Đ tài:

Công ngh x lý n

c

ướ

ệ ử th i nhà máy bia.

Nhóm 3

ư ng ề ề

• Nguy n Th Nh Trang ị ễ • Tr nh Th Th ươ ị • Nguy n Ng c Tri u ễ ọ • Nguy n Th Huy n Trang ị ễ • Tr n Th nh • Lê Th Trang ị • Vũ Tr ng Th nh ườ • Nguy n Th Th m ễ ơ • Vũ Ki u Trang ề

• Ph n I: Đ t v n đ • Ph n II: N i dung • Ph n III: K t lu n

ặ ấ ộ ế

ầ ầ ầ

Ph n I: Đ t v n đ

ặ ấ

• Bia là m t n

i khát có t

ướ

ộ ướ

ế ớ

ầ ố

c gi ề ả ấ ớ ố

h u h t kh p các n

c công nguyên đã i cũng nh ư c u ng mát, b , có đ c n th p, ộ ồ t CO2 bão hoà trong bia ệ i u ng, nh nh ng u ư ờ ườ ố c trên ế

ữ ướ

i và s n l

• Tuy nhiên, s tăng tr

t là n

ng c a ngành s n xu t bia l ả ả ả

ề ả

ề ộ

ườ

ơ ấ

ữ ỷ ự

ườ

ấ ữ

ỷ ủ ấ ử ụ

ấ ấ

ấ ữ

ữ c th i có kh năng đe do nghiêm tr ng t

ỷ ự

ướ

lâu đ i 7000 năm tr ừ có ghi chép v s n xu t bia.Hi n nay nhu c u bia trên th gi ệ t Nam r t l n vì bia là m t lo i n Vi ộ ở ệ ạ ướ có đ min x p, có h ng v đ c tr ng... Đ c bi ặ ư ị ặ ươ ộ có tác d ng làm gi m nhanh c n khát c a ng ủ ơ ả ụ đi m này mà bia đ c s d ng r ng rãi ể ượ ở ầ ử ụ ng ngày càng tăng. th gi ả ượ ế ớ i kéo theo các v n ấ ự ạ ủ ưở c th i có ng nh : v n đ ch t th i s n xu t, đ c bi đ môi tr ả ướ ệ ấ ư ấ ườ ng có đ c u bia th i ra th đ ô nhi m cao. N c th i do s n xu t r ả ả ấ ượ ướ ễ c th i th ng có màu xám đen tính chung là ô nhi m h u c r t cao, n ườ ả ướ ễ ng gây ô nhi m nghiêm tr ng và khi th i vào các thu v c đón nh n th ậ do s phân hu c a các ch t h u c di n ra r t nhanh. Thêm vào đó là ơ ễ các hoá ch t s d ng trong quá trình s n xu t nh CaCO3, CaSO4, ư H3PO4, NaOH, Na2CO3…Nh ng ch t này cùng v i các ch t h u c ơ ớ trong n i thu v c đón nh n n u không đ

ả c x lý.

ả ượ ử

ế

• Sau đây chúng ta cùng tìm hi u m t s quy trình x lý n

ộ ố

ướ

c th i nhà ả

ể máy bia đ th y rõ h n đi u đó.

ể ấ

ơ

PH N II: N i dung

C TH I TRONG Ồ ƯỚ Ố Ầ Ả

1. Quy trình công ngh .ệ

I. NGU N G C VÀ THÀNH PH N N Ấ QUÁ TRÌNH S N XU T BIA Ả

ườ

2. Ngu n g c n ồ • N u – đ ấ

ạ ơ

ơ

ơ

ỏ ấ ớ

c th i ố ướ ả ng hóa: N c th i c a các công đo n ả ủ ướ này giàu các ch t hydroccacbon, xenluloz , hemixenluloz , pentoz trong v tr u, các m nh h t và b t, các c c vón…cùng v i xác hoa, m t ụ ít tanin, các ch t đ ng, ch t màu. ấ ắ

• Công đo n lên men chính và lên men ph : N c ụ ướ th i c a công đo n này r t giàu xác men – ch ủ ả ủ y u là protein, các ch t khoáng, vitamin cùng v i ớ ế bia c n.ặ

• Giai đo n thành ph m: L c, bão hòa CO2, chi ế ứ

ướ ẫ

ợ ọ

t bock, đóng chai, h p chai. N c th i đây ch a ả ở ấ b t tr l c l n xác men, l n bia ch y tràn ra ả ngoài…

quy trình s n xu t bao g m:

ướ

ấ ộ i, n

ướ

• N c th i t ả ừ ướ ẫ ng. Đ bã trên sàn l ể

ế

ướ

ị ọ ạ

n i h i ả ừ ồ ơ ệ ả ừ ệ ố

h th ng làm l nh có ch a hàm ạ i 500 mg/l), cacbonat th p.

