Ạ Ọ
Đ I H C BÁCH KHOA TP.HCM
Ậ Ử
Ả Ắ
K THU T X LÝ CH T TH I R N
Ệ
Ế Ệ
Ế Ắ
Ạ
Ấ Ỹ QUY TRÌNH CÔNG NGH VÀ CÁC CÔNG ĐO N TÁI CH S T THÉP PH LI U
ƯƠ
GVHD: D
Ị NG TH THÀNH
Ộ
N I DUNG CHÍNH
1
ả ế Tái ch rác th i
ề ắ
ổ
2
T ng quan v s t thép
ế ệ
ệ
3
ế ắ Công ngh tái ch s t thép ph li u
4
5
ế ị
ệ
Thi
t b và công ngh đúc khuôn
ế ị ệ ắ ệ Thi t b trong công ngh luy n s t thép
Ả Ế I. TÁI CH RÁC TH I
ộ
ố
1. M t s khái
ng đ
ử ụ ế c bi ệ
ườ ề ả
ế ả
ụ ni m:ệ Tái ch (Rycycle), Tái s d ng (Reuse) và Khôi ph c ạ ượ t đ n là 3Rs; các ho t ố ư i u
ế (Recovery) th ộ đ ng này là n n t ng cho vi c gi m lãng phí và t hóa quá trình.
TÁI CHẾ
TÁI Ử Ụ S D NG KHÔI PH CỤ
Ả Ế I. TÁI CH RÁC TH I
ạ ộ
ủ
ữ
ợ
ế 2. L i ích c a nh ng ho t đ ng tái ch :
ế
ượ
ồ
Ti
ệ t ki m đ
c ngu n tài nguyên thiên nhiên .
ả ử
ẩ
ả Gi m đ
ượ ượ c l
ng rác c n ph i x lý.
ả
ế ế
ệ
ấ ừ
ả
t ki m năng ệ các nguyên li u thô
ộ ố ấ M t s ch t th i trong quá trình tái ch ti ơ ượ l ng h n các quá trình s n xu t t ban đ u.ầ
ế
ả
ườ
ượ
ộ Gi m tác đ ng đ n môi tr
ng do l
ả ng rác th i gây ra.
ượ
ồ ợ
ậ ừ ượ
ể Có th thu đ
c ngu n l
i nhu n t
l
ứ ỏ ng rác v t b .
ộ ự ượ
ệ
ạ
ộ
T o công ăn vi c làm cho m t l c l
ng lao đ ng.
Ả Ế I. TÁI CH RÁC TH I
ữ
ả
ả
ạ ợ i l i
ế ấ ặ 3. Nh ng khó khăn g p ph i khi tái ch ch t th i r n.ắ Đ i v i nh ng quá trình tái ch h u h t đ u mang l
ố ớ ậ ữ ặ ệ ấ ế ầ ả nhu n th p h c không có hi u qu kinh t ế ề ế .
ữ ế ườ ấ ượ
ả ả ả ệ ấ ừ ữ ng không cao ng có ch t l nh ng nguyên li u tinh ban
ẩ Nh ng s n ph m tái ch th ẩ ằ b ng các s n ph m s n xu t t đ u.ầ
ị ườ ụ ẩ ườ ề ặ ả ng tiêu th các s n ph m này th ng g p nhi u khó
Th tr khan.
ạ ợ ấ c phân lo i càng chính xác càng có l i
ả ượ ả Ch t th i ph i đ cho quá trình tái ch .ế
ệ ế Quy trình công ngh tái ch .
Ề Ắ
Ổ
II. T NG QUAN V S T THÉP
Ø
Ø
ố ượ ế ắ ỏ ả S t chi m kho ng 5% kh i l ấ ng v Trái Đ t
ắ ẳ ạ ư Ở d ng ôxít s t khác nhau, ch ng h n nh
ạ ầ ớ ắ Ph n l n s t khoáng ch t ấ hematit, magnetit, taconit.
ắ ệ Ø Trong công nghi p, s t ch y u l y t hêmatit (Fe2O3) và t
ấ ả Ø Kho ng 1,1 t
ủ ế ấ ừ ừ ử ớ magnêtit (Fe3O4) b ng cách kh v i cacbon trong lò luy n kim ắ ượ ả c s n xu t trên th gi ị ườ ằ ặ t n qu ng s t đ ị ỷ ấ ớ ổ ả ế ớ ng vào kho ng 25 t ệ i vào ỷ
năm 2000, v i t ng tr giá trên th tr đôla Mỹ.
