1
2
3
K thut sinh sn nhân 4
to Cá Lóc 5
6
I. K thut nuôi v cá b m và sinh sn 1
1.1 Ao nuôi v cá b m 2
- Ao nuôi bng đất hoc xây có din tích và độ sâu va phi t 300 – 500 m2, 3
sâu 0,8 – 1,0 m. Đặc bit phi chú ý xây dng b cao và chc chn để tránh cá 4
đi mt. Có th rào xung quanh bng lưới chn vi chiu cao 0,6 – 0,8 m. Ao 5
có cng cp thoát nước chn lưới k. Trong ao nên cm chà hoc th lc bình 6
(khong 20% din tích ao). 7
- Trước khi th cá nuôi cn phái tát cn ao, dn và phơi đáy. Sau đó cp nước 8
vào ao qua lưới lc, khi đủ yêu cu thì th cá. 9
1.2 Chn cá b m nuôi v 10
- Chn cá có độ tui 12 tháng tr lên, nng t 0,6 – 0,8 kg. Cá tuyn chn 11
phi khe mnh, không b sây sát, vây vy hoàn chnh. Đặc bit chú ý khi 12
chn la phi nm vng ngun gc đàn cá, nht là cá thu bt ngoài t nhiên, 13
d gp phi đàn cá do s dng đin để đánh bt, cá rt yếu và d bnh, d 14
chết. 15
- Trước khi th xung ao, cá được tm nước mui 2 – 2,5% trong khong 10 16
phút để dit các loi kí sinh trùng bám trên cá và cá cũng nhanh chóng lành 17
các vết sây sát trên thân. 18
- Mt độ th nuôi v t 2 – 3 kg/10m2 ao, t l đực/cái t 1/1 đến 2/1. 19
- Mùa v bt đầu nuôi v t tháng 10 – 11 hàng năm, hoc 2 – 3 tháng trước 20
mùa sinh sn. 21
1.3 Thc ăn và qun lý chăm sóc 22
Cá có tp tính bt mi sng nhưng khi chn cá nuôi v, nếu là cá được nuôi 23
nhân to, quen vi các thc ăn mi chết thì thun li cho nuôi v. Nếu cá thu 24
t t nhiên, cn tp cho cá ăn được mi chết. Thc ăn ch yếu nuôi v cá b 25
m là cá tp, vn, tép, và các ph phm lò m gia súc gia cm v.v.. thc ăn 1
được đưa vào sàn ăn và đặt sâu cách mt nước 0,15 – 0,2 m. Cho ăn mi ngày 2
3 – 4 ln, không nên để thc ăn ươn thi. Mi ăn có kích thước ln phi bm 3
nh cho va c ming ca cá. Khu phn ăn t 3 – 4% trng lượng thân. 4
Thường xuyên theo dõi mc độ ăn ca cá để kp thi điu chnh cho phù hp. 5
Thường xuyên thay nước cho ao gi cho nước không b ô nhim do thc ăn 6
và cht thi ca cá. 7
II. K thut cho cá đẻ 8
2.1 Phân bit cá đực cái 9
- Vi cá đực thành thc, có các vch màu sm trên thân t vây ngc đến l 10
sinh dc, th hin rõ hơn cá cái. Thân cá đực thon, dài, bng nh và cng, l 11
sinh dc hp nh và hơi lõm vào, tách xa l hu môn. Cá đực ln trên 1 kg có 12
th vut lườn bng để kim tra tinh dch chy ra nhưng có rt ít. 13
- Vi cá cái có thân ngn mp và bng ln, mm. Các vn đen không hin rõ 14
t vây ngc đến l sinh dc nhưđực. L sinh dc tròn và hơi hng, nm 15
sát vi l hu môn. Trng cá thành thc có đường kính 1,4 – 1,8 mm, màu 16
vàng sm, ni trên mt nước. 17
2.2 Phương pháp cho đẻ t nhiên trong ao đẻ 18
Ao đẻ bng đất có din tích t 50 – 100 m2, hoc ao lót bt cao su din tích 19
30 – 50 m2 hoc b xây ximăng. Du ca ao đất t 0,3 m (ch nông) đến 20
1m (ch sâu). Trên mt ao, b có thiết kế các khung tre mt góc ao, b21
th lc bình hoc rong (chiếm 40 – 50% din tích). Mt độ th 1 cp/2 m2 (cá 22
0,5 – 0,8 kg). Sau đó to dòng nước chy nh hoc phun mưa nhân to để 23
kích thích t 10 – 20 gi, tùy thuc vào mc độ thành thc ca cá. Trong khi 24
đẻ thì ngưng phun nước để không làm hng t trng. 25