân b cây ng xanh và n a r ng lá ph i có phân b cây ổ ổ thành loài cây m c đích chi m 70% ụ thành loài cây m c đích chi m 70% ụ ế ế
ề ề ặ ặ
ầ ầ ổ ổ ệ ệ ừ ừ ạ ạ
II. Ph ứ ươ II. Ph ứ ươ Vi + ch t ch n ọ ở ệ ặ Vi + ch t ch n ọ ở ệ ặ Khai thác ch n là m t ph Khai thác ch n là m t ph ọ ọ th x lý lâm sinh đ ể ử th x lý lâm sinh đ ể ử i phóng cây tái sinh có đ m b o tái sinh ho c thúc đ y tái sinh ho c gi ả i phóng cây tái sinh có đ m b o tái sinh ho c thúc đ y tái sinh ho c gi ả s n sao cho sau khai thác v n có m t th h cây m i bù đ p s cây ắ ộ ẵ s n sao cho sau khai thác v n có m t th h cây m i bù đ p s cây ắ ộ ẵ đã khai thác đã khai thác Đ i t ng áp d ng bao g m Đ i t ồ ng áp d ng bao g m ồ - r ng không đ u tu i,tái t o r ng b ng tái sinh t - r ng không đ u tu i,tái t o r ng b ng tái sinh t nhiên ạ ừ ổ ừ nhiên ạ ừ ổ ừ - r ng đ u tu i c n chuy n hóa thành r ng không đ u tu i - r ng đ u tu i c n chuy n hóa thành r ng không đ u tu i ổ ề ể ề ừ ề ề ừ ổ ể n i có yêu c u phòng h ho c b o v môi tr - r ng - r ng ườ ở ơ ừ n i có yêu c u phòng h ho c b o v môi tr ườ ở ơ ừ M c tiêu ụM c tiêu ụ - r ng hôn loài,lá r ng tr - r ng hôn loài,lá r ng tr ừ ừ d ố ả ướ ạ d ố ả ướ ạ - r ng h n loài lá r ng r ng lá ph i phân t ng rõ r t ho c nhi u th h - r ng h n loài lá r ng r ng lá ph i phân t ng rõ r t ho c nhi u th h ế ệ ả ụ ộ ỗ ừ ừ ế ệ ụ ộ ỗ ả ng lai có th đ u tu i theo t ng đám và t o nên - r ng lá kim,r ng t - r ng lá kim,r ng t ể ề ươ ừ ừ ng lai có th đ u tu i theo t ng đám và t o nên ể ề ươ ừ ừ nhi u th h k ti p nhau theo đám ế ệ ế ế nhi u th h k ti p nhau theo đám ế ệ ế ế ề ề
ỹ ỹ
c xác đ nh theo tu i thành c xác đ nh theo tu i thành
ấ ấ
ổ ổ
ị ị
ị ị
-
ượ ượ ng khác nhau ng khác nhau ng r ng,đ tàn che sau khai thác ng r ng,đ tàn che sau khai thác
ệ ừ ệ ừ ặ ặ
ng kính khai thác ch n nh nh t cho phép đ ng kính khai thác ch n nh nh t cho phép đ ươ ươ ữ ượ ữ ượ
ỏ ỏ ộ ộ ấ ằ ấ ằ
ộ ộ
ộ ộ ướ ướ
i 0.4 và không t o thành kho ng tr ng trong r ng có diên tích l n h n ố i 0.4 và không t o thành kho ng tr ng trong r ng có diên tích l n h n ố
ọ ọ ụ ụ ớ ớ ạ ạ
ừ ừ ừ ừ
ả ả
ớ ớ
ơ ơ
-
ng r ng đ t tr l ng r ng đ t tr l
ạ ữ ượ ạ ữ ượ
ng l n ớ ng l n ớ
ủ ờ ủ ờ
ưỡ ưỡ
ừ ừ
ể ể
ả ả
ằ ằ
-
ướ ướ ả ự ả ự
ả ề ả ề
ơ ơ ệ ệ
ữ ữ
ế ế
M t s ch tiêu k thu t M t s ch tiêu k thu t ộ ố ậ ỉ ộ ố ậ ỉ C đ ỡ ườ - C đ ỡ ườ th c công ngh r ng và ph thu c vào các đ a ph ụ th c công ngh r ng và ph thu c vào các đ a ph ụ C ng đ ch t cho phép l n nh t b ng 45% tr l ườ C ng đ ch t cho phép l n nh t b ng 45% tr l ườ không d không d 1500m² 1500m² Chu kỳ khai thác ph i đ m b o đ th i gian đ nuôi d ả ả Chu kỳ khai thác ph i đ m b o đ th i gian đ nuôi d ả ả c khi khai thác h n ho c b ng tr ặ h n ho c b ng tr c khi khai thác ặ Vi c bài cây ph i d a vào k t qu đi u tra tài nguyên và tuân theo nh ng nguyên Vi c bài cây ph i d a vào k t qu đi u tra tài nguyên và tuân theo nh ng nguyên ắt c sau đây: ắ t c sau đây:
nhiên t nhiên t
ự ự
t ố t ố
ố ố
ụ ụ
ả ả ng sau: ố ượ ng sau: ố ượ
ụ ụ ừ ừ ệ ừ ệ ừ ỗ ỗ
c đánh d u theo quy đ nh hi n hành c a c quan ki m lâm. c đánh d u theo quy đ nh hi n hành c a c quan ki m lâm.
ủ ủ
ệ ệ
ơ ơ
ể ể
ụ ụ
i các g c ch t,các cây tái sinh b t n th i các g c ch t,các cây tái sinh b t n th
ấ ấ ọ ọ ặ ặ
ị ổ ị ổ
ươ ươ
ạ ạ
ng và tr ng b sung n u c n ổ ng và tr ng b sung n u c n ổ
ế ế
ầ ầ
ồ ồ
+cây ch a l i la nh ng cây m c đích có kh năng gieo gi ng t +cây ch a l ừ ạ ữ i la nh ng cây m c đích có kh năng gieo gi ng t ừ ạ ữ + cây bài ch t theo các m c tiêu và đ i t + cây bài ch t theo các m c tiêu và đ i t ặ ặ . Cây bài ch t v sinh r ng . Cây bài ch t v sinh r ng ặ ệ ặ ệ . Cây bài ch t c i thi n r ng . Cây bài ch t c i thi n r ng ặ ả ặ ả . Cây bài ch t l y g . Cây bài ch t l y g ặ ấ ặ ấ + cây bài ch t đ + cây bài ch t đ ị ặ ượ ị ặ ượ . T n d ng cây gãy,c t ng n và cành l n . T n d ng cây gãy,c t ng n và cành l n ậ ớ ụ ậ ớ ụ . S a sang l . S a sang l ố ử ử ố t. ế t. ếthi thi