Ø Vi c khai thác qu ng s t di n ra trên 48 qu c gia, nh ng 5 nhà
ư ệ ễ ắ ặ ố
Trung Qu cố , Brasil, Úc, Nga và n ĐẤ
i. 1,1 t
ộ, ỷ ấ ế ớ t n ng qu ng khai thác trên th gi ệ ả ấ ể ả c s d ng đ s n xu t ra kho ng 572 tri u
ấ ả ấ ớ s n xu t l n nh t là ặ ượ ớ ế i 70% l chi m t ượ ử ụ ắ ặ qu ng s t này đ ấ ắ t n s t thô.
Ế Ệ Ế Ắ Ệ III. CÔNG NGH TÁI CH S T THÉP PH LI U
Ế Ệ Ế Ắ Ệ III. CÔNG NGH TÁI CH S T THÉP PH LI U
Ø Phân lo iạ : Nguyên li u s t thép ph li u đ
ế ệ ượ ư ế ừ c đ a đ n t các
ắ các bãi ph li u
ạ ệ ắ ượ ậ c t p trung ườ ở i công nhân c a các x ữ c nh ng ng
ấ ng s n xu t phân lo i ướ ủ ạ ằ ơ ế ệ , sau đó s t thép n i , chúng đ ưở ượ đ ủ th công b ng tay thành các lo i có kích th ả c khác nhau.
ữ
ế ệ ắ ấ
ừ ướ ỏ ơ
ậ ợ ể ư ề ạ Ø C t ắ : ắ ạ Ở ướ công đo n này nh ng lo i ph li u s t có kích th c ượ ư ớ ề ộ ớ i các 10 –12 cm); phôi; s t t m, đ l n (chi u r ng có t c đ a t ạ ừ ắ ạ 3 – 5 cm ), t o c nh h n (chi u r ng t máy c t t o kích th ệ đi u ki n thu n l ề ộ i đ đ a vào các lò nung.
Ø Lò nung: Nung luy n phôi: S t ph li u có kích th ể
ế ệ ắ ướ ợ c phù h p
ượ ư ệ ệ c đ a vào luy n đ đúc phôi. đ
Ế Ệ Ế Ắ Ệ III. CÔNG NGH TÁI CH S T THÉP PH LI U
Ø Nung cán: S t ph li u có kích th
ắ ắ
ợ ụ c gia công nhi
ể ộ ỉ
ướ
ả ượ c ng l n m t s t và
ự ả ệ ộ ớ ế ệ ướ ắ c phù h p và s t qua c t ượ ủ ệ ỳ ượ t trong lò nung tu theo m c đích mà đ đ c ể ả ấ ắ chín 100% đ rút s t bu c hay ch nung chín 30% đ s n xu t ạ ướ ủ ế c th i ch y u là n thép xây d ng. Trong công đo n này n ạ ắ ớ ả ướ ẩ làm mát s n ph m nên trong n c th i có l t đ l n. có nhi
Ø Cán: Thép sau nung và sau hàn ch p đ
ậ ượ ư ớ c đ a t i các máy cán
ầ ạ t o thành hình yêu c u.
Ø Mạ: Thép kích th
ướ ỏ (cid:0) c nh ( = 3 – 5 cm) sau khi đ ượ ủ ư c đ a đi
ạ ể m đ làm dây thép gai và đinh.
Ắ
Ệ
Ệ
Ế
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ệ ồ
ệ
1. Luy n thép trong lò đi n h quang.
Ố
ằ
ị
ể
ệ ự ắ ử ỏ
ị
ắ
t b quay n p lò
ạ
ộ
ạ ệ ự
ệ ự t b nâng h đi n c c
1) Vòi phun oxy 2) Đi n c c grafit ụ 3) ng hút khói b i 4) N p lò ỏ 5) V lò b ng thép 6) C a thao tác ế ị t b d ch chuy n v lò 7) Thi ộ ẫ ậ ộ 9) B ph n d n đ ng quay lò ậ ế ự ộ 10) Đ t a b ph n d ch lò ế ị 11) Thi ậ ộ 13) B ph n quay khung lò 14) Qu t thông khí ậ ộ 15) B ph n làm ngu i đi n c c ế ị 16) Thi 17) Dây cáp đi nệ
Ắ
Ệ
Ế
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
Ø Lò đi n h quang s d ng ngu n nhi
ệ ồ ọ ử ồ t là ng n l a h quang
ệ ạ ấ ồ ữ ử ụ ệ ự sinh ra gi a các đi n c c và kim lo i n u.
