M C L C

L i m đ u

ờ ở ầ ...........................................................................................7

A- C S LÝ LU N

Ơ Ở

Ậ ..........................................................................8

t c a ho t đ ng Ngo i Th

ng

I.S c n thi ự ầ

ế ủ

ạ ộ

ươ .............................8

ướ c công nghi p phát tri n ệ ể ....................................................8

1.1. Đ i v i các n ố ớ

c ch m và đang phát tri n ướ ể ..................................................9 ậ

1.2. Đ i v i các n ố ớ

2.1. Các h c thuy t c đi n v th

II. Các lý thuy t mô hình Ngo i Th ng ế ạ ươ ..................................................12

ng m i qu c t ế ổ ể ề ươ ọ ố ế....................................12 ạ

2.1.1.Quan ni m c a các h c gi tr ng th ng ( Mercantilism) .............12 ủ ọ ệ ả ọ ươ

2.1.2.Lý thuy t l i th tuy t đ i ế ợ ệ ố ...................................................................13 ế

2.1.3.Lý thuy t l i th so sánh .......................................................................15 ế ợ ế

hay m i t ng quan c u 2.1.4.Lý thuy t v v giá tr qu c t ế ề ề ị ố ế ố ươ ầ ...............16

2.1.5.Lý thuy t v s u đãi c a các y u t ế ề ự ư ế ố...............................................20 ủ

2.1.6.Quan đi m Karl Marx v Ngo i Th ng ề ể ạ ươ ...........................................24

2.2. Các h c thuy t m i v Th ng m i Qu c t ớ ề ọ ế ươ ố ế........................................24 ạ

2.2.1. Th ng M i Qu c t d a trên quy mô ............................................24 ươ ố ế ự ạ

quy mô .................................................. 25 .....2.2.2. Lý thuy t vòng đ i Qu c t ế ố ế ờ

2.2.3. Lý thuy t v l i th c nh tranh qu c gia ........................................26 ế ề ợ ế ạ ố

2.3. Chi n l c và chính sách Ngo i Th t Nam ế ượ ạ ươ ng c a Vi ủ ệ

qu c t trong giai đo n h i nh p kinh t ạ ộ ậ ế ố ế........................................................27

2.3.1.Quan đi m chi n l c ế ượ ...........................................................................28 ể

2.3.2. M c tiêu phát tri n ể ...............................................................................28 ụ

2.3.2.a. M c tiêu t ng quan ............................................................................28 ụ ổ

Page 1

2.3.2.b. M c tiêu c th ụ ể .................................................................................28 ụ

2.3.3. Đ nh h ị ướ ng Xu t kh u ấ ẩ ........................................................................29

2.3.3.a. Đ nh h ng chung .........................................................................29 ị ướ

2.3.3.b. Đ nh h ng phát tri n ngành hàng ............................................29 ị ướ ể

2.3.3.c. Đ nh h ng phát tri n th tr ng ị ướ ị ườ ............................................. 30 ể

2.3.4. Đ nh h ị ướ ng Nh p kh u ậ ẩ ............................................................................31

2.3.5. Gi i pháp th c hi n chi n l c ả ế ượ ...............................................................31 ự ệ

2.3.5.1. Phát tri n s n xu t, chuy n d ch c c u kinh t ể ả ơ ấ ể ấ ị ế...............................31

2.3.5.2.Phát tri n th tr ng ị ườ .............................................................................. 32 ể

2.3.5.3. Chính sách tài chính, tín d ng và đ u t ầ ư ụ

phát tri n s n xu t hàng Xu t kh u ấ ể ả ẩ ................................................................33 ấ

2.3.5.4. Đ u t phát tri n c s h t ng giao nh n kho ầ ư ể ơ ở ạ ầ ậ

............................. 33 v n và đ y nhanh xã h i hóa ho t đ ng d ch v logistics ậ ạ ộ ụ ộ ẩ ị

2.3.5.5. Đào t o phát tri n ngu n nhân l c ự ...................................................... 34 ồ ể ạ

