K thut sinh sn nhân to cá lăng chm
1. M ĐẦUCá lăng chm Hemibagrus guttatus (Lacépede, 1803) là loài
cá có giá tr kinh tế cao ca h thng sông Hng. Trong nhng năm
1960-1970, sn lượng cá lăng chm chiếm t l khá ln trong sn lượng
đánh bt t nhiên ca mt s tnh min núi. Tuy nhiên, nhng năm
gn đây, do nh hưởng ca điu kin môi trường và ch yếu là do khai
thác quá mc nên sn lượng cá lăng chm đã gim nghiêm trng. Hin
ti, cá lăng chm được xếp vào mc nguy cp bc V, cn phi bo v
gp.
[http://agriviet.com]
Trước thc trng đó, vic nghiên cu sinh sn nhân to cá lăng chm
để gia hoá trong điu kin nuôi là bin pháp hu hiu nht để bo
tn loài cá này thoát khi nguy cơ tuyt chng.
Nghiên cu k thut sinh sn nhân to cá lăng chm được thc hin
t năm 2002. Năm 2004, nh áp dng mt s ci tiến trong k thut
nuôi v cá b m nên đã thu được 194.000 cá bt, ương được trên
12 vn cá hương và cá ging. Bài báo này trình bày mt s kết qu
nghiên cu ch yếu v sinh sn nhân to cá lăng chm ti Vin
nghiên cu NTTS I trong năm 2004.
2. VT LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Vt liu nghiên cu
được thu mua ti hai địa đim chính là th xã Hoà Bình và th
Tuyên Quang do ngư dân khai thác, có trng lượng trên 1,5kg, tui
3+ tr lên, sc kho tt, không b thương tt và xây sát.
2.2. Phương pháp nghiên cu
2.2.1. Thí nghim nuôi v cá b m
Nuôi v cá b m theo 3 công thc khác nhau. S dng 3 ao F6
(1030m2), D4 (950m2) và B2 (1020m2) để nuôi v cá b m. Các ao
có mc nước sâu 1,2 - 1,5m, b ao lát bê tông có các góc lượn tròn,
độ sâu bùn đáy 0,25 - 0,30m.
Công thc 1 (CT1):
Trong ao nuôi 50 cá b m, tng khi lượng 201kg, t l đực/cái 1/1.
To dòng chy trong ao bng 2 máy bơm công sut 1,5kw đặt chéo
2 góc ao, thi gian to dòng chy trong ao như sau: tháng 12 bơm
nước 2 ngày/ln, mi ln bơm 4gi/ngày, tháng 1 bơm nước
8gi/ngày, tháng 2 bơm nước 16gi/ngày, t tháng 3 6 bơm nước
24/24gi. To mưa nhân to trong ao bng 3 máy bơm công sut
0,75kw và dàn phun mưa đảm bo phun mưa đều khp mt ao.
Tháng 1 2, phun mưa t 13gi đến 16gi, tháng 3 - 6 phun mưa t
3gi đến 6gi.
Công thc 2 (CT 2):
Trong ao nuôi 54 cá b m, tng khi lượng 195kg, t l đực/cái 1/1.
To dòng chy như CT1, thi gian to dòng chy trong ao t tháng 3
- 6 vi thi gian bơm nước 24/24gi. Chế độ phun mưa như CT 1.
Công thc 3 (CT 3).
Thay nước định k trong ao, gi nước luôn sch. Không to dòng
chy và phun mưa nhân to trong ao.
Cho cá ăn (áp dng cho c 3 công thc)
T tháng 7 -11 cho cá ăn thc ăn tươi sng gm cá mè và cá tp. T
tháng 12 đến khi cá đẻ xong cho cá ăn thc ăn tươi sng gm cá và
tôm theo t l khi lượng là 3 cá/1 tôm. Cho ăn theo mc ăn hết ca
cá (dao động t 2-5%). Cho thc ăn vào các sàng để có th kim
soát mc tiêu th ca cá.
