K thu t PCR trong ch n đoán lao
K THU T PH N NG CHU I POLYMERASE (PCR)
PHÁT HI N M. TUBERCULOSIS TR C TI P TRONG M U B NH PH M
K thu t PCR cho phép xác đ nh tác nhân gây b nh tr c ti p trong b nh ph m nh kh năng nh n bi t ế ế
sao chép đ khuy ch đ i v m t s l ng đo n trình t đ c hi u trên genom c a vi khu n. Đ i v i ế ượ
M.tuberculosis, k thu t PCR phát hi n trình t 249 đôi baz n m trên đo n IS 6110, là trình t g n (IS- ơ
insert sequence) đ c hi u và kh năng t sao chép v i s l ng l n (1-25 l n) trong genome vi khu n ượ
thu c nhóm M.tuberculosis (M.tuberculosis, M.microti, M.bovis M.africanum).
Quá trình sao chép đ c th c hi n trong m t chu trình nhi t l p l i v i s tham gia c a enzyme ch uượ
nhi u Taq polymerase có b n ch t là ADN polymeraza, các deoxynucleotide triphosphat t do (dATP,
dTTP, dGTP, dCTP) và c p đo n m i đ c hi u cho đo n trình t đ nh sao chép.
S n ph m PCR đ c phát hi n b ng k thu t đi n di trên gen agarosa ho c các k thu t lai ghép mi n ượ
d ch khác nh lai ghép Dot plot (dot blot hybridzation), lai ghép Southern blot ho c lai ghép v i c ch t ư ơ
trên phi n nh a, v.v.ế
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG C N BI T V PCR
I.1. Nguyên lý c a PCR
PCR là k thu t khuy ch đ i s l ng ADN d a trên trình t ADN khuôn m u v i quy trình ti n hành ế ượ ế
g m 3 giai đo n: bi n tính, g n m i và t ng h p kéo dài v i s tr giúp c a ADN polymerase ch u ế
nhi t, primers và deoxy-nucleotide triphosphates (dNTPs)
I.2. Thông s chu kỳ PCR
PCR đ c th c hi n v i các chu trình b nh ph m đã x 3 nhi t đ khác nhau t ng ng v i 3ượ ươ
giai đo n c n thi t cho vi c t ng h p ADN. M i chu kỳ bao g m 3 giai đo n: Bi n tính 90-95 ế ế 0C, g n
m i 40-65 0C và t ng h p kéo dài 70-75 0C. Tuỳ theo n ng đ ADN đích có trong b nh ph m mà xác
đ nh s l ng chu kỳ c n th c hi n, s l ng trình t khuy ch đ i càng nhi u n u s chu kỳ càng tăng. ượ ượ ế ế
I.3. Các b c c n thi t đ tránh nhi m v i M.tuberculosis ho c s n ph m PCR (amplicon) tướ ế
đ t tr c ướ
I.3.1. Yêu c u đ i v i phòng thí nghi m:
Quy trình th c hi n PCR c n đ c ti n hành t i 3 png thí nghi m khác nhau và theo nguyên t c l u ượ ế ư
thông m t chi u đ gi m thi u lây nhi m gây d ng tính gi . ươ Phòng th nh t: chu n b h n d ch n n
(Mix) ch y PCR; phòng th hai: chu n b và x lý m u b nh ph m và cho b nh ph m vào ng ch a
mix; phòng th ba: phân tích s n ph m PCR. V n chuy n d ng c hoá ch t c n theo chi u t phòng
th nh t (chu n b mix) đ n phòng th ba, ế không đ cượ theo h ng ng c l i.ướ ượ
c dung d ch hoá ch t pha ch x c n đ c kh trùng b ng h p t 121 ế ượ ướ 0C trong 20 pt.