ạ ạ ố
ệ ự ượ ạ Ø Khi n u, đi n c c đ ạ c h xu ng ch m vào kim lo i gây ra ệ ự ắ
ệ ự ấ ị ặ ạ ả
ấ ệ ượ ng ng n m ch, sau đó nâng đi n c c lên cách m t kim hi n t ữ ộ ạ lo i m t kho ng cách nh t đ nh, gi a đi n c c và kim lo i phát ọ ử ồ sinh ng n l a h quang.
Ø Nhi
ọ ử ồ ấ t
ệ ộ t đ ng n l a h quang r t cao và nhi ề ệ ậ ề ạ ấ ớ ủ ế truy n cho kim lo i r t l n vàch y u là truy n nhi ệ t t p trung nên nhi ệ ứ ạ t b c x .
ệ ạ ồ
Ø Theo m c đ nóng ch y c a kim lo i trong bu ng lò, đi n ữ kho ng cách gi a đi n c c và ị
ệ ự ả
ạ ổ ờ ổ ả ủ ứ ộ ể ữ ỉ ề ự ượ c đi u ch nh đ gi c c đ ồ ị kim lo i n đ nh, nh đó h quang cháy n đ nh.
Ắ
Ệ
Ế
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ệ 2. Tinh luy n ngoài lò
ệ Ø Tinh luy n ngoài lò có ể ế ằ th ti n hành b ng ươ ph ng pháp chân không ổ ặ ỉ x ho c th i khí (xáo tr n).ộ
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
Ø Đ tinh luy n và kh khí, sau khi cho thép l ng vào lò, ti n hành
ệ ử ỏ
ồ ổ ỉ ỉ
ế ể ạ t o x hoàn nguyên, gây h quang chìm trong x và th i khí acgông vào lò.
ạ ạ
ụ ỏ ộ ồ
ự ạ ẫ ắ ị ố ế
ạ
ọ Ø Khi s c khí acgông vào lò, các b t khí t o ra s xáo tr n m nh ổ ủ ờ thép l ng làm tăng quá trình n i c a các h t l n r n, đ ng th i ờ ọ khí [H], [N] khu ch tán vào các b t khí và b cu n ra ngoài. Nh ể ự ử ỏ ự s xáo tr n m nh c a thép l ng s kh [S] cũng tăng đáng k . ự ư ạ nh giai đo n hoàn nguyên trong ng t
ệ ủ ộ ệ ươ Ø Quá trình tinh luy n t ồ lò đi n h quang.
Ắ
Ệ
Ệ
Ế
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ệ ả ứ
ệ
3. Luy n thép trong lò đi n c m ng
ệ ả ứ
ố
ế ế
ả ứ
ộ ạ ấ ặ ắ Ø Lò đi n c m ng không có lõi s t ư ộ ệ (hình 5.1) làm vi c gi ng nh m t ộ ơ ấ bi n th không khí mà cu n s c p là ứ ấ các vòng c m ng và cu n th c p là ủ ớ l p m t ngoài c a kim lo i n u.
