
N I DUNGỘ
I. C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
1.1. Khái quát chung v báo cáo tài chính t ng h pề ổ ợ
1.1.1. Khái ni m ệ
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính (BCTC) là h th ng thông tin đ c x lý b i h th ng kệ ố ượ ử ở ệ ố ế
toán tài chính, là ph ng pháp t ng h p s li u t các s k toán theo m t h th ngươ ổ ợ ố ệ ừ ổ ế ộ ệ ố
các ch tiêu kinh t tài chính vào các m u bi u do Nhà n c uy đ nh th ng nh t nh mỉ ế ẫ ể ướ ị ố ấ ằ
ph n ánh và báo cáo t ng quát v tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hìnhả ổ ề ả ồ ả
và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tình hình l u chuy n ti n t , tình hìnhế ả ạ ộ ả ấ ư ể ề ệ
qu n lý, s d ng tài s n và tình hình ch p hành chính sách, ch đ kinh t tài chínhả ử ụ ả ấ ế ộ ế
Nhà n c c a doanh nghi p trong m t th i kỳ nh t đ nh.ướ ủ ệ ộ ờ ấ ị
Báo cáo tài chính t ng h p ổ ợ
Các đ n v k toán c p trên có các đ n v k toán tr c thu c ho c T ng côngơ ị ế ấ ơ ị ế ự ộ ặ ổ
ty nhà n c thành l p và ho t đ ng theo mô hình không có công ty con, ph i l pướ ậ ạ ộ ả ậ
BCTC t ng h p, đ t ng h p và trình bày m t cách t ng quát, toàn di n tình hình tàiổ ợ ể ổ ợ ộ ổ ệ
s n, ngu n v n, n ph i tr , ngu n v n ch s h u th i đi m l p BCTC, tìnhả ồ ố ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ở ờ ể ậ
hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ báo cáo c a toàn đ n v .ế ả ạ ộ ả ấ ủ ơ ị
Đ i v i công ty m và công ty v a ph i l p BCTC t ng h p, v a ph i l pố ớ ẹ ừ ả ậ ổ ợ ừ ả ậ
BCTC h p nh t thì ph i l p BCTC t ng h p tr c sau đó m i l p BCTC h p nh tợ ấ ả ậ ổ ợ ướ ớ ậ ợ ấ
ho c BCTC h p nh t gi a các lo i hình ho t đ ng. Các đ n v v a ph i l p BCTCặ ợ ấ ữ ạ ạ ộ ơ ị ừ ả ậ
t ng h p và BCTC h p nh t thì ph i tuân th các quy đ nh v l p BCTC t ng h p vàổ ợ ợ ấ ả ủ ị ề ậ ổ ợ
BCTC h p nh t.ơ ấ
1.1.2. M c đíchụ
T ng h p và trình bày m t cách t ng quát, toàn di n tình hình tài s n, n ph iổ ợ ộ ổ ệ ả ợ ả
tr , ngu n v n ch s h u th i đi m k t thúc năm tài chính, tình hình và k t quả ồ ố ủ ở ữ ở ờ ể ế ế ả
ho t đ ng kinh doanh năm tài chính c a toàn đ n v .ạ ộ ủ ơ ị
Cung c p thông tin kinh t , tài chính ch y u cho vi c đánh giá th c tr ng tìnhấ ế ủ ế ệ ự ạ
hình tài chính và tình hình kinh doanh năm tài chính c a toàn đ n v . Thông tin c aủ ơ ị ủ
