Công Ngh Ph n M m Xây D ng Ph n M m K Toán ế
M C L C
L P K HO CH XÂY D NG PH N M M K TOÁN CHO
CÔNG TY CP VÀ Đ U T ĐI N T MINH TRANG Ư
I. PHÁT BI U BÀI TN:
1.Bài toán:
- Trong ho t đ ng th ng m i, ch t l ng h th ng thông tin k toán nh ươ ượ ế
h ng l n đ n hi u qu s n xu t, kinh doanh. Vì v y m t h th ng qu n lý tàiưở ế
chính k toán nhanh, m nh cung c p m t cách chính c k p th i thông tin,ế
làm c s cho nh đ o ra các quy t đ nh qu n tr m t cách nhanh chóng, hi uơ ế
qu cùng c n thi t. ế
- Ngày nay, do nh đa d ng và ph c t p c a c ho t đ ng kinh doanh, cùng v i
s phát tri n và ngày càng ph c p c a công ngh thông tin, c ph n m m k ế
toán đang tr thành công c h tr hi u qu chínhc nh t
- Ph n m m k toán giúp c ng ty, doanh nghi p x nhanh chóng c quy ế
trình nghi p v , đ đ c k t qu nhanh chóng chính xác, cung c p các ượ ế
o cáo k toán k p th i, theo m t khn m u nh t đ nh.ế
2.Ph m vi h th ng:
- Ph n m m k toán này đ c tri n khai t i Cty CP & ĐT Đi n T Minh Trang ế ượ
- Gi i pháp: thi t k m t h th ng m i theo yêu c u giám đ c Cty ế ế
3.Phân tích yêu c u h th ng:
- T đ ng hóa c quy trình nghi p v .
- CSDL k t n i chínhc và toàn v n d li u.ế
- Cung c p đ y đ các ch c năng c a k toán. ế
- Giao di n d nhìn, d s d ng, t o c m giác thân thi n cho ng i dùng. ườ
Bùi Duy Trung Trang 1
Công Ngh Ph n M m Xây D ng Ph n M m K Toán ế
4.H th ng g m các ch c năng:
- K toán v n b ng ti n l ngế ươ
- K toán v t tế ư
- K toán tài s n c đ nhế
- K toán ti n l ngế ươ
- K toán mua hàng và công n ph i trế
- K toán bán hàng và công n ph i thuế
- K toán thuế ế
- Kế tn t ng h p và báoo tài chính
II. NN S D ÁN :
-Qu n lý d án : g m 1 ng i QL1 ườ
QL1: trình đ K s , đã t ng nh n c d án có quy t ng t , kinh ư ươ
nghi m làm vi c trên 3 năm, am hi u l p trình và c s d li u. ơ
-Nhóm kh o sát: g m 4 ng i KS1, KS2, KS3, KS4 ườ
KS1: trình đ k s , 3 năm kinh nghi m trong lĩnh v c k toán, kh ng thu ư ế
th p thông tin khách hàng t t.
KS2: trình đ k s , 2 năm kinh nghi m trong vai trò thu th p thông tin khách ư
ng, kh năng thu th p thông tin t t
KS3: trình đ cao đ ng, 1 năm kinh nghi m, kh năng thu th p tng tin t t
KS4: trinh đ cao đ ng, m i ra tr ng, có am hi u v k toán ườ ế
-Nhóm l p trình: g m 3 ng i LT1, LT2, LT3 ườ
LT1: trình đ k s ,2 năm đi làm l p trình cho các ng ty, kh năng l p ư
trình t t.
LT2: trình đ cao đ ng, 2 năm kinh nghi m l p trình, kh năng l p trình t t.
LT3: trình đ cao đ ng, kinh nghi m l p trình 6 tháng, ch a bao gi nh n ư
làm m t d án.
-Nhóm thi t k CSDLế ế : g m 4 ng i TK1, TK2, TK3, TK4 ườ
TK1, TK2: trình đ k s , có 3 năm kinh nghi m trong vai trò thi t k CSDL, ư ế ế
đã t ng làm trong d án có quy mô ngang b ng.
TK3: trình đ cao đ ng, 2 năm kinh nghi m trong lĩnh v c thi t k CSDL, ế ế
kh năng thi t k t t. ế ế
Bùi Duy Trung Trang 2
Công Ngh Ph n M m Xây D ng Ph n M m K Toán ế
TK4: trình đ k s , m i ra tr ng, ch a kinh nghi m làm vi c, ch a ư ườ ư ư
tham gia d án bao gi .
-Nhóm ki m th : g m 2 ng i KT!, KT2 ườ
KT1: trình đ k s , 2 năm kinh nghi m trong vai trò ki m th , giam gia ư
nhi u d án t m trung.
KT2: trình đ k s , 2 năm kinh nghi m trong vai trò ki m th , đã t ng làm ư
d án thi t k ph n m m k toán. ế ế ế
-Nhóm thi t k giao di nế ế : g m 2 ng i GD1, GD2 ườ
GD1: trình đ cao đ ng, kinh nghi m 3 năm trong vai trò thi t k các giao ế ế
di n, kh năng sáng t o t t.
