1
CH
NG 1.
ƯƠ
Đ I T
NG VÀ PH
Ố ƯỢ
Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
1.1 Khái ni m, b n ch t và n i dung c a logistics kinh doanh th
ệ
ả
ấ
ươ ng
ƯƠ MÔN H CỌ ộ
ủ
m i ạ
ờ ừ ễ ạ ậ ộ
" Logistics th t là đ c đáo: nó không bao gi ắ c u, 24 h m t ngày, 7 ngày m t tu n, và kéo dài su t 52 tu n trong m t năm". ầ i !Logistics di n ra kh p qu đ a ả ị ộ d ng l ố ầ ầ ộ ộ
1.1.1 Khái ni m ệ
ồ ộ ữ ạ ộ
ậ duy, suy lu n, ph ư ả ỗ ợ ố ươ ậ ậ ỹ
ư ậ ư ưở ứ ủ ộ
t ứ ả ả ấ
đi n đ nh nghĩa là logistics) Logistics là m t thu t ng có ngu n g c Hil p (logistikos), đ ph n ánh m t khoa ể ng pháp và k thu t logic h tr cho các quá ng c a logistics là m t khoa h c nghiên c u các tính ch c, v t ch t và ế ố ổ ứ ậ ế đ cho quá trình chính y u ể ố Nh v y, t ậ ủ ậ t ạ ộ ộ ố ừ ể ị
h c v n d ng các phép t ọ ậ ụ trình ch ch t. ọ ủ ch t quy lu t c a các ho t đ ng cung ng và đ m b o các y u t ấ k thu t ỹ đ ượ ế ụ
ữ ậ ạ c đ c p nhi u trong lĩnh v c quân s , bao g m các ho t ự ề ậ ự ề ồ
ậ (do v y, m t s t c ti n hành đúng m c tiêu. Thu t ng Logistics đ ồ ự ậ ả ự ấ ả
Logistics là ngành khoa h c quân s có liên quan đ n các ho t đ ng t p trung, d tr ượ đ ng đ m b o ngu n l c v t ch t, nhân l c cho quân đ i ộ ộ ế ạ ộ ự ữ ậ
và v n chuy n v t t , con ng ng ti n v t ch t. ự i và các ph ể ậ ư ậ ươ ệ ậ ấ ọ ườ
(Guralnik, David B, ed, Webster/s mw wold Dictionary of American language. 2nd
College edition - New york Simon & Schusten, 1980).
ề ụ
ớ ị ợ ả ủ ạ ộ ồ ỹ
Đ nh nghĩa này không phù h p v i lĩnh v c kinh doanh do khác nhau v m c tiêu và ị ự ho t đ ng. Theo H i đ ng qu n tr logistics c a M (CLM - Council of Logistic ộ Management) thì:
ị ộ ể
ự ự ữ ả
ở ầ ệ ừ ể ạ ả ủ ậ ệ ế ẩ ầ ủ ậ ấ ữ ể ả
ự ữ ộ Logistics là quá trình ho ch đ nh, th c thi và ki m tra dòng v n đ ng và d tr m t cách hi u qu c a v t li u thô, d tr trong quá trình s n xu t, thành ph m và thông đi m kh i đ u đ n đi m tiêu dùng nh m tho mãn nh ng yêu c u c a khách tin t ằ hàng. Các chuyên gia v marketing và logistics cũng có đ nh nghĩa t ng t ươ ự ề
ắ ầ ừ ế ấ ồ
ị ậ ệ ệ ố ồ
ư ậ . Nh v y, ngu n cung c p v t li u và k t thúc khi đã phân ph i ố ề ổ ố ng m i th c hi n các ho t đ ng logistics trong kênh phân ph i. i tiêu dùng cu i cùng. Tham gia h th ng logistics bao g m nhi u t ạ ộ ự ệ ạ ươ
logistics là m t h th ng b t đ u t ộ ệ ố hàng hoá cho ng ố ườ ch c. Các trung gian th ứ V y: ậ
ố ạ ươ
ồ ạ ệ ự ể
ụ ng m i là quá trình phân ph i hàng hoá thông qua các hành ậ ng m i (mua, bán), bao g m vi c ho ch đ nh, th c thi và ki m tra dòng v n ạ ươ lĩnh v c s n xu t đ n lĩnh v c tiêu dùng ủ ị ự ả ừ
ự i nhu n. ấ ế c l ượ ợ ủ ậ ả
ậ ị
ị ơ ả ấ ứ ủ ả ị
th ả ụ ạ ị ươ
ng m i là quá trình d ch v khách hàng thông qua các hành vi mua, bán Logistics kinh doanh th vi th đ ng c a hàng hoá, d ch v và thông tin t ộ ị nh m tho mãn nhu c u mua hàng c a khách hàng và thu đ ầ ằ Thông qua đ nh nghĩa, chúng ta nh n th y: - Logistics là quá trình qu n tr , là ch c năng qu n tr c b n c a doanh nghi p ệ ng m i; kinh doanh th ng m i là kinh doanh d ch v logistics. ươ ạ - Logistics th ạ ươ ụ ị
hàng hoá.
2
- Nhu c u c a khách hàng trong logistics là nhu c u mua hàng: nh ng l ầ ủ ợ
ụ ặ ầ
ữ ng, c c u, và ch t l ấ ượ ị ầ ơ ấ ạ ả ề ố ộ ộ ổ ụ ề ị ầ ị
c ượ i ích có đ trong khi mua hàng - d ch v m t hàng v s l ng; nhu c u d ch ị ề ố ượ ị v v th i gian c v t c đ , đ n đ nh, và tính linh ho t; nhu c u d ch v v đ a đi m; ể ụ ề ờ nhu c u l a ch n hàng hoá; và nhu c u d ch v b sung. ầ ợ ụ ổ ầ ọ ị
1.1.2 B n ch t c a logistics kinh doanh th
ng m i
ấ ủ
ả
ươ
ạ
ị ị ả ụ ấ ủ
ị ấ ệ ố Thông qua đ nh nghĩa, thì rõ ràng, b n ch t c a logistics là d ch v khách hà ố
ấ ng - là quá trình cung c p các giá tr gia tăng cho khách hàng trong h th ng kênh phân ph i hàng hoá v i hi u l c chi phí cao nh t. ớ
ấ ữ ủ ượ
ệ ự Khách hàng c a logistics là b t kỳ nh ng ai đ ng m i, khách hàng c a logistics bán l ứ (và cũng là c a kinh doanh th ủ ươ ủ ẻ
ộ
ươ ẻ ặ ạ
ng m i bán l ạ ệ
ụ ẩ ẩ ị
ươ ườ ả ớ ụ ụ ị ị
c cung ng hàng hoá. Trong kinh ạ ng m i ạ ủ i tiêu dùng và h gia đình; khách hàng c a logistics bán buôn (và cũng là c a ườ ủ , ho c các doanh ng m i bán buôn ) là các doanh nghi p th ươ ệ ng m i bán buôn khác, các khách hàng công nghi p, khách hàng chính ph . S n ủ ả ạ ạ ng m i ủ ng, d ch ị ạ ị ạ ng v t ch t h u hình - hàng hoá, là quá trình sáng t o, ụ ớ ố ượ ấ ữ ậ ắ
doanh th ươ ) là ng bán l ẻ kinh doanh th nghi p th ươ ệ ph m c a logistics là d ch v khách hàng và do đó s n ph m c a kinh doanh th ủ chính là d ch v logistics-d ch v khách hàng. Khác v i các lo i d ch v thông th v logistics luôn luôn g n v i đ i t ụ cung ng các giá tr gia tăng trong h th ng kênh phân ph i hàng hoá. ệ ố ứ ố ị
1.1.3 N i dung c a qu n tr logistics kinh doanh th
ng m i
ủ
ộ
ả
ị
ươ
ạ
Nh đã trình bày trên, kinh doanh th ụ ạ
ư ộ ạ ộ ở ạ ệ ằ
ng m i là kinh doanh d ch v logistics, và do ị ươ đó toàn b ho t đ ng t o ra giá tr c a doanh nghi p n m trong quá trình logistics. Các ho t ạ ng m i th hi n trên hình 1.1. đ ng logistcs kinh doanh th ộ ị ủ ạ ể ệ ươ
ng m i ạ ươ ệ
Hình 1.1. Quá trình logistics trong doanh nghi p th ụ ề ệ ạ Mua hàng ụ
Bán hàng ộ ộ ng (ho t đ ng c b n và ho t đ ng h tr ). ỗ ợ
ạ ộ
ng c a các quy t đ nh logistics trong doanh nghi p thì
H h ệ c ¸ h K
g µn