ả - N c l n bã malt và b t sau khi l y d ch ấ c s tách ra kh i đ ườ ỏ ướ bã. t b l c, n i n u, thùng nhân - N c r a thi ồ ấ t b khác. gi ng, lên men và các lo i thi ế ị - N c r a chai và két ch a. ướ ử - N c r a sàn, phòng lên men, phòng tàng tr . ướ ử ữ - N c th i t ướ - N c v sinh sinh ho t ạ ướ - N c th i t ướ ng clorit cao (t l ượ

ứ ấ

TT

Ch tiêu ỉ

Tiêu chu n th i ẩ **

N c th i ướ c x lý* tr ướ ử

pH

6-9,5

6 - 9

1

Hàm l

l ng,

ượ

ặ ơ ử

2

150-300

100

ng c n l mg/l

3

BOD5, mg/l

700-1500

50

4

COD, mg/l

850-1950

100

5

T ng Nit

(TN)

15-45

60

ơ

6

4,9-9,0

6

T ng Ph tpho (TP) ố

7

Coliform, MPN/100 ml

<10.000

10

c th i s n xu t bia ra ngu n n

ả ả

ướ

ả ướ

B ng 1. ầ Ghi chú: * Theo các s li u nghiên c u t

Thành ph n và tiêu chu n x n ứ ạ

ố ệ

c m t ặ i công ty Bia ong Thái Bình, Công ty Bia Ngh ệ

An, Nhà máy Bia NADA, nhà máy Bia H Long ...

** C t B theo TCVN 5945-1995, n

ạ c th i công nghi p, Tiêu chu n th i ra ngu n n

c

ướ

ướ

ả ặ

ạ . m t lo i B

ệ ố ệ ố ệ ố

ướ ướ ướ

ử ử ử

ả ả ả

H th ng x lý n

i Nhà máy

ệ ố

ả ạ

c th i nhà máy bia H th ng x lý n c th i nhà máy bia H th ng x lý n c th i nhà máy bia H th ng x lý n HEINEKEN Qu n 12 TP H Chí Minh HEINEKEN Qu n 12 TP H Chí Minh HEINEKEN Qu n 12 TP H Chí Minh ậ ậ ậ

ồ ồ ồ

c th i t ướ bia Sài Gòn.

Thăm h th ng x lý n Thăm h th ng x lý n Thăm h th ng x lý n Thăm h th ng x lý n ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố

ử ử ử ử

ướ ướ ướ ướ

c th i c th i c th i c th i ả ả ả ả

c a Nhà máy bia Tiger c a Nhà máy bia Tiger c a Nhà máy bia Tiger c a Nhà máy bia Tiger ủ ủ ủ ủ

i ngõ này đang h ng ch u m t

t ạ ạ

ị nhà máy bia Hà N i ộ

ồ x th i l n t ả ả ớ ừ

ứ ị T i ngõ này đang h ng ch u m t ngu n ứ ngu n x th i l n t ả ả ớ ừ nhà máy bia Hà N iộ

N c th i nhà máy bia N c th i nhà máy bia c th i ra kênh r ch đ c th i ra kênh r ch đ

ướ ướ ượ ượ

ả ả ả ả

ạ ạ

N c th i t ướ ra môi tr

nhà máy bia Sài Gòn ng ch a qua x lý

ả ừ ườ

ư

ướ

c th i nhà ả

II. Công ngh x lý n ệ ử máy bia.

X lý n

c th i

ả ướ ử nhà máy bia

Mô hình x lý theo hai b c: ậ UASB + Aerotank

Công ngh XLNT bia ệ theo mô hình UAF và SBR

Công ngh XLNT bia theo mô hình MBBR

1. Mô hình x lý theo hai b c: UASB + Aerotank

N c th i ả ướ

B gom, k t h p tách ế ợ rác

Axit

B đi u h

ể ề òa

Xút

B l ng 1

ể ắ

B UASB

C p khí

B Aerotank có đ m vi sinh

B l ng 2

ể ắ

B ch a bùn ứ

Châm Clo

Máy ép bùn

B kh trùng ử

Bùn khô

N c sau x

ướ

ử lý

Mô hình x lý theo hai b c: UASB + Aerotank

c d n vào b gom

• N c th i đ • N c th i s n xu t sau khi qua b ph n tách rác nh m lo i b rác

ướ ướ

ả ượ ả ả

ạ ỏ

ậ c thu gom v b gom.

ượ

ẫ ấ và các ch t r n l n cũng đ ấ ắ ớ ơ ướ ể ắ

ề ủ

c th i đ ả ượ ể

• Sau đó n ồ ộ ộ

ế ị

ề ể c b m chuy n qua h th ng đi u ch nh pH t ự ể ệ ố đ ng, r i chuy n sang b l ng 1 và qua b phân h y y m khí. T i ạ ế ể đây, m t ph n các ch t th i h u c đ c phân h y b i các vi ơ ượ ư khu n y m khí thành các ch t vô c , sinh kh i (bùn) và biogas. ơ c thu gom và đ t b . H th ng đ t khí biogas s Biogas s đ ố ẽ ệ ỏ đ đ ng. Hi u su t kh các h p t b đánh l a t ấ ử ự ộ ch t h u c c a b UASB là 85%. ể ả ẽ ượ

ế

ế ẽ ượ c trang b các thi ị ể ơ ủ • N c th i sau b UASB s đ ả c th i s đ ướ ạ

ẽ ượ

ấ ủ

ụ ả

ể ắ

ượ

c chuy n qua b l ng 2 ể i b Aerotank. Sau ở ạ ể c b m qua ngăn kh trùng s d ng chlorine đ ể ử ụ

c khi th i ra ngoài.

ầ ơ ả

b UASB và các b l ng s đ

ẽ ượ

ể ắ ử

ứ ạ

c thu gom vào b ch a c khi đem đi x lý cùng v i rác th i sinh ho t. ả c s d ng đ làm xúc tác cho quá trình tr l ng và tách ợ ắ

ướ ử ụ

ượ

ượ ấ ữ c chuy n qua b b trung gian. T ướ ừ ể ể ẽ ượ đây n c phân h y ti p trong b phân h y hi u khí ủ ế ủ bùn ho t tính (aerotank). T i b aerotank, không khí s đ c cung ạ ể c p liên t c b i máy th i khí. Hi u su t c a b aerotank là >90%. ệ ấ • N c th i sau quá trình x lý hi u khí đ ướ ế c h i l u tr l đ tách bùn, m t ph n bùn đ ồ ư ượ ể c th i đ đó n ử ả ượ ướ kh trùng tr ướ ử • Bùn d t ư ừ ể bùn và nén tr Polyme đ c. n

ướ

i nhà

M t s hình nh v các b ch a trong quy trình công ngh t ứ

ộ ố

ệ ạ

máy bia Hà N i _ Ngh An ộ

ệ ậ hành t ề

u đi m: Ư ể • H th ng v n ố ề đ ng, đi u hành đ n gi n nên ả ự ộ không t n nhi u nhân l c đ h th ng ho t đ ng. ự

• Hi u qu x lý cao thích h p v i đ c tính n ố ả ử ệ c th i nhà ả ể ệ ố ớ ặ ợ ơ ạ ộ ướ

ử máy bia. ế ươ

ng pháp x lý y m khí và háo ế c chi phí cho vi c c p khí. ệ ấ ượ

ự ố ấ ả ộ

ng đ n quá trình x lý. khó kh c ph c nh h ạ ụ ả ưở

Nh • H th ng ho t đ ng liên t c nên khi x y ra s c r t ụ ử ế c v i nh ng dòng th i bi n ượ ữ ế ả ớ

ng.

• H th ng khó thích nghi đ đ ng v l u l ề ư ượ ố ệ ặ ộ

n u không khi đi vào ho t đ ng s x y ra s c . • Do k t h p c hai ph ả ợ khí nên gi m đ ả c đi m: ể ượ ố ệ ắ ệ ố ộ ắ ế • L p đ t h th ng đòi h i k thu t, đ chính xác cao, ỏ ỹ ạ ộ ậ ẽ ả ự ố

ệ ử

ướ

c th i nhà 2. công ngh x lý n ả máy bia theo mô hình UAF và SBR.

N c th i ả

ướ

Tr m b m ơ c th i n ả

ạ ướ

B aeroten ho t đ ng ạ ộ gián đo n ạ (SBR)

B đi u hoà ể ề k t h p l ng ế ợ ắ cát và song ch n rác

B l c k ị ể ọ khí v t ậ li u n i ổ ệ (UAF)

B

bùn

ể ủ

N c th i ra bên ngoài

ướ

S đ dây chuy n công ngh XLNT bia theo mô hình UAF và SBR.

ơ ồ

ạ ể ọ ạ ể ứ ỵ

ể ủ ư ậ

• Các lo i b l c k khí là các lo i b kín, phía trong ch a v t li u đóng vai trò nh giá th c a vi sinh v t dính ậ ệ bám.

ạ ằ ể

ư ậ ệ ọ

ả ặ ố

ộ c th i có th đi t ơ ượ ể

ể ạ

c thu gom t ượ ầ ọ

ọ ạ ồ ở ượ

• Các giá th làm b ng các lo i v t li u hình d ng, kích ạ ậ ệ th c khác nhau, ho t đ ng nh nh v t li u l c. Các ướ ạ ư i lên ho c trên xu ng. d dòng n ướ ể ừ ướ c vi khu n h p th và chuy n hoá Các ch t h u c đ ụ ấ ẩ ấ ữ đ t o thành CH4 và các lo i ch t khí khác. Các lo i ạ ấ ạ i ph n trên b . Khí CH4 và khí sinh h c đ ể ạ phía c thu h i các lo i khí sinh h c t o thành khác đ ạ trên. ướ • N c th i đ a vào b có th phân ph i phía d ể i ho c ặ ướ ể ố