2.2.2. Thí nghim sinh sn nhân to
Vào cui tháng 4, khi nhit độ nước ao nuôi v đạt 26-300C là thi
đim có th cho cá sinh sn. Chuyn cá b m thành thc đã được
la chn ao vào h thng b xi măng tròn có đường kính 2,5m, gi
mc nước 0,5m, cho nước thường xuyên chy nh kết hp sc khí
đảm bo hàm lượng O2 hoà tan luôn cao hơn 5,5mg/l. Nht cá riêng
vào tng b tránh hin tượng chúng cn ln nhau.
Dùng các loi kích dc t LRHa, Domperidon, HCG, não thu. Thc
hin tiêm 2 ln cách nhau 23-25gi. Liu lượng tiêm cho cá đực bng
1/3 cá cái. Liu tiêm cho ln 1 bng 1/5 tng liu.
Mđực ly tuyến s, th tinh cho trng bng phương pháp th
tinh khô. Cá đực sau khi được khâu li vết m có th th vào ao nuôi
v tiếp để s dng sau này. T l sng ca cá đực sau khi m
khong 60 - 70%.
2.2.3. Thí nghim p trng
Thí nghim p trng trong 4 loi dng c sau:
Dng c 1: Khay p có kích thước 0,37x 0,23 x 0,05m có đáy bng
nhôm, xung quanh là lưới có c 25 mt/cm2 đặt trong b xi măng có
kích thước 1,20 x 1,20 x 0,30, mc nước sâu 0,20m, trng ngp sâu
trong nước khong 3-5cm. Sc khí thường xuyên trong b đảm bo
hàm lượng O2 hoà tan đạt trên 6mg/l. Trong quá trình p, loi b
trng hng và trng không th tinh, tránh hin tượng nm phát trin
gây chết c nhng trng có cht lượng tt. Thay nước định k
8gi/ln, mi ln thay 1/2-2/3 lượng nước trong b p.
Dng c 2: p trng trong chu có sc khí và thay nước định k:
Chu men có dung tích 5 lít, p 8000 trng/chu.
Dng c 3: Khay p trng cá rô phi có kích thước 0,37 x 0,23 x
0,05m làm bng nhôm, mi bên thành (chiu dài) có 6-8 l thoát
nước. Lưu lượng nước chy qua khay là 0,5 lít/phút. Trong quá trình
p, loi b trng không th tinh và trng chết tránh hin tượng nm
phát trin.
Dng c 4: Lưới để ri trng: Là loi săm Thái có c 40 mt/cm2
được gn trên khung st có kích thước 0,37 x 0,23m. Ri trng đã
th tinh sau khi được ra sch trên lưới vi mt độ 9,4 trng/cm2.
Trong quá trình p, sc khí và thay nước định k 8gi/ln, mi ln
thay 1/3-1/2 lượng nước trong b p.
Kết qu ti bng 2 cho thy cá lăng chm nuôi trong ao có h s
thành thc và sc sinh sn tương đối trung bình cao hơn h s thành
thc và sc sinh sn trung bình ca cá t nhiên Kết qu này cho thy
cá lăng thành thc tt khi nuôi trong ao.
Tng s cá bt thu đưược x 100
T l n (%) = ------------------------------------- x 100
Tng s trng th tinh
S bt d hình x 100
T l d hình (%) = ------------------------------ x 100
Tng s cá bt n
Tng s cá bt thc tế thu được
Năng sut cá bt thc tế = ------------------------------------------- x 100
Tng khi lưượng cá cái cho đẻ (kg)
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Sc sinh sn ca cá nuôi trong ao
Bng 1. Sc sinh sn ca cá cái nuôi v trong ao
Ao Ngày
kim tra
Khi
lưượn
g
Khi
lưượng
Sc sinh
sn tuyt
Sc sinh
sn tươn
g
H s
thành
(kg) trng
(kg)
đối
(ht)
đối
(ht/kg)
thc(%)
D4 24/4/03 4,400 0,493 36419 8277 11,20
B2 29/4/03 5,700 0,768 31827 5583 13,47
D4 09/5/03 2,200 0,115 10238 4653 5,22
F6 18/5/04 4,500 0,412 27659 6146 9,15
F6 28/5/04 6,300 0,677 42459 6739 10,75
B2 04/6/04 3,800 0,325 22454 5908 8,55
T
run
g
bình
4,483 0,465 28509 6217 9,72
* Cá
t
nhiên
24717 3754 7,90
(* S liu cá t nhiên theo kết qu điu tra trên 29 mu cá lăng t 3
đến 11 tui có khi lượng 1,6-12,8 kg ca Phm Báu năm 1998).
