1

K  thu t nuôi cá Kèo

ụ M c L c

2

ậ ố

ng.

ặ ặ ặ

ế ị .

ố ỹ ươ ẩ ng ph m trong ao

ị ờ ầ  L i nói đ u. ọ ầ ặ Ph n 1.  Đ c đi m sinh h c cá kèo. ệ ố ạ 1. H  th ng phân lo i.  ọ ể ặ 2. Đ c đi m sinh h c. ố 2.1. Phân b  và t p tính s ng. ể 2.2. Đ c đi m hình thái. ưỡ ể 2.3. Đ c đi m dinh d ả ể 2.4. Đ c đi m sinh s n. 2.5. Giá tr  kinh t ỹ ầ ậ Ph n 2.  K  thu t nuôi cá kèo ậ     1. K  thu t nuôi cá B ng kèo th ẩ     1.1. Chu n b  ao nuôi

ụ 1.2. Mùa v  nuôi

ậ ộ ả ố

3

ế

1.3. Kích c  và m t đ  th  gi ng cá nuôi       1.4. Chăm sóc và qu n lý ao nuôi ứ          a. Th c ăn ả          b. Qu n lý ao nuôi       1.5.Thu ho ch cá nuôi ậ ố      2. K  thu t nuôi cá kèo tron ru ng mu i. ấ ả ạ      2.1. C i t o đ t ọ ả ố ố      2.2. Ch n gi ng và th  gi ng. ứ      2.3. Th c ăn và chăm sóc  ậ ế ầ Ph n 3. K t lu n và đ  xu t ý ki n. Ph  l cụ ụ Tài li u tham kh o.

4

Ph n 1: Đ c đi m sinh h c cá kèo.

Ệ Ố Ạ 1.  H  TH NG PHÂN LO I.

Ệ ƯỢ Ạ

TRONG H  TH NG PHÂN LO I, CÁ KÈO Đ Ố Ị C XÁC Đ NH V  TRÍ  Ủ Ắ Ế Ệ

Ố Ị Ạ PHÂN LO I, S P X P THEO H  TH NG C A BLOCH VÀ  SCHNEIDER, 1801.

NGÀNH :  CHORDATA

L P:Ớ     OSTEICHTHYES

Ộ PERCIFORMES B :

APOCRYPTEIDAE H :Ọ

GI NG:Ố PSEUDAPOCRYPTES

LANCEOLATUS LOÀI:

Ồ TÊN Đ NG NGHĨA: ELONGATUS (CUVIER, 1816)

Ố Ẩ Ệ TÊN VI T NAM: CÁ KÈO, CÁ B NG KÈO, CÁ KÈO V Y NH Ỏ

ể 2.       Đ c đi m sinh h c. ố 2.1. Phân b  và t p tính s ng.

5

Ớ Ự Ế Ộ Ộ

Ủ ƯỜ Ố Ệ

Ễ Ộ Ố Ở  NHI T Đ  27 – 33 NG, S NG T T  Ộ Ộ

ƯỚ Ợ Ặ Ố Ở ƯỚ Ọ Ả CÁ KÈO THÍCH NGHI R NG, D  THÍCH NGHI V I S  BI N Đ NG    0C, PH: 6,5 – 8,  C A MÔI TR Ể DO:  2  –  4MG/L.  CÁ  KÈO  THU C  LOÀI  R NG  SINH  THÁI,  CÓ  TH   S NG C L , M N VÀ NGAY C  VÙNG N C NG T. VÙNG N

ƯỚ Ố CÁ  KÈO  ĐI  THEO  CON  N

ƯỢ Ơ ƯỜ Ợ

Ở Ư Ặ Ế Ắ C  PHÂN  B   KH P  N I,  KHI  TÌM  Ố NG ĐÀO  Ể Ờ   BÃI  BÙN  LÚC  M T  TR I  CHI U  M NH,  CÓ  TH

ƯỜ C BÃI BÙN THÍCH H P THÌ S NG CHUI RÚC VÀ TH Ạ Ở Ạ  L I ĐÓ. N DÀI TRÊN BÃI NÀY. CHÚNG ĐÀO HANG VÀ Đ HANG  C   TRÚ  TR

Ở Ự Ủ Ề Ậ CÁ  KÈO  T P  TRUNG

Ử Ộ

Ả Ấ Ố Ả Ệ

Ư Ố Ằ

Ạ Ề Ế KHU  V C  C A  SÔNG,  BÃI  TRI U  VÀ  C A  Đ O  N  Đ ,  MALAISIA,  THÁI  LAN,  INDONESIA,  SINGAPORE,  Ở ƯỚ Ậ TRUNG  QU C,  NH T  B N,  VI T  NAM.    N C  TA  CÁ  KÈO  PHÂN  Ử Ủ Ế Ở Ồ   Đ NG  B NG  SÔNG  C U  LONG  NH   CÁC  VÙNG  B   CH   Y U  Ể   VEN BI N B C LIÊU, SÓC TRĂNG, TI N GIANG, B N TRE, CÀ MAU…

ể 2.2. Đ c đi m hình thái.

Ầ Ẩ

Ỏ Ệ

ƯỚ

6 Ầ NG  XU NG,  MI NG  TR

Ầ Ở CÁ KÈO CÓ  Đ U NH ,  HÌNH CHÓP, PH N  Đ U  Ố Ờ

Ư

ƯỚ Ệ

Ỏ Ằ Ả

Ỏ Ơ

Ơ ƯƠ

ƯỜ

Ớ 1/2 Đ ƯỚ

Ắ  TRÊN N P MANG  ƯỚ CÓ  MÀU  XÁM  TH M.  MI NG  CÁ  TÙ,  H C  Ế Ằ Ủ Ổ Ắ H P,  R CH  MI NG  N M  NGANG  KÉO  DÀI  Đ N  B   SAU  C A    M T.  ƯỚ Ỉ RĂNG  HÀM  TRÊN  CÓ  Đ NH  TÙ,  RĂNG  HÀM  D I  XIÊN  TH A,  Đ NH  TÀ  ƯƠ Ế Ợ VÀ  CÓ  M T  ĐÔI  RĂNG  CHÓ  NG    SAU  N P  TI P  H P  C A  HAI  X Ủ Ỏ I MI NG CÓ 2 MÉP RÂU NH  PH   RĂNG. CÁ KÈO KHÔNG CÓ RÂU, D Ầ Ắ LÊN MÔI TRÊN. M T TRÒN, NH  N M SÁT Đ NH Đ U, G N CHÓT MI NG  Ầ H N LÀ G N N P MANG;  KHO NG  GI A HAI M T H P, NH  H N HAY  ƯƠ NG V I  NG Đ T NG KÍNH M T. L  MANG H P, MÀNG MANG  Ầ Ể PHÁT TRI N, PH N D

Ủ Ả

Ư

Ầ Ờ Ễ Ể

Ụ Ẳ

Ạ Ự

ƯỜ

Ộ Ụ

Ộ ƯỜ Ạ

Ỗ I DÍNH V I EO MANG. Ề Ẹ CÁ  CÓ  THÂN  HÌNH  TR   DÀI,  D P  D N  V   PHÍA  ĐUÔI,  CÓ  PH   V Y  Ỏ NH   TRÒN  R T  BÉ.  HAI  VÂY  L NG  R I  NHAU.  HAI  VÂY  B NG  DÍNH  NHAU T O THÀNH GIÁC BÁM HÌNH PHI U, D NG PHI U HÌNH B U D C.  NG  TH NG  VÂY  NG C,  VÂY  B NG  CÓ  KH I  ĐI M  TRÊN  M T  Đ Ở Ể Ọ Đ NG.  VÂY  ĐUÔI  DÀI,  NH N.  VÂY  NG C,  VÂY  B NG  CÓ  KH I  ĐI M  Ự NG TH NG Đ NG. VÂY ĐUÔI DÀI NH N. VÂY NG C CÓ  TRÊN M T Đ Ấ MÀY NH T, L M T M CÁC Đ M DÂY ĐUÔI CÓ NHI U HÀNG CH M ĐEN.  CÁC VÂY CÒN L I MÀU TR NG NH T.

Ư

ƯỚ

ƯỚ

Ắ CÁ  CÓ  MÀU  XÁM  VÀNG  HAY  XÁM  TR NG,  N A  THÂN  TRÊN  L NG  C.  CÁC  S C NÀY RÕ V  PHÍA

NG  V   PHÍA  TR

Ọ CÓ 7­8 S C  ĐEN H ĐUÔI.

ưỡ

ể 2.3. Đ c đi m dinh d

ng.

7

Ề Ọ Ớ

Ả Ạ Ộ Ự Ố Ố Ề Ớ

Ả Ả Ố Ộ Ấ Ộ ƯỠ

ơ ấ

ơ

nhiên:  t o,  mùn  bã  h u  c ,  giun  ít  t

ươ

ủ i, th c ăn c a tôm, cám

ƯỞ Ộ Ọ Ậ

CÁ  KÈO  CÙNG  V I  CÁC  LOÀI  CÁ  B NG    H     GOBIIDEA  Đ U  KHÔNG CÓ D  DÀY, TH C QU N N I LI N V I RU T. DO KHÔNG  Ấ Ạ CÓ D  DÀY NÊN VAI TRÒ TIÊU HOÁ, H P THU TH C ĂN VÀ CH T  Ậ DINH D NG PH I DO RU T Đ M NH N. CÁ B NG KÈO CÓ RU T  Ắ NG N VÀ LÀ LOÀI ĂN T P.     Th c  ăn  t ứ ,  u  trùng  mu i,  côn  trùng  thu   sinh,  luân  trùng  và  các  loài  ộ giáp xác ho c đ ng v t khác.   Th c ăn nhân t o: th c ăn t ứ chăn nuôi. Ố CÁ  CÓ  T C  Đ   TĂNG  TR Ẩ ƯƠ

ƯỢ ƯỞ ƯỜ ƯỠ Ụ Ề Ệ Ạ NG  CH M,  Đ T  TR NG  L Ộ NG  PH M  SAU  4  –  5  THÁNG  NUÔI.  T C  Đ   SINH  TR NG, MÔI TR NG  NG  NG

Ộ Ạ Ể Ố TH Ủ C A CÁ PH  THU C VÀO ĐI U KI N DINH D Ố S NG VÀ GIAI ĐO N PHÁT TRI N.

ƯỞ Ề Ề

LÚC  NH   CÁ  TĂNG  TR Ọ Ỏ ƯỢ Ơ ƯỚ ƯỞ NG.  CÁ  KÈO  TR NG  V   CHI U  DÀI  NHANH  H N  C NG  THÀNH  CÓ  KÍCH  TH

TR NG  L Ả KHO NG 20 – 30 CM.

ể 2.4. Đ c đi m sinh s n.

8

CÁ  KÈO  SINH  S N  T   NHIÊN

Ỷ   CÁC  THU

Ả Ể

Ồ V C, BÃI B I VEN BI N.

Ạ TUY N  SINH  D C  Đ T  Đ N  GIAI  ĐO N  CAO  Ấ NH T ( GIAI ĐO N 3) T  THÁNG 12 Đ N THÁNG 2;  CÁC THÁNG SAU CH  PHÁT TRI N Đ N GIAI ĐO N  Ừ Ạ 2  (GIAI  ĐO N  NÀY  Đ T  GIÁ  TR   CAO  NH T  T   Ế THÁNG 5 Đ N THÁNG 8). Ố

Ấ Ừ

Ụ CH   S   THÀNH  TH C  GSI  C A  LOÀI  PSEUDAPOCRYPTES  LANCEOLATUS  Đ T  CAO  Ế NH T  T   THÁNG  6  Đ N  THÁNG  8  VÀ  THÁNG  10    Đ N THÁNG 1 NĂM SAU.

2.5. Giá tr  kinh t

ế .

ệ ượ

ng đ ở ự ẩ ồ

ả ị ườ

Giá c  th  tr

ị ng c a cá kèo th t

B ng 1 :

ủ ế ế ạ ộ ố ượ Cá kèo hi n nay là m t đ i t c chú ý khai thác, nuôi  9 ầ ề ử ụ và s  d ng ngày càng nhi u và d n tr  thành ngu n th c ph m  ị i giá tr  kinh t  cao. ch  y u đem l

ả ả ả ả Cá kèo gi ngố Cá kèo th tị ế ế Cá kèo khô đã ch  bi n ơ Cá kèo ph i khô Kho ng 60.000 đ ng/kg Kho ng 40.000­65.000 đ ng/kg Kho ng 170.000­200.000 đ ng/kg ồ Kho ng 80.000 đ ng/kg

ằ ở ồ ố ượ ng nuôi cá kèo

ỉ ộ

ộ ệ ồ

ậ ừ ụ ệ ố

ấ ộ ộ báo lao đ ngộ ), nhi u h  thu ho ch  ề ả ệ ế i quy t vi c làm cho  ườ ắ ượ c 2­3 ly cá  i b t đ

ồ ử  đ ng b ng song C u Long ngày càng  S  l ơ ể tăng. Đi n hình toàn t nh Cà Mau có trên 1000 h  nuôi, trong đó có h n  ạ  50 tri u đ ng/ha ( 300 h  thu nh p t ượ c vài t n cá/v . Vi c khai thác cá kèo gi ng gi đ ỗ ậ ề nhi u lao đ ng và thu nh p cao, trung bình m i ng ậ ố gi ng/ngày cho thu nh p 50.000 ­ 75.000 đ ng.

ậ ươ

10

ố ấ ẩ ỹ ng ph m trong ao đ t.

ẩ ị

ỹ ầ                   Ph n 2. K  thu t nuôi cá kèo. ậ 1.  K  thu t nuôi cá B ng kèo th 1.1. Chu n b  ao nuôi

ƯỜ Ấ

Ể Ử Ụ Ố Ể

Ặ Ả Ể

Ố Ữ AO NUÔI CÁ B NG KÈO LÀ NH NG AO Đ T THÔNG TH NG.  Ở   VÙNG  VEN  BI N  CÓ  TH   S   D NG  AO  NUÔI  TÔM  SÚ  THÂM  CANH,  BÁN  THÂM  CANH  HO C  AO  NUÔI  QU NG  CANH  Đ   NUÔI  LUÂN CANH CÁ B NG KÈO.

Ệ * DI N TÍCH AO NUÔI:

Ừ Ự Ế Ở Ố Ệ T  NH NG KINH NGHI M TH C T  NUÔI CÁ B NG KÈO

Ữ ƯƠ Ệ Ị CÁC  Ợ NG  CHO  TH Y,  AO  NUÔI  CÓ  DI N  TÍCH  THÍCH  H P

.

Ấ Ừ Ấ Đ A  PH NH T T  1.000 – 2.000 M 2

Ố Ả Ẩ Ị CƯỚ  KHI  TI N  HÀNH  TH   CÁ  GI NG,  PH I  CHU N  B   VÀ

*  TR Ả Ạ Ế Ậ Ả Ồ Ạ Ỹ C I T O L I AO TH T K , BAO G M CÁC KHÂU SAO ĐÂY:

ạ ướ

Tháo c n n

c

Cây thu c cáố 11 ễ ươ i cho  ướ   c ao

1kg r  t 100m3 n

ệ ạ

Di

t t p.

Bón phân

Bón vôi

20 – 30 kg/100m2

X i bùn đáy

ơ Ph i đáy

8 – 12kg/100m2

ấ ướ

L y n

c

ướ

Có l

ắ i ch n

2 – 3 ngày

Ữ NH NG AO ĐàNUÔI TÔM SÚ TR

ƯỚ Ệ Ữ Ằ Ỉ

Ữ Ơ Ả Ạ Ệ Ố Ạ Ầ Ệ

Ầ C ĐÓ THÌ KHÔNG C N  Ễ BÓN LÓT PHÂN H U C , CH  NÊN DI T T P VÀ CÁ D  B NG R   12 DÂY THU C CÁ, R I VÔI, H  PHÈN VÀ DI T M M B NH TRONG  ĐÁY AO.

Ị L Y N C VÀO AO QUA L Ể I CH N L C Đ  TRÁNH Đ CH

Ạ Ắ Ọ Ạ Ạ Ọ

Ấ ƯỚ Ữ Ớ ƯỚ Ạ C Đ T 0,3 – 0,4M THÌ CÓ

Ứ Ữ Ố Ả Ầ

Ứ Ể ƯỚ Ầ Ạ Ế ƯỚ H I VÀ CÁ D , CÁ T P L T VÀO AO ĂN H I CÁ VÀ TRANH GIÀNH  Ứ TH C ĂN V I CÁ NUÔI. KHI M C N TH  TH  CÁ GI NG. NH NG NGÀY SAU ĐÓ TĂNG D N M C  C AO CHO Đ N KHI Đ T THEO YÊU C U (0,8 – 1M). N

1.2. Mùa v  nuôi

13

Ụ Ố Ừ

Ố ƯỜ Ự

Ầ Ử Ụ Ụ Ố Ể

Ắ MÙA  V   NUÔI  B NG  KÈO  T   THÁNG  4  ­  5  KHI  B T  Đ U  CÓ  I  NUÔI  CÒN  S   D NG  CON  GI NG  T   NHIÊN,  NGOÀI  RA  NG AO  NUÔI  TÔM  Đ   NUÔI  B NG  KÈO  SAU  KHI  NUÔI  TÔM  V   1  ( THÁNG 7 ­8).

ƯƠ Ệ Ở Ộ KINH NGHI M M T S  Đ A PH

Ệ Ề Ầ

Ệ Ộ Ư

Ư Ư Ộ Ặ Ộ Ố Ề

Ỷ Ờ Ế Ế

Ộ Ặ Ả Ế

Ớ Ộ

Ấ ƯỞ Ả

Ộ Ạ Ủ Ể ƯỞ Ế Ấ Ế Ố Ị NG CHO TH Y, N U NUÔI  Ể Ố Ở Ấ S M VÀO THÁNG 4 – 5 THÌ CÁ PHÁT TRI N T T, NH T LÀ   CÁC  Ậ Ợ ƯỜ NG  THU N  L I  CHO  THÁNG  Đ U  TIÊN  CÓ  ĐI U  KI N  MÔI  TR Ế Ề CÁ DO NHI T Đ  CAO NH NG KHÔNG BI N Đ NG NHI U, CH A  Ế CÓ  M A  NHI U  NÊN  Đ   M N  VÀ  CÁC  Y U  T   THU   LÝ  HOÁ  ÍT  Ộ Ế BI N Đ NG. N U NUÔI VÀO CÁC THÁNG 7 ­8, TH I TI T VÀ MÔI  Ư Ớ ƯỜ Ề Ộ NG  CÓ  NHI U  BI N  Đ NG  DO  M A  L N,  Đ   M N  GI M,  TR Ệ Ổ ƯỜ Ệ NG  THAY  Đ I  CHÊNH  L CH  L N  VÀ  NH T  LÀ  NHI T  Đ   TH Ố Ấ Ệ CÁC  THÁNG  CU I  NĂM  NHI T  Đ   H   TH P  NÊN  NH  H NG  NG VÀ PHÁT TRI N C A CÁ.  Đ N SINH TR

ậ ộ ả ố

1.3. Kích c  và m t đ  th  gi ng cá nuôi

14

Ỡ Ố * KÍCH C  CÁ GI NG:

Ố Ọ Ặ Ả NÊN CH N CÁ GI NG KHO NG 3 – 5CM HO C 4 – 6CM.

Ộ Ậ Ả * M T Đ  TH  NUÔI:

Ỳ Ề Ả Ệ

Ả Ớ Ậ Ả

Ỡ TU  THEO ĐI U KI N AO, KH  NĂNG QU N LÝ CHĂM SÓC VÀ C   Ể CÁ, CÓ TH  TH  NUÔI V I M T Đ  30 – 60 CON/M 2, TRUNG BÌNH  50 CON/M2.

Ộ 1.4. Chăm sóc và qu n lý ao nuôi

a. Th c ănứ

ố ạ ự ư

ườ ự ậ ứ nhiên có trong ao nh  phù du  ữ ơ ế ế ư ứ ứ c các th c ăn do con ng

ừ ạ ầ ả ở 25%

2 tháng đ u, sau đó gi m  ẩ ượ ố ộ ứ ố

ồ ọ ầ ầ ổ ỗ

ứ Cá B ng kèo có tính ăn t p, ngoài th c ăn t ả ố ậ ộ đ ng th c v t, sinh v t đáy, rong t o s ng bám, mùn bã h u c … cá còn ăn  ấ ượ đ i cung c p nh  ăn th c ăn ch  bi n và th c ăn  viên công nghi p.ệ ứ ng đ m trong th c ăn dao đ ng t Hàm l ở ầ  tháng th  3,4 và 18% cho hai tháng nuôi cu i. Kh u  d n xu ng 22% r i 20%  ượ ph n ăn 4 – 6% tr ng l ng thân/ngày. M i ngày cho cá ăn 2 l n vào bu i sáng  ề và chi u mát.

Ể Ự Ứ

15

Ị Ỳ

Ạ Ầ Ặ

Ứ Ồ Ế Ế

Ộ Ấ Ộ Ề

ƯỢ Ọ Ộ

Ứ Ả   Đ   DUY  TRÌ  TH C  ĂN  T   NHIÊN,  PH I  Ủ Ữ Ơ Đ NH K  BÓN THÊM PHÂN H U C  Đà   2/TU N HO C 100 –  HO I 10 – 15 KG/100M Ơ 150G  PHÂN  VÔ  C   (DAP,  NPK)/TU N.  Ạ TH C ĂN CH   BI N  G M CÁM G O (60 –  ƯỢ 70%)  VÀ  B T CÁ  (30  –  40%)  Đ C TR N  Đ U  VÀ  N U  CHÍN,  TR N  THÊM  PREMIX  KHOÁNG  VÀ  VITAMIN  A,  D,  E,  C  (T NG Ổ Ổ C NG  0,2  –  0,3%  T NG  TR NG  L NG  TH C ĂN).

Ứ Ộ

Ố Ằ Ạ

Ệ ƯỢ

ƯỚ NGOÀI  RA,  TRONG  TH I  GIAN  NUÔI,  Ổ TH C  ĂN  NÊN  CÓ  B   SUNG  THÊM  M T  S   LO I  MEN  TIÊU  HOÁ  NH M  KÍCH  THÍCH  CHO  CÁ  ĂN  NGON  VÀ  TIÊU  HOÁ  Ố Ơ Ứ TH C ĂN T T H N TRÁNH HI N T NG  Ầ Ơ   Ụ Ị NG B NG, Đ Y H I. CÁ B  CH

b. Qu n lý ao nuôi

16

Ấ ƯỢ Ả ƯỚ * QU N LÝ CH T L NG N C:

Ầ Ủ Ộ Ặ Ề C  AO  C N  Đ

Ấ ƯỚ Ả ƯỢ Ợ Ớ Ạ Ể

Ạ Ả Ầ

Ự Ố Ừ Ừ Ỗ Ủ ƯỚ Ầ Ạ

Ế ƯỚ Ạ Ố Ầ Ơ Ứ Ế Ỉ C  CH   Đ NG  ĐI U  CH NH  TĂNG  CAO  HO C  N GI M  TH P  PHÙ  H P  V I  CÁC  GIAI  ĐO N  PHÁT  TRI N  C A  CÁ  Ớ Ầ NUÔI. GIAI ĐO N HAI TU N Đ U M I TH  CÁ GI NG, M C N C AO  C N Đ T 0,4 – 0,5M, SAU ĐÓ TI P T C DÂNG T  T , M I TU N CAO  H N 0,2M CHO Đ N KHI M C N Ụ C Đ T T T ĐA.

