1
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐI HỌC ĐÀ NNG
NGUYN ĐỨC THIN
KỸ THUT WATERMARKING NH S
TRONG MIN WAVELETS
Chuyên ngành: KỸ THUT ĐIN T
s: 60.52.70
M TT LUN VĂN THẠC SĨ KỸ THUT
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành tại
ĐI HỌC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa học: PGS. TS. Lê Tiến Thường
Phản bin 1: TS. Ngô Văn Sỹ
Phản bin 2: TS. Lương Hng Khanh
Lun văn sẽ ñược bảo vtại Hi ñng chm lun văn tt nghip
thạc sĩ Kỹ thut ñin tử họp tại Đi học Đà Nng o 8 gi30
phút ngày 26 tháng 6 năm 2011
thể tìm hiu lun văn tại:
- Trung tâm Thông tin – Học liu, Đi học Đà Nng
-Trung tâm Học liu, Đi học Đà Nng
3
MỞ ĐẦU
1. DO CHỌN ĐỀ TÀI:
S bùng n phát trin ca công ngh s nht mng
internet ñi kèm vi là: hình nh, âm thanh, video ñưc ñịnh
dng s d dàng b sao chép hoàn toàn. Do ñó, vn ñề truyn
thông bo mt quyn s hu trí tu tr thành mt vn ñề nan gii.
Mt trong nhng hướng nghiên cu v bo mt mi nht hin nay tp
trung vào k thut giu d liu.
K thut Watermarking thuc nhóm k thut giu d liu. Trong
k thut này thông ñip v bn quyn tác gi ñược du trong mt
ñịnh dng d liu s quen thuc như: hình nh, âm thanh, chui
video, . . . sao cho không th cm th ñược thông ñip nhúng bng
mt hay bng tai trong khi vn ñảm bo duy trì thông ñip nhúng
trước nhng phép x lý tín hiu thông thường hay các tn công
ch ý nhm phá hoi thông ñip nhúng.
Mt khác, trong lĩnh vc x tín hiu, ñặc bit là x nh,
biến ñổi Wavelets ñã chng t tính ưu vit ca so vi c phép
biến ñổi truyn thng như: biến ñổi Fourier hay Fourier ci tiến, biến
ñổi DCT.
Xut phát t nhu cu thc tế xu hướng nghiên cu ca thế
gii, tác gi thc hin ñề tài: “ K thut Watermarking nh s
trong min Wavelets”
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CU:
Mc ñích ca ñề tài là nghiên cu kỹ thut Watermarking nh s
trong min Wavelets tñó xây dng thành công mt cơ chế hiu qu
cho vic bo v bn quyn d liu nh s.
4
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CU:
3.1 Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu tp trung vào d liu nh s, bao gm các
ñịnh dng nh khác nhau, t nh ñen trng ñến nh màu, k thut
watermarking s, biến ñổi wavelets. Viết chương trình phng
bng Matlab. Nghiên cu v cu trúc phn cng của kit ARM-
CORTEXT LM3S2965 32 bits.
3.2 Phạm vi nghiên cu
+ Nghiên cu lý thuyết v Watermarking nh s, biến ñi
Wavelets, biến ñi Cosin ri rạc. Xây dng giải thut Watermarking
nh s trong min DCT và DWT. ng phn Matlab viết chương
trình mô phỏng quá trình nhúng trích Watermark cho nh strong
min DCT DWT, mô phỏng c tn công thể xảy ra vi nh s.
Nghiên cu cu trúc phn cng của kit ARM-CORTEX LM3S2965
32bits. Nghiên cu vngôn ngC ñể kim chng kết quả trên phn
cng kit ARM-CORTEX LM3S2965 32bits (phn y thy giáo
hướng dn không bt buc).
4. PHƯƠNG PP NGHIÊN CU
Phương pháp nghiên cu xuyên sut ñề tài kết hp gia
nghiên cu thuyết và chương trình mô phng thc hin kim
chng các kết qu.
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC THC TIN CA ĐỀ TÀI:
K thut Watermarking biến ñổi Wavelets ñều nhng khái
nim ñang rt ñược quan tâm nghiên cu nhiu nơi trên thế gii.
Ngoài ra ñề tài cũng mang tính cp thiết trong thc tế khi vn ñề
bn quyn ngày càng ñược nhiu chính ph quan tâm trong ñó
Vit Nam. Hơn na, vic thc hin thành công ñề tài m ra nhiu
hướng nghiên cu và ng dng khác trong thc tin.