BCTC t ng h p là căn c quan tr ng cho vi c đ ra các quy t đ nh v qu n lý, đi uổ ợ ứ ọ ệ ề ế ị ề ả ề
hành ho t đ ng kinh doanh c a toàn đ n v c p trên, các nhà đ u t , các ch s h uạ ộ ủ ơ ị ấ ầ ư ủ ở ữ
hi n t i và t ng lai và các c quan nhà n c qu n lý có th m quy n.ệ ạ ươ ơ ướ ả ẩ ề
1.1.3. Ph m vi áp d ngạ ụ
K t thúc năm tài chính các đ n v k toán c p trên có các đ n v k toán tr cế ơ ị ế ấ ơ ị ế ự
thu c ho c t ng công ty Nhà n c ho t đ ng theo mô hình không có công ty con ph iộ ặ ổ ướ ạ ộ ả
l p BCTC t ng h p đ ph n ánh tình hình tài chính và tình hình kinh doanh c a: ậ ổ ợ ể ả ủ
- Toàn b các đ n v trong ph m vi qu n lý c a đ n v c p trên bao g m đ n v c pộ ơ ị ạ ả ủ ơ ị ấ ồ ơ ị ấ
trên và các đ n v c p d i đ c l p ho c h ch toán tr c thu cơ ị ấ ướ ộ ậ ặ ạ ự ộ
- T ng công ty Nhà n c thành l p và ho t đ ng theo mô hình không có công ty conổ ướ ậ ạ ộ
Các đ i t ng trên đ c g i chung là đ n v k toán c p trên.ố ượ ượ ọ ơ ị ế ấ
1.1.4. H th ng BCTC t ng h pệ ố ổ ợ
H th ng BCTC t ng h pệ ố ổ ợ
- B ng cân đ i k toán t ng h p (M u s B01-DN)ả ố ế ổ ợ ẫ ố
- Báo cáo KQHĐKD t ng h p (M u s B02-DN)ổ ợ ẫ ố
- Báo cáo l u chuy n ti n t t ng h p (M u s B03-DN)ư ể ề ệ ổ ợ ẫ ố
- B n thuy t minh BCTC t ng h p (M u s B09-DN)ả ế ổ ợ ẫ ố
1.1.5. H th ng chu n m c K toán Vi t Nam đ c v n d ng ch y uệ ố ẩ ự ế ệ ượ ậ ụ ủ ế

- VAS 07: K toán kho n đ u t vào Công ty liên k tế ả ầ ư ế
- VAS 08: Thông tin tài chính v nh ng kho n góp v n liên doanhề ữ ả ố
- VAS 10: nh h ng c a vi c thay đ i t giá h i đoáiẢ ưở ủ ệ ổ ỷ ố
- VAS 21: H p nh t kinh doanhợ ấ
- VAS 24: Báo cáo l u chuy n ti n tê.ư ể ề
- VAS 25: Báo cáo tài chính h p nh t và k toán kho n đ u t vào Công ty Conợ ấ ế ả ầ ư
1.1.6. Trách nhi m, kỳ h n l p và n p BCTC t ng h pệ ạ ậ ộ ổ ợ
Trách nhi m l pệ ậ
Các đ n v sau đây ph i th c hi n l p BCTC t ng h p đ n v k toán c p trênơ ị ả ự ệ ậ ổ ợ ơ ị ế ấ
ngoài BCTC riêng c a đ n v k toán c p trên:ủ ơ ị ế ấ
- T ng công ty Nhà n c thành l p và ho t đ ng theo mô hình không có công ty con.ổ ướ ậ ạ ộ
- Đ n v k toán c p trên khác: là nh ng đ n v k toán có các đ n v tr c thu c cóơ ị ế ấ ữ ơ ị ế ơ ị ự ộ
l p BCTC.ậ
Đ n v c p trên ph i l p, n p và công khai BCTC t ng h p theo quy đ nh c aơ ị ấ ả ậ ộ ổ ợ ị ủ
Lu t k toán, Chu n m c k toán.ậ ế ẩ ự ế
Th i h n l p và n p BCTC t ng h pờ ạ ậ ộ ổ ợ
BCTC t ng h p ph i l p và n p vào cu i kỳ k toán năm tài chính cho các cổ ợ ả ậ ộ ố ế ơ
quan qu n lý Nhà n c theo quy đ nh ch m nh t là 90 ngày k t ngày k t thúc kỳả ướ ị ậ ấ ể ừ ế
k toán năm.ế
BCTC t ng h p ph i đ c công khai trong th i h n 120 ngày k t ngày k tổ ợ ả ượ ờ ạ ể ừ ế
thúc kỳ k toán năm.ế
1.2. Khái quát v báo cáo k t qu kinh doanh t ng h pề ế ả ổ ợ
1.2.1. Khái ni m, n i dung và k t c u ệ ộ ế ấ
B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh (BCKQHĐKD) t ng h p toànả ế ả ạ ộ ổ ợ
doanh nghi p đ c l p trên c s t ng h p B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinhệ ượ ậ ơ ở ổ ợ ả ế ả ạ ộ
doanh c a đ n v c p trên và các đ n v tr c thu c trong doanh nghi p theo t ngủ ơ ị ấ ơ ị ự ộ ệ ừ
kho n m c b ng cách c ng các kho n m c t ng đ ng v doanh thu, thu nh pả ụ ằ ộ ả ụ ươ ươ ề ậ
khác, giá v n hàng bán, l i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v , chi phí tàiố ợ ậ ộ ề ấ ị ụ
chính theo nguyên t c:ắ
Đ i v i các kho n m c c a BCKQHĐKD không ph i đi u ch nh thì đ cố ớ ả ụ ủ ả ề ỉ ượ
c ng tr c ti p đ xác đ nh kho n m c t ng đ ng c a BCKQHĐKD t ng h pộ ự ế ể ị ả ụ ươ ươ ủ ổ ợ
Đ i v i nh ng kho n m c ph i đi u ch nh theo nguyên t c và ph ng phápố ớ ữ ả ụ ả ề ỉ ắ ươ
đi u ch nh thích h p sau đó m i c ng đ t ng h p kho n m c này và trình bày trênề ỉ ợ ớ ộ ể ổ ợ ả ụ
BCKQHĐKD t ng h pổ ợ
Các ch tiêu ch y u ph i đi u ch nh liên quan đ n t ng h p bác cáo k t quỉ ủ ế ả ề ỉ ế ổ ợ ế ả
qu kinh doanh bao g m:ả ồ
- Doanh thu, giá v n hàng bán, lãi l n i bố ỗ ộ ộ
- Lãi l n i b ch a th c s phát sinhỗ ộ ộ ư ự ự
- L i nhu n k toán tr c thu TNDNợ ậ ế ướ ế
1.2.2. C s s li u và ph ng pháp l pơ ở ố ệ ươ ậ
1.2.2.1.C s s li u và ph ng pháp l p các ch tiêu trong báo cáo k t qu ho tơ ở ố ệ ươ ậ ỉ ế ả ạ
đ ng kinh doanhộ
- Căn c báo cáo h at đ ng kinh doanh c a năm tr c.ứ ọ ộ ủ ướ
- Căn c vào s k toán t ng h p và s k toán chi ti t trong năm dùng cho các tàiứ ổ ế ổ ợ ổ ế ế
kho n t lo i 5 đ n lo i 9.ả ừ ạ ế ạ
S li u ghi vào c t “Thuy t minh” c a báo cáo này th hi n s li u chi ti tố ệ ộ ế ủ ể ệ ố ệ ế
c a ch tiêu này trong b ng thuy t minh báo cáo tài chính năm.ủ ỉ ả ế

S li u ghi vào c t “Năm tr c” c a báo cáo năm đ c căn c vào s li uố ệ ộ ướ ủ ượ ứ ố ệ
ghi c t 1 “Năm nay’ c a t ng ch tiêu t ng ng c a báo cáo này năm tr c ho cở ộ ủ ừ ỉ ươ ứ ủ ướ ặ
theo s đã đi u ch nh trong tr ng h p phát hi n ra sai sót tr ng y u c a các nămố ề ỉ ườ ợ ệ ọ ế ủ
tr c có nh h ng đ n k t q a kinh doanh c a doanh nghi p trong các năm tr cướ ả ưở ế ế ủ ủ ệ ướ
ph i đi u ch nh h i t .ả ề ỉ ồ ố
N i dung và ph ng pháp l p các ch tiêu ghi vào c t “Năm nay’ộ ươ ậ ỉ ộ
- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v - Mã s 01ấ ị ụ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có TK 511 "Doanh thuố ệ ể ỉ ế ố
bán hàng và cung c p d ch v " và TK 512 "Doanh thu bán hàng n i b " trong kỳ báoấ ị ụ ộ ộ
cáo trên s cái.ổ
- Các kho n gi m tr doanh thu - Mã s 02ả ả ừ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k phát sinh bên N TK 511 “Doanh thuố ệ ể ỉ ế ợ
bán hàng và cung c p d ch v ” đ i ng v i bên Có TK 521 “Các kho n gi m trấ ị ụ ố ứ ớ ả ả ừ
doanh thu” TK 333 “Thu và các kho n ph i n p nhà n c” (TK3331, 3332, 3333)ế ả ả ộ ướ
trong năm báo cáo trong s cái ho c nh t ký s cái.ổ ặ ậ ổ
- Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v - Mã s 10ầ ề ấ ị ụ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là s phát sinh bên N c a TK511 “Doanh thuố ệ ể ỉ ố ợ ủ
bán hàng và cung c p d ch v ’ đ i ng v i bên Có TK 911 “Xác đ nh k t qu kinhấ ị ụ ố ứ ớ ị ế ả
doanh” c a năm báo cáo ho c Mã s 10 = Mã s 01 - Mã s 02ủ ặ ố ố ố
- Giá v n hàng bán - Mã s 11ố ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh bên Có TK 632 "Giá v nố ệ ể ỉ ế ố ố
hàng bán" đ i ng v i bên N c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t kýố ứ ớ ợ ủ ổ ặ ậ
s cái.ổ
- L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v - Mã s 20ợ ậ ộ ề ấ ị ụ ố
Mã s 20 = Mã s 10 - Mã s 11ố ố ố
- Doanh thu ho t đ ng tài chính - Mã s 21ạ ộ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh N TK 515 "Doanh ho tố ệ ể ỉ ế ố ợ ạ
đ ng tài chính" đ i ng v i bên Có c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái.ộ ố ứ ớ ủ ổ
- Chi phí tài chính - Mã s 22ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có TK 635 "Chi phí tàiố ệ ể ỉ ế ố
chính" đ i ng v i bên N TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký s cáiố ứ ớ ợ ổ ặ ậ ổ
ho c nh t ký s cáiặ ậ ổ
- Chi phí lãi vay - Mã s 23ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này đ c căn c vào S k toán chi ti t tài kho nố ệ ể ỉ ượ ứ ổ ế ế ả
635 "Chi phí tài chính".
- Chi phí qu n lý kinh doanh- Mã s 24ả ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng c ng s phát sinh bên có c a TK 642ố ệ ể ỉ ổ ộ ố ủ
“Chi phí qu n lý doanh nghi p”, đ i ng v i bên N TK 911 trong năm báo cáo trênả ệ ố ứ ớ ợ
s cái ho c nh t ký s cái.ổ ặ ậ ổ
- L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh - Mã s 30ợ ậ ầ ừ ạ ộ ố
Mã s 30 = Mã s 20 + (Mã s 21 - Mã s 22) - Mã s 24 .ố ố ố ố ố
N u k t qu lá âm (l ) thì ghi trong ngo c đ n (…)ế ế ả ỗ ặ ơ
- Thu nh p khác - Mã s 31ậ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh N TK 711 "Thu nh pố ệ ể ỉ ế ố ợ ậ
khác" đ i ng v i bên Có c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký s cáiố ứ ớ ủ ổ ặ ậ ổ
- Chi phí khác - Mã s 32ố

S li u đ ghi vào ch tiêu này là lũy k s phát sinh Có TK 811 "Chi phí khác"ố ệ ể ỉ ế ố
đ i ng v i bên N c a TK 911 trong kỳ báo cáo trên s cái ho c nh t ký s cáiố ứ ớ ợ ủ ổ ặ ậ ổ
- L i nhu n khác - Mã s 40ợ ậ ố
Mã s 40 = Mã s 31 - Mã s 32ố ố ố
- T ng l i t c tr c thu - Mã s 50ổ ợ ứ ướ ế ố
Mã s 50 = Mã s 30 + Mã s 40ố ố ố
- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành - Mã s 51ế ậ ệ ệ ố
S li u đ ghi vào ch tiêu này đ c căn c vào t ng phát sinh bên Có TKố ệ ể ỉ ượ ứ ổ
821”Chi phí thu thu nh p doanh nghi p” đ i ng v i bên N TK 911 trên s k toánế ậ ệ ố ứ ớ ợ ổ ế
chi ti t TK 821, ho c căn c vào s phát sinh bên N TK 821 đ i ng v i bên Có TKế ặ ứ ố ợ ố ứ ớ
911 trong kỳ báo cáo, (tr ng h p này s li u đ c ghi vào ch tiêu này b ng s âmườ ợ ố ệ ượ ỉ ằ ố
d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…) trên s k toán chi ti t TK 821.ướ ứ ặ ơ ổ ế ế
- L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p - Mã s 60ợ ậ ế ậ ệ ố
Mã s 60 = Mã s 50 – Mã s 51ố ố ố
1.2.2.2. Đi u ch nh kho n c p v n c a đ n v c p trên cho đ n v c p d iề ỉ ả ấ ố ủ ơ ị ấ ơ ị ấ ướ
Nguyên t c đi u ch nhắ ề ỉ
Giá tr ghi s c a kho n c p v n c a đ n v c p trên trong t ng đ n v c pị ổ ủ ả ấ ố ủ ơ ị ấ ừ ơ ị ấ
d i và ph n v n c a đ n v c p trên trong v n ch s h u c a đ n v c p d iướ ầ ố ủ ơ ị ấ ố ủ ở ữ ủ ơ ị ấ ướ
ph i lo i tr hoàn toàn trên BCTCả ạ ừ
Bút toán đi u ch nhề ỉ
Đi u ch nh gi m kho n m c " V n kinh doanh đ n v tr c thu c " c a côngề ỉ ả ả ụ ố ở ơ ị ự ộ ủ
ty và đi u ch nh gi m " Ngu n v n kinh doanh " đ n v tr c thu c chi ti t ph nề ỉ ả ồ ố ở ơ ị ự ộ ế ầ
v n c p trên c p cho đ n v c p d iố ấ ấ ơ ị ấ ướ
N TK 411 “Ngu n v n kinh doanh”ợ ồ ố
Có TK 1361 “V n kinh doanh đ n v tr c thu c”ố ở ơ ị ự ộ
1.2.2.3. Lo i tr nh h ng c a giao d ch bán hàng trong n i bạ ừ ả ưở ủ ị ộ ộ
Nguyên t c đi u ch nhắ ề ỉ
Trong báo cáo tài chính t ng h p, doanh thu và giá v n c a hàng tiêu th trongổ ợ ố ủ ụ
n i b công ty ph i đ c lo i tr toàn b . Các kho n lãi, l ch a th c hi n t cácộ ộ ả ượ ạ ừ ộ ả ỗ ư ự ệ ừ
giao d ch bán hàng đang ph n ánh trong giá tr c a hàng t n kho cũng ph i đ c lo iị ả ị ủ ồ ả ượ ạ
tr hoàn toàn.ừ
Lãi ho c l ch a th c hi n trong giá tr hàng t n kho cu i kỳ đ c xác đ nhặ ỗ ư ự ệ ị ồ ố ượ ị
nh sau:ư
Lãi ho c l ch aặ ỗ ư
th c hi n trong hàngự ệ
t n khoồ=
Giá tr hàng t n khoị ồ
cu i kỳ tính theo giáố
bán n i bộ ộ -
Giá tr hàng t n khoị ồ
cu i kỳ tính theo giá v nố ố
c a bên bán hàngủ
Lãi ho c l ch a th c hi n trong giá tr hàng t n kho cu i kỳ ph i đ c lo iặ ỗ ư ự ệ ị ồ ố ả ượ ạ
tr ra kh i giá tr hàng t n kho cu i kỳ, đ ng th i lãi ho c l ch a th c hi n trongừ ỏ ị ồ ố ồ ờ ặ ỗ ư ự ệ
giá tr hàng t n kho đ u kỳ cũng ph i đ c lo i tr kh i giá v n hàng bán trong kỳ.ị ồ ầ ả ượ ạ ừ ỏ ố
Giá tr ghi s c a hàng t n kho trong Báo cáo tài chính t ng h p đã lo i tr lãiị ổ ủ ồ ổ ợ ạ ừ
ho c l ch a th c hi n phát t giao d ch n i b , tuy nhiên c s tính thu c a hàngặ ỗ ư ự ệ ừ ị ộ ộ ơ ở ế ủ
t n kho đ c xác đ nh trên c s hóa đ n mua hàng đã có lãi ho c l t các giao d chồ ượ ị ơ ở ơ ặ ỗ ừ ị
bán hàng n i b .ộ ộ
Vi c lo i tr lãi ch a th c hi n trong giá tr hàng t n kho cu i kỳ phát sinh tệ ạ ừ ư ự ệ ị ồ ố ừ
giao d ch bán hàng gi a các đ n v trong n i b Công ty s làm cho giá tr ghi s c aị ữ ơ ị ộ ộ ẽ ị ổ ủ
hàng t n kho cu i kỳ trong Báo cáo tài chính t ng h p nh h n c s tính thu c aồ ố ổ ợ ỏ ơ ơ ở ế ủ

nó. Tr ng h p này s phát sinh m t kho n chênh l ch t m th i đ c kh u tr theoườ ợ ẽ ộ ả ệ ạ ờ ượ ấ ừ
quy đ nh c a ị ủ Chu n m c k toán s 17- Thu thu nh p daonh nghi pẩ ự ế ố ế ậ ệ . Kho n chênhả
l ch t m th i đ c kh u tr này s làm phát sinh tài s n thu thu nh p hoãn l i,ệ ạ ờ ượ ấ ừ ẽ ả ế ậ ạ
đ ng th i làm gi m chi phí thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ c a c công ty. Doồ ờ ả ế ậ ệ ủ ả
đó k toán ph i ph n ánh tài s n thu thu nh p hoãn l i trong B ng cân đ i k toánế ả ả ả ế ậ ạ ả ố ế
kho cu i kỳ.ố
Vi c lo i tr kho n l trong giá tr hàng t n kho cu i kỳ phát sinh t giao d chệ ạ ừ ả ỗ ị ồ ố ừ ị
n i b ch đ c th c hi n khi ch c ch n r ng giá v n xét trên ph ng di n công tyộ ộ ỉ ượ ự ệ ắ ắ ằ ố ươ ệ
đ i v i lô hàng này v n nh h n giá tr thu n có th th c hi n đ c c a chúng.ố ớ ẫ ỏ ơ ị ầ ể ự ệ ượ ủ
Trong tr ng h p đó, vi c lo i tr kho n l trong giá tr hàng t n kho cu i kỳ phátườ ợ ệ ạ ừ ả ỗ ị ồ ố
