Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 4. Các thiết bị phanh hãm
lượt xem 19
download
Dựa vào cấu tạo bộ phận làm việc (contruction): Phanh má. Phanh đai. Phanh đĩa. Phanh nón. Dựa vào nguyên tắc hoạt động (operating principle) : Phanh tự động (automatic) Phanh điều khiển.( controlled)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 4. Các thiết bị phanh hãm
- KỸ THUẬT NÂNG - VẬN CHUYỂN CHƯƠNG IV CÁC THIẾT BỊ PHANH HÃM (ARRESTING GEAR AND BRAKES) Chapter IV 1
- 1. MỤC ĐÍCH: -They stop the load and hold it when applied to the hoisting motion or bring the relevant mechanisms at rest within specified braking distances as this is the case on traveling and slewing motion Chapter IV 2
- 2. PHÂN LOẠI: Dựa vào cấu tạo bộ phận làm việc (contruction): Phanh má. Phanh đai. Phanh đĩa. Hợp thành phanh áp trục (có mặt ma sát Phanh nón. } tách rời hay không tách rời). Dựa vào nguyên tắc hoạt động (operating principle) : Phanh tự động (automatic) Phanh điều khiển.( controlled) Chapter IV 3
- 2. PHÂN LOẠI (tt): Dựa vào chức năng (the purpose the brake serves): Phanh dừng cơ cấu ở cuối chuyển động.( stopping brakes) Phanh giới hạn vận tốc, nhưng không giữ vật.( regulating brakes) Theo tính chất của sự tác động lực điều khiển phanh (the mode of applying the brakes-operating force): Phanh thường đóng.( normally -set brakes) Phanh thường mở.( normally-released brakes) Phanh tổng hợp. (combination brakes) Chapter IV 4
- 3. CƠ CẤU KHÓA DỪNG (Arresting gear) Purpose Arresting gears are the means of sustaining the load which do not interfere with the hoisting but prevent it from coming down due to gravity Arresting gear in general fall into two basic kinds which are the ratchet and pawl arrangement and Back stopping roller clutch Chapter IV 5
- 3.1 CƠ CẤU BÁNH XE CÓC (Ratchet- and- pawl arrangement) Nguyên lý làm việc: Chế tạo: Bánh xe: vật liệu gang 18-36, thép (đúc). Con cóc: thép 45↑, 40X. Chapter IV 6
- 3.1 CƠ CẤU BÁNH XE CÓC (Ratchet- and- pawl arrangement) Cấu tạo: Tăng cường sự liên kết (đặt vài con cóc (a) Góc 900 => ϕ=b/m lớn khi có va đập mạnh. Có con cóc giảm ồn (b) Chapter IV 7
- 3. CƠ CẤU BÁNH XE CÓC(tt): Tính toán. Xác định modun: m b = ϕ .m P } q= ≤ [ q ] ⇒ P = [ q ].b b 2M x 2M x 2M x ⇒m= P= = Z .ϕ .[ q ] Db.c m.Z hoặc m = 2M x ϕ.D.[ q] nếu m > 6 => Kiểm tra [q] nếu m < 6 => Kiểm tra uốn =>σ n = 12 M x ≤ [σ ] n 2,25.ϕ .Z .m 3 Chapter IV 8
- 3. CƠ CẤU BÁNH XE CÓC(tt): 2M x 2M x M u = P .h = .m = Z .m Z a 2 .b ( 1,5 m ) 2 ϕ .m Wu = = 6 6 2 ,25.ϕ .m 3 Wu = 6 Mu σu = ≤ [σ u ] Wu Chapter IV 9
- 4. PHANH MÁ (Block brakes) Block brakes used in hoisting installation exit in a great number of types -In most case they consist of two blocks arranged at diametrically opposite points of a drum and operated by levers -Braking is effected due to friction setup fitted to lever of braking system on the trolley or bridge Chapter IV 10
- 4. PHANH MÁ(tt): a. Phanh một má (single- block brake) Momen phanh: D 2.M f M f = f .N . ⇒ N = 2 f .D l 1 ± b. f ⇒ P = N. l Nhận xét: b = 0 => P = const. Chapter IV 11
- 4. PHANH MÁ(tt)-hai má- Đặc điểm cấu tạo cần . Do N1 ≠ N2 => S1 ≠ S2.l P N1 = P.l S1 = N 1 . 1 + f 2 S2 = N2. 1 + f 2 l1 − f .b N2 = l1 + f .b 2.P.l. f 1 − f 2 => Lực uốn trục ∆S ∆S = S1 − S 2 = .b l − f .b 1 2 2 2 Để trục phanh không uốn: ∆S = 0 => b = 0.=> Phanh D ầf có cM n = f. ( N1 + N 2 ) thẳng. 2 l Momen phanh: M f = f .P.D. .η l1 Chapter IV 12
- 4. PHANH MÁ(tt) b. Phanh 2 má- dùng đối trọng Lực đóng phanh: a ∑ M 01 = 0 ⇒ K 1 = N .b Lực đóng phanh: c ∑ M A = 0 ⇒ K 2 = K1 . e e f ∑ M 02 = 0 ⇒ Q = K 2 − G . g g a c G. f ⇒ Q = N. . − b g g F 2.M x N= = f f .D Chapter IV 13