5
6. CU TRÚC CỦA LUN VĂN:
Mñu
Chương 1: Tng quan về kỹ thut Watermarking
Chương 2 : Phép biến ñi Wavelets
Chương 3 : Giải thut
Chương 4: Kết quả Watermarking min DCTDWT
Chương 5: Tìm hiu cu trúc phn cng kit STELLARIS®
LM3S2965 - CAN
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VỀ KỸ THUT
WATERMARKING
1.1 TNG QUAN VGIU DLIU
1.2 LCH SỬ PT TRIN
1.2.1 Steganography
1.2.2 Watermarking
1.3 MT SĐNH NGHĨA VÀ KHÁI NIM
Mt cách tng quát, watermarking là k thut chèn thông tin
vào d liu ña phương tin sao cho bo ñảm không cm th ñược
thông tin chèn thêm này, có nghĩa là ch làm thay ñổi nh d liu gc
mà mt hay tai người không th nhn biết s sai bit này.
1.4 C ĐẶC NH CỦA MT H THNG
WATERMARKING
1.4.1 Tính bn vng
D liu nhúng ñược gi bn vng nếu sng sót sau các
phép x tín hiu thông thường như chuyn ñổi tương t-s
nén có tn hao hay các phép biến ñổi hình hc.
1.4.2 Tính chng gi mo
6
Tính chng gi mo ñề cp ñến kh năng kháng c ca mt h
thng watermarking trước các tn công tñịch. mt vài loi tn
công gi mo khác nhau, tu thuc vào tng ng dng loi tn
công nào thì quan trng hơn.
1.4.3 Tính trung thc
Mt watermark ñược gi ñộ trung thc cao nếu s suy
gim cht lượng do gây ra rt khó cho người xem th cm
th ñược.
1.4.4 Chi phí tính toán
Các ng dng khác nhau ñòi hi b nhúng và phát hin làm vic
các tc ñộ khác nhau. trong ng dng giám sát qung bá, c hai b
nhúng phát hin phi làm vic thi gian thc. Trái li, mt b
phát hin cho ng dng chng minh bn quyn vn giá tr thm
chí nếu nó mt nhiu ngày ñể tìm ra watermark.
1.4.5 Tc ñộ li phát hin sai
Mt li phát hin sai mt phát hin watermark trong d liu
thc s không có cha watermark. Có hai cách xác ñịnh li phát hin
sai: mt da trên các watermark khác nhau hai da trên các
d liu khác nhau.
1.4.6 Tính bo mt
Tính bo mt ca các k thut watermarking th ñược hiu
ging như trong k thut mt mã.
1.4.7 Dung lượng watermark
Lượng thông tin có th cha trong mt watermark ph thuc vào
ng dng.
1.4.8 Khôi phc có cn nh gc hay không
Trong mt vài ng dng như bo v bn quyn kim tra d
liu, các gii thut trích watermark th dùng nh gc ñể xác ñịnh
7
watermark và ñược gi là watermarking tường minh (non-blind, non-
oblivious). Ngược li, ng dng bo v sao chép ghi mc lc, các
gii thut trích watermark không th truy cp nh gc ñược gi
watermarking không tường minh (blind, oblivious, public).
1.5 C NG DỤNG CỦA WATERMARKING
1.5.1 Bo v bn quyn
1.5.2 Ly du tay (fingerprinting)
1.5.3 Xác thc - kim chng
1.5.4 Truyn thông ngm
1.5.5 Điu khin sao chép
1.6 PHÂN LOẠI WATERMARKING
1.7 QUÁ TRÌNH THC HIN WATERMARKING
Xem xét mt h thng watermarking da trên nn tng thông
tin. gm 3 phn chính: nhúng thông ñip, kênh tn công trích
thông ñip.
Mô hình
cm th
Nhúng
watermark
Tn
công
Trích
watermark
Phát hin
watermark
Mã hóa
nh
bao
ph
Thông
ñip
b
Khóa
k
x
c
y
y
w
ˆ
Yes
No
b
ˆ
Hình 1.1 Nn tng thông tin ca mt h thng watermarking
Giải
watermark
8
1.7.1 Nhúng thông ñip
B nhúng watermark thc hin chèn watermark vào nh bao ph
trong min ta ñộ hay biến ñổi nào ñó, to thành nh ñã watermark.