ả ư phía trên theo s đ : ơ ồ

Khí sinh h cọ

N c ra ướ

N c ướ N c ướ N c ướ vào vào vào

Dòng tràn

N cướ vào

N c tu n hoàn ầ

ướ

N c ra ướ

a

b

c (upflow anaerobic filter - UAF) a - B l c k khí dòng ch y ng ượ b - B l c k khí dòng ch y xuôi (Downflow anaerobic filter - ADF)

ể ọ ể ọ

ả ả

ỵ ỵ

ủ ự

ướ ể ọ ấ ủ ọ ị

ấ ả ổ ầ ể ề

ệ ọ

• V t li u l c c a b l c k khí là các lo i cu i s i, than ỵ ộ ỏ ậ ệ ọ đá, x , ng nh a, t m nh a hình d ng khác nhau. ạ ự ỉ ố • Kích th c và ch ng lo i v t li u l c, đ c xác đ nh ượ ạ ậ ệ d a vào công su t công trình XLNT, hi u qu kh COD, ả ệ ấ ự c cho phép, đi u ki n cung c p t n th t áp l c n ướ ệ ề ự ổ i ch ... Các lo i v t li u l c, c n đ m nguyên v t li u t ạ ậ ệ ọ ỗ ậ ệ ạ b o đ r ng l n (t 90-300 m3/m2 b m t b ). T ng ả ặ ừ ộ ỗ b m t c a v t li u l c có vai trò quan tr ng trong vi c ề ặ ủ h p th các ch t h u c . ấ ơ

c g i là b l c ng ụ • Lo i b này đ ạ ể ớ ậ ệ ọ ấ ữ ọ ượ ị ượ ậ ệ

ọ ẹ ượ ổ ỏ

ự ọ ấ

ả ứ ạ ặ ẩ ụ

c k khí v t li u n i ổ ể ọ (Upflow Anaerobic Floating Blanket-UAFB). Đây là lo i ạ v t li u l c nh , tr ng l ng riêng nh và có t ng b ậ ệ ọ ề m t ti p xúc l n . Khi màng vi sinh v t dày, hi u qu l c ả ọ ặ ế ệ ớ c th i gi m (t n th t áp l c l c tăng). V t li u l c n ả ả ướ ậ ệ ọ ổ ng pháp x t c th i. Trong qúa c r a b ng ph đ ươ ằ ử ượ ng vi khu n ho t tính c a b l c k trình r a l c, s l ể ọ ố ượ ỵ ử ọ c hao h t ít. M t khác vi c r a l c khí dòng ch y ng ệ ử ọ ượ ả ả . cũng đ n gi n ơ

6 6 6

5 5 5 5

4 4 4 4 4

3 3 3 3 3 3

7 7

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1

ể ọ

i ch n;5.Ngăn tách khí;

ướ

S đ c u t o b l c k khí v t li u l c n i ổ ắ

c ra.

1.N c th i vào; 2. L p c n l ố

ậ ệ ọ ơ ồ ấ ạ ổ ặ ơ ử ướ ớ 6. ng d n khí ; 7. ng d n n ướ ẫ

ỵ l ng; 3.V t li u l c n i; 4. L ậ ệ ọ ẫ ố

- ủ ể ọ

ướ ơ c ng n, vi sinh v t d thích nghi v i ớ ậ ễ

n

ơ

ng và d h p kh i v i b t ho i và các u đi m c a b l c k khí: ị Ư ể + Kh năng tách các ch t b n h u c (BOD) cao, ấ ẩ ả + Th i gian l u n ắ ờ ướ ả ố ạ

ố ớ ể ự . ả ễ ợ c th i khác ả ướ

ư c th i, ả + Qu n lý v n hành đ n gi n, ậ + Ít t n năng l ượ công trình x lý n ử c đi m: ể ư ượ ờ

ạ ộ ẽ ướ ặ ơ ử ả

ng c th i ra kh i b l n. ườ ỹ ậ ầ

- Nh + Th i gian đ a công trình vào ho t đ ng dài, ng hay b s c t c ngh n, + B th ị ự ố ắ ể ườ l ng trong n ng c n l + Hàm l ỏ ể ớ ượ + Các lo i v t li u l c có đ c tính k thu t yêu c u th ặ ạ ậ ệ ọ có giá thành cao.

ể ọ

B l ng đ n m t ộ

ể ắ

ơ

B l c k khí v t ị li u n i ổ ệ

N c th i ả

ướ

B SBR1

B SBR2

X lý bùn ho t tính dư

Kh trùng

Th i ra ngoài môi tr

ng

ườ

Aeroten k t h p l ng ho t đ ng gián đo n theo m ( ạ ộ

ế ợ ắ

ẻ Sequencing Batch

Reactor - SBR)

Là m t d ng công trình x lý sinh h c n

c th i b ng bùn ho t tính, trong đó

ả ằ

ướ

ộ ạ tu n t

ạ di n ra các quá trình th i khí, l ng bùn và g n n ướ ổ

ầ ự ễ

c th i. ả

N c th i đi vào ả

ướ

Làm đ y ầ c th i n ả

ướ

c

X n

1

ả ướ th iả

4

Th i khí ổ

2

L ngắ

5

X bùn d

ư

3

ộ ướ

đ ớ - Trong b ượ

ướ ộ - Sau đ y h n h p n ợ ỗ ả ướ c th i ả c. b ở ướ

ờ c m t, khi cho n c tr n v i bùn ho t tính l u l ấ ớ

ễ ề

c th i vào b , n ể ướ chu kỳ tr ướ c s c khí ụ ượ ờ ư ộ ệ ầ c ô xy hoá trong giai đo n này. ấ ữ ơ ượ

c trong n m phía trên l p bùn đ ạ - B c th ba là quá trình l ng bùn trong đi u ki n tĩnh. ệ ắ c x ra ả ượ ướ ằ ớ

- B c cu i cùng là x l ng bùn d đ ư ượ ả ượ

c th i liên t c. ả i t ạ ư ạ ừ c c th i và bùn đ hai v i th i gian th i khí đúng nh th i gian yêu ổ c u.Quá trình di n ra g n v i đi u ki n tr n hoàn toàn ớ ầ và các ch t h u c đ ứ ướ Sau đó n kh i b . ỏ ể c hình thành ướ ố trong quá trình th i khí ra kh i ngăn b , các ngăn b ể khác ho t đ ng l ch pha đ đ m b o cho vi c cung c p n ấ ổ ạ ệ c th i lên tr m x lý n ạ ỏ ể ả ướ ả ả ộ ả ướ ử ụ

ộ ắ

ặ ả ử ườ

ừ ạ ộ ả ớ ưở c th i sau x lý th ế

ể ắ ỏ

ạ ạ ộ

ể và ph t pho sinh hoá do có th đi u ch nh đ ố c nit • Công trình SBR ho t đ ng gián đo n, có chu kỳ. Các quá ạ c th i v i bùn, l ng bùn c n... di n ra g n trình tr n n ầ ễ ướ c th i ng nên hi u qu x lý n gi ng đi u ki n lý t ệ ả ướ ệ ề ng th p h n 50 cao. BOD c a n ủ ử ả ơ ấ ướ 10 đ n 45 mg/l và N-NH3 l ng t ng c n l mg/l, hàm l ặ ơ ử ượ kho ng t 0,3 đ n 12 mg/l. B aeroten ho t đ ng gián ạ ể ế ừ ả đo n theo m làm vi c không c n b l ng đ t hai. Trong ệ ợ ầ ạ nhi u tr ng h p, ng i ta cũng b qua b đi u hoà và ườ ể ề ườ ợ ề b l ng đ t m t. ợ ể ắ ệ ượ ể ề ượ ơ ỉ

ố ế ế ộ ổ

ụ ằ ạ

ạ ộ ế ị ủ ấ ộ

ơ ọ ằ ể ề ơ

• H th ng aeroten ho t đ ng gián đo n SBR có th kh ử đ c các quá trình hi u khí, thi u khí và k khí trong b b ng ế ể ằ vi c thay đ i ch đ cung c p ô xy. Các ngăn b đ c ấ ệ ể ượ s c khí b ng máy nén khí, máy s c khí d ng Jet ho c ặ ụ t b khu y tr n c h c. Chu kỳ ho t đ ng c a ngăn b thi ể đ c đi u khi n b ng r le th i gian. Trong ngăn b có ờ ể th b trí h th ng v t váng, thi ế ị ệ ố t b đo m c bùn, ... ứ ượ ể ố ớ

Ch tiêu thi

t k ế ế

Giá trị

T ng th tích

0,2 - 2 l n l u l

ng trung bình m t ngày

ầ ư ượ

≥ 2

S bố ể

Chi u sâu công tác

3-6 m

T l

ấ ẩ

0,04-0,2 kgBOD/kg bùn.ngày

l ỷ ệ ượ trên l

ng bùn

ng ch t b n h u c ơ ượ

Li u l

ề ượ

ng bùn ho t tính trong ạ

2,2-3,0 g/l

aeroten

Th i gian m t chu kì

4-12 giờ

Th i gian l ng bùn ho t tính

>1 h

c làm đ y và khu y tr n

ướ

Đ c đi m c p khí

C p khí cho b bùn v i n

ớ ướ

c th i ả

L

ng Oxy

ượ

ơ

Cung c p đ cho quá trình ô xy hoá ch t ấ h u c và quá trình nitrat hoá nh đ i ư ố ữ v i các aeroten truy n th ng ớ

Các ch tiêu thi ỉ

ế ế ệ

t k h aeroten ho t đ ng gián đo n (SBR) ạ ộ

ư

• B aeroten h SBR có u đi m: ệ ơ

ấ ạ

ng

ưỡ ướ

ng nit ơ c th i ít nh h ả ả

ưở

- Là c u t o đ n gi n, ả - Hi u qu x lý cao, ả ử ệ c các ch t dinh d - Kh đ ấ ử ượ - S dao đ ng l u l ng n ư ượ ộ ự đ n hi u qu x lý.