- 4. PHANH MÁ(tt): c.Phanh nam châm điện từ: (Short-stroke electromagnet brake) 1. Lò xo nén chính. 2. Lò xo nén phụ. 3. Nam châm điện từ. 4. Đai ốc điều chỉnh lò xo nén chính. 5. Ốc điều chỉnh khe hở má phanh. Chapter IV 14
- 4. PHANH MÁ(tt): Nguyên lý làm việc: Phanh thường đóng Không có điện : lò xo 1 bị nén , sẽ có lực đẩy về hai phía: đẩy vỏ hộp 7 về trái kéo cần phải đóng má phải; đẩy đai ốc 4 (tức trục lò xo ) về phải kéo cần trái đóng má trái => phanh đóng. Khi có dòng điện vào nam châm điện tư ø: sẽ hút cần phải và đồng thời đẩy trục lò xo sang trái => mở phanh ( đồng thời với động cơ làm việc của cơ cấu). Chapter IV 15
- 4. PHANH MÁ(tt): Ưu điểm: η↑. Sửa chữa nhanh. Nhược điểm: Tuổi thọ thấp. Va đập khi nam châm làm việc. => Khắc phục có phanh thủy lực. Chapter IV 16
- 4. PHANH MÁ(tt): Chapter IV 17
- 4. PHANH MÁ(tt): Chapter IV 18
- 5. PHANH ĐAI (BAND BRAKES) In band brakes, the braking torque is obtained due to friction of a flexible band over the surface of a brake wheel. Band brakes are designed using the well known Euler’s formula for a flexible filament which provides the relationship between the maximum Sv tension and the minimum tensions Sr in the band sides Sv= Sr. efα Chapter IV 19
- 5. PHANH ĐAI (BAND BRAKES) a. Phanh đai đơn giản. ( the simple band brake) 1. Bánh phanh 2. Đai bằng thép 3. Cần 4. Nam châm điện tư 5. Đối trọng The maximum tension on the tight side of the band come on fixed point, rendering the brake suitable for use with the wheel always rotating in the same direction The single band is used on motion where the braking torque varies with the direction of rotation, as in the hoisting mechanism Nguyên lý làm việc: Chapter IV 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
đồ án kỹ thuật nâng chuyển, chương 2
7 p | 328 | 90
-
đồ án kỹ thuật nâng chuyển, chương 1
5 p | 276 | 81
-
BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT NÂNG CHUYỂN
15 p | 339 | 61
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 12. Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo
56 p | 198 | 35
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 6. Cơ cấu di chuyền
27 p | 165 | 20
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 13. Máy vận chuyển liên tục không bộ phận kéo
12 p | 151 | 14
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 7: Cơ cấu thay đổi tầm với (Luffing mechanisms)
8 p | 43 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 6: Cơ cấu di chuyển (traveling mechanisme)
27 p | 41 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 11: Máy vận chuyển liên tục - những vấn đề chung
6 p | 32 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 12: Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo (traction- type conveyors)
55 p | 26 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 3: Dây & các chi tiết quấn, hướng dây (Wire robes and chains for hoisting and haulage - Lifting tackle, drum, sheaves, sprockets)
43 p | 33 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 2: Các thiết bị mang vật (load handling attachment)
25 p | 42 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 1: Những vấn đề chung
33 p | 50 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay (Slewing mechanisms)
18 p | 33 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 5: Cơ cấu nâng (motive power of hoisting machinery)
35 p | 24 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 4: Các thiết bị phanh hãm (arresting gear and brakes)
42 p | 41 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 13: Máy vận chuyển liên tục không có bộ phận kéo (tractionless - type conveyors)
12 p | 18 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 9: Bảo đảm an toàn làm việc máy trục
35 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn