Share by http://rimoka.halinh.vn
LP TRÌNH DÙNG TOOL
1. Connection:
Trong website, nếu cn ly d liu t database thì bn cn phi to 1 connection trước. Mt
connection là 1 kết ni đến 1 database và có tm vc trong toàn b website ca bn.
Connection ch có th to trong 1 website đng. Mt website có th to nhiu connection (để
kết ni đến nhiu database)
a. To
-Vào menu Window chn Databases
-Nhp nút + trong panel Databases chn MySql Connection
-Connection name: Tên connection
-MySql Server: địa ch Mysql Server
-User name: username kết ni đến
database server
-Password: mt khu
-Database: Tên database mun kết
ni đến
-Nhp OK
OK xong, bn s thy xut hin folder
connections
b. Chnh
-Nhp đúp folder connections
-Nhp đúp file connection trong đó
Bn s thy đon code do Dreamweaver to ra để kết ni đến datavase. đây có
th sa địa ch server, tên database, username, password nếu cn thiết
-Để tiếng vit hin được ngoài trang web, hãy thêm lnh mysql_query("set names
'utf8'") như sau :
Phiên B n Th Nghi m – L u Hành N i B ư
1
TRUNG TÂM ĐÀO T O M NG MÁY TÍNH NH T NGH
Đ I TÁC ĐÀO T O C A MICROSOFT T I VI T NAM
105 Bà Huy n Thanh Quan, Q3, TP. HCM
Tel: 3.9322.735 – 0913.735.906 Fax: 3.9322.734 www.nhatnghe.com
c. Kim tra kết ni và xem d liu
-Kim tra: Trong panel Databases: nhp du + trước
tên connection ri nhp nút + trước mc Tables (xem
hình), nếu bn thy tên các table trong database hin ra
thì connection kết ni thành công
-Xem d liu: nhp phi chut ti tên database
mun xem d liu ri nhp View Data
d. Xóa
Nhp tên connection ri gõ Delete
2. Recordset:
Recordset là 1 tp hp các record ly t 1 table nào đó trong database. Mun hin d liu
trong database ra trang web, bn phi to recordset.
a. To
-M hoc to 1 trang PHP (không th to recordset trong trang html)
-Vào menu Window chn Databases
-Nhp nút + trong panel Bindings chn Recordset
-Name: Tên recordset
-Connection: chn connection đã
to
-Table: chn bng cn ly d liu
-Columns: Chn các field cn dùng
-Sort: Chn field sp xếp d liu
(nếu mun)
-Filter : ch định cách lc d liu
(nếu cn)
-Nút Advanced: chuyn qua chế độ
Advanced để xem câu lnh SQL do
dreamweaver phát sinh cho bn (xem hình dưới)
-Nút Simple: Tr li chế độ Simple
-Xong nhp OK
Ví d: To recordset có tên là loaitin, ly d liu t 2 field idLT, Ten trong bng
loaitin, ch chn các loi tin có AnHien=1, sp xếp tăng dn theo ThuTu
Phiên B n Th Nghi m – L u Hành N i B ư
2
Share by http://rimoka.halinh.vn
Ví d: To recordset tên là theloai, ly d liu t 2 field idTL, TenTL trong bng
theloai, lc theo AnHien=1, sp xếp field ThuTu tăng dn
b. Chnh recordset
Mun chnh 1 recordset đã có, hãy nhp đúp tên recordset trong panel Bindings, ca s
recordset hin lên để bn hiu chnh
c. Xem code to recordet
Khi to xong recordset , Dreamweaver s phát sinh 1 đon code để ly d liu giúp,
mun xem đon này thì qua chế độ code bn s thy
Hình nh sau đây là đon code to recordset loaitin như yêu cu trên:
-Dòng đầu (trong hình trên) là lnh chn database
-Dòng 2 là câu lnh SQL
-Dòng 3 là to recordset
-Dòng 4 ly record đầu tiên trong recordset đưa vào thành array có tên là
$row_TênRecordset
-Dòng 5: S record trong recordset
d. Xóa recordset
-Mun xóa recordset, nhp tên recordset trong panel Bindings ri gõ Delete
3. Hin th 1 field:
a. Cách 1:
-Nhp v trí cn hin ri qua chế độ Code
-Gõ theo cú pháp sau
<? echo $row_TenRecordset['TenField']; ?>
-Ví d: Nếu cn hin field Ten trong recordset tên loaitin thì gõ như sau:
<? echo $row_loaitin['Ten']; ?>
b. Cách 2
-Kéo field cn hin t ca s Bindings vào v trí cn hin
4. To vùng lp:
To vùng lp để hin hết các record trong 1 recordset
a. Thao tác chung:
-B1: Chun b nơi cha field (chèn div, chèn table… nếu cn) và kéo field vào
-B2: Chn tag cn lp ri vào Server Behavior nhp nút + chn Repeat Region
-B3: Chn recordset và s record mun lp (All record hoc 1 s record nào đó)
Chú ý:
Vi 1 recordset, bn ch lp 1 ln, mun lp li vi tag khác, hãy xóa vùng lp bng cách vào
Server Behavior, nhp Repeat region cn xóa ri gõ Delete
b. Ví d 1: Hin hết d liu trong recordset theloai, tên mi th loi trong tag p:
-To recordet như sau
Phiên B n Th Nghi m – L u Hành N i B ư
3
TRUNG TÂM ĐÀO T O M NG MÁY TÍNH NH T NGH
Đ I TÁC ĐÀO T O C A MICROSOFT T I VI T NAM
105 Bà Huy n Thanh Quan, Q3, TP. HCM
Tel: 3.9322.735 – 0913.735.906 Fax: 3.9322.734 www.nhatnghe.com
-B1: Kéo field TenTL vào trang web ri nhp sau field TenTL Enter xung hàng
(để to tag p quanh field TenTL)
-B2: Chn tag p cha field TenTL ri vào Server Behavior, nhp nút + , chn
Repeat Region
-B3: Chn recordset theloai và All record OK
(Qua code bn s thy tag p nm trong vòng lp do)
c. Ví d 2: Hin hết d liu trong recordset theloai, tên mi th loi trong tag tr
-Vào Server Behavior, nhp Repeat region ri gõ Delete
-Chèn table 1 hàng, 1 ct, W=100%, Border=1, CellPadd=4, CellSpace=0
-B1: Kéo field TenTL vào ô ca bng
-B2: Chn tag tr cha field TenTL ri vào Server Behavior, nhp nút + , chn
Repeat Region
-B3: Chn recordset theloai và All record OK
Phiên B n Th Nghi m – L u Hành N i B ư
4
Share by http://rimoka.halinh.vn
(Qua code bn s thy tag tr nm trong vòng lp do)
d. Ví d 3: Hin hết d liu trong recordset theloai, tên mi th loi trong tag td
-Vào Server Behavior, nhp Repeat region ri gõ Delete
-Chn tag td cha field TenTL ri vào Server Behavior, nhp nút + , chn Repeat
Region
-Chn recordset theloai và All record OK
-Nếu mun thêm 2 ô Trang ch và Gii thiu đầu và cui thì bn qua
code gõ thêm 2 td trước và sau vòng lp do
-Kết qu s được thế này:
5. Hin hình có địa ch t database
Cách thc hin như sau:
-B1: (Chun b) To hoc m 1 trang PHP.
Ví d : M file quangcao.php
-B2: To recordset có field cha địa ch hình:
Phiên B n Th Nghi m – L u Hành N i B ư
5