Ỷ Ế Ể

Ệ Ư Ự Ủ

Ể Ỷ Ộ Ặ

Ề Ủ ƯỚ ƯỚ Ờ ƯỚ Ặ

Ẹ ƯỚ Ấ Ộ Ặ ƯỚ ƯỚ Ủ Ấ Ặ

Ộ Ặ Ả NG  Đ Ể

Ệ ƯỚ Ủ

I  3‰.  ƯỢ ƯỚ

C 1 L N, M I L N KHO NG 30% L Ị Ể Ỗ Ầ Ẩ Ế C  AO  B   NHI M  B N,  MÀU  N

Ấ Ả ƯỚ Ầ Ả

Ớ Ạ Ố C HÀNG NGÀY, KI M TRA CÁC Y U T  THU  LÝ,  THEO DÕI M C N Ộ Ộ ƯỚ C,  PH,  Đ   TRONG,  C  AO  NH   NHI T  Đ   N THU   HOÁ  C A  N Ờ Ị Ố Ỉ Đ  M N. KI M TRA B  VÀ C NG AO Đ  PHÒNG B  B  RÒ R  DO CUA  Ị Ụ Ị Ắ I  CH N  B   TH NG  (DO  B   M C  HO C  CUA  CÒNG  ĐÀO  HANG,  L Ư ƯỚ I).  VÀO  MÙA  M A,  Đ   M N  NGU N  CÒNG  K P  LÀM  RÁCH  L Ầ ƯỚ NG GI M D N, CHÚ Ý  N C C P VÀ N C TRONG AO CÓ XU H ƯƠ Ả ƯƠ NG  HO C  Đ   M N  C A  N C  C P  CHO  AO  PH I  T ƯỚ Ị Ớ Ộ Ặ KHÔNG QUÁ CHÊNH L CH V I Đ  M N N C AO Đ  TRÁNH CÁ B   Ố Ố Ộ Ặ S C.  Đ   M N  C A  N C  AO  NUÔI  CÁ  B NG  KÈO,  DÙ  VÀO  MÙA  Ư Ỳ Ỗ Ị ƯỚ  Đ NH  K   M I  M A  CŨNG  KHÔNG  NÊN  Đ   QUÁ  TH P  D Ầ ƯỚ Ầ C AO.  NG N TU N THAY N Ặ Ậ Ễ ƯỚ C  XANH  QUÁ  Đ M  HO C  N U  N ƯỚ Ể CHUY N  MÀU  NÂU,  CÓ  MÙI  HÔI  THÌ  C N  PH I  THAY  NGAY  N C  M I TRONG S CH.

17

ả ạ

•Phòng tr  đ ch h i: ạ ừ ị ư ị ắ ạ ị ề Có nhi u loài đ ch h i săn b t và ăn th t cá B ng Kèo nh   ướ ắ ộ c bi n (con đ n), cá Nâu, cá Rô phi,  chim C ng c c, r n n ọ cá B ng m i, B ng cát… ạ

ố ừ ị ọ

ướ t h t m i cá t p, cá d , khi l y n ị

c l n đ u ho c các l n thay n

ố ể ọ Đ  phòng tr  đ ch h i, khâu quan tr ng khi c i t o ao là  ả ấ ph i tìm di c vào ao lúc  ắ ầ ướ ầ ấ ướ c p n c đ nh k , ph i ch n  ỏ ọ ỹ ọ l c k , không đ  cá nâu và rô phi, bóng m i, bóng cát nh  l t  vào ao qua đ

c.

ệ ế ầ ể ấ ườ ng c p n ồ

ướ ộ

ố ớ

ờ ơ ể

ọ ế

ặ ể

ể ắ

ọ ạ ấ

ể ắ ướ

ế

ự t m c n

Đ i v i chim C ng c c, nên đ t các bù nhìn trên b  ao  ặ ho c treo dây ngang d c trên m t ao có g n các  ng b  (lon)  s a bò nh m t o ra ti ng kêu đ  xua đu i chim. Có th  dùng  ả ná (giàng thun) đ  b n chim và đu i chim cũng có hi u qu . ể Ngoài ra, đ  b t các loài cá B ng cát, B ng m i, có th   c trong ao (dâng cao sau đó h  th p 5 –  ố

ể ằ

ạ ướ

ạ ở i  c đã rút và ta dùng v t thu gom chúng

ề đi u ti 10cm) khi đó các lo i cá b ng m i, b ng cát có th  n m l ầ ph n mái b  mà n i.ạ l

ụ ườ * Phòng tr  b nh cho cá nuôi: ặ ng b ng do ăn không ộ ố ệ ng g p m t s  b nh nh  tr

18 ầ

ướ ườ

ư ướ ắ ố ế ẩ ễ ễ ướ c b  ô nhi m, do n ố

ố ả

ễ ị ệ ố Cá B ng kèo th ở  loét trên thân do ký sinh trùng, đ m tr ng trên thân và đ u  tiêu, b nh l ấ kèm theo xu t quy t các góc vây do nhi m vi khu n huy t. Ngoài ra cá  ể ị ễ c ao quá  ng n có th  b  nhi m b nh do môi tr ộ ư ớ ặ nóng ho c nhi ứ ạ ấ ườ t đ  môi tr cu i năm do nhi ơ ệ kháng và d  nhi m b nh h n trong mùa khô.