[
]
(
)
[
]
wxThTy ,
1
= (1.2)
Trong ñó T bt biến ñổi trc giao nào như DCT khi, FFT
DCT toàn frame, Wavelets hay biến ñổi Radon (T=I vi min to
ñộ). h(.,.) ñịnh nghĩa hàm nhúng. Phn ln loi hàm nhúng s
dng ph biến tuân theo mô hình cng tuyến tính:
(
)
(
)
M
w
x
M
w
x
h
y
+
=
=
|
,
(1.3)
1.7.2 Kênh tn công
1.7.3 Trích thông ñip
Quá trình khôi phc bao gm trích watermark và gii mã.
Trích watermark cho watermarking tường minh
B trích watermark thc hin ước lượng
w
ˆ
ca watermark da
trên phiên bn tn công
y
ˆ
ca nh mang:
[
]
(
)
KeyyTExtrw ,
ˆ
'
= (1.6)
Nói chung, vic trích nên ph thuc khoá.
Các mô hình ngu nhiên ca nh bao ph
Mô hình ngu nhiên ca watermark
Gii mã watermark
B gii mã có th thiết kế da trên MAP:
(
)
kxrbpb
b
,,|
~
maxarg
ˆ
~
= (1.17)
Gi s rng tt c t mã b có xác sut như nhau, biết trước vectơ
quan sát r và b gii mã ti ưu ti thiu xác sut li có ñiu kin ñược
cho bi b gii mã ML:
(
)
kxbrpb
b
,,
~
|maxarg
ˆ
~
= (1.18)
1.8 NHN T KT LUN
9
CHƯƠNG 2 : PHÉP BIN ĐỔI WAVELETS
2.1 BIN ĐỔI WAVELETS
2.1.1 Biến ñi Wavelets liên tục (CWT)
Nếu wavelet m ñược hiu ψ(t), thì wavelets con
a,b
ψ(t)
ñược biu din như sau:
( )
,
1
a b
t b
t
a
a
ψ ψ
=
(2.1)
Da trên ñnh nghĩa wavelets, biến ñi Wavelets (WT) của n
hiu f(t) ñược biu din toán học như sau:
( ) ( )
,
, ( )
a b
W a b t f t dt
ψ
+∞
−∞
= (2.4)
Biến ñi ngược ñể khôi phục f(t) t W
a,b
ñược biu din toán
học như sau:
( ) ( )
,
2
1 1 , ( )
a b
a b
f t W a b t dadb
Ca
ψ
+∞ +∞
=−∞ =−∞
=
(2.5)
Trong ñó:
( )
2
C d
ω
ω
ω
+∞
−∞
Ψ
=
(
)
ω
Ψ
biến ñi Fourier ca m wavelet mẹ
(
)
t
ψ
.
2.1.2 Biến ñi Wavelets ri rạc (DWT)
Ri rạc a phbiến nht cho a b như sau:
0
m
a a
=
0 0
m
b nb a
=
(2.6)
Trong ñó m, n c snguyên. Thay thế a b trong phương
trình (2.1) bng phương trình (2.6), wavelet ri rạc biu din bng
phương trình sau:
( )
( )
2
, 0 0 0
m
m
m n
t a a t nb
ψ ψ
=
(2.7)
10
rt nhiu la chọn a
0
b
0
. Chúng ta chn ph biến nht là :
a
0
= 2, b
0
= 1 , vì vy, a = 2
m
và b = n2
m
.
( )
( )
2
,
2 2
m
m
m n
t t n
ψ ψ
=
(2.8)
(
)
(
)
(
)
, 0 0 0
m m
m n
c f a f t a t nb dt
ψ
=
(2.9)
(
)
(
)
(
)
,
2 2
m m
m n
c f f t t n dt
ψ
=
(2.10)
( ) ( ) ( )
, ,m n m n
m n
f t c f t
ψ
=−∞ =−∞
=
(2.11)
Biến ñi th hin trong phương trình (2.9) gọi c chui
Wavelets.
2.2 BĂNG LỌC ĐA KÊNH
2.2.1 Băng lc hai kênh
2.2.2 Băng lc ña kênh khai trin chui Wavelets thi gian ri
rc
2.2.2.1 Băng lc ña kênh
Như vy toàn b phép khai trin tng hp chui Wavelets
thi gian ri rc có th ñược biến ñổi v dng băng lc ña kênh tương
ñương:
nh 2.6 Băng lọc 2 kênh
H
1
H
0
G
1
G
0
x
Phân ch
y
1
y
0
Tng hp
y
1
y
0
x
2
2
2
2