K THU T S N XU T Ấ Ậ Ả Ỹ K THU T S N XU T Ấ Ậ Ả Ỹ GI NG VÀ NUÔI CH Ố GI NG VÀ NUÔI CH Ố

Ế Ế

ỹ ỹ

ậ ả ậ ả

ấ ấ

I/ K thu t s n xu t gi ng ố I/ K thu t s n xu t gi ng ố 1.Tuy n ch n ch b m : ố ẹ ọ ế 1.Tuy n ch n ch b m : ố ẹ ọ ế

ể ể

ọ ọ ố ố ế ế

ườ ườ ế ế ự ự ị ể ị ể

ắ ắ

ấ ượ ấ ượ

ơ ơ

ề ề ứ ứ ở ở

 Th t t ng l a ch n m t s con ch t Th ố ừ ộ t t ng l a ch n m t s con ch t ố ừ ộ ao ch th t đ nuôi v cho sinh s n. ch ả Ế ỗ ao ch th t đ nuôi v cho sinh s n. ch ả Ế ỗ m t tu i đã b t đ u tham gia sinh s n, ộ ả ầ m t tu i đã b t đ u tham gia sinh s n, ộ ả ầ ng sinh ch lo i 2 - 3 tu i s có ch t l ế ổ ẽ ch lo i 2 - 3 tu i s có ch t l ng sinh ế ổ ẽ c s l ng nhi u s n t ố ượ ượ ả c s l ng nhi u s n t ố ượ ượ ả h n, tr ng to, n con m p m p, có s c ạ ậ ơ h n, tr ng to, n con m p m p, có s c ạ ậ ơ s ng m nh, nuôi mau l n. ố s ng m nh, nuôi mau l n. ố ổ ổ ạ ạ t h n: thu đ ố t h n: thu đ ố ứ ứ ạ ạ ớ ớ

Phân bi * * Phân bi

t đ c - cái t đ c - cái

: :

ệ ự ệ ự

ấ ấ

ầ ầ

ướ ướ ướ ướ ơ ơ

ừ ừ ụ ụ

ơ ơ

ỏ ơ ế ỏ ơ ế ổ ế ổ ế ự ự

ự ự ế ế

 ch đ c : Có 2 màng kêu (2 ch m đen) ch đ c ở ự : Có 2 màng kêu (2 ch m đen) Ế ở ự Ế i, hai bên h u, g i là túi âm thanh. hàm d ọ ướ i, hai bên h u, g i là túi âm thanh. hàm d ọ ướ c c nháp h n, ngón chân tr Bàn chân tr c c nháp h n, ngón chân tr Bàn chân tr có m u th t hoá s ng (chai sinh d c), da ị ấ có m u th t hoá s ng (chai sinh d c), da ấ ị ch đ c màu xám, không tr n bóng nh ư ự ế ch đ c màu xám, không tr n bóng nh ư ự ế ch cái, cùng tu i, ch đ c nh h n ch ế ch cái, cùng tu i, ch đ c nh h n ch ế cái, ch đ c càng già, màng kêu càng to, cái, ch đ c càng già, màng kêu càng to, ti ng kêu càng dõng d c vang xa ạ ế ti ng kêu càng dõng d c vang xa ạ ế

ặ ặ

ể ể

ư ế ư ế

ế ế

ự ự

ề ề ứ ứ

ư ư

ợ ợ ẻ ẻ

ế ế

Ế Ế

 ch cái : Không có đ c đi m nh ch Ếch cái Ế : Không có đ c đi m nh ch đ c, đ n mùa sinh s n thì ch cái ả ế ự đ c, đ n mùa sinh s n thì ch cái ả ế ự b ng to, m m h n ch đ c. Con cái ơ ế ụ b ng to, m m h n ch đ c. Con cái ụ ơ ế c 2.500 - 3.000 đ năm th nh t đ ấ ượ ẻ c 2.500 - 3.000 đ năm th nh t đ ấ ượ ẻ tr ng (đ 2 đ t/năm). Nh ng con cái ẻ ứ tr ng (đ 2 đ t/năm). Nh ng con cái ẻ ứ 3 - 4 tu i đ 2 đ t trong năm đ n ợ ổ 3 - 4 tu i đ 2 đ t trong năm đ n ợ ổ 4.000 - 5.000 tr ng. ch đ đ t 2 4.000 - 5.000 tr ng. ch đ đ t 2 cách đ t đ u kho ng 3 tu n l cách đ t đ u kho ng 3 tu n l

ẻ ợ ẻ ợ . .

ợ ầ ợ ầ

ầ ễ ầ ễ

ứ ứ ả ả

ả ả

ể ể

ế ế

ặ ặ ộ ộ ờ ờ

ướ ướ

 ch sinh s n có th nuôi chung ch sinh s n có th nuôi chung Ế Ế đ c, cái trong m t vèo ho c b . ể ộ ự đ c, cái trong m t vèo ho c b . ể ự ộ Song n u có di n tích r ng thì ệ Song n u có di n tích r ng thì ệ nuôi riêng ra 2 ngăn (th i gian nuôi riêng ra 2 ngăn (th i gian c nuôi riêng kho ng 1 tháng tr ả nuôi riêng kho ng 1 tháng tr c ả khi đ ). ẻ khi đ ). ẻ

* Ch n ch cho sinh s n: * Ch n ch cho sinh s n:

ọ ế ọ ế

ả ả

ứ ứ

ề ề

ứ ứ ở ở

ồ ồ ở ứ ở ứ

ọ ự ọ ự

ư ư ệ ệ

ố ố

 Trong bu ng tr ng c a ch cái ch a Trong bu ng tr ng c a ch cái ch a ủ ế ủ ế giai đo n khác nhau, nhi u c tr ng ạ giai đo n khác nhau, nhi u c tr ng ạ khi ch n ch cho đ ph i ch n l a k ỷ ả ẻ ọ ế khi ch n ch cho đ ph i ch n l a k ọ ế ỷ ả ẻ ng h p tr ng còn non ch a tránh tr ợ ứ ườ ng h p tr ng còn non ch a tránh tr ợ ứ ườ t đ i v i vi c c (đ c bi sinh s n đ ớ ệ ặ ượ ả t đ i v i vi c c (đ c bi sinh s n đ ệ ượ ả ớ ặ cho ch sinh s n b ng cách chích kích ằ ả ế cho ch sinh s n b ng cách chích kích ả ế ằ d c t ). ụ ố d c t ). ụ ố

lên cao, lên cao,

tr ng nhô tr ng nhô

ứ ứ

ặ ặ

ể ể

ở ở

ứ ứ

ố ố

ồ ồ

 Ch n con cái có b ng phình to khi ng i Ch n con cái có b ng phình to khi ng i ồ ụ ọ ồ ọ ụ thân 2 g ờ 2 g thân ờ nhám.Thân ch càng nhám thì càng ế nhám.Thân ch càng nhám thì càng ế t đây là đ c đi m sinh d c thành th c t ụ ể ụ ố t đây là đ c đi m sinh d c thành th c t ụ ố ụ ể ng t c a loài ch.Thông th đ c bi ườ ế ủ ệ ặ t c a loài ch.Thông th đ c bi ng ườ ủ ệ ặ ế ch n nh ng con cái có da nhám chi m ế ữ ọ ch n nh ng con cái có da nhám chi m ế ữ ọ 2/3 b ng tr lên là có th cho sinh t ụ ừ 2/3 b ng tr lên là có th cho sinh t ụ ừ t, lúc này trong bu ng tr ng có s n t ả t, lúc này trong bu ng tr ng có s n t ả nhi u tr ng thành th c. ứ ề nhi u tr ng thành th c. ứ ề

ụ ụ

ồ ồ

ề ề

ự ự

ạ ạ ớ ớ

ế ế

ả ả

ổ ổ ự ự

ụ ụ

ế ế

 Con đ c m nh kh e đ ng đ u, có Con đ c m nh kh e đ ng đ u, có ỏ ỏ ti ng kêu l n s n sàng tham gia ẳ ế ti ng kêu l n s n sàng tham gia ẳ ế ng n u cùng sinh s n( thông th ườ ng n u cùng sinh s n( thông th ườ th i gian nuôi v khi ch cái thành ế ờ th i gian nuôi v khi ch cái thành ế ờ th c thì ch đ c cũng thành th c ụ th c thì ch đ c cũng thành th c ụ theo). theo).

