Ph n hai ầ
L CH S VI T NAM Ử Ệ T NGU N G C Đ N TH K X Ố Ế Ồ
Ế Ỷ
Ị Ừ
L ch s Vi
ngu n g c đ n th k X
Ph n IIầ ử ệ ị ồ ố ế
t Nam t ừ ế ỉ
ươ
c ta. ng I Ch ươ Bu i đ u l ch ổ ầ ị s n ử ướ ươ ờ ộ
ng IV Ch c ngo t B ặ ướ l ch s đ u ử ầ ị th k Xế ỉ
ng II Ch ươ Th i đ i ờ ạ c d ng n ướ ự Văn Lang- Âu L cạ ng III Ch Th i kì b c ắ thu c và đ u ấ tranh giành đ c l p ộ ậ
Ch BU I Đ U L CH S N
C TA
ng I. ươ Ổ Ầ
Ị
Ử ƯỚ
ng I
Bu i đ u l ch s n
c
ử ướ
Ch ươ ổ ầ ị ta
i
ờ
Bài 9 ủ
ủ c ta
đ t n
c
Bài 8 Th i nguyên th y trên ấ ướ
Đ i s ng c a ng ờ ố ườ nguyên th y trên đ t n ấ ướ ủ
ta.
t 8 - Bài
ế
Ti 8
Ờ
TH I NGUYÊN TH Y Ủ C TA TRÊN Đ T N
Ấ ƯỚ
TRUNG QU CỐ
L c đ : M t s di ch kh o c h c Vi t Nam ượ ồ ả ổ ọ ở ệ
ộ ố
ỉ
Th m Khuyên
ẩ
Răng
Th m Hai
ẩ
c a ủ
Núi Đọ
Ng
Quan Yên
t
iườ iố
cổ
Rìu
đá
Xuân L cộ
núi
Đọ
L c đ : M t s di ch kh o c Vi t Nam
ượ ồ
ả ổ ở ệ ộ ố ỉ
Ng
i c
i t ườ ố ổ
Th m Khuyên
ẩ
Th m Hai
ẩ
Núi Đọ
Quan Yên
Xuân L cộ
L c đ : M t s di ch kh o c Vi t Nam ượ ồ ả ổ ở ệ ỉ
ộ ố
Hình 19: Rìu đá núi Đ (Thanh Hóa)
ọ
Ng
i c
i t ườ ố ổ
Th m Khuyên
ẩ
Th m Hai
ẩ
Hang Hùm (Yên Bái)
Thung Lang (Ninh Bình)
Kéo Lèng L ng S n) ạ
ơ
Núi Đọ
Th m ẩ Ồm (Ngh An) ệ
Quan Yên
Xuân L cộ
L c đ : M t s di ch kh o c Vi t Nam ượ ồ ả ổ ở ệ ộ ố ỉ
Mái đá Ng m ườ (Thái Nguyên)
Lai Châu
B c Giang
ắ
S n La
ơ
ơ
S n Vi (Phú Th )ọ
Ngh Anệ
Thanh Hóa
L c đ : M t s di ch kh o c Vi t Nam ượ ồ ả ổ ở ệ ộ ố ỉ
Di ch hang N m M t (Quỳnh Nhai - S n La)
ơ
ậ
ắ
ỉ
Di ch c m Đ n (B c Yên - S n La)
ỉ ụ
ồ
ơ
ắ
Di ch hang Con Noong (M ng La - S n La)
ườ
ơ
ỉ
Di ch S p Vi ỉ ậ
ệ
ơ
ắ
t (B c Yên - S n La)
B n v công c th i h u kì đá cũ
S n La
ụ ờ ậ
ẽ
ả
ở ơ
H19 - Rìu đá núi Đ (Thanh Hóa)
ọ
H20 - Công c ch t
N m Tun
ụ ặ ở ậ
(Lai Châu)
H19 - Rìu đá núi Đ (Thanh Hóa)
ọ
Rìu đá núi Đ (Thanh ọ c ượ Hóa) đ ghè đ o thô ẽ s , có hình ơ thù ch a rõ ư ràng.
ụ ặ ở
ậ
ẽ ở
ộ
H20 - Công c ch t
N m Tun (Lai Châu)
ụ ặ ở ậ
Công c ch t N mTun (Lai Châu) (Văn Hóa S n Vi) c ượ đ ơ làm b ng hòn ằ cu i, ghè đ o rìa c nhạ , r tấ thô s , có hình ơ thù rõ ràng.
B c S n ắ ơ (L ng S n) ơ ạ
H Long (Qu ng Ninh)
ạ ả
Hoà Bình
Quỳnh Văn (Ngh An) ệ
Bàu Tró (Qu ng Bình) ả
L c đ : M t s di ch kh o c Vi t Nam ượ ồ ả ổ ở ệ ỉ
ộ ố
H21 - Rìu đá Hoà Bình H22 - Rìu đá B c S n ắ ơ
H20 - Công c ch t ụ ặ ở N m Tun (Lai Châu)
ậ
H23 - Rìu đá H Long
ạ
H20 - Công c ch t
N m Tun (Lai Châu)
ụ ặ ở ậ
Công c ch t ụ ặ N mTun ở ậ (Lai Châu) (Văn Hóa S n Vi) ơ c ượ ghè đ o ẽ đ thô s , có ơ hình thù rõ ràng.