có th phân lo i thành nh ng ho t đ ng c b n và b tr nh sau: Có nhi u cách phân lo i nghi p v logistics: Theo khách hàng (logistics bán buôn và logistics bán l ); theo quá trình nghi p v (logistics n i b và logistics bán hàng) và theo ẻ m c đ nh h ạ ộ ưở ứ ộ ả DNDN Cung Cung ngứngứ ứ ộ TMTM ạ Theo m c đ và vai trò nh h ể ệ ơ ả ưở ạ ộ ủ ơ ả ữ
ả VËn chuyÓn, dù tr÷ Xö lÝ §§H, kho b∙i Bao gãi, chÊt ế ị ổ ợ ư VËn chuyÓn, dù tr÷ Xö lÝ §§H, kho b∙i Bao gãi, chÊt
3
Inbound logistics
Outbound logistics
a. Qu n tr các ho t đ ng then ch t:
ạ ộ
ả
ị
Dßng hµng ho¸
Dßng th«ng ố tin ụ
a.1. Các tiêu chu n d ch v khách hàng k t h p v i marketing đ : ế ợ ể ớ ị
ố ủ ề ị ụ ẩ ầ
ị ị ề ị
- Xác đ nh nhu c u và mong mu n c a khách hàng v d ch v logistics. - Xác đ nh s đáp ng c a khách hàng v d ch v . ụ ủ - Ch n m c d ch v khách hàng. ọ
a.2. Qui ho ch các c s Logistics KDTM
hàng hoá
ứ ụ ơ ở i bán l ẻ i kho hàng hoá
ự
ể
ng th c v n chuy n ể ứ ậ i. ng ti n v n t ậ ả ệ ươ ng v n chuy n. ậ ế ườ ể
t k quá trình nghi p v v n chuy n ể ệ ụ ậ
ầ c phí.
ự ứ ị ạ - M ng l ướ ạ - M ng l ướ ạ a.3. V n chuy n: ể ậ - Ch n ph ươ ọ - L a ch n ph ọ - Xác đ nh tuy n đ ị - Ph i h p v n chuy n. ố ợ ậ - Thi ế ế - X lý các yêu c u. ử - Ki m soát c ể a.4. Qu n tr d tr . ả
ướ ị ự ữ ạ ụ
ị
ị
ị
a.5. Quá trình cung c p hàng hoá cho khách hàng
ứ
b.
Các ho t đ ng h tr ỗ ợ
ạ ộ
- Phân lo i hàng hóa và các m c tiêu d tr ự ữ - Xác đ nh h th ng d tr ệ ố ự ữ - Các mô hình ki m tra và xác đ nh qui mô lô hàng ể - Xác đ nh d tr b o hi m ự ữ ả ể ấ - Cung ng hàng hoá cho khách mua buôn. - Quá trình công ngh trong c a hàng bán l ệ ử ẻ
b.1. Qu n tr nghi p v kho:
ệ
ụ t k quá trình nghi p v kho ệ ụ
ị
ả ị - Thi ế ế - Qui ho ch di n tích kho ệ ạ t b kho - Cung ng thi ế ị ứ - T ch c lao đ ng kho ổ ứ ộ b.2. Qu n tr mua hàng: ị ả - Ch n ngu n hàng ồ ọ - Xác đ nh chính sách mua - Quá trình nghi p v mua
ị
ệ ụ b.3. Qu n tr nghi p v bao bì và bao gói: ả ụ ệ - Ch c năng Logistics và marketing ứ t k và l a ch n bao bì - Thi ọ ự ế ế - Quá trình nghi p v bao bì ệ ụ
b.4. Đ m b o thông tin: ả - H th ng thông tin ả ệ ố
4
- Dòng thông tin
1.2 Nh ng đ c tr ng c b n c a logistics kinh doanh th
ng m i.
ơ ả
ữ
ư
ủ
ặ
ươ
ạ
Logistics kinh doanh th ươ ụ ị
ữ ể ể ặ ặ ợ
ng m i là m t lo i hình d ch v khách hàng, và do đó có ộ ạ nh ng đ c đi m chung c a các lo i d ch v . T ng h p nh ng đ c đi m chung và riêng ụ ổ ữ ng m i là nh ng đ c tr ng sau: c a logistics kinh doanh th ặ ủ ạ ạ ị ạ ủ ươ ữ ư
1.2.1 Luôn luôn g n li n v i s v n đ ng c a hàng hoá.
ề ớ ự ậ ộ
ủ
ắ
Đây là đ c tr ng c b n c a logistics. Logistics kinh doanh th ặ ị
c ti n hành cùng v i hàng hoá - đ i t ớ ạ ng v t ch t h u hình. Nh ấ ữ ươ ậ
ị ơ ả ủ ế ụ ố ượ ề ầ ộ
ủ ị ệ ả ả
t d ch v m t hàng kinh doanh, bao g m c ậ ụ ặ ế ả ồ
ụ ng m i tuy là d ch v , ư nh ng luôn luôn đ ư ượ ư ồ v y, d ch v logistics ph thu c vào nhu c u tiêu dùng v hàng hoá c a khách hàng, đ ng ụ ậ th i thúc đ y nhu c u tiêu dùng v hàng hoá. Chính vì v y, qu n tr hi u qu logistics kinh ề ầ ẩ ờ doanh th ả c h t ph i qu n tr t ng m i tr ạ ướ ị ố ị ả ươ vi c mua hàng và d tr hàng hoá. ự ữ ệ
1.2.2 Đ c tr ng th ng nh t c a các nghi p v logistics ấ ủ
ặ ư
ệ ụ
ố
ươ ạ
ặ ẽ ụ ể ố ả ậ ấ
Quá trình logistics kinh doanh th ắ ầ ừ ệ ế ố
Dòng d trự ữ
Mua
Bán
Nghi p vệ ụ h trỗ ợ
Ngu nồ hàng
Khách hàng
Dòng thông tin
ch t ch , th ng nh t, b t đ u t trong kho, c a hàng và k t thúc khi hàng hoá đ trình nghi p v logistics th ng nh t vào dòng d tr và thông tin, th hi n hình 1.2. ệ ng m i là h th ng các nghi p v có m i liên h ệ ố ệ ả ở ngu n hàng, v n chuy n, b o qu n vi c mua hàng ồ ở c phân ph i và bán cho khách hàng. Quá ượ ể ệ ở ự ữ ố ử ệ ụ ấ ố
Hình 1.2. Đ cặ tr ng th ng nh t c a các nghi p v Logistics ệ ụ ấ ủ ư ố
Dòng d tr là quá trình v n đ ng c a hàng hoá t khi mua hàng ự ữ ủ ừ ậ ộ ở
các ngu n hàng và ồ ồ c bán cho khách hàng. Dòng thông tin logistics (LIS) bao g m: c a quá trình ượ ố ợ ế ố ủ ữ ụ ệ ạ ị
k t thúc khi hàng hoá đ ế dòng ho ch đ nh ph i h p và dòng nghi p v . Nh v y, gi a các y u t ư ậ qu n tr và nghi p v có m i liên h thông tin ch t ch . ẽ ố ệ ụ ệ ặ ả ị
1.2.3 Đ c tr ng chu kỳ c a quá trình logistics
ặ ư
ủ
ơ ệ ụ
ổ
ị ơ ở ể ộ ng h th ng nghi p v . ệ ố ơ ở ể
ể ằ ạ
ậ c coi là "nút". ế ớ ượ ụ ợ
ứ Chu kỳ nghi p v logistics là đ n v c s đ phân tích h th ng logistics. Nghiên c u ệ ố i và các quy t đ nh liên quan, chu kỳ nghi p v logistics cho ta t ng quan đ ng thái, ranh gi ệ ụ ế ị ớ c p c s , ngu n hàng, doanh ph i h p v i nhau đ tăng c ụ Ở ấ ớ ố ợ ồ ệ ườ ữ ng m i và khách hàng liên k t v i nhau b ng truy n tin và v n chuy n. Nh ng nghi p th ề ươ ệ ế ớ v trí h p lý mà các chu kỳ ho t đ ng nghi p v liên k t v i nhau đ Ở các ệ ạ ộ ị "nút", chu kỳ nghi p v đòi h i ph i có d tr . ự ữ ả ỏ ệ ụ
5
ự ề ả ố V b n ch t, c u trúc chu kỳ nghi p v logistics là h th ng th c thi logistics th ng
nh t; chu kỳ nghi p v logistics là đ n v c s đ thi ấ ệ ố ể ế ế
ấ
ấ ấ ệ ụ ể ệ ụ
ệ ụ t k và ki m tra nghi p v ệ ụ ị ơ ở ể Có 3 quan đi m quan tr ng đ n m v ng c u trúc h th ng logistics th ng nh t: ố ấ - Chu kỳ nghi p v là đ n v c s đ phân tích các ch c năng logistics. - C u trúc chu kỳ nghi p v v c b n là không thay đ i dù chúng có liên h v i các ơ ể ắ ữ ọ ơ ị ơ ở ể ệ ụ ề ơ ả ệ ố ứ ổ ệ ớ
ư ế ữ
ấ chu kỳ khác nhau. ộ ấ ể ấ ệ ố i b n ch t và quá trình qu n tr ph i đ ả ượ ấ ớ ả ứ ạ ị ả ị
- B t k c u trúc h th ng logistics có r ng và ph c t p nh th nào đi chăng n a thì ừ c xác đ nh và đánh giá trong ph m vi t ng ạ ng m i, ệ ố ứ ổ ợ
a.