ế ế

ạ ạ

ế ế

ồ ướ ồ ướ

ắ ặ ắ ặ

ế ế

ấ ấ

ụ ụ c. Tr ng trôi xu ng n c. Tr ng trôi xu ng n

ẻ ứ ẻ ứ ứ ứ

ổ ổ

ế ế

ủ ủ

ự ự

ậ ậ

ộ ộ

ế ế ậ ậ ư ư ự ự ả ế ả ế ể ể

22. .

 Khi cho ch đ , th ch đ c vào h tr Khi cho ch đ , th ch đ c vào h tr c, ả ế ẻ c, ả ế ẻ i m i th ch cái vào và đ n ch p t ớ ố i m i th ch cái vào và đ n ch p t ớ ố phun m a nhân t o đ kích thích ch phun m a nhân t o đ kích thích ch b t c p thì đêm hôm đó ch ôm l y b t c p thì đêm hôm đó ch ôm l y nhau đ tr ng và th tinh sát mép nhau đ tr ng và th tinh sát mép c n i thành n ướ ố ướ c n i thành n ướ ố ướ t ng đám tròn có màng nh y liên k t. ầ ừ t ng đám tròn có màng nh y liên k t. ừ ầ Đ u đen c a tr ng (c c đ ng v t) xoay ứ ầ Đ u đen c a tr ng (c c đ ng v t) xoay ứ ầ lên phía trên đ nh n ánh sáng ậ ể lên phía trên đ nh n ánh sáng ậ ể  M t đ cho đ 5 c p/m M t đ cho đ 5 c p/m ậ ộ ậ ộ ẻ ẻ ặ ặ

2. K thu t 2. K thu t

ậ ươ ậ ươ

ỹ ỹ

ng tr ng: ứ ng tr ng: ứ

ẻ ẻ

ể ể

ế ế ể ử ể ử

ể ể

ộ ộ

ứ ứ

ể ể

ở ở

ươ ươ

ứ ứ

 Khi cho ch đ trong b ta cũng có Khi cho ch đ trong b ta cũng có 2 cách đ x lý: m t là đ nguyên 2 cách đ x lý: m t là đ nguyên tr ng trong b cho tr ng n , hai ổ ứ tr ng trong b cho tr ng n , hai ổ ứ ng trong b là chuy n tr ng ể ể ng trong b là chuy n tr ng ể ể khác. khác.

ứ ứ

ứ ứ

ể ể ư ậ ư ậ Ế Ế

 Trong cách th nh t, đ nguyên Trong cách th nh t, đ nguyên ấ ổ ể ấ ổ ể nhiên thì tr ng trong b cho tr ng n t ở ự ứ ể tr ng trong b cho tr ng n t nhiên thì ở ự ứ ể sau khi ch đ xong ta ph i dùng v t ợ ả ẻ ế sau khi ch đ xong ta ph i dùng v t ợ ả ẻ ế v t h t ch b m ra ngoài đ chuy n ể ố ẹ ớ ế ế v t h t ch b m ra ngoài đ chuy n ố ẹ ể ớ ế ế v h riêng c a chúng, nh v y m i ớ ủ ề ồ v h riêng c a chúng, nh v y m i ớ ủ ề ồ c đàn ch con. ch b m b o v đ ố ẹ ế ả ệ ượ c đàn ch con. ch b m b o v đ ả ố ẹ ế ệ ượ khi đói m i chúng cũng không tha gì ồ khi đói m i chúng cũng không tha gì ồ đàn con c a chúng. ủ đàn con c a chúng. ủ

ư ư

c. N u đã tính gi c. N u đã tính gi

ự ự

ư ậ ố ấ ư ậ ố ấ tr ế ỹ ừ ướ tr ế ỹ ừ ướ ng thì tr ướ ể ươ ứ ng thì tr ướ ể ươ ứ ch đ ta ch cho m c n ướ ỉ ch đ ta ch cho m c n ướ ỉ

ế ế

ả ả

ứ ứ

ứ ứ

ự ự

ứ ơ ứ ơ

ự ự

 Nh ng, mu n p nh v y cũng nên Nh ng, mu n p nh v y cũng nên tính toán k t ữ tính toán k t ữ c ngày cho i b tr ng l ạ c ngày cho i b tr ng l ạ c trong b ể ẻ ế c trong b ể ẻ ế cao kho ng 10cm mà thôi. Ch khi ch ờ cao kho ng 10cm mà thôi. Ch khi ch ờ c trong b đ xong l a tr ng, m c n ướ ể ẻ c trong b đ xong l a tr ng, m c n ướ ẻ ể c tăng thêm 5cm n a. Và m y s đ ấ ữ ẽ ượ s đ c tăng thêm 5cm n a. Và m y ữ ấ ẽ ượ c cao thêm ngày k ti p c b m n ướ ế ế ngày k ti p c b m n c cao thêm ướ ế ế c trong b 3cm, cho đ n khi m c n ể ướ ế c trong b 3cm, cho đ n khi m c n ướ ể ế lên đ n m c 30cm thì ng ng. ư lên đ n m c 30cm thì ng ng. ư

ứ ứ

ế ế

c b c b

ầ ầ

ự ự

ề ề

ng lên ể ươ ướ ng lên ể ươ ướ trong nhi u ngày nh v y nh m ằ ư ậ trong nhi u ngày nh v y nh m ằ ư ậ ng khí trong ng khí trong c giúp tr ng mau n , và nòng n c c giúp tr ng mau n , và nòng n c

ưỡ ưỡ ở ở

ọ ọ

ế ế ớ ớ

ế ế

ờ ờ

t c tr ng ch trong b n ể ở t c tr ng ch trong b n ể ở c m i vào, th i gian c m i vào, th i gian c ư ả c ư ả c m i c n ph i v t h t c n c m i c n ph i v t h t c n

ướ ướ ả ớ ế ặ ả ớ ế ặ

 Vi c tăng d n m c n Vi c tăng d n m c n ệ ệ t t ừ ừ t t ừ ừ m c đích t o thêm d ạ ụ m c đích t o thêm d ạ ụ n ứ ướ n ứ ướ mau l n.ớmau l n.ớ  Ph i ch t Ph i ch t ờ ấ ả ứ ả ả ờ ấ ả ứ h t ta m i thay n ướ ớ h t ta m i thay n ướ ớ đó kho ng b y tám ngày. Nh ng tr ả đó kho ng b y tám ngày. Nh ng tr ả khi thay n ớ ầ ướ khi thay n ớ ầ ướ bã trong b . ể bã trong b . ể