2.3.5.6. Ki m soát nh p kh u ẩ ............................................................................34 ể ậ

2.3.5.7.Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p và vai trò c a hi p h i ệ ộ ứ ạ ủ ủ ệ

ngànhhang............................................................................................................. 35

III.K ho ch Ngo i th t Nam ế ạ ạ ươ ng c a Vi ủ ệ

giai đo n 2010-2020 .............................................................................................. 35 ạ

3.1.K ho ch Xu t kh u m t s m t hàng t Nam 2010-2020 .............39 ộ ố ặ ế ạ ấ ẩ Vi ở ệ

3.2.Gi i pháp t ng lai cho k ho ch Xu t kh u ả ươ ế ạ ấ ẩ

giai đo n 2010-2020 ...............................................................................................45 ạ

B. NÂNG CAO HI U QU XU T KH U Ả Ấ Ẩ Ệ

VI T NAM TRONG TH I KỲ H I NH P Ậ .....................................................46 Ờ Ộ Ệ

IV. Kinh nghi m các n c phát tri n và đang phát tri n Châu Á ..... 46 ệ ướ ể ể

4.1. Asean .............................................................................................................. 47

Page 2

4.1.1.Singapo..........................................................................................................47

4.1.2.Thái Lan........................................................................................................47

4.1.3.Malaysia....................................................................................................... 51

4.1.4.Nh t B n ậ ả .................................................................................................... 52

4.1.5. Trung Qu cố ................................................................................................ 54

4.1.5.a.Thành t u ự .......................................................................................54

4.1.5.b.Bài h c kinh nghi m Vi t Nam .....................................................56 ọ ệ ệ

4.1.6. Hàn Qu cố .....................................................................................................58

4.1.7.Đài Loan .......................................................................................................59

ng Vi t Nam ..................................................65 V. Th c tr ng Ngo i Th ạ ự ạ ươ ệ

5.1. T ng quan v th c trang c a Vi t Nam 1986-2011 ..................................66 ề ự ủ ổ ệ

5.2. Phân tích th c tr ng Xu t kh u Vi t Nam qua các giai đo n ự ạ ấ ẩ ệ ạ ...............68

..........................................................................68 5.2.1. Giai đo n 1986-1990 ạ

......................................................................... 72 5.2.2. Giai đo n 1991-1995 ạ

........................................................................76 5.2.3. Giai đo n 1995-2000 ạ

......................................................................... 80 5.2.4. Giai đo n 2001-2005 ạ

........................................................................... 83 5.2.5.Giai đo n 2006-2011 ạ

5.3. Phân tích m t s m t hàng tiêu bi u ộ ố ặ ể ..........................................................90

5.4. Ý ki n chuyên viên qu n lý nhà n c ế ả ướ ......................................................104

VI. Th c tr ng ho t đ ng Xu t kh u Doanh nghi p Vi t Nam ...... 108 ạ ộ ự ệ ạ ấ ẩ ệ

6.1. Công ty L ng th c Sông H u ươ ậ .................................................................108 ự

6.1.1. L ch s công ty …………………………………………………. 108 ử ị

6.1.2.Lĩnh v c ho t đ ng nhi m v c a công ty……………………. 109 ạ ộ ụ ủ ự ệ

6.1.3. Th tr ng xu t kh u ch y u………………………………… 110 ị ườ ủ ế ấ ẩ

6.1.4. Nh ng thu n l ữ ậ ợ i và khó khăn trong Xu t kh u g o…………. 110 ấ ẩ ạ

6.1.5. Tình hình Xu t kh u c a công ty…………………………….. 111 ẩ ủ ấ

6.1.6. M t s bi n pháp nâng cao hi u qu xu t kh u t i công ty…111 ộ ố ệ ả ấ ẩ ạ ệ

Page 3

6.2.Công ty Vi t Ti n Tungshin ........................................................................ 113 ệ ế

6.2.1. L ch s công ty…………………….…………….……………… 113 ử ị

6.2.2. Lĩnh v c ho t đ ng nhi m v ……………………….…………114 ụ ạ ộ ự ệ

6.2.3. Th tr ng Xu t kh u…..…………….…………….…………..114 ị ườ ấ ẩ

i và khó khăn trong Xu t kh u t i Vi 6.2.4. Nh ng thu n l ữ ậ ợ ẩ ạ ấ ệ t Ti n.114 ế