3.2. T l cá thành thc và kết qu sinh sn nhân to ti các
công thc nuôi v
T l cá thành thc cao nht đạt 91,67% đối vi cá cái và 84,00%
đối vi cá đực ti CT1, thp nht ti CT3. Tuy nhiên s sai khác v t
l thành thc gia các công thc nuôi v cá b m năm 2004 không
đạt mc ý nghĩa thng kê (kim tra bng phương pháp C2). Kết qu
sinh sn nhân to thu được cho thy t l cá rng trng, sc sinh
sn thc tế, t l th tinh, t l n và năng sut ra bt cao nht ti
CT1, thp nht ti CT3.
Bng 2. T l cá b m thành thc ti các công thc nuôi v
Ao T l cá cái thành
thc
(%)
T lđực
thành thc(%)
T l cá có
trn
g
g
iai đon
III
(%)
T l
không phát
trin trng
(%)
CT 1 91,67 84,00 8,33 0
CT 2 88,89 82,14 0 11,11
CT 3 82,14 80,00 7,14 10,71
Nhìn chung, cht lượng sn phm sinh dc ca các công thc nuôi v
năm 2004 khá tt, th hin các ch tiêu k thut đều cao. Năng
sut cá bt cao nht ti CT1 trung bình 1784 cá bt/kg cá cái, thp
nht ti CT3 đạt 98 cá bt/kg cá cái. Trong đó các ch tiêu đạt cao
nht ti ao nuôi CT1 (Bng 3).
T kết qu th nghim các công thc kích dc t s dng trong năm
2003, đã cho thy công thc có hiu qu tt nht là 15
mgLRHa+6mg DOM/kg cá cái.
Năm 2004, chúng tôi đã s dng công thc này (gi là CT1) và th
nghim thêm công thc 20mg LRHa+6mg DOM/kg cá cái (gi là
CT2) để kích thích cá b m sinh sn và đã 2 ln thu được t lđẻ
100%, t l th tinh trung bình cao nht đạt 84,70%, t l n cao
nht 72,47% và t l d hình thp nht 9,38%. Năng sut ra bt cao
nht trong các ln cho đẻ là 2690,06 cá bt/kg cá cái, thp nht
69,29 cá bt/kg cá cái(Bng 4).
Bng 3. Kết qu cho cá đẻ nhân to ti các công thc nuôi v
Ao S
cái
tham
gia
sinh
sn
(con)
Khi
lượng
cá cái
(kg)
T l
rng
trng
(%)
Sc sinh
sn thc tế
(ht/kg)
T l th
tinh
(%)
T l n
(%)
T l d hình
(%)
S
b
thu
được(c
o
CT 1 15 79,74 93,33 4432±132776,01±18,3459,19±16,45 14,55±9,67 14229
CT 2 22 97,30 72,72 3743±120545,66±19,3936,61±25,33 23,38±10,60 4186
0
CT 3 21 100,60 61,90 3448±718 39,62±11,6216,46±11,51 24,10±4,12 9850
Tn
g
cng
58 277,64 194000
*Năng sut ra bt thc tế thu đưược t các ln sinh sn nhân to
Bng 4. Kết qu th nghim kích dc t
Côn
thc
Ngày
tháng
Thi
gian
hiu
ng
(gi)
S
lượng
cá cái
(con)
Khi
lượng
cá cái
(kg)
T l
cá cái
rng
trng
(%)
Sc sinh
sn thc
tế(trn
g
/k
g
cá cái)
T l
th
tinh
(%)
T l
n
(%)
T l d
hình
(%)
Năn
g
sut
r
bt
*(con
/
cá cá
23/5 27-30 4 28,50 100,00 4317 76,20 52,61 14,47 1074,73
CT1 29/5 31-33 5 19,00 80,00 2978 67,00 50,83 21,10 1317,
8
16/5 27-30 8 34,70 75,00 3304 48,17 26,67 24,41 329,11
6/6 23-26 12 52,10 50,00 3304 43,00 13,30 26,09 69,29