Chu kỳ bán hàng trong th
ng m i:
ươ
ạ
ranh gi ạ chu kỳ khi nghiên c u t ng h p quá trình. Trong h th ng logistics kinh doanh th ươ v c b n có 3 lo i chu kỳ: ề ơ ả ạ
Chu kỳ logistics bán buôn đ c th hi n trên hình 1.3. ượ ể ệ
TËp hîp, xö lý ®¬n hµng X©y dùng ch ¬ng tr×nh giao hµng
ChuÈn bÞ
giao hµng Giao hµng Th«ng b¸o, kiÓm tra, ®¸nh gi¸
Chu kỳ bán l
hàng hoá
Hình 1.3. Chu kỳ bán buôn hàng hóa
b.
ẻ
ị
Chu n b hàng ẩ đ bánể
T p h p nhu ợ ậ c u khách hàng ầ
ậ
ị
Bán hàng cho khách hàng
Chuy n hàng ể ra v trí t p k tế
Chu kỳ bán l hàng hóa đ c th hi n trên hình 1.4 ẻ ượ ể ệ
Hình 1.4. Chu kỳ bán l hàng hóa ẻ
6
)
c.
Chu kỳ h tr (nghi p v kho ho c c a hàng bán l ụ
ỗ ợ
ử
ệ
ặ
ẻ
ế
ả
B o qu n ả hàng
Ti p nh n ậ hàng hoá ở kho
ở
Phát hàng kho
Chu n b ị ẩ hàng đ phát ể
Chu kỳ nghi p v kho đ c th hi n trên hình 1.5 ệ ụ ượ ể ệ
Chu kỳ nghi p v mua hàng: đ
c th hi n
hình 1.6
Hình 1.5. Chu kỳ nghi p v kho hàng hóa ệ ụ
d.
ụ
ệ
ượ
ể ệ ở
ị
Quy t đ nh mua
ế ị
Xác đ nh ngu n hàng
ồ
Nh p hàng mua
ậ
Đ t hàng, ặ ký h p ợ đ ngồ mua
Đánh giá sau mua
Hình 1.6. Chu kỳ mua hàng
1.2.4 Đ c tr ng không n đ nh c a các nghi p v logistics
ặ ư
ệ ụ
ổ ị
ủ
Các nghi p v logistics có đ c tr ng không n đ nh v th i gian th c hi n do s ệ ụ ặ ổ ị
ổ ề ờ ệ ư ừ ệ ị
ự ự ệ ng b bi n đ i ổ ị ế ườ ệ tác đ ng. Ví d v phân ph i th i gian th c hi n các thao tác nghi p ự ệ ộ ố ố ờ
5
10
40
không n đ nh c a các tác nghi p trong t ng chu kỳ. Các tác nghi p này th ủ là có nhi u nhân t ụ ề ề v trong c chu kỳ bán - th c hi n đ n đ t hàng cho khách hàng nh hình 1.7 ơ ụ ự ư ệ ặ ả
Hình 1.7. Phân ph i th i gian cho c chu kỳ th c hi n đ n đ t hàng ệ ơ ặ ự ố ờ ả
7
ng c a phân ph i th i gian các tác ị ả ưở ủ ố ờ ố ờ
1/2
1
3
1/2
1
3
nghi p trong quá trình th c hi n đ n đ t hàng (hình 1.7a – 1.7e) Phân ph i th i gian c a c chu kỳ ch u nh h ủ ả ệ ệ ự ặ ơ
1
2
10
2
4
10
Hình 1.7b- Phân ph i th i gian t p Hình 1.7a- Phân ph i th i gian ờ ố ậ ố h p và x lý đ n đ t hàng ờ ơ ặ ử ợ chuy n đ n đ t hàng ể ơ ặ
1/2
1
3
Hình 1.7d Phân ph i th i gian v n ẩ ờ ố ậ Hình 1.7c Phân ph i th i gian chu n ố b lô hàng theo đ n hàng ờ ơ ị chuy n ể
ố Hình 1.7e Phân ph i th i gian giao ờ hàng cho khách
ị ả ủ ụ ơ ả ổ ị
ề ớ ự ấ ạ ộ ở
ụ ệ ụ ự
ộ ệ ố ị ượ
M c tiêu c b n c a qu n tr logistics là gi m b t s không n đ nh trong chu kỳ ả ề ch , b n thân c u trúc chu kỳ ho t đ ng, đi u ỗ ả ệ ng nghi p v ph i h p v i nhau làm tăng thêm s không n đ nh. ớ ị ổ ổ ứ c m c tiêu này, c n ph i qu n tr t ch c t toàn b h th ng logistics: t ị ố ầ ệ i logistics h p lý, c i ti n h th ng thông tin, qu n tr d tr , c i ti n các nghi p ệ ụ ố ợ ả ả ệ ố ị ự ữ ả ế ả ế ả
nghi p v logistics. V n đ khó khăn là ấ ki n nghi p v , ch t l ệ ấ ượ Đ qu n tr đ ụ ả ể m ng l ợ ướ ạ v logistics công ngh hoá các quá trình. ệ ụ
8
1.3 Nhi m v c a logistics kinh doanh th
ng m i
ụ ủ
ệ
ươ
ạ
ụ S n ph m c a logistics là d ch v khách hàng, do đó, nhi m v bao g m: d ch v và ủ ụ ụ ệ ẩ ồ ị ị
a.
ng d ch v khách hàng.
ả
ườ
ụ
ị Theo k t qu nghiên c u nh ng khi u n i c a khách hàng, thì có nh ng d li u nh ế ạ ủ
Ph i tăng c ả ế
ng ch t l ứ
ấ ượ ữ
ả chi phí.
ữ ệ ữ ư
-
sau:
-
ng s n ph m ả ề ấ ượ
-
ẩ ế
-
ị ư ỏ
-
ơ ấ
ố ẩ
i 1/3 trong s các khi u n i. Còn l 31% là v ch t l 44% là do chuy n giao hàng đ n ch m ậ ể 12% là do hàng hoá b h h ng, ho c hao h t ụ ặ 6% là do c c u m t hàng không đ y đ nh yêu c u ầ ầ ủ ư ặ 7% - các lý do khác Nh ng con s nói trên cho ta th y đi u gì? S y u kém v ch t l ấ ế ề ạ ữ ế ả ạ ộ ị
ớ ủ ế
ụ ắ ồ ờ ỉ ng s n ph m ch ự ế ề ấ ượ i là do s y u kém c a ho t đ ng d ch ự ế ạ ủ c hài lòng. B i v y, đây chính là ở ậ c r ng đây chính ứ ượ ằ ượ ả ậ
ự
ng d ch v khách hàng trong logistics đ ụ Ch t l c đo l ng b i các tiêu chu n sau: ch a chi m t ố ư v , mà ch y u là logistics, đã làm khách hàng không đ ụ đi m mà logistics ph i kh c ph c. Và đ ng th i cũng ph i nh n th c đ ả ể là m c tiêu s m t c a lĩnh v c này. ố ộ ủ ị ấ ượ ượ ườ ụ ở ẩ
a.1. Tiêu chu n 1: Tiêu chu n đ y đ v hàng hoá. ẩ
ơ ở ả
ệ ố ầ ụ ẩ
ị ự ữ ầ ẩ ả ả ả ng và ch t l ấ ượ ướ ử ổ ỉ
ủ ề tho mãn nhu c u v hàng hoá cho khách Các c s logistics ph i đ m b o d tr ề ự ữ ả ng. Tiêu chu n này ph thu c vào h th ng qu n hàng c v c c u, s l ộ ả ề ơ ấ tr d tr i logistics (kho, c a hàng ). Nh ng ch tiêu đánh giá tiêu và t ữ ứ chu n này bao g m: ẩ ầ ố ủ ể ả ẩ
- T n s thi u d tr : Là kh năng x y ra thi u d tr , hay là hàng hoá có đ đ bán ấ t quá kh năng cung c p ố ượ ch c m ng l ạ ồ ế ự ữ ỉ ế ự ữ ầ ầ ượ ả
cho khách hàng không. Ch tiêu này ra: bao nhiêu l n nhu c u v hàng hoá.
ườ ộ ả ưở
ng t m quan tr ng và m c đ nh h ng c a thi u d tr đ y đ ph thu c vào t n s thi u d tr , th hi n m c đ - T l ả ộ ỷ ệ ầ ờ ầ ỷ ệ ẩ ủ ụ ủ ế ể ệ ứ ầ ố ự ữ ư ộ ế ự ữ ọ ộ
đ y đ : Đo l ủ trong c m t th i gian. T l đáp ng nhu c u mua hàng c a khách. ầ ứ
ế ự ữ ế
ủ T n s thi u d tr và t ỷ ệ ầ ủ - Th i gian b sung d tr : Là thông s th i gian đ có d tr đáp ng yêu c u bán ố ờ đ y đ liên quan đ n chính sách và chi n l ứ c d tr . ế ượ ự ữ ầ ầ ố ờ l ự ữ ự ữ ể ổ
hàng.
c d tr ị ớ ạ ế ượ ự ữ ủ c a
ứ ỉ ệ ố ợ ữ Ba ch tiêu này ph i h p v i nhau đ xác đ nh ph m vi mà chi n l ể ợ ủ
ẩ ậ ệ
ẩ ườ ượ ở
doanh nghi p đap s ng nh ng mong đ i c a khách hàng. a.2. Tiêu chu n 2: Tiêu chu n v n hành nghi p v ụ c đo l ng b i các ch tiêu sau: ờ ố
ế ấ
ỉ ậ ướ ể ộ
ng đ n th i c kinh doanh và chi phí c a khách hàng. Trong bán l ạ ờ ơ ế ờ
k t ặ ể ừ th ng logistics (m ng l ố h ưở mua hàng theo các ph khi quy t đ nh cho khách hàng có đ ng pháp bán hàng k t Tiêu chu n này đ ỉ ẩ - T c đ : là chi phí th i gian mua hàng c a khách hàng. Trong bán buôn: là th i gian ờ ủ ộ ổ ứ ệ ch c h khi đ t hàng đ n khi giao hàng. Ch tiêu này r t khác nhau tuỳ thu c vào t ộ ả i, thông tin, v n chuy n, ...). T c đ cung ng hàng hoá nh ứ ố : chi phí th i gian ẻ ượ c ủ ể ừ ế ị ươ
9
ng pháp bán hàng, phân b ỉ ệ ệ ươ
i, hình th c t ộ ử ướ
ợ ờ ạ ẳ ặ ơ
ờ ọ ắ ứ ổ ứ ị ầ
ị ờ ộ ủ ầ ự ộ ổ
ị ả ự ộ ổ
ị ậ ạ ẩ ễ ứ ộ ổ
ị ấ ẻ ự ộ
ả - Đ n đ nh: là s giao đ ng v chi phí th i gian mua hàng c a khách so v i trung ớ ể b o hi m đ ể ự ữ ả ự ữ i vi c cung ng ch m tr . Đ n đ nh liên quan đ n tiêu chu n đ y đ và d tr , ầ ủ : s giao đ ng th i gian mua ờ ng đ n th i đi m và th i gian tiêu dùng hàng hoá, và do đó, không tho mãn ờ ờ ả
ố hàng hoá. Ch tiêu này ph thu c vào vi c hoàn thi n các ph ụ ộ ư ch c kinh doanh (lo i hình c a hàng ). Tuỳ thu c vào đ c tr ng m ng l ạ ạ nhu c u mua hàng mà xác đ nh th i gian mua hàng phù h p. Ch ng h n, hàng đ n gi n ả ầ không c n l a ch n có nhu c u hàng ngày thì ph i rút ng n th i gian mua hàng. ề bình. Trong bán buôn: đ n đ nh kém làm cho khách hàng ph i tăng d tr ch ng l ệ ế ố năng l c qu n tr quá trình cung c p hàng hoá. Trong bán l ả ự hàng nh h ả ể ế ưở nhu c u v th i gian cho khách hàng. ầ ề ờ - Đ linh ho t: là kh năng đáp ng nh ng yêu c u d ch v b t th ứ ạ ộ ườ ữ ầ ả ị
ụ ấ ụ ề ị ứ ị
ể ệ ụ ạ
ệ ố ổ ị
). ng c a khách ủ hàng (v hàng hoá, v th i gian, v đ a đi m cung ng và các d ch v khác ). Nh ng tình ữ ề ờ th ch y u c n ph i đ linh ho t nghi p v là: ả ộ ổ ễ ươ ụ ổ ờ ẻ
ầ
ng pháp bán m i. ươ ớ ụ ớ
ể ẩ ạ ố
ả ứ ạ
ề ế ủ ế ầ + Có nh ng bi n đ i trong h th ng d ch v c b n: thay đ i th i gian giao hàng (bán ụ ơ ả ữ ng pháp bán hàng và d ch v b sung (bán l buôn ); phát tri n các ph ị ể ng trình marketing và bán hàng. + C n ph i h tr cho ch ả ỗ ợ + Kinh doanh m t hàng m i và áp d ng ph ươ ặ + Chuy n giai đo n chu kỳ s ng s n ph m. + Tình tr ng gián đo n trong cung ng. ạ + Tái đ t hàng. ặ + Đ nh h ị + Thay đ i m t hàng ho c đ nh h ộ ị ng khách hàng trong h th ng logistics nh làm ệ ố ng khách hàng theo trình đ d ch v . ụ ị ướ ổ ướ ư ặ ặ
giá, bao gói, ...