6.2.5.Tình hình Xu t kh u c a công ty ………………………………114 ẩ ủ ấ

6.3. Công ty C ph n Y d c ph m Vimedimex ........................................... 117 ổ ầ ượ ẩ

6.3.1. L ch s công ty……….…………….…………….………………117 ử ị

6.3.2.Lĩnh v c ho t đ ng…………….…………….…………………..117 ạ ộ ự

6.3.3. Th tr ng Xu t kh u ch y u…………….…………………...119 ị ườ ủ ế ấ ẩ

i và khó khăn trong 6.3.4.Nh ng thu n l ữ ậ ợ

vi c xu t kh u c a công ty………………………….…………….…………119 ẩ ủ ệ ấ

VII. Phân tích mô hình SWOT và đ a ra gi i pháp .............................120 ư ả

7.1. Ý nghĩa các ch tiêu v ch t l ng & hi u qu XK ..............................124 ề ấ ượ ỉ ệ ả

7.2. M t s bi n pháp c i thi n ch t l ng c a XK trong ộ ố ệ ấ ượ ệ ả ủ

th i gian t i ờ ớ ........................................................................................................125

L i k t ờ ế .................................................................................................................127

Tài li u tham kh o…………………………………………………………..128 ệ ả

Page 4

c trong s Đ i v i Vi ố ớ ệ t Nam, ho t đ ng xu t kh u th c s có ý nghĩa chi n l ẩ ự ự ạ ộ ế ượ ấ ự

nghi p xây d ng và phát tri n kinh t , t o ti n đ v ng ch c đ ti n t ự ệ ể ế ạ ắ ể ế ớ ề ữ ề ệ i công nghi p

c. Vi hoá, hi n đ i hoá đ t n ạ ấ ướ ệ ệ ặ t Nam đã nhi u l n kh ng đ nh t m quan tr ng đ c ề ầ ẳ ầ ọ ị

bi ng trình kinh t ệ ủ t c a công tác xu t kh u và coi đó là m t ch ẩ ấ ộ ươ ế ớ ả ậ l n c n ph i t p ầ

trung th c hi n. Có đ y m nh xu t kh u, m c a n n kinh t ở ử ề ự ệ ẩ ạ ấ ẩ Vi ế ệ ề t Nam m i có đi u ớ

ờ ố ki n th c hi n thành công các m c tiêu phát tri n kinh t -xã h i và n đ nh đ i s ng ự ụ ệ ể ế ệ ộ ổ ị

nhân dân cũng nh khai thác đ i th c a mình trong phân công lao đ ng qu c t ư c l ượ ợ ế ủ ố ế , ộ

nh t là trong giai đo n hi n nay, khi Vi t Nam- m t n c nh bé đang phát tri n đang ệ ạ ấ ệ ộ ướ ể ỏ

sân ch i l n i. d n hòa nh p vào “ ầ ậ ơ ớ ” kinh t th gi ế ế ớ

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng xu t kh u và s c n thi ứ ượ ầ ạ ộ ự ầ ủ ậ ẩ ấ ọ ế ả t ph i

nâng cao hi u qu xu t kh u c a n ả ủ ệ ấ ẩ ướ c nhà, nhóm 8 ý th c rõ mình càng ph i c ứ ả ố

g ng h n khi th c hi n đ tài : ự ắ ề ệ ơ Nâng cao hi u qu ho t đ ng xu t kh u c a doanh ạ ộ ủ ệ ấ ả ẩ

t nam trong quá trình h i nh p kinh t qu c t nghi p Vi ệ ệ ậ ộ ế ố ế”.