ả ử

ế

• Nh

ượ

ướ

i v n hành

ườ ậ

ng xuyên các

ể ể ả

ỏ ả ườ

c x lý n

c đi m: ể - Công su t x lý n c th i nh . ấ ử - Đ b ho t đ ng có hi u qu ng ạ ộ ph i có trình đ và theo dõi th ộ c th i. b ả ướ

ướ ử

c th i nhà máy bia theo mô

3. X lý n ử

ướ hình công ngh MBBR

ợ ệ

ệ ữ ạ

ọ ề ế

ố ử ạ ộ

ư ộ ể ạ ể ể

ằ ế ử

c gi ữ ả ứ ớ ể ượ ể ể

ầ ầ ố

ể ư ử

ử ệ

ằ ạ

i thi u công ngh MBBR 3.1 Gi - Công ngh MBBR là công ngh k t h p gi a các ệ ế i c a quá trình x lý bùn ho t tính đi u ki n thu n l ử ậ ợ ủ hi u khí và b l c sinh h c. ể ọ - B MBBR ho t đ ng gi ng nh quá trình x lý bùn ho t tính hi u khí trong toàn b th tích b . Đây là quá trình x lý b ng l p màng biofilm v i sinh kh i ố ớ phát tri n trên giá th mà nh ng giá th này l i di ạ ể chuy n t bên do trong b ph n ng và đ ữ ự ể trong b ph n ng. ả ứ ể - B MBBR không c n quá trình tu n hoàn bùn gi ng ng pháp x lý b ng màng biofilm khác, nh các ph ằ ươ i cho quá trình x lý vì v y nó t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề ậ ng pháp bùn ho t tính trong b , b i vì sinh b ng ph ể ở ươ c t o ra trong quá trình x lý. B kh i ngày càng đ ể ử ượ ạ ố MBBR g m 2 lo i: b hi u khí và b k khí. ể ị ể ế ạ ồ

3.2 Quy trình công nghệ

3.3 Thuy t minh v quy trình

ế

th ng làm b ng kim lo i, đ t a. H m ti p nh n: ậ ế - Song ch n rác: ắ ặ ở ử ằ

l ạ i các t p ch t v t có kích th ấ ậ ẽ ữ ạ ạ

ệ ể ả ắ

ữ ả

c a vào ườ c c a kênh d n s gi ướ ẫ ủ l n nh gi t , bao nilon…đ tránh t c và b o v các thi ớ ế ư ẻ b . D a vào kho ng cách gi a các thanh, chia song ự ị ch n rác thành hai lo i: ạ ắ

ườ ượ ằ

ướ

- L ướ ằ ng n ư ượ l ng có kích th ấ ơ ử

c l c bã hèm. L ướ ọ ướ ấ

t ế

ử ậ ấ

– Song ch n rác thô có kho ng cách t 60-100 mm. ắ ả ừ – Song ch n rác m n có kho ng cách t 10-25 mm. ắ ừ ả ị c khi đi vào c th i tr là n i ti p nh n ngu n n - B gom: ơ ế ể ả ướ ậ x lý. B gom th c làm b ng bê tông, xây b ng ng đ ử ể c th i. g ch, có tác d ng đi u hòa l u l ả ạ ề ụ i l c: ướ ọ gi c nh nh i các ch t l l ư ỏ ướ ữ ạ m u tr u, huy n phù …bj trôi ra trong quá trình r a ử ề ấ ẫ thùng lên men, thùng n u, n i có 0,5 đ n 1mm.Trong nhà máy bia là các kích th c l ướ ỗ ừ m u tr u, huy n phù… b trôi ra trong quá trình r a ị ề ấ ẫ c l c bã hèm. Các v t thùng lên men, thùng n u, n i b ng h th ng cào. c l y ra kh i b m t l th i đ ệ ố ướ ọ ỏ ề ặ ướ ằ ả ượ ấ

ả ư ng dòng th i vào g n nh không đ i, ầ ổ

ị ử ợ

ề ọ ấ ả ộ

ể ả ể

ể ấ ộ ể ồ ộ

ng acid c n cho vào b đ m ng l ượ

b. B đi u hòa: ể ề Dùng đ duy trì l u l ư ượ ể đi u ch nh đ pH đ n giá tr thích h p cho quá trình x lý sinh ộ ế ỉ t b khu y tr n đ đ m b o hòa h c. Trong b có h th ng thi ể ệ ố ế ị tan và san đ u n ng đ các ch t b n trong toàn th tích b và ồ ề ấ ẩ ộ không cho c n l ng trong b , pha loãng n ng đ các ch t đ c ặ ắ t b thu gom và x b t, váng n i. T i b h i n u có. Có thi ạ ể ả ọ ế ị đi u hòa có máy đ nh l ể ả ị b o pH t c khi đ a vào b x lí UASB. 6,6 – 7,6 tr ạ ế ề ả ầ ể ử ượ ư ướ ừ