ữ ủ ệ ụ
ng trình không l i và có các ph - Đ sai sót nghi p v : M c đ vi ph m nh ng yêu c u c a khách hàng v : m t ặ ề ắ ng án kh c ứ ộ t k các ch ế ế ạ ươ ầ ỗ ươ ầ ả
ụ
ậ
ộ hàng, th i gian, ....C n ph i thi ờ ph c nh ng sai sót. ữ a.3. Tiêu chu n 3: Đ tin c y. ẩ ợ ậ ấ ượ ả ộ ồ
ng logistics. Đ tin c y bao g m kh năng ậ ả ấ ự
ng ch t l ộ Đ tin c y th hi n t ng h p ch t l ể ệ ổ th c hi n tiêu chu n 1 và 2, kh năng cung c p thông tin cho khách hàng chính xác, kh ẩ ả năng c i ti n liên t c các nghi p v . ệ ụ ụ ề ộ ệ ả ế C n ph i xác đ nh 3 v n đ khi đo l ầ ng d ch v : bi n s đo, đ n v đo, ế ố ấ ượ ườ ụ ả ấ ơ ị ị ị
c s đo. ơ ở
b. Ph i gi m t ng chi phí c a c h th ng logistics.
ả ệ ố
ủ
ả
ổ
ả T ng chi phí c a h th ng logistics đ ủ ệ ố ổ
c đo l ng theo công th c sau: ườ ượ ứ (cid:229)
(cid:229) F = Fm+ Fv+ Fd+ Ft+ Fđ ệ ố ổ
F - T ng chi phí h th ng logistics M - Chi phí giá tr hàng hoá mua ị
ị ả ưở ủ
ượ ng c a qui mô lô hàng ế ạ
ng c a qui mô lô hàng đây: Ở Fm = gm · gm: Giá mua hàng ch u nh h M: T ng l ổ Fv = gv · gv: Giá c ng hàng hoá mua trong kỳ k ho ch ể ướ ị ả M - C c phí v n chuy n hàng hoá ậ c v n chuy n hàng ch u nh h ưở ướ ậ ủ ể
10
ự ữ
Fd = fdđ + fdq + fb - Chi phí d tr hàng hoá fdđ = kdđ · (mtb ·
ng ng (%) ả
ttb) - Chi phí d tr trên đ ườ ự ữ chi phí đ m b o d tr trên đ ườ ả ự ữ ộ ụ
gm · kdđ - T l ỷ ệ mtb - M c tiêu th hàng hoá bình quân m t ngày ứ ttb - Th i gian trung bình v n chuy n hàng hoá ờ ể ậ
kho fdq = kdk · gk · -Chi phí d tr lô hàng ự ữ ở
Q 2 chi phí đ m b o d tr t kdk - T l ả ự ữ ạ ỷ ệ gk = gm + gv - Giá hàng hoá nh p kho ậ Q - Qui mô lô hàng nh p kho
i kho (%) ả
ậ
d · z - Chi phí d tr b o hi m hàng hoá kho fb = kdk · gk · ự ữ ả ể ở
d
+
+
.(
t
t
)
m
d .
2 m
h
k
2 tb
2 h
d = - Đ l ch tiêu chu n chung ộ ệ ẩ
d ơ
ẩ ệ ặ
ầ ặ ủ ườ
r
i kho p ộ ệ h - Đ l ch tiêu chu n th i gian th c hi n đ n đ t hàng ờ ồ ự ng h p ki m tra đ nh kỳ d tr ) ự ữ ợ ng ng v i xác su t đ m b o d tr hàng hoá t ạ ấ ả ộ ệ ờ ờ ỉ ố ộ ệ ị ự ữ ẩ ươ ể ả ứ ớ
d .
.
f
d m - Đ l ch tiêu chu n nhu c u ự ẩ th - Th i gian bình quân th c hi n đ n đ t hàngc a ngu n hàng ơ ệ tk - Th i gian chu kỳ ki m tra d tr hàng hoá (tr ự ữ ể z - Ch s đ l ch tiêu chu n t (tra b ng)ả
)zf (
.
t
M Q
- Chi phí thi u bán hàng hoá Ft = ế
f t - Chi phí thi u bán 1 đ n v hàng hoá ế ị f (z) - Hàm phân ph i chu n t
ơ
ẩ ươ ứ ố ng ng v i ch s đ l ch z (tra b ng) ỉ ố ộ ệ ả ớ
hf
M · Q
- Chi phí đ t hàng Fđ = ặ
Nh v y, chi phí c a c h th ng logistics ch u nh h ủ
f h - Chi phí m t l n đ t hàng ặ ộ ầ ủ ả ệ ố ư ậ c nhau d đ ng theo nh ng chi u h ng ng ượ ữ ộ đ là ph i xác đ nh qui mô lô hàng h p lý, đ m b o cho t ng chi phí th p nh t. ả ợ ề
ng c a nhi u y u t ưở ủ ề ướ
ậ và v n ế ố ề ng c a qui mô lô hàng nh p. V n ấ ậ ưở ổ ị ả i nh h ướ ả ả ấ ấ ả ị
1.4 T i u hoá d ch v logistics ị
ố ư
ụ
ữ ệ ố ị
ệ ề
Gi a trình đ d ch v khách hàng và chi phí Logistics có m i quan h xác đ nh. Khi c l i. Tuy nhiên trong đi u ki n môi ượ ạ ồ ị ng cong h p lý th hi n trên đ th ể ệ ộ ị ụ ố ộ ườ ệ ằ ợ
ụ tăng trình đ d ch v khách hàng, chi phí tăng và ng ộ ị tr ng xác đ nh, m i quan h này n m trên m t đ ị ườ c a hình 1.10. ủ
ạ ộ ể ệ ộ ị
ệ ợ
ớ m t l ố ệ ữ ng cong là h p lý, có nghĩa v i đi u ki n môi tr ề ườ ng chi phí xác đ nh; Nh ng ph ị ả ầ ư ộ ượ ụ ấ ị
ụ ng án ho t đ ng Logistics th hi n m i quan h gi a trình đ d ch v và ng xác đ nh, v i ớ ị ườ ươ ng ng cong là Nh ng ph ươ ữ chi phí n m trên đ ằ trình đ d ch v nh t đ nh, đòi h i ph i đ u t ộ ị án có đi m giao nhau gi a trình đ d ch v và chi phí Logistics n m phía trên đ ể ỏ ộ ị ữ ườ ụ ữ ằ
11
ợ ụ ấ i trình đ d ch v th p ộ ị ạ
ể ả ỏ ụ ơ
không h p lý, có nghĩa v i l ớ ượ h n, và do đó có th c i thi n trình đ d ch v lên ệ ơ ạ ợ ườ
ng cong h p lý, có m t đi m mà t ộ ng chi phí b ra ch có th đem l ỉ ể m c cao h n. ở ứ i đó, ng v i trình đ d ch v nh t đ nh, ứ ộ ị ụ i nhu n cao nh t. Trình đ d ch v ấ ứ ợ ụ ấ ị ộ ị ớ ậ ị
ộ ị ộ ể đòi h i chi phí xác đ nh, nh ng có th cho ta m t m c l ể ư đó g i là trình đ d ch v khách hàng t i u. Trên đ ỏ ọ ố ư ộ ị ụ
Chi phí logistics
§ êng cong dÞch vôchi phÝ hợp lý
cao
ThÊp
ThÊp
cao
Trình đ d ch v khách hàng
ộ ị
ụ
ợ
Ph Ph
ng án h p lý: ng án không h p lý
ươ ươ
ợ
:
Hình 1.8. M i quan h gi a trình đ d ch v và chi phí ệ ữ ộ ị ố
ụ ụ ộ ị
ể ạ T i u hoá d ch v logistics là quá trình xác đ nh trình đ d ch v khách hàng đ đ t i u có liên quan c kh năng l ố ư ả ụ ị i nhu n t ậ ố ố ư ụ ị
đ ượ đ n m i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng v i doanh thu và chi phí. ụ ế ị . Xác đ nh trình đ d ch v khách hàng t ộ ị ớ ợ ệ ữ i đa ộ ị ố
1.4.1 M i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng và doanh thu ộ ị
ệ ữ
ụ
ố
K t qu bán hàng ch u nh h ở ả ế ấ
ng đ n doanh s ề ứ ộ ụ ưở ế ằ
ị ệ ữ ộ ị ụ ị
ng b i trình đ cung c p d ch v logistics cho khách ị ụ ưở ố hàng. Nhi u nghiên c u đã ch ng minh r ng, d ch v logistics có nh h ả và sau đó là doanh thu, th ph n. M i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng và doanh ố thu đ
ị ả ứ ầ c th hi n trên hình 1.9 ự ụ ệ
c và sau kinh nghi m, ph ể ng pháp 2 đi m, ng pháp đi u tra ng pháp xây d ng mô hình quan h doanh s d ch v : ph ng pháp trò ch i, và ph ướ ố ị ơ ươ ươ ươ ề ệ
a. Ph
ng pháp 2 đi m:
ươ
ể
ể ệ ượ Có 4 ph ươ ng pháp tr i mua. ph ng ươ ườ
ươ ể ồ
ng th ng b c t. Đ ng này đ ườ c coi nh x p x v i quan h Ph ụ ng pháp này bao g m vi c t o nên 2 đi m trên đ ượ ệ ạ ị ắ ườ ườ ẳ ng cong quan h doanh thu - ệ ệ ỉ ớ ư ấ
hình 1.10. d ch v mà qua đó, đ ị ng cong, th hi n đ ườ ể ệ ở
12
u h t h n a o D
Trình đ d ch v ụ ộ ị khách hàng
.
