197
K THUT TP NUT BNG PHN HI SINH HC
(BIOFEEDBACK)
I. ĐẠI CƢƠNG
Phn hi sinh hc (Biofeedback) một phương pháp điu tr s dng các thiết b
cho phép mt cá nhân tp luyn cách thức thay đổi hoạt động sinh lý nhm mục đích cải
thin tình trng sc khe các hoạt động t động. Các thiết b y đo lường mt cách
chính xác hoạt động sinh lý như sóng n o, đin tim, nhp th, hoạt động co cơ, nhiệt
độ da sau đó phản hi li thông tin mt cách nhanh chóng chính xác cho người s
dng. Vic hin th các thông tin này - những thay đổi sinh thường xy ra cùng vi
những thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc hành vi - thúc đẩy vic mong muốn thay đi
các hoạt động sinh lý. Qua thi gian, những thay đi y có th được duy trì không
cn dùng thêm bt k h tr nào na.
Điện bề mt (Surface electromyography) thiết b th cung cp phn hi
sinh học cho người bnh nhm giúp vic tp nut hiu qu hơn. Thiết b điện bề
mt s dụng các đin cực đặt trên b mặt da đ ghi li các tín hiu điện cơ khi co cơ sau
đó chuyển ti lại dưới dng hình nh. T đó giúp người bnh có th kim soát hoạt động
của các nhóm y mt cách ch động. S dụng điện bề mặt trong điều tr ri lon
nut giúp ci thin tốc độ, sc mnh và s phi hp cn thiết của các nhóm cơ hu hng
trong quá trình nut.
II. CH ĐỊNH
Ri lon nuốt giai đoạn hu trong các bnh lý: tai biến mch máu, chấn thương
s não, u não, bệnh Parkinson, viêm n o, xơ hoá rải rác, bnh Wilson
Lit hu hng do ngun nhân tổn thương thn kinh X hoc nhánh ca dây X:
Hi chng Guillan - Garcin, sau phu thut các khi u vùng c (u tuyến giáp, u thc
qun)..
Lit hu hng sau phu thut ct sng c cao ngang mc C2 - C3.
Các trường hp liệt dây thanh chưa rõ nguyên nhân.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh không tnh táo, kích thích hoc có ri lon tâm thn.
Người bnh không hợp tác điều tr.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
01 c sĩ/điều dưỡng/k thut viên được đào tạo v ri lon nut và âm ng tr liu.
198
2. Phƣơng tiện
01 Máy ghi điện cơ bề mt có màn hình hin th.
02 Đin cực dán ngoài da vùng trên xương ng 01 đin cc tham chiếu
dán dưới cm.
Ghế ngi có tựa lưng.
c ung.
3. Ngƣời bnh
Người bnh mc trang phc gn gàng, bc l da vùng c.
Gii thích cho ni bệnh và người nhà v gii phu hc, sinh lý ca q
trình nut các cu trúc gii phu tham gia trong quá trình bo v đưng th trong
quá trình nut.
Gii thích v mc tiêu tp nut.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
* Thời gian điều tr: 20-30 phút
* Bước 1: Dán điện cc dán ti vùng da c.
* Bước 2: Khởi động máy.
* Bước 3: ng dn bệnh nhân, đng thi quan sát trên màn hình hin th đo
điện cơ:
Quan sát tín hiu sEMG lúc ngh trong khong 30s - bình thường dưới 10mV.
Hình 1. Điện cơ bề mặt mô phỏng trạng thái co cơ hầu họng lúc nghỉ
199
* Bước 4: Yêu cu bnh nhân thc hin nut gng sc 3 5 ln, theo dõi ch s
sEMG cao nht t đó đưa ra mục tiêu ch s sEMG cần đạt được trong mi bài tp là ít
nhất 80% (ngưỡng cần đạt được).
Bài tp 1. Nghim pháp nut gng sc
Yêu cầu người bnh nut tht mạnh sao cho vượt ngưỡng sEMG đặt ra ít nht
10 ln bng cách cho bnh nhân quan sát trên màn hình hin th.
Hình 2. Điện cơ bề mặt mô phỏng nghiệm pháp nuốt gắng sức
Cho bnh nhân ngh trong 30 giây ri lp li 5 lần như vậy.
Bài tp 2. Nghim pháp Mendelsohn
Yêu cầu người bnh nut mnh gi xương móng v trí cao nht trên
ngưỡng sEMG đ đặt ra trong thi gian lâu nht.
Thc hin ít nht 10 ln.
Hình 3. Điện cơ bề mặt mô phỏng nghiệm pháp Mendelsohn
200
Quan sát khi bnh nhân thc hin các nghim pháp gii thích hình nh trên
màn hình hin th ghi điện cơ bề mt giúp bnh nhân nhn thức được cách làm đúng.
Tăng dần mức độ khó ca bài tp bằng cách cài đặt tăng dần ngưỡng sEMG
kéo dài thi gian gi xương móng ở v trí cao nht.
Cho bnh nhân ngh trong 5 phút ri lp li bài tp.
VI. THEO DÕI
Động viên bnh nhân khi h làm đúng và can thiệp ngay khi h làm sai.
Cho bnh nhân ngh ngơi, thư gi n nếu h thy mt.
Nếu bnh nhân cm thy khô ming khi phi nut khan liên tc th cho
bnh nhân ung tng ngụm nước nh bng thìa.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Không có.