ứ ể ự M c dù nhóm đã có nhi u c g ng ,b ra nhi u th i gian và công s c đ th c ỏ ố ắ ề ề ặ ờ

hi n đ tài nh ng k t qu đ t đ c ph n nào v n còn h n ch , và ch c ch n không ả ạ ượ ư ế ệ ề ế ạ ắ ắ ầ ẫ

th tránh kh i v p váp, sai sót. Hi v ng nh n đ c s đóng góp nhi ỏ ấ ể ậ ọ ượ ự ệ t tình c a quý ủ

Page 5

th y và các b n đ nhóm có th hoàn thành t ể ể ạ ầ ố ữ t bài làm và rút kinh nghi m cho nh ng ệ

t h n. c t l n thuy t trình sau đ ầ ế ượ ố ơ

A- C S LÝ LU N

Nhóm 8 xin chân thành c m n! ả ơ

Ơ Ở

t c a ho t đ ng Ngo i Th ng

I. S c n thi ự ầ

ế ủ ạ ộ ạ ươ

- Ngay t c r ng: n u không có quá trình buôn bán ừ xa x a ng ư ườ i ta đã nh n th c đ ậ ứ ượ ằ ế

c bên ngoài thì toàn b s n ph m đ c s n xu t thêm s phân trao đ i v i các n ổ ớ ướ ộ ả ẩ ượ ả ẽ ấ

ph i cho tiêu dùng trong n c, khi n cho tăng tr ng kinh t ố ướ ế ưở ế ộ ch có th đ t đ n m t ể ạ ế ỉ

m c đ nào đó mà thôi. Nh ng n u tăng c ng ho t đ ng Ngo i Th ứ ư ế ộ ườ ạ ộ ạ ươ ộ ng thì m t

ph n s n ph m dành cho tiêu dùng trong n i s bán ra n c ngoài, s ầ ả ẩ ướ c; ph n còn l ầ ạ ẽ ướ ố

ngo i t thu đ c dành cho tích lũy, tái s n xu t m r ng giúp đ y nhanh t c đ tăng ạ ệ ượ ở ộ ấ ả ẩ ố ộ

tr ng và phát tri n kinh t ưở ể ế qu c gia ố

- Thu nh p xã h i ngày càng tăng cùng v i s gia tăng dân s th gi i khi n cho nhu ố ế ớ ớ ự ậ ộ ế

i cũng tăng theo do yêu c u đa d ng s n ph m v c s c u tiêu dùng c a con ng ầ ủ ườ ề ả ố ầ ạ ả ẩ

ng; tuy nhiên, m i qu c gia l i là m t ph n c a th l ượ ng, ch ng lo i và ch t l ạ ấ ượ ủ ỗ ố ạ ủ ầ ộ ế

gi i, n m m t s v trí nh t đ nh nào đó, ch u nh h ng c a nh ng đi u ki n t ớ ằ ở ộ ố ị ấ ị ị ả ưở ệ ự ủ ữ ề

nhiên r t khác nhau nên m i qu c gia ch có th đáp ng cho m t ph n yêu c u đa ỉ ứ ể ấ ầ ầ ỗ ố ộ

ng s n ph m tiêu dùng trong n c, nh ng r t khó đáp ng đ c yêu d ng v s l ạ ề ố ượ ả ẩ ướ ư ứ ấ ượ

i th c a mình và c u v ch t l ầ ề ấ ượ ng ho c ng ặ c l ượ ạ i; Vì v y các n ậ ướ c ph i d a vào l ả ự ợ ế ủ

i th c a n c khác đ dành v trí t i u trong phát tri n kinh t .Th c t t n d ng l ụ ậ ợ ế ủ ướ ể ị ố ư ể ế ự ế

t l p quan h kinh t qu c t không nh ng s mang l i ích cho ấ ế ậ ệ ế ố ế ữ ẽ i l ạ ợ cho th y: khi thi Page 6