t ạ ủ ể

ướ ả ằ ế

c đ a tr c ti p vào phía d ế i đây di n ra quá trình phân h y các ch t h u ấ ữ ễ c th i b ng vi sinh y m khí. N c th i ả ướ c phân ph i ố i đáy b và đ ể ướ ượ

c lên xuyên qua l p bùn sinh ơ ư ề ở ả ớ

c tiêu th ự đó, sau đó ch y ng ạ ượ ấ ữ ơ ượ ụ ở ạ ỏ ơ

c. B UASB: c , vô c có trong n ơ đ ượ đ ng đ u ồ h c d ng h t nh và các ch t h u c , vô c đ ọ đây.

: ̣

ể ươ sinh h c ọ hi u khí s d ng nhóm vi sinh v t ử ụ

ậ t c, còn ấ ụ ạ ộ

ệ . Các vi sinh v t hi u khí s ẽ ậ

c th i và thu năng ơ

bào m i, ch m t ph n ch t h u ủ ể ả ỉ ộ ướ ớ ấ ữ ế

c a b sinh h c ầ 2- ,… - , SO4 2, H2O, NO3 ọ bao ể ủ ậ ồ ạ

ẩ ề ạ ẩ ạ ợ

d. B sinh hoc MBBR ng pháp - Ph ế hi u khí, ho t đ ng trong đi u ki n cung c p oxy liên ế ề g i là quá trình oxy hóa sinh hóa ế ọ phân h y các ch t h u c có trong n ấ ữ l ng đ chuy n hóa thành t ượ ể c b oxy hóa hoàn toàn thành CO ơ ị - Vi sinh v t t n t i trong bùn ho t tính ạ g m Zoogloea, Achromobacter, Flacobacterium, Nocardia, Mycobacterium, và hai lo i vi khu n nitrate hóa Nitrosomonas và Nitrobacter. Thêm vào đó, nhi u lo i vi khu n d ng s i nh ư Sphaerotilus, Beggiatoa, Thiothrix, Lecicothrix, và Geotrichum cũng t n t ồ ạ . i

ả ứ ơ ả ủ ủ ấ

Các ph n ng sinh hóa c b n c a quá trình phân h y ch t h u c trong n ơ c th i g m có: ả ồ ướ ữ

- Oxy hóa các ch t h u c : ơ ấ ữ

ổ ợ ế bào m i: ớ

- T ng h p t

- Phân h y n i bào: ủ

ượ ể MBBR đ

ủ c ượ ứ ạ sinh h cọ . C u t o và ch c năng c a nh b l ng ư ể ắ

ể ề ệ ử ụ

ố ấ ườ ượ ng đáng k do s d ng h ệ c chia làm ba vùng căn b n: ả

c;

ậ ặ

ướ

ủ ể ắ

c đi ố ướ ớ ề ớ và kho ng cách nh t đinh. ấ ả ỏ

ệ ố

c ế c và bông c n đi qua h th ng này, các bông ướ ữ ạ

ng l n g p nhi u l n các bông bùn ban đ u. Các bông ấ ắ c s p x p theo m t trình t ự ượ ợ ạ ố ượ ề ầ ấ

t theo các t m lamella và đ i vùng ầ c t p h p t ợ ạ ượ ậ ấ

e. B l ng ể ắ N c th i sau khi qua b c phân ph i vào vùng ả ướ ố c c a b l ng phân ph i n ố ướ ủ ể ắ ấ ạ hóa lý. N c s ch đ ng t sinh h cọ t b l ng ướ ự ươ ể ắ ư . thu đ u trên b m t b l ng thông qua máng tràn răng c a ề ặ ể ắ c tăng c Hi u su t b l ng đ ượ ấ ể ắ th ng t m l ng lamella. B l ng đ ể ắ ắ - Vùng phân ph i n ố ướ - Vùng l ng;ắ – Vùng t p trung và ch a c n. ứ N c và bông c n chuy n đ ng qua vùng phân ph i n ộ ể ặ vào vùng l ng c a b là h th ng t m l ng lamella, v i nhi u l p ệ ố m ng đ ộ ắ Khi h n h p n ặ ướ ỗ bùn va ch m v i nhau, t o thành nh ng bông bùn có kích th ớ và kh i l ớ bùn này tr ượ ch a c n c a b l ng. ủ ể ắ ứ ặ

ử ụ ệ

ọ ể ọ ớ ự ự ậ ệ ể ọ ạ ạ

các ch t r n không hòa tan , ỏ ỡ ấ ơ ử

ấ ắ ữ ằ ả ơ

d ng v t, halogen h u c nh m đ m ủ n

l ng, ế c ướ . ụ ự ạ ẩ

f. B ể l c áp l c: B l c áp l c s d ng trong công ngh này là b l c áp l c đa l p v t li u: s i đ , cát th ch anh và than ho t tính ự đ lo i b các ch t l ể ạ ỏ các nguyên t ố ạ b o ả đ trong c a ộ N c sau khi qua c m l c áp l c đ t tiêu chu n x th i ả ả ướ ra môi tr ọ ng theo QCVN 24:2009 c t B. ườ ộ