u h t h n a o D
G n đúng theo ầ ng pháp 2 ph ươ đi mể
Trình đ d ch v
ộ ị
ụ
Hình 1.9. M i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng và doanh thu ệ ữ ộ ị ụ ố
Hình 1.10. Ph ng pháp 2 đi m xác đ nh quan h doanh thu - d ch v ươ ể ệ ị ị ụ
ằ ể ườ ố ng cong khá t n
kém ho c không th c t ng pháp này d a trên ý ki n cho r ng, các đi m xác đ nh đ ị ệ ớ ộ
ọ ả ố ị ụ
ị Ph ươ ặ Ph ươ ả ự ế ng pháp này bao g m tr ẩ ị
i doanh thu. Tuy k thu t có v đ n gi n, nh ng m t s v n đ có th ẻ ơ
ậ ấ ươ ể
ư ổ ứ ứ
ậ ả ẽ
ấ ượ ổ ẩ ưở ế ả
ng đ n k t qu doanh thu. ế ự , và khó có kh năng mô t m i quan h v i đ chính xác cao. ả c h t ch n d ch v logistics khách hàng trình đ cao ướ ế ộ ở ồ ụ ế c. Sau đó gi m d ch v đ n cho s n ph m xác đ nh và xem xét doanh thu có th đ t đ ả ể ạ ượ m c th p và ghi l ể ề ộ ố ấ ỹ ả ấ ứ ng pháp. Th nh t, không th thay đ i trình đ d ch v đ i v i h n ch ích l ụ ố ớ ộ ị ứ ế ạ ng mà d ch s n ph m đang bán đ thu th p thông tin đáp ng doanh thu. Th hai, Th i l ị ờ ượ ẩ ả v thay đ i là đang hi u qu , khách hàng nào s cho thông tin thay đ i, và các ho t đ ng ạ ộ ổ ụ nào khác nh h ng s n ph m, ...) có th là các ể ả bi n nh h ế ả ạ i c a ph ợ ủ ể ệ ng đ n doanh thu (xúc ti n, giá, ch t l ế ế ế ưở ả
13
b. Ph
ng pháp tr
ươ
ướ
c và sau th nghi m: ử
ệ
Vi c xây d ng đ ng cong doanh thu - d ch v ộ ệ ự ườ ể
ị . Do đó, đáp ng doanh thu có th đ n gi n đ ể ơ ạ ị ự ằ
ặ ằ ự
ng t ộ ị ươ ứ ụ t ự ừ ượ ổ ụ ổ ị ị ị
ứ ự ộ ổ ị ở
ặ
ng pháp 2 đi m, tuy nhiên nó d th c hi n do trình ph ườ ự ễ ự ệ
c. Ph
ng pháp trò ch i:
ươ
ơ
t "sau"đi m d li u. i đ ự ph m vi r ng có th là không th c ụ ở c xác đ nh b ng cách t o ra s thay đ i t ổ ạ ả ế ả trình đ d ch v khách hàng và theo dõi s thay đ i doanh thu, ho c b ng cách quan sát nh các báo cáo l ch s khi d ch v thay đ i trong quá kh . S thay đ i d ch ng t h ử ưở v c n đ l n sao cho nh ng khác bi t doanh thu không b che l p b i dao đ ng doanh thu ụ ầ ủ ớ ấ ệ ng. bình th ườ Ph ươ ươ đ d ch v hi n t ộ ị ữ ng ho c do sai s đo l ố ng t ng pháp này t ươ c coi là "tr ụ ệ ạ ượ ể c" đi m d li u, và ch c n bi ữ ệ ữ ệ ỉ ầ ướ ế ể ể
Đúng đ n h n trong vi c đo l ắ ệ ườ ổ ị
ể ự ả ứ ưở ơ ườ ớ ự ộ ị ụ
ươ ủ ệ ặ
ng đ ng pháp này gi ng nh t o ra phòng thí nghi m ho c tình th trò ch i, ượ ườ ể
ầ
ng t ườ bi n đ i nhu c u, c nh tranh, chi n l ạ ơ ồ ế ị
ụ ớ ứ ứ ụ ị
ng sao cho ch xác đ nh nh h ỉ ư ạ ố c di n ra trong môi tr ễ ổ ế ố ế hoàn c nh th c t ự ế ả ứ ệ ươ ượ ữ ệ ạ ờ ạ ể ể ơ
d. Đi u tra ng
i mua:
ườ
ề Đây là ph
ụ ng s đáp ng doanh thu v i s thay đ i d ch v là ng c a trình đ d ch v logistics khách ki m soát môi tr ị đó các hàng. Ph ơ ở ế c ki m soát. Môi tr ng này c g ng sao quy t đ nh đ ố ắ ượ ế ị c logistics và nh ng cái khác ch p các y u t ữ ế ượ ụ . Trò ch i g m các quy t đ nh v các m c ho t đ ng logistics t ạ ộ ề ự ươ ng ng v i chi phí t o ra (do đó là các m c d ch v ) v i m c tiêu t o nên doanh thu t ớ chúng. B ng vi c theo dõi trò ch i theo th i gian, có th có đ c d li u khái quát đ xây d ng đ ị ự ng cong doanh thu - d ch v . ụ ằ ườ
ươ ng pháp ph bi n nh t đ thu th p thông tin d ch v khách hàng. ậ ấ ể ổ ế ụ ị
1.4.2 Chi phí và d ch v ụ
ị
ễ ụ ứ ế
ấ ỗ ằ ứ ị ả ủ ng ng. Th c ra có nhi u ph ự ươ ụ
ộ
ộ ố ớ ừ c các m i quan h doanh thu - d ch v , có th xác đ nh đ ố ề ự ố ợ ị ứ ứ ị ệ ượ ụ ể ị
Chi phí
Trình đ d ch v ụ ộ ị
ộ D th y r ng d ch v logistics khách hàng là k t qu c a các m c ho t đ ng ạ ị ng án chi logistics. M i m c d ch v có m t m c chi phí t ươ ứ ạ ộ phí h th ng logistics đ i v i t ng m c d ch v , tuỳ thu c vào s ph i h p các ho t đ ng ụ ệ ố logistics. Khi bi c chi phí t ươ ứ t đ ế ượ ng ng v i d ch v (Hình 1.9). ụ ớ ị
Hình 1.11. M i quan h gi a trình đ d ch v và chi phí ệ ữ ộ ị ụ ố
14
1.4.3 Xác đ nh trình đ d ch v t
i u
ộ ị
ụ ố ư
ị
ộ ị
ụ ẽ ố ệ ậ ợ
ụ
t doanh thu và chi phí logistics đ i v i t ng trình đ d ch v , chúng ta có th ố ớ ừ i đa hoá đóng góp l ộ ị ứ ể ụ ằ i nhu n cho doanh nghi p. B ng , có th tìm ể ế i u. Ti n hành nghiên c u lý thuy t và sau đó v n d ng lý thuy t ế c trình đ d ch v s t ộ ị ậ ụ ố ư ế ế ậ
a.