TG mà còn cho c các bên tham gia. C th là: các n c tham gia vào giao th ụ ể ả ướ ươ ng

qu c t s làm cho t ng s n ph m TG gia tăng và phân công lao đ ng qu c t ố ế ẽ ố ế ẽ ạ s t o ả ẩ ổ ộ

ra nh ng s n ph m đáp ng yêu c u c a ng i tiêu dùng th gi i. ầ ủ ữ ứ ả ẩ ườ ế ớ

I.1. Đ i v i các n ố ớ

ướ c công nghi p phát tri n: ệ ể

qu c t giúp các doanh nghi p có thêm c h i m r ng giao l u hàng Quan h kinh t ệ ế ố ế ơ ộ ở ộ ư ệ

ng n hóa, thâm nh p vào th tr ậ ị ườ ướ ệ c ngoài; tăng kh năng c nh tranh, t o đi u ki n ạ ề ả ạ

• Ví d :ụ

tăng c ng đ u t ra n c ngoài. ườ ầ ư ướ

Nh t B n có 5 hòn đ o chính, núi l a 71,4% di n tích lãnh th , có 67 núi ử ậ ả ệ ả ổ

l a còn có kh năng ho t đ ng, th ử ạ ộ ả ườ ư ng xuyên x y ra đ ng đ t, thiên nhiên không u ấ ả ộ

đãi: 99% d u l a nh p kh u, 90% s t thép nh p kh u… ầ ử ậ ẩ ắ ậ ẩ

c công nghi p khác, Nh t B n là n c có l ch s xây d ng kinh t So v i các n ớ ướ ệ ậ ả ướ ử ự ị ế

chi u 15/8/1945 Nh t đ u hàng Đ ng Minh và ch b t đ u xây ch m h n c : 4 gi ơ ả ậ ờ ỉ ắ ầ ậ ầ ề ồ

t d ng kinh t ự ế ừ ố ậ đ ng đ nát hoang tàn sau Th chi n II. Nh ng đ n năm 1964 Nh t ư ế ế ế ổ

B n đã gia nh p OECD. ậ ả

Ngày nay, Nh t là m t trong ba c i. Các công ty xuyên ậ ộ ườ ng qu c kinh t ố th gi ế ế ớ

qu c gia c a Nh t đ u t ra n c ngoài ngày càng tăng, vào nhi u ngành, đ c bi t là ậ ầ ư ủ ố ướ ề ặ ệ

nh ng ngành thích h p v i doanh nghi p qui mô v a và nh , t n d ng kh năng và l ỏ ậ ụ ừ ữ ệ ả ợ ớ ợ i

th c a mình; đ ng th i l i d ng l i th c a nh n đ u t ế ủ ờ ợ ụ ồ ợ ế ủ ầ ư ử ụ , s d ng nhi u lao đ ng ề ậ ộ ở

nh ng n ữ ướ c kém phát tri n, đ t o ra s n ph m. Ho c phát hành trái phi u ra n ẩ ể ạ ể ế ả ặ ướ c

ngoài

Có đ c t c đ tăng tr ng trên đây là do trong chi n l , chính ượ ố ộ ưở ế ượ c phát tri n kinh t ể ế

ph Nh t đã r t chú tr ng đ n các quan h kinh t c ngoài nh d a vào ủ ế ệ ấ ậ ọ v i n ế ớ ướ ư ự

nguyên li u n c đ ệ ướ c ngoài (nh p kh u nguyên li u), t p trung ngu n l c trong n ệ ồ ự ậ ẩ ậ ướ ể

tăng c ng ch t o hàng xu t kh u; khuy n khích DN trong n c m r ng đ u t ườ ế ạ ế ấ ẩ ướ ở ộ ầ ư ra

n c ngoài nh m vào nh ng ngành khai thác nguyên li u thô c ngoài… ướ ữ ệ ằ n ở ướ

Page 7

Ngày nay các ngu n l i thu đ ho t đ ng kinh t ồ ợ c t ượ ừ ạ ộ ế ố ả đ i ngo i đã cho Nh t B n ậ ạ

i (Nh t liên t c đ c ch n là qu c gia giàu có nh t v v trí s 1 v tài chính th gi ị ế ớ ề ố ụ ượ ậ ấ ề ố ọ

tài s n c ngoài và luôn đ ng đ u TG v d tr ngo i t ). Nh t còn là c n ả ở ướ ể ự ữ ứ ầ ạ ệ ậ ườ ng