ệ ầ ố ạ
ẻ ệ
Ø Khi có dòng đi n t n s cao ch y qua cu n s c p, thì trong m li u kim ệ lo i sinh ra s c đi n đ ng c m ng:
ộ ơ ấ ạ ả ứ ứ ộ
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ồ
ơ
ầ
ạ
ệ
ề ộ ả ứ
ộ ớ
ồ ỡ
ườ ệ
ả ứ : g m có đ ng c xoay chi u, máy phát tăng t n ộ ề ụ ệ đi n, cu n c m ng. ơ ệ ộ ố
ượ
ố ng dùng đ ng c đi n không đ ng b v i rôto n i i 500V, s vòng quay c 300 vòng/phút, đ
c
ồ
ấ
ệ
ạ
ng dùng ba lo i: máy phát quay, máy phát đèn đi n ử
ạ
ầ
ấ
ệ
và máy phát phóng tia l a. Máy phát quay có t n s ả ỡ ÷10 kg. Máy phát đèn đi n t ườ
ệ ầ ố ∼100 ÷ 10.000 Hz, ườ ệ ng dùng ÷ 1 kw/kg li u. Lo i này th ệ ử và máy phát ng dùng cho các lò dung tích
ầ ố ∼200 ÷ 1.000kHz, th
ệ
ế
ệ
ồ
t di n ngang là hình tròn, ỹ
ệ
ậ
ả
ầ ả ứ
ả ư ượ
ướ
ệ a) M ng đi n lò c m ng đi n kích thích m t chi u t ộ ố s , máy ộ ơ ệ th Đ ng c đi n: ế ớ ệ ạ ắ ng n m ch (hi u đi n th t ệ ầ ố ở cung c p b i ngu n đi n t n s công nghi p. ườ Máy phát tăng t n: ầ th ử t công su t máy phát c n kho ng 0,3 cho lò thí nghi m dung tích c 8 ử phóng tia l a có t n s ệ ỏ nh trong công nghi p và thí nghi m. ố ộ ả ứ ườ ằ ng làm b ng ng đ ng có ti th Cu n c m ng: ồ ộ ẫ ế ạ ậ ệ ặ ầ ụ ữ ậ ch nh t ho c b u d c. V t li u ch t o là đ ng k thu t đi n có đ d n ệ ề ẫ ừ ả ướ ượ c tính toán sao cho v a đ m b o yêu c u v d n đi n cao, kích th c đ ộ ả ả ừ ệ đi n, v a ph i đ m b o l u l
c làm ngu i vòng c m ng
ng n
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ồ
ậ
g m n i lò, khung lò và thi
ỹ
ấ
ậ
ề
ỏ
ả
ẫ
ọ ộ ế ị t b nghiêng lò. B ph n quan tr ng ầ ế và k thu t. Ngoài các yêu c u ệ ầ
ử
ữ
ầ
ả ồ
ệ ầ
ấ ớ ả ả ễ ế ạ ằ
đ
ả ứ ấ ượ c đ m b ng cát th ch anh, thành ph n: SiO2: 99
ộ ẩ
÷ 99,5%, ỉ ệ ộ
ộ ạ
tr n
ỡ ạ ỡ ạ ỡ ạ ộ ỹ
÷2 %.
ộ ề
ươ
ượ
ể
ấ
ố
ớ
ng đ i cao, v i lò dung tích 1,4 t n có th dùng đ
c 150
ượ ầ
ượ
ằ
ỗ
ợ c đ m b ng h n h p cát manhêdit hàm l
ng MgO ≥ 85%,
ấ
ấ
ướ
ủ
ộ ậ ồ b) B ph n lò: ồ nh t là n i lò, nó có ý nghĩa r t l n v kinh t ồ ể chung, n i lò c m ng còn ph i đ m b o yêu c u thành m ng, không d n đi n đ ớ ổ gi m b t t n th t đi n, d ch t o, s a ch a. ạ N i lò axit: Fe2O3: ≤ 0,5%, CaO: ≤ 0,25%, Al2O3: 0,2%, đ m: 0,5%. Đ h t và t l ư nh sau: ạ ÷ 6 mm : 25%. Th ch anh c h t 5 ạ ÷ 3 mm : 20%. Th ch anh c h t 2 ạ Th ch anh c h t 0,5 ÷ 1 mm : 30%. ạ Th ch anh b t : 25%. ậ Axit boric k thu t :1,7 ồ Đ b n n i lò axit t m .ẻ ơ đ ồ ≤4% N i lò baz : ặ SiO2, ≤ 0,1% CaO, ≤ 1% Al2O3, ≤ 2% Fe2O3. Ch t dính là axit boric, đ t sét ho c n
c th y tinh.
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ệ
ệ ỉ 4. Luy n thép trong lò đi n x
ỉ ệ
ể ộ ạ
ệ ạ i Ø Lò đi n x dùng đ luy n l ủ ằ nh m nâng cao đ s ch c a thép.