ể ướ ậ ả ỹ ế ệ ị ệ ộ ế t đ  bi n đ ng quá l n. Vào các tháng cu i mùa m a và  ệ ộ ề ng h  th p cũng làm cho cá gi m s c đ   ễ ệ Đ  phòng b nh cho cá, tr

ậ ộ ọ ố

ả ạ ị

ng ao nuôi s ch, không đ  n ướ ề ng

ể ướ c ao b  ô  ả ả ằ c trong ao nuôi nh m đ m b o môi tr ả ấ ẻ ạ ườ  môi tr ự ế t m c n ộ ặ ẽ ạ

ệ ễ ơ

ấ ượ ầ ườ ễ ướ ợ c s ch và duy trì đ  m n thích h p, không quá th p s  làm gi m  ứ ượ c nguy c  nhi m các loài ký sinh trùng gây b nh cho cá nuôi. Th c  ng và nên b  sung thêm các Vitamin,

ả ủ ọ ổ ứ

ế ủ c h t ph i tuân th  các khâu k  thu t,  ả ch n cá gi ng kho  m nh, không th  nuôi m t đ  quá dày. Trong quá  ữ trình nuôi, ph i gi ệ nhi m. Vi c đi u ti n đ ẩ ăn ph i đ  kh u ph n, ch t l ấ quan tr ng nh t là Vitamin C (50­60mg/kg th c ăn). ệ ị ệ ị

ệ ố ả ạ ữ ể ố

ệ ạ ụ ấ ố Khi phát hi n cá b  b nh, ph i xác đ nh đúng loài ký sinh hay vi  ử ẩ ị khu n gây b nh đ  dùng đúng lo i thu c ch a tr  và tuy t đ i không s   ị ấ   d ng các lo i hoá ch t và thu c kháng sinh đã b  c m.

19

ạ 1.5.Thu ho ch cá nuôi

ố Sau 5­6 tháng nuôi, cá B ng kèo có th  đ t tr ng l

ể ạ ọ ả ị ườ ọ ỳ ượ ng, ng ng trung bình là  ườ i nuôi ch n

ờ ể

ố ạ ề ệ ạ ệ

ể Theo kinh nghi m c a nhi u ng  dân, vi c thu ho ch cá b ng kèo có  ề

ư ư ư ặ ướ ợ ụ

ế ố ướ ượ ượ ạ ể ắ ộ ạ i kéo, nh ng cách này không th  thu ho ch  ủ ơ c c a cá  i d ng đ c tính thích b i ng ướ c n c thì

ả ơ

20­30 g/con (30­50 con/kg), tu  theo giá c  th  tr ể th i đi m đ  thu ho ch.  ủ ể nhi u cách, có th  dùng l h t cá trong ao. Ng  dân l c n ạ ụ b ng kèo dùng m t lo i d ng c  là “xà lú” đ  b t cá ch y ng ệ ể ơ có hi u qu  h n thu tri ạ ữ ầ cho môi tr

ệ Tr ậ ổ

ướ ỷ ề

ườ ố ướ

ỗ ợ ạ ạ ỷ c thu

ng ao nuôi  c ao,  ự c vào ao. S  chênh l ch m c  c dòng n ơ i tát c n ao h n và ti p t c cho n ế ườ ặ ớ ướ ng thì tháo ho c tát b t n ệ ự ướ ướ ượ c chui vào trong xà  ướ ế ụ ế ể ắ ề ạ ụ t đ  h n.  ả ướ c khi thu ho ch kho ng 10 ngày, c n gi ỷ ề ườ ị th t  n đ nh. Tr c khi thu  tri u c ắ ầ ư ng thì đ a n khi b t đ u thu  tri u c ẽ ơ n c s  kích thích cá b ng kèo b i ng ạ lú. Sau m i đ t thu ho ch l tri u vào ao đ  b t cá cho đ n khi ao c n hoàn toàn và thu h t cá.

ượ

ể ướ

ạ ư ằ

ng  c  ế

c n ố ướ ể i đ  kéo, nh ng cách b t này làm cho cá d  ch t,  ượ

ư ườ

Ngoài ra đ  thu ho ch nh ng cá còn “ngoan c ” không  20 ớ ề ượ ị ch u ng c, ng  dân dùng dây thu c cá v i li u l ặ ướ ấ ả th p r i xu ng ao nh m làm cho cá ph i ngoi lên m t n ễ và dùng l bán không đ

ng đ  ph i làm khô cá b ng kèo.

ươ

c giá, th ấ Năng su t nuôi trung bình

ệ ng hi n nay  ạ i do nuôi  ồ

ậ i nhu n mang l ụ

ế

ắ ơ ị  các đ a ph ợ  vài tri u đ ng đ n hàng ch c tri u đ ng/ha

ở ả đ t trong kho ng 1000­2000kg/ha. l ừ cá B ng kèo t

ố . 2. K  thu t nuôi cá kèo trong ru ng mu i

Ể Ớ Ọ Ố

ƯỚ Ợ Ấ

Ặ Ộ Ặ Ố Ừ Ể Ố

ƯỚ Ị Ư Ộ Ả

21 Ồ DO  Đ C  ĐI M  CÁ  KÈO  S NG  THÍCH  NGHI  V I  M I  NGU N  VÙNG  N C,  Đ   M N  T   0­40%O,  THÍCH  H P  NH T  LÀ  10­25‰.  LÀM  MU I  CÓ  TH   LUÂN  CANH  NUÔI  CÁ  B NG  KÈO  TRONG  Ố Ộ Ặ RU NG MU I VÀO MÙA M A KHI N C B  GI M Đ  M N KHÔNG  Ấ ƯỢ S N XU T Đ

Ố Ả C MU I.