H21 - Rìu đá Hoà Bình
ượ ấ
ể
ố
ộ
c ch t o t ế ạ ừ rìu hình ưỡ i.
ắ
ạ
Rìu đá Hòa Bình (Văn hóa Hòa Bình) đ đá cu i sông su i, lo i hình tiêu bi u nh t là ạ h nh nhân, n o hình đĩa, rìu ng n, rìu mài l ạ
ế ạ ừ ữ
H22 - Rìu đá B c S n ắ ơ
ắ ơ ch t o t mài l
ẽ
ằ
nh ng i.ưỡ Ngoài ra h còn ọ ạ nh ng công c ụ ữ di n, rìu có ứ ệ
ụ
Rìu đá B c S n ơ (Văn hóa B c S n) ắ ộ ượ ghè đ o và c hòn cu i đ có có nh ng bàn mài b ng sa th ch, ữ b ng đá khác nh bôn, đ c, dao, rìu t ư ằ vai.
H23 - Rìu đá H Long
ạ
(Văn hóa H Long)
ạ
ạ c nh , mài toàn thân, mài
ướ
ỏ
kích i.ưỡ
s cắ ở l
Rìu đá H Long th
H21 - Rìu đá Hoà Bình
H22 - Rìu đá B c S n
ắ ơ
H23 - Rìu đá H Long
ạ
Đ đ ng b ng g m
ồ ự
ằ
ố
ư
Đ đ ng b ng ằ ồ ự B c S n g m ơ ố ở ắ mi ng ệ ng có th ườ loe và đáy tròn, r t thô, đ nung ộ ấ nh ng ư ch a cao ị ạ ứ không b r n n t
c ta" biên
ử ướ
ị
Pác Bó (Cao B ng) Bác H
ằ
ồ
t:ế
M đ u cu n "L ch s n ố ở ầ so n năm 1942 ở ạ đã vi
t Nam.
Dân ta ph i bi ả ế ử ng g c tích n ướ
ườ
ố
Cho t ệ H Chí Minh
t s ta c nhà Vi ồ
i
BÀI T PẬ ạ
ậ
ả
ể ủ
ườ
1. L p b ng h th ng các giai đo n phát tri n c a ng nguyên th y
c ta.
Đ a đi m chính ể ị
Các giai đo nạ
ệ ố n ủ ở ướ Th i gian ờ
ẩ
ẩ ạ
ụ
ẽ
Công c đá ghè đ o thô s .ơ
Công cụ
Cách ngày nay 40 - 30 v n năm ạ
Hang Th m Khuyên, Th m Hai, (L ng s n); Núi Đ , ọ ơ Quan Yên (Thanh Hoá); Xuân L c (Đ ng Nai). ồ
ộ
ườ
ữ ộ
ẽ
ơ
Ng t iườ i cố ổ
ắ
Ng i tinh ườ giai khôn ở đo n đ u ầ ạ
Nh ng chi c rìu đá ế cu i, ghè đ o thô s , có hình thù rõ ơ ràng.
Mái đá Ng m (Thái Nguyên), S n Vi (Phú Th ), Lai Châu, S n ơ ọ La, B c Giang, Thanh Hóa, Ngh ệ An.
Cách ngày nay 3 - 2 v n năm ạ
ắ
ạ
ơ
Ng
ạ
ề
ả
Cách ngày 12.000 - 4.000 năm
Hoà Bình, B c S n (L ng s n), ơ Quỳnh Văn (Ngh An), H Long ệ (Qu ng Ninh), Bàu Tró (Qu ng ả Bình)...
i tinh ở
Công c đá mài ở ụ l i cho s c. Ch ế ắ ưỡ tác nhi u nguyên li u khác nhau: đá, ng, s ng… x ừ
ệ ươ
ườ khôn giai đo n ạ phát tri nể
2. Quan sát các hình 19, 22, 23, em hãy nh n xét: rìu mài l
i ti n b ưỡ ế ộ
BÀI T PẬ ậ
h n rìu ghè đ o nh th nào? ẽ ơ
ư ế
H23 - Rìu đá H Long ạ
H19 - Rìu đá núi Đ (Thanh Hóa) ọ H22 - Rìu đá B c S n ơ
B. L
i rìu s c h n
ưỡ
ắ ơ
C. T o đi u m r ng s n xu t, nâng cao đ i s ng.
ờ ố
ở ộ
ề
ạ
ả
ấ
D. T t c A, B, C, đ u đúng.
ấ ả
ề
ắ A. Hình thù rõ ràng
H
NG D N H C SINH T H C
NHÀ.
ƯỚ
Ự Ọ Ở
Ọ
Ẫ
ọ
ộ
i
ườ
ủ
ẩ
c ta” theo các câu
ờ ố ấ ướ
- H c bài thu c bài. - Chu n b bài 9 “Đ i s ng c a ng ị nguyên th y trên đ t n ủ h i h
ng d n c a SGK, trang 27, 28, 29.
ỏ ướ
ẫ ủ