Nguyên v t li u nh ng ch y PCR, đ u côn, pipet Pasteur, ng đ ng b nh ph m, găng tay, v.v. ư c n
đ c vô trùng và ch đ c dùng 1 l n, không dùng l i.ượ ượ
I.3.2. S d ng enzyme tiêu di t lây nhi m s n ph m PCR (amplicon) c a nh ng đ t tr c: ướ
Enzyme uracil ADN glycosylasa (UDG) có tác d ng nh n bi t và c t trình t ADN-s n ph m PCR v ế
trí Uracil (U) và t o nh ng m nh ADN gãy v n, vô hi u hoá amplicon nhi m t nh ng đ t PCR tr c ướ
đó. Do v y, tr c khi th c hi n các chu kỳ khuy ch đ i trong chu trình PCR, c n b nh ph m 40 ướ ế 0C
trong 10 phút v i enzyme UDG đ phá các trình t s n ph m PCR nhi m t các đ t tr c. Các chu trình ướ
khuy ch đ i ti p theo s làm b t ho t ho t tính c a UDG v i nhi t đ > 55ế ế 0C. Sau khi ch y xong các
chu kỳ khuy ch đ i, m u 72ế 0C trong th i gian h n 30 phút đ b t ho t hoàn toàn ho t tính c a ơ
UDG, không gây c n tr cho vi c đ c k t qu PCR. ế
II. K THU T PCR XÁC Đ NH M.TUBERCULOSIS
II.1. Pha h n d ch Mix (th c hi n t i phòng chu n b Mix)
Đ pha ch h n d ch mix, tính s l ng m u c n xét nghi m và tính toán l ng Mix c n thi t v i các ế ượ ượ ế
thành ph n t ng ng. D i đây là ví d cách tính đ pha đ cho 50 ng PCR v i l ng 50ul mix/ ng. ươ ướ ượ
Thành ph nTrình
t cho vào
S l ng (ul) cho ượ
t ng 50ul/ ng N ng đ cu i
ng
N c c t 2 l n Milli Qướ
Đ m ph n ng (10x)
Tris 100mM, pH 8,3
NaCl 500 mM
Gelatin 0,1% (w/v)
MgCl2 25mM
dNTP (h n h p)
- dATP 20mM
- dCTP 20mM
- dGTP 20mM
- dUTP 20mM
M i: 50uM 330ug/ml
Ampli Taq polymerasa
Uracil-ADN-glycosylase
(UDG) 1U/ul
B nh ph m, ADN ho c TE
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(g)
(h)
(i)
(k)
Tính l ng c n thi tượ ế
5
5
4 ho c 6
0,5
0,2
0,2
0,2
5-15
10mM TrisHCl
50 mM NaCl
0,01%
2-3 mM
0,2 mM/lo i
0,2 uM
1U/50ul
0,2/ ng
5-15ul/ ng
II.2. X lý b nh ph m
B c 1:ướ
- D ch : Ly tâm l y c n trong ng Eppendorf, 12000 v/ phút x10 phút
- Đ m : Kh nhi m b ng 1 th tích NaOH 1M (40gr NaOH/lit) + 1 th tích Natri Citrat 0,1M (29,4gr Na-
citrat.2H2O/lit) và 30mM N-acetyl-L-cystein (NALC) (15mg/100ml), l c cho đ m loãng đ u trong 15
phút, ly tâm tách c n nh đ i v i d ch ư
- M nh sinh thi t và m : Ly gi i b ng Protease K qua đêm 56 ế 0C
B c 2:ướ X b nh ph m có máu b ng TTE (1% Triton X 100, 20mM Tris-HCl pH 8.3, 1m
EDTA): cho 1 ml dung d ch TTE vào m u đã tách c n, l c k cho tan máu, ly tâm lo i b n c n i. ướ
B c 3:ướ B t ho t 100 OC trong 10 phút
II.3. Tách ADN c a vi khu n lao trong b nh ph m (Ph ng pháp BOOM) ươ
B c 1:ướ Phá t o gi i png ADNế
Cho 0,9ml dung d ch ly gi i t bào L6 (120g GuSCN, 100ml ế 0.1 M Tris-HCl pH 6.4, 22ml 0.2M EDTA pH
8.0 và 2.6 ml Triton X 100) và 20ml diatom 20% vào m i b nh ph m
L c k b ng máy l c trong ít nh t 10phút
Ly tâm, l y c n
B c 2:ướ Tinh s ch ADN
R a 2 l n b ng dung d ch L2 (120g GuSCN, 100ml 0.1 M Tris-HCl pH 6.4)
R a 2 l n b ng Ethanol 70%
R a 1 l n b ng acetone
Ph i khô trong b n c 56ơ ướ oC (10-15 phút )
B c 3:ướ Thu h i ADN
Cho 70ml TE (10 mM Tris-HCl pH 8.0, 1mM EDTA) vào m i m u, 56 0 C, 10 phút .
L c k , ly m 12000 vòng / 2 phút
ch n c n i ch a ADN s d ng đ ch y PCRướ
II.4. Cho m u vào ng ph n ng PCR
Dung d ch ch a ADN sau khi đ c tách t b nh ph m đ c cho vào ng ph n ng đã ch a s n 35 ul ượ ượ
h n d ch mix. M i b nh ph m c n hai ng ph n ng ( ng a ng b). ng a s d ng đ ch y ph n
ng v i b nh ph m, ng b dùng đ ki m tra ch t c ch n u có trong b nh ph m. ng b ngoài ADN ế ế
ch t b nh ph m còn đ c cho thêm ADN c a ượ M.smegmatis đã đ c bi n đ i b ng g n thêm m tượ
đo n trình t IS6110. C p m i Pt18 và INS2 có kh năng khuy ch đ i trình t 249 đôi baz trên IS 6110 ế
c a M. tuberculosis, và khuy ch đ i c trình t 305 đôi baz trên ế ơ IS6110 c a M. smegmatis.