GD2: trình đ cao đ ng, kinh nghi m 1 năm trong vai trò thi t k giao di n, ế ế
kh năng sáng t o bình th ng. ườ
-Nhóm đào t o: g m 2 ng i DT1, DT2 ườ
DT1: trình đ cao đ ng, kh năng nói tr c đám đông t t, hi u v nghi p v ướ
k toán t t, x lý s c máy tính t tế
DT2: trình đ cao đ ng, nghi p v k toán không b ng DT1, x s c ế
y tính t t.
-T ng c ng nhân s cho d án này là: 17 ng i ườ
III. PHÂN CHIA CÔNG VI C:
STT N i Dung Công vi c
1 GIAI ĐO N XÁC Đ NH
1.1 Kh o sát
1.1.1 Kh o sát các m u hóa đ n, ch ng t , các phi u nh p, xu t, phi u thu, ơ ế ế
chi
1.1.2 Kh o sát các m u báo cáoi chính, báo cáo thu , s th ng kê, pn ế
tích…
1.1.3 Tìm hi u quy trình k toán v n b ng ti n ế
1.1.4 Tìm hi u quy trình k toán v t t ế ư
1.1.5 Tìm hi u quy trình k toán ti n l ng ế ươ
1.1.6 Tìm hi u quy trình k toán v t t ế ư
1.1.7 Tìm hi u quy trình k toán tài s n c đ nh ế
1.1.8 Tìm hi u quy trình k toán công n ế
Bùi Duy Trung Trang 3
Công Ngh Ph n M m Xây D ng Ph n M m K Toán ế
1.1.9 Tìm hi u quy trình k toán thu ế ế
1.1.10 m hi u quy trình k toán t ng h p và báo cáo tài chính ế
1.2 T ng h p
1.2.1 T ng h p và hoàn thi n các m u hóa đ n, ch ng t , phi u nh p … ơ ế
1.2.2 T ng h p và hoàn thi n các m u báo cáo tài chính,o cáo thu ế
1.2.3 T ng h p và hoàn thi n t t c các quy trình k toán ế
2 GIAI ĐO N PNCH
2.1 Phân tíchi li u t ng h p kh o sát
2.2 y d ng bi u đ phân rã(BFD)
2.3 y d ng bi u đ lu ng d li u(DFD)
2.4 y d ng mônh quan h th c th (ERD)
2.5 y d ng mônh chu n hóa(RD) và t đi n d li u
3 GIAI ĐO N THI T K
3.1 S d ng SQL Server 2005 đ thi t k CSDL ế ế
3.2 Thi t k c ch c năng Danh M cế ế
3.2.1 Danh m c H th ng tài kho n
3.2.2 Danh m c Kháchng
3.2.3 Danh m c Nhân viên
3.2.4 Danh m c Nhà Cung C p
3.2.5 Danh m c V t T Hàng Hóa ư
3.2.6 Danh m c Tài S n C Đ nh
3.3 Thi t k các ch c năng x ế ế
3.3.1 K toán t ng h p vào cáo tài chínhế
3.3.1.1 Nh p S D ban đ u ư
3.3.1.2 Ch c năng Khóa s k toán cu i kỳ ế
3.3.1.3 Ch c năng L u Tr và Ph c H i ư
3.3.2 K toán v n b ng ti nế
Bùi Duy Trung Trang 4
Công Ngh Ph n M m Xây D ng Ph n M m K Toán ế
3.3.2.1 Ch c năng nh p phi u thu ế
3.3.2.2 Ch c năng nh p phi u chi ế
3.3.3 K toán v t tế ư
3.3.3.1 Ch c năng xu t kho
3.3.3.2 Ch c năng nh p kho
3.3.4 K toáni s n c đ nhế
3.3.4.1 Sinh ch ng t tài s n c đ nh
3.3.4.2 Kh u hao tài s n c đ nh
3.3.4.3 Ghi gi m tài s n c đ nh
3.3.5 K toán ti n l ngế ươ
3.3.5.1 Ch c năngnh l ng ươ
3.3.5.2 Ch c năngnh tr l ng ươ
3.3.6 K toán muang và công n ph i trế
3.3.6.1 Ch c năng l p đ n mua hàng ơ
3.3.6.2 Ch c năng l p hóa đ n mua hàng ơ
3.3.6.3 L p ch ng t ng mua tr l i, gi m g
3.3.6.4 L p ch ng t công n ph i tr
3.3.6.5 Đ i tr ch ng t ng n
3.3.7 K toán bán hàng và công n ph i thuế
3.3.7.1 Ch c năng l p đ n đ t hàng ơ
3.3.7.2 Ch c năng l p hóa đ n bán hàng ơ
3.3.7.3 L p ch ng t ng tr l i, gi m giá
3.3.7.4 L p ch ng t công n ph i thu
3.3.7.5 Đ i tr ch ng t ng n
3.3.8 K toán thuế ế
3.3.8.1 c hóa đ n GTGT đ u vào/ đ u raơ
3.3.8.2 c hóa đ n GTGT đ u raơ
3.4 Thi t k ch c năngo cáoế ế
Bùi Duy Trung Trang 5