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ồ
ạ
ấ ạ
ỉ ỏ
Nguyên lý làm vi c: ệ ỉ Ø Sau khi n p ch t t o x vào lò, gây h quang, nhi ả
ệ
ế
ệ
ệ
ạ
ớ
ọ
ệ ủ t c a ệ ớ ỉ ạ ồ h quang làm nóng ch y x t o ra l p x l ng, khi đi n ắ ớ ỉ ỏ ự ế ồ c c ti p xúc v i x l ng h quang t t, dòng đi n ti p ở ớ ỉ ỏ ớ ạ ụ t c ch y qua l p x l ng có đi n tr l n làm phát sinh ệ ự ả t, ti p t c làm nóng ch y đi n c c kim lo i. nhi Ø Các gi
ế ụ t kim lo i l ng đi qua l p x s đ ậ
ố
ử ạ c kh t p ộ c làm ngu i nhanh ừ ướ d
ỉ ẽ ượ ượ ng t
ượ
ạ
ỏ
ạ ỏ ấ ch t và t p trung xu ng đáy. Do đ ướ ị ạ ế ừ đáy, kim lo i k t tinh đ nh h i lên trên t ấ ế ụ ị ẩ ờ ạ làm cho t p ch t ti p t c b đ y lên phía trên, nh đó ộ ạ c th i kim lo i có đ s ch cao. thu đ
Ắ
Ế
Ệ
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ằ
ạ
ệ 5. Luy n thép trong lò b ng ằ Ø Lò b ng làm ệ vi c theo ế ộ ch đ ho t ộ đ ng chu k . ỳ
Ắ
Ệ
Ệ
Ế
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ờ
ấ ị
ạ ộ Nguyên t c ho t đ ng: Ø Sau m t th i gian nh t đ nh khi nhi
ở
t (3), (4)
ộ bên trái ngu i xu ng d ả ệ t bên ph i đã đ ề
ệ
ồ
ế
ế
ắ ồ ệ ộ ộ t đ bu ng trao ứ ướ ố ệ ổ i m c đ i nhi ượ ổ ồ ị quy đ nh và bu ng trao đ i nhi c ả ủ ế nung nóng đ , ti n hành đ o chi u van (17) và (18) ố ể ẫ đ d n không khí và khí đ t vào bu ng luy n qua ả các kênh bên ph i, lúc này các kênh bên trái đóng vai ế ụ ặ ạ ẫ i chu trình cho đ n trò kênh d n khói. Ti p t c l p l ệ khi k t thúc n u luy n.
ệ
ề
ỉ
ấ ố
ệ ề ượ ự ộ
Ø Hi n nay đa s các lò mactanh công vi c đi u ch nh c t
ệ ế ộ ch đ nhi
đ ng hóa
t đ u đ
Ắ
Ệ
Ệ
Ế
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ệ
t b và công ngh đúc khuôn
ế ị 6. Thi a. Phân lo iạ
ỏ ươ ế ị t b chính khi đúc thép th i, theo ph ng pháp
ườ rót ng
ướ i (xi phông).
Khuôn đúc là thi i ta chia ra: + Khuôn đúc d + Khuôn đúc trên ấ ạ
ỏ ạ
ỏ ế ắ
ữ ậ ượ ặ ắ ướ i nh , ti ế ạ ừ c ch t o t ệ t di n gang đúc
ệ ầ ặ ị b. C u t o khuôn Khuôn đúc th i chia làm hai lo i khuôn đúc thép l ng và khuôn đúc ạ thép sôi. Khuôn đúc thép l ng có d ng trên to, d ngang là hình tròn,vuông ho c ch nh t đ ch u nhi t ho c gang c u.
Ắ
Ệ
Ệ
Ế
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
Ø Khi đúc thép l ng, ắ ộ ớ
ườ khuôn đúc th ng có mũ gi
ọ ệ ấ ạ ệ t, c u t o t.
ượ ữ nhi ạ ộ
ụ ậ ộ ầ ướ c làm ngu i nhanh k t tinh i đ ế c, ph n trên ngu i ch m k t tinh sau có tác d ng bù co cho
ỏ ướ ế có d ng trên nh , d ệ t di n i to, ti
ươ ồ ỏ g m m t l p v hép b c ngoài, bên trong xây g ch cách nhi ế ạ ế Khi kim lo i k t tinh ph n d ướ ầ tr ầ ướ i. ph n d Ø Khuôn đúc th i thép sôi ng t ngang t ỏ ạ ự khuôn đúc thé.
Ắ
Ệ
Ế
Ệ
Ị
IV. THI T B TRONG CÔNG NGH LUY N S T THÉP
ườ ướ ố ở ữ ọ ố i ta dùng ng rót chung gi a g i là ng rót