Lý thuy t ế
Khi đã bi xác đ nh đ ị ượ ng pháp phân tích c n biên theo trình đ d ch v khách hàng trong kinh t ph ế ươ c đi m d ch v t đ ụ ị ượ . trong th c t ể ự ế
Gi i nhu n t ậ ố ậ ợ ọ ợ
.5,0 D
ạ ằ i đa i đó, s bi n đ i doanh thu b ng bi n đ i chi phí: doanh thu biên b ng ằ ế 2/1 ả ử ườ ụ ị
i đa hoá đóng góp l ố ự ế ổ s cho đ ạ ụ ộ ị
5
Doanh thu, chi phí, l i ợ nhu nậ
R = 0,5D1/2
4
ậ
3
Đóng góp l i nhu n ợ i đaố t
C = 0,00055D2
2
1
80%
100%
s m c tiêu là t i nhu n. V m t toán h c, l ả ử ụ ề ặ đi m t đ t đ c ạ ượ ở ể ổ R = chi phí biên. Đ minh ho , gi ng cong doanh thu - d ch v là: ể . đây, D- trình đ d ch v khách hàng: % s đ n hàng có th i gian chu kỳ đ t hàng 5 ngày. Ở ặ ờ ố ơ B n ch t c a đ ả ng cong nh sau (H.10). ư ấ ủ ườ
40% Hình 1.12. T i u hoá d ch v logistics lý thuy t ế ị
60% ụ
20% ố ư
2. Bi u th c t
Đ ng cong chi phí t ng ng C = 0,00055D i u hoá: ườ ươ ứ ứ ố ư ể
P = 0,5D1/2 - 0,00055D2
đây: P- Đóng góp l Ở ợ i nhu n ($) ậ
/(D) fi
dP dD
L y đ o hàm b c nh t c a P theo D: P ấ ủ ấ ạ ậ
* = (0,5/4. 0,00055)2/3 fi
b. Th c t
ự ế
: nghiên c u ví d ụ ứ
P c c đ i khi: D D* = 37,2% ự ạ
ộ M t hãng th c ph m d tr ự ự ữ ướ ứ ể
i nhu n tôí đa. c chanh ép đ cung ng cho các khách hàng c a ủ ụ ể
ẩ mình. Hãng mu n d tr v i m c d ch v đ cho l ứ ố ự ữ ớ ứ n ứ ị ổ ẽ ậ ụ
ổ ộ ươ ế ạ ộ ợ ộ ị ố
Theo nghiên c u, c thay đ i 1% trình đ d ch v thì s thay đ i 0,1% doanh thu. ộ ộ t kh u th ng m i là 5.500đ/h p v i doanh s qua kho là 59.904 h p. Giá phí m t h p ấ kho là 53.800đ/h p, và chi phí đ m b o d tr năm là 25%. Th i gian cung ng và chu kỳ ớ ả ự ữ Chi ở ứ ả ộ ờ
15
ộ ệ ẩ ầ ớ ố ộ
đ t hàng là 1 tu n v i doanh s trung bình tu n là 1.152 h p và đ l ch tiêu chu n là 350 ầ ặ h p. ộ
c tính toán nh sau: D i u khi ọ C. Do đáp ng doanh s là h ng s (không đ i ) cho m i ằ ố ố ổ ứ
D t doanh s nămố ứ ư R = D ổ ạ · ng m i l ỷ ệ
t kh u th ấ 0,001 · trình đ d ch v , nên s bi n đ i trong doanh thu là: ự ế ươ 59.904 = 329.500đ/năm. 1% thay đ i trình đ d ch v . ụ ố · đáp ng doanh s ổ ộ ị
b o hi m c n đ duy trì trình đ d ch ự ữ ả ộ ị ể ể ầ
Các b ướ D ch v t ụ ố ư ị ụ ộ ị R = Chi ế = 0,55 · S thay đ i trong chi phí là do chi phí d tr ổ ự ự ữ ả ể D · Đ l ch tiêu chu n nhu c u trong chu kỳ ự ữ ộ ộ · Giá phí m t h p ộ ệ ẩ ầ ·
v . S bi n đ i trong d tr b o hi m là: ụ ự ế ổ C = chi phí d tr năm s bi n đ i c a Z đ t hàng ổ ủ ự ế ặ Z- Ch s đ l ch tiêu chu n t i kho . ẩ ươ ứ ả ự ữ ớ ạ D ấ ả D C = 0,25 ·
Z đ c trình bày ng ng v i xác su t đ m b o d tr hàng hoá t ỉ ố ộ ệ 53.800 · Z / năm Do v y: ậ ủ D S bi n đ i chi phí d tr b o hi m v i các giá tr khác nhau c a ị ể ự ế 350 · ớ ự ữ ả ổ ượ
b ng 1.1 ở ả
B ng 1.1 ả M i quan h gi a chi phí d tr b o hi m và trình đ d ch v ụ ự ữ ả ệ ữ ộ ị ố ể
Bi n đ i v Z ế ổ ề ụ ể
Bi n đ i trình ế ổ đ d ch v ộ ị 87-86 88-87 89-88 90-89 91-90 92-91 93-92 94-93 95-94 96-95 97-96 98-97 99-98 1,125-1,08 = 0,045 1,17 -1,12 = 0,045 1.23 -1,17 = 0,05 1,28 - 1,23 = 0,05 1,34 - 1,28 = 0,06 1,41 - 1,34 = 0,07 1,48 - 1,41 = 0,07 1,55 - 1,48 = 0,07 1,65 - 1,55 = 0,10 1,75 - 1,65 = 0,10 1,88 - 1,75 = 0,13 2,05 - 1,88 = 0,17 2,33 - 2,05 = 0,28 Bi n đ i chi phí ế ổ d tr b o hi m ự ữ ả 211.800 211.800 235.400 235.400 282.500 329.500 329.500 329.500 470.800 470.800 612.000 800.300 1.318.810
C trên đ th (H.11),ta đ i u là 93% cho ta R và D ồ ị ượ c trình đ d ch v t ộ ị ụ ố ư
Th ố ớ ệ ố
ể ệ D Th hi n D R = D C = 329.500đ ị ườ ể ể ố ượ ệ ng thì d ch v khách hàng đ ụ ượ
c coi là có gi ớ ạ c m i quan h doanh thu - d ch v . Trong tr ụ ị c, và h th ng logistics đ ệ ố ườ ượ ướ
ọ ng trình đ này v i chi phí t ng d a vào các y u t ộ ị ộ ụ ườ ộ ị ị ể ự
ố ủ ạ ộ ị
i thi u. Trình đ d ch v th ế ụ i h n đ i v i h th ng logistics khi ng h p này, có th ể ợ t k đ đáp c thi ế ế ể ư nh : ế ố i bán hàng, và truy n th ng. Theo cách ố ề t nh t gi a doanh thu và chi ữ ườ ự ố ố ể ả ộ ị ấ
không th phát tri n đ ch n trình đ d ch v khách hàng đ nh tr ụ ớ ứ trình đ d ch v c a đ i th c nh tranh, ý ki n ng ụ ủ ố này, không th đ m b o r ng, trình đ d ch v có s cân đ i t ả ằ phí.