qu c công nghi p đ ng th 2 (sau M ) và là n c cung c p ch y u k thu t và linh ứ ứ ệ ố ỹ ướ ủ ế ấ ậ ỹ

ki n cho các n c khác. Nh t cũng là 1 trong 10 n n kinh t có kh năng c nh tranh ệ ướ ề ậ ế ả ạ

c phát tri n KT theo h ng quan h kinh nh t TG nh vào chi n l ờ ế ượ ấ ể ướ ng m , tăng c ở ườ ệ

t qu c t ế . ố ế

S phát tri n nhanh chóng c a Nh t B n đ ủ ự ể ậ ả ượ c coi là m t “ Hi n t ộ ệ ượ ng th n kỳ” ầ

mà nhi u n c ph i nghiên c u, h c t p trong kho ng cu i th p k 80 và nh ng năm ề ướ ọ ậ ứ ữ ả ả ậ ố ỷ

đ u th p k 90. C u B tr ầ ộ ưở ự ậ ỷ ướ ng Ngo i giao Nh t Okita Saburo đã phát bi u: “N c ể ậ ạ

Nh t ý th c đ c r ng, không th th nh v n n u không có quan h qu c t ứ ậ ượ ằ ể ị ượ ố ế ậ m t ệ ế

thi t” và “m i ng i dân Nh t B n đ u hi u r ng: n c Nh t không th t c t mình ế ọ ườ ậ ả ể ằ ề ướ ể ự ắ ậ

i”. ra kh i th gi ỏ ế ớ

c ch m và đang phát tri n:

I.2. Đ i v i các n ố ớ

ướ ể ậ

h c ng Nh ng năm gi a th p k 70 nhà kinh t ậ ữ ữ ỹ ế ọ ườ ế i Áo (Nurks) đã đ xu t lý thuy t ề ấ

c ch m và đang phát tri n (Problems of capital Vòng lu n qu n đ i v i các n ẩ ẩ ố ớ ướ ể ậ

information in undevelopment countries): Nurks cho r ng các n ằ ướ ể c ch m phát tri n ậ

luôn tr ng thái lu n qu n do không đ v n đ đ u t co phát tri n kinh t ở ạ ể ầ ư ủ ố ẩ ẩ ể ế ậ , vì v y

NSLĐ xã h i không cao, s n ph m kém ch t l ấ ượ ả ẩ ộ ệ ng nên khó tiêu th , khi n cho vi c ụ ế

thu h i v n c a các DN tr nên khó khăn… d n đ n ngu n v n cho đ u t ồ ố ủ ầ ư ế ẫ ở ồ ố ể phát tri n

b thi u h t… ế ụ ị

Có th hình dung vòng lu n qu n nh sau: ư ể ẩ ẩ

Page 8

Th c t cho th y, n u các n c th c hành t qu c t ự ế ế ấ ướ ự ố t quan h kinh t ệ ế ố ế ẽ ắ s kh c

ph c đ c vòng lu n qu n trên đây do phá v m t xích thi u v n nh có cú hích t ụ ượ ỡ ắ ế ẩ ẩ ố ờ ừ

v n và k thu t. ỹ ố ậ

Trung Qu c là m t đi n hình trong vi c phá v vòng lu n qu n, gi ệ ể ẩ ẩ ộ ố ỡ ả i quy t đói ế

nghèo, nh vào th c hành t qu c t ự ờ ố t quan h kinh t ệ ế : ố ế

T nh ng năm 1966, Trung Qu c ti n hành cu c “Cách m ng văn hóa” v i ch ừ ữ ế ạ ố ộ ớ ủ

tr ng “Đ i nh y v t”, nh ng do nóng v i và nhi u sai l m trong ch đ o, trong vòng ươ ỉ ạ ư ề ạ ả ầ ọ ộ

10 năm th c hi n ch tr ng đó, n n s n xu t c a Trung Qu c b đình đ n, kinh t ủ ươ ự ệ ề ả ấ ủ ố ố ị ế

tiêu đi u…ề

Theo đánh giá cùa các nhà kinh t , cu c cách m ng văn hóa đã đ y Trung Qu c lùi ế ẩ ạ ộ ố

l i sát mi ng h c a s s p đ : b n thân Trung Qu c là n ạ i hàng ch c năm và t ụ ớ ố ủ ự ụ ổ ả ệ ố ướ c