Ấ Ả Ạ 2.1. C I T O Đ T

Ề ƯỚ Ằ Ầ Ấ Ả Ử

Ặ ƯỚ Ả Ố

Ằ Ệ

ƯỚ Ấ Ặ

Ạ C  VÀO  THÔNG  QUA  L ƯỢ Ừ Ộ Ạ

Ố ƯỚ ƯỚ C  Đ T  Đ   SÂU  T   25­30CM  LÀ  Đ Ả Ằ Ế

Ạ Ớ Ộ Ử Ụ Ậ

Ạ Ắ Ệ

Ớ Ộ Ợ Ừ Ộ Ộ Ẳ LÀ  QUY  TRÌNH  R T  QUAN  TR NG  DO  AO  B NG  PH NG.  Ể Ạ Ộ Ố Ộ C  RA  VÀO  NHI U  L N  Đ   H   Đ   RU NG  MU I  PH I  X   LÝ  N Ạ Ế M N. TR C KHI TH  GI NG, XI T C N  ĐÁY AO NUÔI 5­7 NGÀY,  BÓN  VÔI  CACO3  100­150  KG/HA  VÀ  DI T  CÁ  T P  B NG  CÂY  THU C  CÁ  HO C  SAPONIN,  L Y  N I  C.  SAU  7­10  NGÀY  GÂY  C T O B NG CÁCH HOÀ TAN 20­25KG PHÂN GÀ/HA, N U KHÔNG CÓ  Ỷ PHÂN  GÀ  THÌ S   D NG CÁM  G O  V I  B T  Đ U  NÀNH  (THEO T   Ề L  50:50), CÙNG V I M T LÍT PHÂN BÓN LÁ BIOTIT T T Đ U KH P  AO NUÔI, Đ  PH PHÙ H P 7,5­8,5, Đ  TRONG T  30­35CM.

Ả Ố

2.2. CH N GI NG VÀ TH  GI NG.

ƯƠ

CH N GI NG T

NG T  NUÔI TRONG AO Đ T.

Ộ Ớ

22 Ả Ố Ặ  M T Đ  TH  GI NG 25­30 CON/M2, TH  VÀO LÚC CHI U MÁT HO C  Ể SÁNG S M Đ  TRÁNH S C CÁ.

2.3. TH C ĂN VÀ CHĂM SÓC

Ủ Ế

ƯỚ

ƯỚ

ƯỜ

C RA VÀO TH ƯỜ

Ử Ộ

Ấ C, Đ T CÓ  CÁ KÈO CH  Y U ĂN RONG T O, PHÙ DU TRONG N Ứ Ầ NHI U BÙN, HAI THÁNG Đ U KHÔNG CHO ĂN. T  THÁNG TH  2 TR  ĐI  NG XUYÊN  CHO ĂN D M THÊM B NG CÁCH CHO N VÀ X  LÝ BÓN PHÂN BÓN LÁ BIOTIT VÀ TĂNG C NG THÊM CÁM G O  Ậ VÀ B T Đ U NÀNH.

Ự Ể Ị

NG XUYÊN THEO DÕI S  PHÁT TRI N C A CÁ, C N CHÚ Ý Đ N  Ờ Ộ Ả

Ế Ấ ƯỠ

NG

Ứ Ộ Ả

Ề ƯỢ

NG BÓN 3KG/1000M2. TÙY THEO M T Đ  T O  Ị

Ỳ Ừ

ƯỚ

ƯỚ

Ơ

C VÀO RU NG C I T O N

NG NÊN B M N Ự

Ầ Ả Ạ Ồ ƯỚ

C Ô NHI M.  Ệ

Ả Ổ

ƯỜ TH Ậ M T Đ  T O TRÊN RU NG Đ  K P TH I BÓN PHÂN CUNG C P D CH T CHO T O PHÁT TRI N. CÓ TH  BÓN PHÂN THEO CÔNG TH C: 4  URÊ + 1 LÂN, LI U L Ữ Ề NHI U HAY ÍT MÀ BÓN Đ NH K  T  7­15 NGÀY/ L N. VÀO NH NG NGÀY  Ề ƯỜ C VÀ TĂNG  TRI U C  N U Ế Ứ TH C ĂN T  NHIÊN CHO CÁ, TRÁNH L Y NGU N N Ậ M T Đ  50­60CON/M2 PH I B  SUNG TH C ĂN CÔNG NGHI P D NG  VIÊN.

Cá có kích th

ế  đ  sâu 0,5­10cm. Cá t

ộ ổ ừ ộ  m t tháng tu i

ướ

ổ  2­5cm đ n khi nuôi m t tháng tu i,  23 c

ướ ừ c t ở ộ ừ c luôn t ừ ừ ể  t

ế

ướ ự c nuôi nên  m c n ướ ự ở ố tr  lên, m c n  15­40cm. Mu n nâng m c n ả  đ  cá thích  ng. Có th  cung c p thêm  nuôi ph i nâng t ậ ộ ế ế th c ăn ch  bi n dùng nuôi gà, tôm cho cá kèo n u m t đ   nuôi dày.

ư

Cá kèo nuôi trên các mô hình ch a th y xu t hi n b nh,

ướ ồ ắ

ế ạ

ấ ể ỳ ạ  4,5­6 tháng nuôi (tu  lo i gi ng) có th  thu  c r i b t,

ấ ố t c n n

45­65 con/kg b ng cách xi

ạ ớ i mau l n, sau t l ượ ừ ạ c t ho ch đ ỏ ứ đem ch a trong ao nh .