ọ ọ

ở ắ ở ắ

ố ố

 Vì nòng n c m i n còn quá nh , Vì nòng n c m i n còn quá nh , ỏ ớ ở ỏ ớ ở nhi u con ch a m m t, m mi ng, ề ệ ở ư nhi u con ch a m m t, m mi ng, ề ệ ở ư i mà ch ch a có kh năng b i l ỉ ơ ộ ả ư i mà ch ch a có kh năng b i l ư ỉ ơ ộ ả i đáy b cho n m sát m t ch d ể ỗ ướ ộ ằ i đáy b cho n m sát m t ch d ỗ ướ ộ ể ằ c c x c n h t n nên không đ ướ ế ả ạ ượ c c x c n h t n nên không đ ướ ế ả ạ ượ t nh t là c m i. t cũ đ thay n ấ ớ ướ ể t nh t là c m i. t cũ đ thay n ướ ể ấ ớ , m i ngày m t ít. t ph i thay t ộ ỗ ừ ừ , m i ngày m t ít. t ph i thay t ộ ỗ ừ ừ

ả ả

ậ ậ

ộ ấ ộ ấ

ặ ặ . Nhi ệ 22. Nhi ệ

ế ế

ớ ớ

ở ở

ể ể

 - M t đ p: (trong giai ho c b ) - M t đ p: (trong giai ho c b ) ể ể t đ 10.000 - 30.000 tr ng/mứ ộ 10.000 - 30.000 tr ng/mứ t đ ộ C thì sau 18 - c thích h p 25 - 30 n ợ ướ 00C thì sau 18 - c thích h p 25 - 30 n ợ ướ tr ng n thành nòng n c. N u 24 gi ở ọ ờ ứ tr ng n thành nòng n c. N u 24 gi ở ọ ờ ứ c nóng t i 34 - 360C, t đ n đ nhi ộ ướ ệ ể c nóng t i 34 - 360C, t đ n đ nhi ộ ướ ệ ể nòng n c s ch t.Sau khi tr ng n , ứ ế ẽ ọ nòng n c s ch t.Sau khi tr ng n , ứ ế ẽ ọ t, l ng xu ng đáy nòng n c còn y u ố ế ớ ắ ọ t, l ng xu ng đáy nòng n c còn y u ế ớ ắ ọ ố sau m i ngoi b (ho c đáy giai) 3 gi ớ ờ ặ sau m i ngoi b (ho c đáy giai) 3 gi ờ ặ ớ lên th và bám quanh thành b . ể lên th và bám quanh thành b . ể

ở ở

ấ ấ

ầ ầ

ộ ộ

ọ ọ trong n ỏ ở trong n ỏ ở

ướ ướ

ậ ậ

ướ ướ

ứ ứ

ế ế

ị ị

ậ ậ ứ ữ ứ ữ ộ ấ ộ ấ ể ể

ị ị ề ề

ứ ứ

ễ ễ

ắ ắ

ữ ữ

ề ề

 - Ba ngày đ u nòng n c s ng nh ch t noãn hoàn - Ba ngày đ u nòng n c s ng nh ch t noãn hoàn ố ọ ờ ố ọ ờ d tr trong c th (cũng gi ng nh cá b t). ơ ể ố ự ữ ư d tr trong c th (cũng gi ng nh cá b t). ơ ể ố ự ữ ư  - Nh ng th c t t - Nh ng th c t ngày th hai nòng n c đã có th ứ ự ế ừ ư ể t ngày th hai nòng n c đã có th ứ ự ế ừ ư ể ăn đ c các đ ng v t phù du c nh c. ộ ượ ỡ ăn đ c các đ ng v t phù du c nh c. ộ ượ ỡ ng trong b không có sinh v t phù du Nh ng ể ươ ư Nh ng ng trong b không có sinh v t phù du ể ư ươ c: nên ta ph i cho ăn lòng đ tr ng; s a; tr ng n ả ỏ ứ c: nên ta ph i cho ăn lòng đ tr ng; s a; tr ng n ả ỏ ứ N u dùng tr ng v t thì tr ng v t lu c l y lòng đ ỏ ứ N u dùng tr ng v t thì tr ng v t lu c l y lòng đ ỏ ứ bóp nhuy n r c đ u xung quanh b . C 10.000 bóp nhuy n r c đ u xung quanh b . C 10.000 con, cho ăn ngày 4 qu chia 2 b a sáng và chi u. ả con, cho ăn ngày 4 qu chia 2 b a sáng và chi u. ả Khi nòng n c ăn m nh thì cho tăng s tr ng. Khi nòng n c ăn m nh thì cho tăng s tr ng.

ố ứ ố ứ

ạ ạ

ọ ọ

ầ ầ

ướ ướ

ự ự

ầ ầ

ặ ặ

ạ ạ

ướ ướ

 - Đ nh kỳ thay n - Đ nh kỳ thay n c ngày 1 l n; thay ị c ngày 1 l n; thay ị n c khi cho ăn; và nâng m c c tr ướ ướ n c khi cho ăn; và nâng m c c tr ướ ướ c lên cao d n. M i l n thay 2/3 n ỗ ầ ướ n c lên cao d n. M i l n thay 2/3 ỗ ầ ướ c cũ. ng n l ướ ượ c cũ. ng n l ướ ượ  - N u ng trong giai cũng có th cho - N u ể ế ươ ng trong giai cũng có th cho ể ế ươ ăn nh trên, ho c th c ăn viên nh (đ ỏ ộ ứ ư ăn nh trên, ho c th c ăn viên nh (đ ư ỏ ộ ứ đ m 40%). Hàng ngày l y tay nh ẹ ấ đ m 40%). Hàng ngày l y tay nh ấ ẹ c xung quanh giai cho nhàng té n c xung quanh giai cho nhàng té n c đ n c đ n

c thông thoáng. c thông thoáng.

ượ ượ

ướ ướ

ứ ứ

ặ ặ

ể ể

ậ ậ

ả ả

ượ ượ

ứ ứ

ề ề

b ọ ừ ể ể b ọ ừ ể ể (ho c giai) ra b khác r ng rãi h n. ơ ộ (ho c giai) ra b khác r ng rãi h n. ơ ộ ng, nòng n c N u đ lâu trong b ọ ể ươ ế ng, nòng n c N u đ lâu trong b ể ươ ế ọ ng s ng ch t ch i s ch m l n và th ườ ớ ậ ố ộ ẽ ng s ng ch t ch i s ch m l n và th ườ ớ ậ ố ộ ẽ t tranh ăn, c n đuôi nhau gây ử ắ t tranh ăn, c n đuôi nhau gây ử ắ th 2.000 – 3.000 vong.M t đ ộ ậ vong.M t đ th 2.000 – 3.000 ộ ậ ng th c ăn hàng ngày 0,5 - .L con/mcon/m22.L ứ ng th c ăn hàng ngày 0,5 - ứ 1 kg/10.000 con. R c th c ăn đ u trong ắ 1 kg/10.000 con. R c th c ăn đ u trong ắ b .ểb .ể

 - - Ngày th 8: Chuy n nòng n c t Ngày th 8: Chuy n nòng n c t ể ể

ọ ọ

ứ ứ

ng n ng n ượ ượ

ề ề

ỉ ỉ

ế ế

ớ ớ

 - Ngày th 15 - 21: Nòng n c b t đ u - Ngày th 15 - 21: Nòng n c b t đ u ắ ầ ắ ầ m c 2 chân sau. Lúc này ph i tăng ọ ả m c 2 chân sau. Lúc này ph i tăng ọ ả ng theo dõi s bi n thái c a nòng c ự ế ườ ủ ng theo dõi s bi n thái c a nòng c ủ ườ ự ế c, tr n c, b o đ m môi tr ừ ướ ườ ả ọ ả c, tr n c, b o đ m môi tr ừ ướ ườ ả ọ ả ng th c ăn đ ch h i và đi u ch nh l ứ ạ ị ng th c ăn đ ch h i và đi u ch nh l ị ứ ạ cho thích h p.ợ cho thích h p.ợ  N u m t đ dày c n san b t sang b N u m t đ dày c n san b t sang b ể ầ ộ ậ ậ ộ ể ầ khác (500 - 1.000 con/m22). ). khác (500 - 1.000 con/m

ề ề

ọ ọ ượ ượ ượ ượ

ữ ữ ố ị ố ị ể ể ị ị

ườ ườ ủ ủ

ỉ ỉ

ế ế

ể ế ụ ể ế ụ

 Ngày cho ăn 2 - 4 l n sáng, tr a, chi u và Ngày cho ăn 2 - 4 l n sáng, tr a, chi u và ư ầ ư ầ ng thân ng th c ăn 7 - 10% tr ng l i. L t ứ ố ng thân i. L ng th c ăn 7 - 10% tr ng l t ứ ố ch; 1 kg th c ăn cho 1.000 con/ngày. Cho ứ ế ch; 1 kg th c ăn cho 1.000 con/ngày. Cho ứ ế vào nh ng đ a đi m c đ nh. ăn đúng gi ờ vào nh ng đ a đi m c đ nh. ăn đúng gi ờ ng xuyên quan sát kh năng ăn c a Th ả ng xuyên quan sát kh năng ăn c a Th ả ch đ đi u ch nh ể ề ế ch đ đi u ch nh ể ề ế  - Ngày th 45 - 50: Ta đã có ch con đ t c - Ngày th 45 - 50: Ta đã có ch con đ t c ạ ỡ ứ ứ ạ ỡ 100 - 200 con/kg, có th thu ho ch bán ạ ể 100 - 200 con/kg, có th thu ho ch bán ạ ể ng đ ti p t c gi ng r i làm v sinh b ể ươ ệ ố ng đ ti p t c gi ng r i làm v sinh b ể ươ ệ ố ng gi ng đ t 2. ợ ươ ng gi ng đ t 2. ươ ợ ồ ồ ố ố

c c

ế ế

ứ ứ

ướ ọ ọ ướ c đ th vì mang đang c đ th vì mang đang

ả ả

ọ ọ ể ở ể ở

ổ ổ

ả ụ ả ụ

ấ ấ

ọ ọ

ng ng

ưỡ ưỡ

ế ế

ế ế

ổ ổ

ồ ồ

c. Hãy cho ch ăn ngay. Cho ch ăn b ng th c c. Hãy cho ch ăn ngay. Cho ch ăn b ng th c

ế ế

ế ế

ằ ằ

 Ngày th 27 - 30: Nòng n c m c ti p 2 chân tr Ngày th 27 - 30: Nòng n c m c ti p 2 chân tr và ph i ngoi lên m t n ặ ướ và ph i ngoi lên m t n ặ ướ thoái hóa và ph i đang hình thành thay th ế thoái hóa và ph i đang hình thành thay th ế d n.Th l c bình, vĩ tre, mouse x p, t m ván n i ổ ố ầ d n.Th l c bình, vĩ tre, mouse x p, t m ván n i ổ ố ầ c làm bè cho nòng n c.Trong th i quanh mép n ờ ướ c làm bè cho nòng n c.Trong th i quanh mép n ờ ướ ng th c gian nòng n c r ng đuôi, ta gi m đi 1/3 l ứ ượ ả ọ ụ ng th c gian nòng n c r ng đuôi, ta gi m đi 1/3 l ứ ượ ả ọ ụ đuôi cho ăn vì chúng s d ng ch t dinh d ở ử ụ ấ đuôi cho ăn vì chúng s d ng ch t dinh d ở ử ụ ấ đ n khi đuôi tiêu bi n h t và thành chú ch con leo ế ế đ n khi đuôi tiêu bi n h t và thành chú ch con leo ế ế lên ng i trên bèo, các t m ván n i và quanh mép ấ lên ng i trên bèo, các t m ván n i và quanh mép ấ n ứ ướ n ứ ướ ăn viên n i c a cá gi ng (đ đ m 40%). ăn viên n i c a cá gi ng (đ đ m 40%).

ổ ủ ổ ủ

ộ ạ ộ ạ

ố ố

Ỹ Ỹ

Ậ Ậ

ệ ệ ể ể

ộ ộ

ả ả ế ế ể ể

ả ả

ướ ướ ắ ắ ướ ướ

ể ử ụ ể ử ụ

ự ự ể ể ố ố

ườ ườ ậ ậ

ấ ấ

II/ K THU T NUÔI II/ K THU T NUÔI 1- Nuôi ch trong b xi măng, b b t: ể ạ ể ế 1- Nuôi ch trong b xi măng, b b t: ể ạ ể ế  B có di n tích trung bình 6 - 30m (2x3, B có di n tích trung bình 6 - 30m 22 (2x3, 2x5, 3x5, 4x6, 5x6m), đ cao 1,2 -1,5m đ ể 2x5, 3x5, 4x6, 5x6m), đ cao 1,2 -1,5m đ ể tránh ch nh y ra. Đáy b nên có đ ộ tránh ch nh y ra. Đáy b nên có đ ộ c. Nên đ d thay n nghiêng kho ng 5 ể ễ oo đ d thay n c. Nên nghiêng kho ng 5 ể ễ i nylon trên b đ tránh n ng tr c che l ự ễ ể i nylon trên b đ tránh n ng tr c che l ự ễ ể t đ (có th s d ng ti p và làm tăng nhi ệ ộ ế ti p và làm tăng nhi t đ (có th s d ng ệ ộ ế ướl i lan). Không nên che mát hoàn toàn ướ i lan). Không nên che mát hoàn toàn l c trong b kh ng ch b nuôi. M c n ế ướ ể c trong b kh ng ch b nuôi. M c n ế ướ ể ng ng p 1/2 - 2/3 thân ch. Nên th ế ng ng p 1/2 - 2/3 thân ch. Nên th ế i ch nh t là vào lúc c t xuyên phun n ướ ướ ế xuyên phun n i ch nh t là vào lúc c t ướ ướ ế tr a n ng ắ tr a n ng ắ

ư ư

M t đ th nuôi: M t đ th nuôi:

ậ ộ ả ậ ộ ả

ứ ứ ứ ứ

ứ ứ

ả ả

ự ự

ữ ữ

ế ế

ượ ượ

ể ể

ạ ọ ạ ọ

ượ ượ

ự ự

Sau khi th nuôi 7 - 10 ngày ph i ả Sau khi th nuôi 7 - 10 ngày ph i ả ki m tra l a nuôi riêng nh ng con ch ể ki m tra l a nuôi riêng nh ng con ch ể t đàn đ tránh s ăn l n nhau. l n v ẫ ự ớ t đàn đ tránh s ăn l n nhau. l n v ẫ ự ớ ng 50 - 60gr s ăn Khi ch đ t tr ng l ế ng 50 - 60gr s ăn Khi ch đ t tr ng l ế nhau gi m. ả nhau gi m. ả

 - - Tháng th nh t: 150 - 200con/m Tháng th nh t: 150 - 200con/m ấ 22 ấ - Tháng th hai: 100 - 150 con/m 22 - Tháng th hai: 100 - 150 con/m - Tháng th ba: 80 - 100 con/m 22 - Tháng th ba: 80 - 100 con/m

ng xuyên thay n ng xuyên thay n ướ ướ ướ ướ

ướ ướ ướ ướ

c sông, n c sông, n ả ả

ầ ầ

ng th c ăn 7 - 10% tr ng l ng th c ăn 7 - 10% tr ng l ố ố ượ ượ ượ ượ ứ ứ ọ ọ

ớ ớ

ứ ứ

 ạ ạ

 Th c. N c thay có Th ườ c. N c thay có ườ c gi ng, n c ao th là n ế ướ ể c gi ng, n c ao th là n ướ ế ể nh ng ph i đ m b o s ch. Cho ăn nhi u ề ạ ả ả ư nh ng ph i đ m b o s ch. Cho ăn nhi u ề ạ ả ả ư ầl n trong ngày: ầ l n trong ngày:  - ch gi ng (5 - 100gr): 3 - 4 l n trong - ch gi ng (5 - 100gr): 3 - 4 l n trong Ế Ế ng ngày. L ng ngày. L thân. thân. - ch l n (100 - 250gr): 2 - 3 l n/ngày. Ế - ch l n (100 - 250gr): 2 - 3 l n/ngày. Ế ng th c ăn 3 - 5% tr ng l L ọ ượ ng th c ăn 3 - 5% tr ng l L ọ ượ ch ăn m nh vào chi u t ề ố Ế ch ăn m nh vào chi u t ề ố Ế ứ ứ ề ề

ầ ầ ng thân ượ ng thân ượ i và ban đêm i và ban đêm ng th c ăn vào chi u ng th c ăn vào chi u ng th c ăn ứ ng th c ăn ứ ượ ượ ấ ấ ượ ượ

h n ban ngày (l ơ h n ban ngày (l ơ i và ban đêm g p 2 - 3 l t ố i và ban đêm g p 2 - 3 l t ố ban ngày) ban ngày)

ị ị

ể ể ẻ ẻ ứ ứ ườ ườ

ố ố ế ế ứ ứ

ể ể

ế ế ộ ộ

ế ộ ế ộ ướ ướ ạ ạ ạ ạ ể ể ế ế

ể ế ể ế ờ ờ

ủ ủ ổ ổ

ng h p gi ợ ng h p gi ợ ườ ườ ể ể

ể ể

 Đ nh kỳ b sung Vitamin C và men tiêu Đ nh kỳ b sung Vitamin C và men tiêu ổ ổ ng s c kho và hóa đ giúp ch tăng c hóa đ giúp ch tăng c ng s c kho và t th c ăn. Có th t n d ng các tiêu hoá t ụ ể ậ tiêu hoá t t th c ăn. Có th t n d ng các ụ ể ậ b xi măng cũ đ nuôi ch Thái Lan. Khi ế ể b xi măng cũ đ nuôi ch Thái Lan. Khi ế ể c 10 - 20cm (không kh ng ch đ sâu n ướ ố kh ng ch đ sâu n c 10 - 20cm (không ướ ố c quá cao, ch s ng p n u đ m c n ẽ ế ể ự c quá cao, ch s ng p n u đ m c n ẽ ế ể ự c) ph i s d ng giá th không lên c n đ ượ ể ả ử ụ c) ph i s d ng giá th không lên c n đ ượ ể ả ử ụ đ ch lên c n c trú. Giá th cho ch lên ư đ ch lên c n c trú. Giá th cho ch lên ư b (g , t m nh a n i, bè tre…). Ph i b ả ố ổ ự ỗ ấ b (g , t m nh a n i, bè tre…). Ph i b ự ả ố ổ ỗ ấ t c ch có ch lên b trí đ giá th đ t ờ ể ể ấ ả ế t c ch có ch lên b trí đ giá th đ t ể ể ấ ả ế ờ (1/3 - 1/2 di n tích b ). Tr ữ ệ (1/3 - 1/2 di n tích b ). Tr ữ ệ c cao 10 - 20cm có th không m c n ướ ự m c n c cao 10 - 20cm có th không ướ ự c n ph i che b . ể ả ầ c n ph i che b . ể ả ầ

2- Nuôi ch trong giai: 2- Nuôi ch trong giai:

ế ế

c 6 - 50m c 6 - 50m ướ ướ

ề ề

ướ ướ ắ ắ

ậ ệ ậ ệ ả ả ế ế

ư ư ế ế ạ ạ ấ ấ

ể ể ế ế ổ ổ

 Giai có kích th , có đáy, treo Giai có kích th 22, có đáy, treo trong ao (2x3, 4x5, 5x10m). Chi u cao 1 trong ao (2x3, 4x5, 5x10m). Chi u cao 1 i nylon. Giai có n p đ -1,2m. V t li u là l ể i nylon. Giai có n p đ -1,2m. V t li u là l ể tránh ch nh y ra và chim ăn. T o giá th ể ạ tránh ch nh y ra và chim ăn. T o giá th ạ ể , cho ch lên c n c trú (t m nylon đ c l ụ ỗ , cho ch lên c n c trú (t m nylon đ c l ụ ỗ bè tre). T ng di n tích giá th chi m 2/3 - ệ bè tre). T ng di n tích giá th chi m 2/3 - ệ 3/4 di n tích giai. 3/4 di n tích giai. ệ ệ

ộ ộ

ươ ươ

ậ ậ ươ ươ

ế ế ả ụ ả ụ

ư ư

ạ ạ

 M t đ nuôi trong giai t ng M t đ nuôi trong giai t ng ng nuôi trong b ximăng (150 đ ể ng nuôi trong b ximăng (150 đ ể - 200 ch con trong tháng đ u). ầ - 200 ch con trong tháng đ u). ầ Th l c bình, bè tre, nylon n i đ ổ ể Th l c bình, bè tre, nylon n i đ ổ ể làm n i ch lên c n c trú. Di n ệ làm n i ch lên c n c trú. Di n ệ tích giá th 3/4 di n tích giai. ệ tích giá th 3/4 di n tích giai. ệ

ơ ế ơ ế ể ể

TH C ĂN VÀ CÁCH CHO CH ĂN TH C ĂN VÀ CÁCH CHO CH ĂN

Ứ Ứ

Ế Ế

ổ ổ

ứ ứ

ử ụ ử ụ

ư ư

ể ử ụ ể ử ụ ỏ ỏ

ả ậ ả ậ ư ư

ế ế

ứ ứ

ỡ ỡ

ỡ ỡ

c th c ăn viên n i ngay ch Thái Lan s d ng đ ượ Ế c th c ăn viên n i ngay ch Thái Lan s d ng đ ượ Ế c ch con (1 tháng tu i). Có th s d ng đ t ổ ừ ế ượ ch con (1 tháng tu i). Có th s d ng đ t c ổ ừ ế ượ th c tĩnh khác nh cá t p băm nh , cám n u ấ ạ ứ th c tĩnh khác nh cá t p băm nh , cám n u ấ ạ ứ th c ăn viên). T i (nh ng ph i t p khi chuy n t ạ ể ừ ứ ư (nh ng ph i t p khi chuy n t th c ăn viên). T i ạ ể ừ ứ ư t Nam ch a có th c ăn chuyên cho ch. Có th Vi ể ệ ứ Vi t Nam ch a có th c ăn chuyên cho ch. Có th ệ ể ứ s d ng th c viên n i cho cá da tr n hay cá rô phi ơ ổ ử ụ s d ng th c viên n i cho cá da tr n hay cá rô phi ơ ổ ử ụ ty CARGILL, BLUE STAR, ủc a các công ủ c a các công ty CARGILL, BLUE STAR, UNIPRESIDENT. Th c ăn viên n i có kích c và ổ ứ UNIPRESIDENT. Th c ăn viên n i có kích c và ổ ứ ng protein thay đ i theo kích c hay tu i hàm l ổ ổ ượ ng protein thay đ i theo kích c hay tu i hàm l ổ ổ ượ c a ch nuôi. ủ ế c a ch nuôi. ủ ế

ng ng

c viên c viên

ượ ượ

ướ ướ

Hàm l Hàm l protein protein

Kích th Kích th th c ănứth c ănứ

ạ ạ

35%35%

30%30%

ế ế ế ế

ờTh i gian nuôi ờ Th i gian nuôi giai đo n t ừ t giai đo n ừ ếch con ế ch con 15 ngày đ u (3 – 1,5 – 2,0 mm 15 ngày đ u (3 – ầ 1,5 – 2,0 mm ầ 30gr) 30gr) 30 ngày k ti p ( 3,0 – 4,0 mm 30 ngày k ti p ( 3,0 – 4,0 mm > 100gr) > 100gr)

25%25%

ế ế ế ế

30 ngày k ti p ( 5,0 – 6,0 mm 30 ngày k ti p ( 5,0 – 6,0 mm > 150gr) > 150gr)

22%22%

Sau 75 ngày đ n ế 8,0 – 10 mm Sau 75 ngày đ n ế 8,0 – 10 mm ấxu t bán xu t bán

L L

ƯỢ ƯỢ

Ứ Ứ

Ử Ụ NG TH C ĂN S D NG NG TH C ĂN S D NG Ử Ụ

* L * L ượ ượ

ề ề ủ ế ủ ế ứ ứ ể ể

ng cho ăn đi u ch nh hàng ngày tùy ỉ ng cho ăn đi u ch nh hàng ngày tùy ỉ theo s c ăn c a ch. Có th cho ăn theo theo s c ăn c a ch. Có th cho ăn theo ảb ng sau: b ng sau:

ả + 7 - 10% tr ng l + 7 - 10% tr ng l ng thân ( ch 3 - ng thân ( ch 3 - ọ ọ ượ ượ ế ế

30gr) 30gr)

+ 5 - 7% tr ng l + 5 - 7% tr ng l ọ ọ ượ ượ ng thân ( ch 30 - ế ng thân ( ch 30 - ế

150gr) 150gr)

+ 3 - 5% tr ng l + 3 - 5% tr ng l ọ ọ ượ ượ ng thân ( ch trên ế ng thân ( ch trên ế

150gr) 150gr)

* S l n cho ăn * S l n cho ăn

ố ầ ố ầ

- ch (3 - 100gr): Cho ăn 3 - 4 l n/ngày. - ch (3 - 100gr): Cho ăn 3 - 4 l n/ngày. ầ ầ

i và ban đêm cho ăn nhi u h n i và ban đêm cho ăn nhi u h n ề ố ề ố ơ ơ

ề ề ầ ầ

ọ ọ

ả ử ụ ả ử ụ ọ ổ ọ ổ ử ụ ử ụ ứ ứ

Ế Ế Chi u t Chi u t - ch trên 100gr: Cho ăn còn 2 - 3 l n/ngày. Ế - ch trên 100gr: Cho ăn còn 2 - 3 l n/ngày. Ế * Tăng tr ng và hi u qu s d ng th c ăn : * Tăng tr ng và hi u qu s d ng th c ăn : ứ ệ ứ ệ ng ch S d ng th c ăn viên n i, tr ng l ế ượ S d ng th c ăn viên n i, tr ng l ng ch ượ ế Thái Lan sau th i gian nuôi: ờ Thái Lan sau th i gian nuôi: ờ

30 ngày nuôi: 30 - 50gr 30 ngày nuôi: 30 - 50gr 60 ngày nuôi: > 150gr 60 ngày nuôi: > 150gr 90 ngày nuôi: 200 - 300gr 90 ngày nuôi: 200 - 300gr * H s th c ăn (L * H s th c ăn (L ế ế ệ ố ứ ệ ố ứ ọ ọ ượ ượ ố ớ ố ớ ứ ứ ứ ứ

ể ể

ng th c ăn cho ng th c ăn cho 1kg ch tăng tr ng) đ i v i th c ăn viên 1kg ch tăng tr ng) đ i v i th c ăn viên n i.ổn i.ổ 1,3 – 2,0: Nuôi trong b ximăng, b 1,3 – 2,0: Nuôi trong b ximăng, b ể ể ạ ạb t, giai . b t, giai .

Phòng tr b nh cho ch: Phòng tr b nh cho ch:

ị ệ ị ệ

ế ế

ệ ệ ườ ườ

ế ế ướ ướ

ng là ng là c b n, ch m y u b b nh ngoài da, c b n, ch m y u b b nh ngoài da, ng ng ẩ ế ẩ ế ễ ễ ị ướ ị ướ ẫ ẫ

ụ ụ

 Nguyên nhân gây b nh cho ch th Nguyên nhân gây b nh cho ch th ế ế do n ị ệ ố do n ị ệ ố sau đó nhi m trùng d n đ n ch b tr ế ế sau đó nhi m trùng d n đ n ch b tr ế ế b ng, da tái đi không ăn và ch t. ế b ng, da tái đi không ăn và ch t. ế  Cách phòng t ng xuyên v t nh t là th Cách phòng t ệ ườ ấ ố ng xuyên v t nh t là th ệ ườ ấ ố c s ch, n u con nào b n sinh b , gi ị ế ạ ữ ướ ể c s ch, n u con nào b sinh b , gi n ế ạ ị ữ ướ ể ch t ph i lo i b ra ngay. ạ ỏ ả ch t ph i lo i b ra ngay. ả ạ ỏ ế ế

ấ ấ

ế ế

ẳ ẳ ướ ướ

ứ ứ ể ể

ạ ạ ị ị ấ ấ

ộ ộ

ố ố

 Không khu y đ ng làm ch gi t Không khu y đ ng làm ch gi ậ ộ t ậ ộ mình căng th ng. Cho ăn th c ăn mình căng th ng. Cho ăn th c ăn i, s ch. N c trong b nuôi t ươ t i, s ch. N c trong b nuôi ươ không b chua, th i đ c, không có ố ụ không b chua, th i đ c, không có ố ụ hoá ch t đ c. Có bóng mát che hoá ch t đ c. Có bóng mát che n ng, ch ng nóng. Chú ý không ắ n ng, ch ng nóng. Chú ý không ắ đ chim chu t ăn th t ch. ộ ể đ chim chu t ăn th t ch. ể ộ