sinh t giao d ch bán hàng gi a các đ n v trong n i b công ty s làm cho giá tr ghiừ ị ữ ơ ị ộ ộ ẽ ị
s c a hàng t n kho trong Báo cáo tài chính t ng h p l n h n c s tính thu c a nó.ổ ủ ồ ổ ợ ớ ơ ơ ở ế ủ
Tr ng h p này s t o ra chênh l ch t m th i ph i ch u thu và làm phát sinh thuườ ợ ẽ ạ ệ ạ ờ ả ị ế ế
thu nh p doanh nghi p hoãn l i ph i tr và làm tăng chi phí thu thu nh p doanhậ ệ ạ ả ả ế ậ
nghi p hoãn l i c a c Công ty. Do đó, k toán ph i ph n ánh thu thu nh p hoãn l iệ ạ ủ ả ế ả ả ế ậ ạ
ph i tr trong b ng cân đ i k toán t ng h p và ph i ghi tăng chi phí thu thu nh pả ả ả ố ế ổ ợ ả ế ậ
doanh nghi p hoãn l i trong Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh t ng h p.ệ ạ ế ả ạ ộ ổ ợ
Bút toán đi u ch nhề ỉ
Lo i tr doanh thu, giá v n hàng bán và lãi ho c l ch a th c hi n phát sinhạ ừ ố ặ ỗ ư ự ệ
t giao d ch bán hàng n i b trong kỳ.ừ ị ộ ộ
K toán ph i tính toán, xác đ nh s lãi ho c l ch a th c hi n trong giá trế ả ị ố ặ ỗ ư ự ệ ị
hàng t n kho cu i kỳ phát sinh t giao d ch bán hàng n i b :ồ ố ừ ị ộ ộ
- Tr ng h p có lãi:ườ ợ
N TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ” (Doanh thu bán hàng n i b ).ợ ấ ị ụ ộ ộ
Có TK 632 “Giá v n hàng bán” (Doanh thu bán hàng n i b - Lãi ch a th cố ộ ộ ư ự
hi n trong hàng t n kho cu i kỳ)ệ ồ ố
Có TK 152, 153, 156… “Hàng t n kho” (Lãi ch a th c hi n trong hàng t n khoồ ư ự ệ ồ
cu i kỳ).ố
- Tr ng h p l :ườ ợ ỗ
N u giá tr thu n có th th c hi n đ c c a hàng t n kho nh h n giá g cế ị ầ ể ự ệ ượ ủ ồ ỏ ơ ố
c a s hàng t n kho tiêu th n i b (Giá tr t i bên bán) thì k toán không th c hi nủ ố ồ ụ ộ ộ ị ạ ế ự ệ
lo i tr l ch a th c hi n mà ch lo i tr doanh thu bán hàng và giá v n hàng bánạ ừ ỗ ư ự ệ ỉ ạ ừ ố
nh sau:ư
N TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ” (Doanh thu bán hàng n i b )ợ ấ ị ụ ộ ộ
Có TK 632 “Giá v n hàng bán” (Doanh thu bán hàng n i b ).ố ộ ộ
Khi giá tr thu n có th th c hi n đ c c a hàng t n kho cu i kỳ phát sinh tị ầ ể ự ệ ượ ủ ồ ố ừ
giao d ch bán hàng n i b trong kỳ l n h n giá g c c a s hàng t n kho trong n i bị ộ ộ ớ ơ ố ủ ố ồ ộ ộ
(giá tr t i bên bán) thì k toán th c hi n lo i tr kho n l ch a th c hi n, tr ngị ạ ế ự ệ ạ ừ ả ỗ ư ự ệ ườ
h p này ghi:ợ
N TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ” (Doanh thu bán hàng n i b )ợ ấ ị ụ ộ ộ
N TK 152, 153, 156… “Hàng t n kho” (L ch a th c hi n trong hàng t n kho cu iợ ồ ỗ ư ự ệ ồ ố
kỳ)
Có TK 632 “Giá v n hàng bán” (Doanh thu bán hàng n i b + L ch a th cố ộ ộ ỗ ư ự
hi n trong hàng t n kho cu i kỳ)ệ ồ ố