16
t k h th ng t ố ư ị
i u khi khi d ch v đ ng h p này, phân tích đ nh y bao g m bi n đ i các nhân t Đ thi ế ế ệ ố ể ộ ườ ụ ượ ộ ạ ổ
c coi là có gi ớ ạ ế ồ i thi u. N u l p l ị ể ớ
i h n, có th s d ng ể ử ụ ố i ki u ể ế ặ ạ ố c chi phí h th ng v i các trình đ d ch v khác ụ ộ ị ợ t k h th ng m i có chi phí t ớ ệ ố
b ng 1.2. ạ ở ả
ế
phân tích đ nh y. Trong tr ạ t o nên d ch v và sau đó tìm thi ế ế ệ ố ụ ạ phân tích này m t s l n, có th thu đ ượ ể ộ ố ầ c minh ho nhau, và đ ổ
Bi n đ i trong ổ chi phí d tr ự ữ
Bi n đ i doanh thu
40
ế
ổ
30
20
Kh năng đ hàng (%) ủ
ả
93-94
86-87 88-87
ượ Bi n đ i ế trong doanh thu ho c chi ặ phí
Hình 1.13. Bi n đ i doanh thu và chi phí theo trình đ d ch v ụ ế ổ ộ ị
1.4.4 D ch v có gi
i h n
ụ
ị
ớ ạ
c thi ằ ư t đ ế ượ ụ
nh h ế Tuy r ng ch a bi ưở ộ ị ượ
b ng 1.2, đ c i thi n trình đ d ch v khách hàng t ể ả ị ụ ệ
ừ ụ ệ ệ ệ
ụ ệ ả
ứ ể ộ ị
ả ế ố ụ ộ ị ắ ị ụ ả
t k h th ng logistics và trình đ d ch v khách hàng ế ế ệ ố ộ ị ụ c giá tr c a trình đ d ch v . ng ra sao đ n doanh thu, nh ng có th xác đ nh đ ể ị ủ ư ả 85% lên 90%, chi phí Theo ví d ộ ị ừ ụ ở ả logistics s tăng t 7 tri u $ lên 9 tri u $ m i năm. C i thi n trình đ d ch v khách hàng ộ ị ỗ ẽ ả lên 5% ph i tăng chi phí lên 2 tri u $. Do v y doanh thu do c i ti n d ch v này ph i tăng ị ậ ả ế lên đ bù đ p chi phí logistics tăng thêm. Ch n m c d ch v cu i cùng thu c vào quy t ọ đ nh qu n tr , tuy nhiên thông tin v chi phí c a các trình đ d ch v khách hàng khác nhau ủ ề ị h tr cho các quá trình quy t đ nh. ỗ ợ ế ị
B ng 1.2 t k h th ng Logistics là hàm ả
Chi phí thi ộ ị ụ
Ph ụ ế ế ệ ố c a trình đ d ch v khách hàng khác nhau ủ Chi phí logistics hàng năm t k h th ng logistics Thi Trình đ d ch v ộ ị khách hàng ngươ án ế ế ệ ố
1 5.000.000 $ 80% ng thu , m c d tr th p
ằ ỷ ứ ự ữ ấ ằ 2 7.000.000 $ 85% ng s t, m c d tr th p ứ ự ữ ấ
3 9.000.000 $ 90%
ằ ứ ự ữ ấ ằ 4 12.000.000$ 93% ng s t, m c d tr cao ứ ự ữ ằ 5 15.000.000$ 95% Chuy n đ n hàng b ng th , v n ư ậ chuy n đ ư ậ Chuy n đ n hàng b ng th , v n chuy n đ ắ Chuy n đ n hàng b ng th , v n ư ậ chuy n ôtô, m c d tr th p Chuy n đ n hàng b ng th , v n ư ậ chuy n đ ắ Chuy n đ n hàng b ng th , v n ư ậ chuy n ôtô, m c d tr cao ể ơ ể ườ ơ ể ể ườ ể ơ ể ể ơ ể ườ ể ơ ể ứ ự ữ
17
ể 5 16.000.000$ 96% Chuy n đ n hàng b ng đi n tho i, ạ v n chuy n ôtô, m c d tr cao ậ ệ ằ ứ ự ữ ơ ể
1.4.5 Nh ng đ t bi n d ch v ụ
ộ ế ị
ữ
ế
ệ ữ ữ ả ờ
ỗ ự ồ h th ng ho c làm nh h ặ ị ớ ữ ể ế ả
ợ ể ổ ế ự ế ạ ả ộ
ng hi u qu trong c lãnh đ o theo h Đa s các k ho ch và n l c logistics đ ướ ạ ượ ả ệ ố ạ ườ ng. Đ ng th i ph i chu n b cho nh ng tr ng ng h p b t th nh ng đi u ki n bình th ấ ườ ẩ ườ ề ạ ộ ng l n đ n nh ng đ c đi m ho t đ ng có th làm đình tr ặ ưở ệ ệ ố trong th i gian ng n, nh đình công, ho ho n, lũ l t, ...Có 2 đ t bi n ph bi n là s đình ắ ụ ư ờ tr h th ng và lo i b s n ph m. ạ ỏ ả ệ ệ ố ẩ
1.5 Đ i t
ng, ph
ng pháp nghiên c u môn h c
ố ượ
ươ
ứ
ọ
1.5.1 Đ i t
ng và n i dung môn h c
ố ượ
ọ
ộ
Logistics kinh doanh th nghiên c u các hi n t ươ ạ ệ ượ ng ứ
và tính qui lu t c a quá trình logistics kinh doanh th ậ ủ ng m i là môn khoa h c kinh t ế ng m i. ạ ọ ươ
Nh v y, đ i t ng c a môn h c logistics kinh doanh th ư ậ ố ượ ủ ọ ươ ữ
ng và tính qui lu t c a quá trình logistics: mua, d tr ệ ng m i là nh ng hi n ạ v n chuy n, kho, bán hàng và ậ ủ ự ữ ậ ể
t ượ d ch v khách hàng, .. ị
ừ ứ ả ộ ọ ị
ế ộ
ụ N i dung nghiên c u môn h c bao g m toàn b quá trình qu n tr logistics, t ồ ộ ạ ộ ự ứ ỉ ề ậ ệ ể ắ
ạ ho ch đ nh, th c thi, cho đ n ki m soát các ho t đ ng logistics. Tuy nhiên, tuỳ thu c vào các đ i ố ị t ế ng chuyên ngành mà n i dung nghiên c u có th toàn di n, sâu s c hay ch đ c p đ n ượ nh ng n i dung c b n nh t. ữ ể ộ ấ ơ ả ộ
ng pháp môn h c
1.5.2 V trí và ph ị
ươ
ọ
ả ọ ị
Logistics kinh doanh th ươ ng m i, cung c p nh ng ki n th c c b n và th c t ng m i là môn h c chuyên ngành qu n tr kinh doanh cho các nhà qu n tr trong các ả ế ạ ứ ơ ả ự ế ị ươ
th doanh nghi p th ạ ệ ươ ạ
ấ ữ ng m i. Môn h c logistics kinh doanh th ọ ệ ạ
ọ ng m i có quan h ch t ch v i các môn h c ặ doanh ẽ ớ ệ ế ả ả ị ị
ươ chuyên ngành qu n tr kinh doanh: marketing, qu n tr doanh nghi p, kinh t nghi p, ... ệ Môn h c cung c p ki n th c c b n c a kinh doanh th ậ ng m i làm c s cho nh n ứ ơ ả ủ ơ ở ươ ế ạ ấ
ọ ộ ứ ọ
th c, lĩnh h i các môn h c khác. Logistics kinh doanh th ươ ạ ặ ấ
ứ ụ ả ạ ộ ươ
ng pháp t ụ ễ ớ ng m i là ho t đ ng có tính công ngh th ng nh t ch t ch , ẽ ệ ố ọ ng pháp nghiên c u h th ng; là môn h c ứ ệ ố ứ duy bi n ch ng, ệ ươ ư
do đó nghiên c u môn h c này ph i áp d ng ph ọ g n li n v i ho t đ ng th c ti n, do đó ph i áp d ng ph ả ắ g n li n lý lu n v i th c ti n. ắ ự ự ễ ạ ộ ớ ề ề ậ