ế

24

ầ Ph n 3. K t lu n đ  xu t ý  ki n.ế

Ớ Ể Ề QUA QUÁ TRÌNH TÌM HI U TRÊN TA TH Y NUÔI CÁ KÈO LÀ M T  Ạ C TA. ĐEM L I CÔNG ĂN

Ấ Ủ ƯỚ NG M I TRONG NGH  NTTS C A N Ệ ƯỜ Ữ Ụ Ậ

ƯỚ Ệ Ệ Ụ Ặ

I DÂN. VÀ Đ C BI T LÀ T N D NG NH NG  Ỏ ƯỜ Ậ H Ặ VI C LÀM CHO NG DI N TÍCH NTTS ĐàB  HOANG HO C XEN CANH TĂNG V . TĂNG  THU NH P CHO NG I DÂN.

Ớ Ư Ữ

Ố Ể Ự Ỏ Ủ Ầ

ƯỜ Ớ Ạ Ạ CÙNG V I ĐÓ LÀ NH NG MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO NH : NUÔI  Ộ TRONG AO ĐAT, NUÔI TRONG RU NG MU I..CÁC MÔ HÌNH TRÊN Đà GÓP PH N KHÔNG NH  VÀO S  PHÁT TRI N C A CÁ KÈO VÀ ĐEM  L I CHO NG I DAN CÁCH LÀM GIÀU M I BÊN C NH CON TÔM

Ư Ấ ƯỢ Ấ Ạ Ề Ố Ồ Ề C V N Đ  CÒN T N T I V  Đ I

ƯỢ Ữ Ầ Ầ Ề

Ơ Ữ Ề Ầ Ứ Ố Ả Ạ Ề

ƯỢ NH NG QUA ĐÂY TA TH Y Đ Ố Ấ NG NÀY LÀ V N Đ  CON GI NG, VÌ V Y C N CÓ NH NG  T NGHIÊN C U SÂU H N N A V  V N Đ  SINH S N NHÂN T O Đ I  T NG NÀY.

Tài li u tham kh o.

25

Ệ 1. TÀI LI U SÁCH, Đ  ÁN T T NGHIÊP, BÁO CÁO.

Ố Ả Ợ Ứ Ổ Ồ NG TH O ­ T NG H P TH C ĂN [1] NGÔ NGUY N PH

Ả Ứ ƯƠ Ồ Ợ KH O SÁT NGU N L I VÀ M C ƯƠ Ễ VIÊN CHO CÁ KÈO. NG QU C ­ [2] TS. TR

Ộ Ố PSEUDOCRYPTES

Ể Ở TRĂNG.

Ự Ạ  VÙNG BI N B C LIÊU & SÓC  Ể Ứ Ặ [3] D NG NH T LONG ­ NGHIÊN C U Đ C ĐI M SINH

Ạ Ể Ỉ

Ệ Ừ

Ố Đ  KHAI THÁC CÁ KÈO GI NG ( ELONGATUS)  ƯƠ Ọ PSEUDAPOCRYPTES  H C VÀ SINH S N CÁ KÈO ( LANCEOLATUS) VÙNG VEN BI N  T NH B C LIÊU.  2. TÀI LI U T  INTERNET. [1]  HTTP://WWW.VIETLINH.COM.VN/ [2]  HTTP://WWW.CTU.EDU.VN [3] HTTP://WWW.FISTENET.GOV.VN  [4] HTTP://AGRIVIET.COM

ụ ụ Ph  L c

Ả Ẩ Ể

ứ ưở Ứ 1. TH C ĂN NUÔI CÁ KÈO . Ặ Đ C ĐI M S N PH M   Th c ăn chuyên dùng nuôi cá Kèo giúp cá tăng tr ng

ỏ ạ ờ

nhanh, kh e m nh, rút ng n th i gian nuôi.  ả ể ồ

ẫ ườ ệ ị ấ nhi m môi tr ng n

ắ  Mùi v  h p d n, giúp cá b t m i nhanh, gi m thi u ô  ắ ạ ả ế ị c, h n ch  d ch b nh.  ờ ế ướ ễ ệ i khi cho ăn, d  qu n lý, ti t ki m th i gian và lao

ễ  Ti n l ệ ợ ộ đ ng.  ệ ố ể ứ ấ ợ ậ i nhu n cao.

Ầ Ệ

ộ ậ ầ ạ ộ ộ

 H  s  chuy n hóa th c ăn th p và l THÀNH PH N NGUYÊN LI U  B t cá, B t mì, B t đ u nành, Cám g o, D u cá, Vitamin và  Khoáng ch t.ấ

26

ƯỠ

ƯỠ

THÀNHTHÀNH PH N DINH D

NG PH N DINH D

NG

Mã số thức ăn

K601

K602

K603

K604

ộ ẩ Đ   m t

i đa (%)

11

11

11

11

Protein thô t

ể i thi u (%)

40

30

28

22

Béo thô trong kho ng (%)

2­4

2­4

2­4

2­4

Tro thô t

i đa (%)

15

15

15

15

ơ

X  thô t

i đa (%)

6

6

6

6

Hình d ngạ

H t ạ

Viên

Viên

Viên

ỡ ứ

Kích c  th c ăn (mm)

14-18

1.5­1.7

2.0­2.2

2.0­2.2

Bao gói (kg)

25

25

25

25

27

ƯỚ

H

NG D N CHO ĂN

Mã số thức ăn

28

K601

K602

K603

K604

ượ

ọ Tr ng l

ơ ể ng c  th  (g)

1­5

5­10

10­20

>20

ỷ ệ

ớ ọ

T  l

cho ăn (%) so v i tr ng

10­6

3­6

2­3

1­2

ượ

l

ng cá

ố ầ

S  l n cho ăn/ ngày

2­3

2­3

2­3

2­3

ề ờ ế ỉ ệ ộ ấ ượ ướ t, nhi t đ , ch t l ng n c,

ọ ượ ượ ỡ

GHI CHÚ ố ệ Các s  li u trên đ ố ộ t c đ  ăn, tr ng l

ự c đi u ch nh d a vào th i ti ng và kích c  cá.