- ng a: 10ml d2 ADN đã tách t b nh ph m
- ng b: 5ml d2 ADN đãch t b nh ph m + 5ml d 2 ADN M. smegmatis 10-11g/ml
- ng ch ng d ng : 10 ml ADN c a ươ M. tuberculosis 10-12g/ml (hay 10 femtogram trong m t ng ph n
ng t ng đ ng l ng ADN tách t 2-3 vi khu n) ươ ươ ượ
- ng ch ng âm : 10 ml d 2 TE
II.5. Ch ng trình ch y PCRươ
II.6. Đi n di s n ph m PCR
S n ph m PCR đ c đi n di trên gel agarose 2% (2 gr agarose/100 ml đ m TBE pH 8,3 v i 0,89M Tris, ượ
0,89M axit boric và 0,02 EDTA): 20ul/gi ng, hi u đi n th 110V, dòng đi n 40 mA, t 30 đ n 45 phút.ế ế ế
Gel đ c l y ra và nhu m trong dung d ch ethidium bromide 0.2mg/ml (20 phút)ượ
II.7. Ch p nh và đ c k t qu ế
Soi gel d i đèn UV, ch p nh b ng phim Polaroidướ
Phân tích k t qu :ế B nh ph m có k t qu PCR d ng tính n u c 2 ng ph n ng a và b cùng d ng ế ươ ế ươ
tính, ng th nh t cho v ch đ c hi u c a đo n ADN có đ dài phân t là 249 đôi baz ng th hai ơ
cho v ch đ c hi u ng v i các phân t đ dài 305 đôi baz , PCR cho k t qu âm tính n u ng th ơ ế ế
nh t âm tính (kng có v ch) và ng th hai d ng tính, n u c hai ng cùng cho k t qu âm ươ ế ế
tính thì b nh ph m có ch t c ch ph n ng (hình 1). ế
K t qu cũng có th đ c b ng các ph ng pháp khác nh lai ghép Dot-blot v i probe đánh d u b ngế ươ ư
ch t phóng x ho c v i h th ng biotin
III. CHU N B HOÁ CH T, DUNG D CH C N THI T CHO PCR CH N ĐOÁN LAO
Dung d ch TTE: 1% Triton X 100 pha trong 20mM Tris-HCl pH=8,3 + 1mM EDTA (b o qu n trong đông
l nh); H p t kh trùng 121 ướ 0C x 15 phút
Dung d ch TE: 10 mM Tris HCl + 1mM EDTA, pH 8,3; H p t kh trùng 120 ướ 0C x 20 phút
Dung d ch x lý đ m:
Dung d ch 1 ( NaOH 1M): 40 gr NaOH / 1 lít H2O
Dung d ch 2 (Na-citrate 0,1M): 29,4gr Na-citrate.2H2O/lit,
Dung d ch 3 (N-acetyl-L-cysteine-NALC): 15 mg trong 3ml dd 1+ dd 2
H p t kh trùng 120 ướ 0C x 20phút đ i v i dung d ch 1 và 2
Dung d ch proteinase K: 5% Triton X-100, 1mg proteinase K hoà trong 1ml
20 mM Tris-HCl pH 8,3 + 1mM EDTA
Dung d ch phá v t bào và tách ADN ế :
Dung d ch L6: 120 gr Guaniginum thiocyanate GuSCN (Fluka, Th y s ) pha trong 100ml 0,1M Tris HCl,
pH 6,4 + 22ml EDTA 0,2M 2,6ml Triton X-100; h p t kh trùng 120 ướ 0Cx20 phút
Dung d ch r a L2 : 10 gr GuSCN /100ml Tris HCl 0,1M, pH 6,4; h p t kh trùng 120 ướ 0Cx20 phút
H n d ch Diatom (celite ): 10 gr pha trong 50ml H2O + 500ul HCl 32% (ho c 445ul HCl 36%)
Dung d ch ch y đi n di
Dung d ch đ m TBE đ c 10X, pH=8,3:
- 0,89M Tris 108g
- 0,89M boric axit 55g
- 0,02M EDTA 40ml 0,5M EDTA pH8,0
- H2O 1 lít
Đ m ch y m u (loading buffer): 100% glycerol: 50ml
TE 10X 50ml
Bromophenol blue 0,015g