ị ế ị ế

ủ ủ

ng ăn nhau: Hi n t ệ ượ Hi n t ng ăn nhau: ệ ượ ứ ộ ậ ứ ộ ậ ồ ỡ ồ ỡ

ề ề

ứ ứ

ậ ộ ậ ộ ấ ấ

ố ố ả ả

ả ả

ủ ủ ố ề ố ề

ỡ ể ỡ ể

Nguyên nhân, Nguyên nhân, nuôi m t đ cao. Th c ăn không đ . nuôi m t đ cao. Th c ăn không đ . Kích c nuôi không đ ng đ u. Phòng Kích c nuôi không đ ng đ u. Phòng ch ng: M t đ không quá cao. Th c ăn ch ng: M t đ không quá cao. Th c ăn ph i đ ch t (protein ph i đúng) và ph i đ ch t (protein ph i đúng) và phân b đ u và nhi u l n trong ngày. ề ầ phân b đ u và nhi u l n trong ngày. ề ầ ng xuyên l c và phân c b nuôi Th ng xuyên l c và phân c b nuôi Th khi ch nh d khi ch nh d

ọ ọ i 50gr ỏ ướ i 50gr ỏ ướ

ườ ườ ế ế

ng g p ng g p

ch ch

III. M t s b nh th ộ ố ệ III. M t s b nh th ộ ố ệ

ườ ườ

ặ ở ế ặ ở ế

1. B nh đ ệ 1. B nh đ ệ

ườ ườ

ng ru t ộ ng ru t ộ

ấ ấ

ắ ắ

ấ ế ấ ế

ỏ ỏ

ệ ệ ố ố

ậ ậ

ộ ộ

ụ ụ

ứ ứ

ộ ộ

ị ệ ị ệ

ố ứ ố ứ ng th c ăn hàng ngày. ng th c ăn hàng ngày.

* D u hi u th y ch a phân tr ng và ỉ * D u hi u th y ch a phân tr ng và ỉ phân s ng. Khi b b nh h u môn đ , ậ ị ệ phân s ng. Khi b b nh h u môn đ , ị ệ ậ bóp h u môn máu ch y ra. ả bóp h u môn máu ch y ra. ả  Cho m t viên Ganidan/1.000-3.000 Cho m t viên Ganidan/1.000-3.000 con/ngày, tr n vào th c ăn liên t c con/ngày, tr n vào th c ăn liên t c trong 3-4 ngày. Khi nòng n c b b nh ọ trong 3-4 ngày. Khi nòng n c b b nh ọ ng th c ăn xu ng còn ph i gi m l ả ả ng th c ăn xu ng còn ph i gi m l ả ả 50% l ượ 50% l ượ

ượ ượ ứ ứ

B nh đ B nh đ

ệ ệ

ườ ườ

ng ru t ộ ng ru t ộ

ệ2. B nh trùng bánh xe 2. B nh trùng bánh xe

ế ế

ạ ạ ờ ờ

ệ da ch, khi tr i âm u, gió đông ờ ở da ch, khi tr i âm u, gió đông ờ ở ng x y ra b nh này. Khi có trùng ký ệ ả ng x y ra b nh này. Khi có trùng ký ệ ả t ra nhi u d ch nh n, t o ị ề ế t ra nhi u d ch nh n, t o ề ế ị ạ ắ ạ ắ

ế ế

ng 1 - 2g/m ng 1 - 2g/m ượ ượ

ng 0,5 – 0,7g/m ề ượ 33 ng 0,5 – 0,7g/m ề ượ c phun toàn ao, ho c t m cho ch v i ớ ặ ắ c phun toàn ao, ho c t m cho ch v i ớ ặ ắ trong vòng 10-15 3 3 trong vòng 10-15 c mu i 2-3% ố c mu i 2-3% ố ướ ướ

Ký sinh * * Ký sinh th ườ th ườ sinh, da ch ti ế sinh, da ch ti ế nên nh ng đi m màu tr ng b c. ể ữ nên nh ng đi m màu tr ng b c. ể ữ  Dùng sunfat đ ng li u l Dùng sunfat đ ng li u l ồ ồ n ướ n ướ li u l ề li u l ề phút, hay t m trong n ắ phút, hay t m trong n ắ trong vòng 10-15 phút. trong vòng 10-15 phút.

ở ở

3. B nh l ệ 3. B nh l ệ

loét đ chân: ỏ loét đ chân: ỏ

 Nguyên nhân: Do vi khu n ẩ

ể ể

ơ ơ

Ế Ế ệ ệ ệ ệ

ả ả ố ỏ ố ỏ ể ể

ấ ấ ấ ấ

loét. B nh th ệ loét. B nh th ệ ườ ườ

Aeromonas Nguyên nhân: Do vi khu n ẩ Aeromonas ng nuôi phát tri n khi môi tr hydrophila phát tri n khi môi tr ườ ng nuôi hydrophila ườ d và khi ch b shock. ị ế d và khi ch b shock. ị ế  Tri u ch ng b nh: ch gi m ăn, di Tri u ch ng b nh: ứ ch gi m ăn, di ứ chuy n ch m, có nh ng n t đ trên thân, ữ ậ chuy n ch m, có nh ng n t đ trên thân, ậ ữ chân b s ng và d u hi u rõ nh t là g c ệ ị ư ố chân b s ng và d u hi u rõ nh t là g c ệ ị ư ố huy t. Sau vài ngày không ch a đùi có t ữ ế ụ huy t. Sau vài ngày không ch a đùi có t ữ ế ụ ng th y k p th i s b l ấ ở ờ ẽ ị ở ị k p th i s b l ng th y ấ ở ờ ẽ ị ở ị ch gi ng. ố ế ch gi ng. ế ố

ấ ấ ế ế ộ ạ ộ ạ i ph u n i t ng, th y xu t huy t trong ấ i ph u n i t ng, th y xu t huy t trong ấ

ướ ướ ệ ệ

ế ế

ồ ồ

ặ ề ượ ề ượ

c). c). Gi ẩ ả Gi ẩ ả ổ ụ b ng. ổ ụ b ng. Ch a tr : ị ữ Ch a tr : ị ữ c h t ph i thay Khi phát hi n b nh, tr ế ả ệ c h t ph i thay Khi phát hi n b nh, tr ế ả ệ c, n u không hi u qu ph i dùng n ả ả ệ ướ c, n u không hi u qu ph i dùng n ả ả ướ ệ thu c sunfat đ ng phun xu ng ao, vèo, ố ố thu c sunfat đ ng phun xu ng ao, vèo, ố ố ặho c ngâm ng 0,5 – 0,7g/m b . Li u l ể 3 3 ho c ngâm ng 0,5 – 0,7g/m b . Li u l ể ch trong dung d ch Iodine (PVP Iodine ị ế ch trong dung d ch Iodine (PVP Iodine ị ế n 350: 5 - 10 ml/1m33 n ướ 350: 5 - 10 ml/1m ướ

ệ ệ ệ ệ ấ ễ ấ ễ

ị ị ề ề

ứ ứ ặ ặ

ứ ứ ặ ặ

ệ ế ệ ế ị ệ ị ệ

ướ ướ ả ả ỏ ỏ

 B nh này r t d lây lan do đó c n có bi n B nh này r t d lây lan do đó c n có bi n ầ ầ pháp đ phòng lây lan thành d ch. pháp đ phòng lây lan thành d ch.  Dùng kháng sinh 5 - 7 ngày. Norfloxaxine Dùng kháng sinh 5 - 7 ngày. Norfloxaxine (5gr/kg th c ăn), ho c Oxytetracycline (5gr/kg th c ăn), ho c Oxytetracycline ho c rifampicin (3 - 5gr/kg th c ăn). ho c rifampicin (3 - 5gr/kg th c ăn).  Phòng b nh: th ng xuyên thay và phun Phòng b nh: th ườ ệ ng xuyên thay và phun ườ ệ c s ch. Khi phát hi n ch b b nh n ạ c s ch. Khi phát hi n ch b b nh n ạ ph i tách nh ng con b nh ra kh i đàn đ ể ệ ữ ph i tách nh ng con b nh ra kh i đàn đ ệ ữ ể tránh lây lan. tránh lây lan.