ể ướ ể

t đ các ch t l ạ ẽ ự l ng còn sót l ấ ơ ử i ạ

ổ ể ạ ỏ ệ ể c, và kh trùng n ử ướ ướ

c th i ả ạ ể

ng n ạ ượ ầ ướ ậ

c đ a t i ngu n ti p nh n qua m ng ậ ủ ể ư ớ ượ ầ ươ ế ồ

g. B nano d ng khô N c th i sau khi qua b l c áp l c s đi vào b nano ể ọ ả d ng kh đ lo i b tri trong n N c sau khi qua b nano d ng khô đ t yêu c u x th i ả ả ướ c này, theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. L ệ ị c s d ng đ làm mát máy móc trong nhà m t ph n đ ử ụ ầ máy; m t ph n đ ượ ộ c.ướ thoát n

c đi m c a công ngh MBBR

ượ

ể Ư

ợ ấ ể ớ ặ ấ ủ

ệ ề c th i. ả

t ki m năng l ế ệ ng h n công ngh ệ ượ ơ

ươ ầ

i nh ph ư ủ ạ ạ ộ

ử ễ ạ

ồ ẩ t ki m di n tích xây d ng đ t xây d ng. ế ự ự ấ

t k d ng modul, d m r ng, nâng công ế ế ạ ễ ở ộ

3.4 u, nh Ư a. u đi m: - Công ngh đ xu t phù h p v i đ c đi m, tính ch t c a ngu n n ướ ồ - Hi u qu x lí và ti ệ ả ử truy n th ng. ố ề ng pháp - Không ph i tu n hoàn bùn hi u khí l ả ế aeroten, tu n hoàn bùn làm gi m ho t đ ng c a vi sinh v t. ậ ả ầ - N ng đ các ch t ô nhi m sau quy trình x lý đ t quy ấ ộ chu n hi n hành. ệ - Ti ệ ệ - Công trình thi su t x lý. ấ ử

ượ

ỏ ả

ả ưở ử

c đào t o v chuyên môn. c ng n ướ ng n u m t trong nh ng ữ c v n hành đúng ề ấ ượ ộ ậ ạ ậ ế ượ ạ ơ ị

c thu gom và x lý đ nh ượ ử ầ ị

b. Nh c đi m: ể - Nhân viên v n hành c n đ ượ ầ ậ - Đòi h i hoàn h o v yêu c u kĩ thu t. Ch t l ầ ề th i sau x lý có th b nh h ể ị ả công trình đ n v trong tr m không đ các yêu c u k thu t. ỹ ầ - Bùn sau quá trình x lý c n đ ử kỳ.

Ph n III: K t lu n

ế

ườ

ướ ầ

ả ử ứ

ướ

ệ ệ ử

ườ ướ

ờ ạ ả

ằ ộ

ạ ườ

ộ ọ ậ

ả ố ắ

ư

ế ự

ứ ấ

ườ

• Hi n nay do nhu c u tiêu th bia ngày càng tăng. Công nghi p s n ệ ầ ệ ng. Các ng l n n xu t bia t o nên m t l c th i x vào môi tr ấ ớ ộ ượ ạ ướ ả ả l ng COD và c th i này ch a hàm l lo i n ng l n các ch t l ượ ứ ả ạ ướ ấ ơ ử ớ c khi x th i ra ngu n ti p nh n. Vì th BOD và c n ph i x lý tr ả ả ế ế ồ các c quan ch c năng c n có bi n pháp và qu n lý ch t ch vi c ẽ ệ ả ệ ơ c th i nhà máy bia. Bên c nh đó m i cá nhân cũng c n x lý n ầ ng, mong r ng ph i nâng cao nh n th c trong vi c b o v môi tr ả ả c th i s phát trong th i gian không xa ngành công ngh x lý n ả ẽ tri n m nh m nh m ki m soát tình tr ng ô nhi m môi tr ng do ể ườ ễ ể ng trong s ch s là ti n đ phát tri n n c th i gây ra. M t môi tr ướ ườ ể l n m nh c a m t đ t n c. ộ ấ ướ ủ ớ • Môi tr ng đang là v n đ quan tâm l n c a toàn c u,toàn xã h i. ớ ề ấ Nh ng sinh viên Môi tr ng nh chúng em ph i c g ng h c t p, ườ nâng cao ki n th c đ sau này góp m t ph n nh bé vào công ầ ể cu c xây d ng đ t n c, xây d ng môi tr ng XANH - S CH - ự ướ ộ Đ P.Ẹ

ế

Bài báo cáo c a nhóm 4 đ n ế ủ t đây là k t thúc. C m n t ả ơ ấ i đã quan tâm c m i ng ườ

ả ọ l ng nghe và theo dõi! ắ