B nh l ệ B nh l ệ

ở ở

loét đ chân ỏ loét đ chân ỏ

4. B nh sình b ng 4. B nh sình b ng

ụ ụ

ệ ệ

ế ế ứ ứ

c., ngu n n c., ngu n n ồ ồ ướ ướ ơ ơ ồ ồ

ứ ứ ồ ồ

ươ ươ ộ ố ộ ố ế ế ổ ổ ế ế ằ ằ

ậ ậ ộ ộ

 Nguyên nhân: do ch ăn th c ăn ôi thiu hay Nguyên nhân: do ch ăn th c ăn ôi thiu hay do cho ăn quá nhi u ch không tiêu hóa ề ế do cho ăn quá nhi u ch không tiêu hóa ề ế c nuôi d do ít thay ngu n đ ượ đ c nuôi d do ít thay ngu n ượ cướ cướn n  Tri u ch ng b nh: B ng ch tr ng ph ng Tri u ch ng b nh: B ng ch tr ụ ệ ệ ng ph ng ụ ệ ệ lên, ch n m yên m t ch . M t s con có ộ lên, ch n m yên m t ch . M t s con có ộ h u môn lòi ra, ru t b s ng lên. Trong ru t ộ ị ư h u môn lòi ra, ru t b s ng lên. Trong ru t ộ ị ư có d ch l ng có l n m t ít th c ăn ộ ẫ có d ch l ng có l n m t ít th c ăn ộ ẫ ứ ứ ỏ ỏ ị ị

 ị ị

ườ ườ

ộ ộ

ứ ứ

ụ ụ

 Cách ch a tr : Ng ng cho ăn 1 - 2 ữ ư Cách ch a tr : Ng ng cho ăn 1 - 2 ữ ư ngày.Làm v sinh th t k môi tr ng nuôi. ậ ỹ ệ ngày.Làm v sinh th t k môi tr ng nuôi. ệ ậ ỹ th c ăn Sulphadiazine và Tr n vào ứ th c ăn Sulphadiazine và Tr n vào ứ trimethroprim (4 - 5gr/kg th c ăn). S ử trimethroprim (4 - 5gr/kg th c ăn). S ử d ng liên t c 5 ngày ụ d ng liên t c 5 ngày ụ ị ị ệ ệ ộ ộ

ủ ế ủ ế ứ ứ

ng xuyên và gi ng xuyên và gi c th c th n ữ ướ n ữ ướ ườ ườ ướ ướ

Phòng b nh: Đ nh kỳ tr n các men Phòng b nh: Đ nh kỳ tr n các men (enzymes) tiêu hóa vào th c ăn c a ch. (enzymes) tiêu hóa vào th c ăn c a ch. (2 – 3gr men Lactobacillus trong 1 kg th c ứ (2 – 3gr men Lactobacillus trong 1 kg th c ứ c ăn). Thay n c ăn). Thay n nuôi s chạ nuôi s chạ

B nh sình b ng B nh sình b ng

ụ ụ

ệ ệ

5. B nh mù m t, c qu o 5. B nh mù m t, c qu o

ổ ổ

ệ ệ

ẹ ẹ

ắ ắ

ệ ệ ư ư ứ ứ ắ ụ ắ ụ

ạ ạ ộ ố ộ ố ắ ị ắ ị ế ế

ồ ồ

ẹ ẹ ế ế ư ư

ạ ỏ ạ ỏ ữ ữ ệ ệ ị ị

ệ ệ ằ ằ

n 33 n  Tri u ch ng : M t b viêm s ng. M t đ c và Tri u ch ng : M t b viêm s ng. M t đ c và mù c hai m t. Bi n d ng c t s ng và c ổ ắ ả mù c hai m t. Bi n d ng c t s ng và c ắ ả ổ ng xuyên quay cu ng và qu o. ch th ườ ế qu o. ch th ng xuyên quay cu ng và ườ ế ch t. Nguyên nhân ch a rõ, nh ng có tài ư ch t. Nguyên nhân ch a rõ, nh ng có tài ư Pseudomonas sp li u cho là do vi khu n ẩ Pseudomonas sp ệ li u cho là do vi khu n ẩ ệ  Ch a tr : Lo i b nh ng con có tri u ch ng Ch a tr : Lo i b nh ng con có tri u ch ng ứ ữ ứ ữ b nh. Kh trùng b b ng Iodine (PVP ể ử b nh. Kh trùng b b ng Iodine (PVP ử ể ng 5 - 10ml m Iodine) li u l ề ượ ng 5 - 10ml m Iodine) li u l ề ượ c b . ể c b . ể ướ ướ

B nh mù m t, c qu o ắ B nh mù m t, c qu o ắ

ổ ổ

ệ ệ

ẹ ẹ

6. B nh n m 6. B nh n m

ệ ệ

ấ ấ

Achlya spsp

ế ế

ấ ấ

ắ ắ

ị ệ ị ệ

ng th t t ng th t t

Trong quá trình nuôi luôn Trong quá trình nuôi luôn t, đ nh kỳ kh ử t, đ nh kỳ kh ử

ậ ố ậ ố

ườ ườ

ả ả

ị ị

ể ể ằ ằ

ồ ồ

ộ ộ

 Tác nhân gây b nhệ : Do n m ấ Tác nhân gây b nhệ : Do n m ấ Achlya  Tri u ch ng Tri u ch ng : Toàn thân ch cũng có khi ch ệ ỉ ứ : Toàn thân ch cũng có khi ch ệ ỉ ứ nh ng ch khe có nh ng búi n m tr ng, m t ỗ ữ ở ắ ữ nh ng ch khe có nh ng búi n m tr ng, m t ỗ ở ữ ắ ữ ng có th nhìn th y th ấ ể ườ ng có th nhìn th y th ấ ể ườ  Phòng tr b nh: Phòng tr b nh: ph i ki m soát môi tr ph i ki m soát môi tr trùng b ng vôi b t ộ trùng b ng vôi b t ộ  Tr b nh: Dùng formalin n ng đ 20- Tr b nh: Dùng formalin n ng đ 20- ị ệ ị ệ ắ t m trong 30phút 25ml/m33 t m trong 30phút 25ml/m

ậ ậ

 M t s hình nh v k thu t M t s hình nh v k thu t ề ỹ ả ề ỹ ả nuôi ch công nghi p ệ nuôi ch công nghi p ệ

ộ ố ộ ố ế ế

Hình 1, 2: Tr i nuôi và ch Thái Lan

ế

ố ẹ

Hình 3, 4: ch b m và ch nuôi trong b ximăng Ế

Nuôi ch trong ao đ t

ế

Nuôi ch trong ao đ t có ph b t ủ ạ

ế

ế

Nuôi ch trong vèo

 ch bao b t chiên ch h m rau răm ch bao b t chiên ch h m rau răm Ế Ế Ế Ế ầ ầ ộ ộ

ng mu i ng mu i t ch h m t t ch h m t ng ng ch n ch n Ế Ế ướ ướ ố ớ ố ớ Ế Ế ầ ầ ươ ươ