ỉ ạ s n xu t nông nghi p l c h u, sau khi áp d ng 1 s bi n pháp tiêu c c trong ch đ o ả ố ệ ệ ạ ụ ự ậ ấ

ng kinh t là nh ng s âm (-2.7% năm 1975; -2.4% phát tri n kinh t ể ế ố ; t c đ tăng tr ộ ưở ế ữ ố

năm 1976), thu nh p bình quân đ u ng ậ ầ ườ i nh ng năm cu i th p k 70 ch ố ữ ậ ỹ ỉ ở ứ ướ i m c d

30 USD/năm.

theo h Cu i th p k 70, Trung Qu c ti n hành c i cách kinh t ố ế ậ ả ố ỷ ế ướ ng m : thi ở ế ậ t l p

v i toàn b các n c ph ng Tây, đ n năm 1994 đã thi quan h ngo i giao, kinh t ạ ệ ế ớ ộ ướ ươ ế ế t

l p quan h v i 180 n ậ ệ ớ ướ c, nh c y các n ờ ậ ướ ậ c này giúp đ v v n, khoa h c- k thu t, ỡ ề ố ọ ỹ

m r ng th tr ở ộ ị ườ ng tiêu th hàng hóa. ụ

K t qu là: ế ả

+ Tăng tr ng kinh t đ t m c vô đ ch th gi i trong nhi u năm (bình quân 8- ưở ế ạ ế ớ ứ ị ề

ề 9%/năm); có nh ng năm đ t m c quá nóng nh năm 1984 đ t 15,3%; đ n m c nhi u ư ữ ứ ứ ế ạ ạ

nhà kinh t ế đã đ ngh chính ph Trung Qu c áp d ng nh ng bi n pháp làm l ố ữ ụ ủ ệ ề ị ạ ố ộ i t c đ

tăng tr ưở ng qu c gia. ố

B ng 1.2: So sánh qu c t v t c đ tăng tr ng GDP (% ) ố ế ề ố ộ ả ưở

Page 9

Th gi

i

EU

ế ớ

Nh tậ 9.6 4.6 5.2

1.3 0.1 0.5 2.2

1.1 0.4 2.6 2.9

2.4 1.3 1.7 2.3 3.1 3.7 3.1 2.0

0.4

3.1 3.9 3.3 5.1

M ỹ -0.2 3.8 1.8 0.7 2.6 2.7 3..7 2.9 2.4 2.7 3.8 0.3 2.4 2.6 2.9 3.0 3.3

2.8 0.4 0.32 2.0 2.0 0.8 1.1

2.7 2.9

Năm 1980 1985 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1997 1998 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Trung Qu cố 7.9 13.5 3.8 7.0 12 13.4 11.8 10.3 8.8 6.5 8.5 7.5 8.0 7.5 9.1 9.3 10.7 11.3

(Ngu n: Thu nh p t ậ ừ ồ nhi u ngu n c a tác gi ) ả ồ ủ ề

Hai năm cu i th k 20 kinh t TQ có tăng tr ế ỷ ố ế ưở ng ch m l ậ ạ ộ i, m t ph n do tác đ ng ầ ộ

ộ ố ả c a cu c kh ng ho ng tài chính khu v c Châu Á giai đo n 1997- 1998 có m t s nh ủ ự ủ ả ạ ộ

h ng nh t đ nh đ n kinh t TQ, ph n khác còn do t c đ thu hút ngu n v n đ u t ưở ấ ị ế ế ầ ư ầ ố ộ ồ ố

n c ngoài vào TQ gi m đáng k . Nh ng năm đ u th k 21 TQ d n ph c h i l i đà ướ ụ ồ ạ ế ỷ ữ ể ả ầ ầ

tăng tr ng kinh t c a mình, m c dù t c đ tăng tr ng không b ng nh ng năm ưở ế ủ ặ ố ộ ưở ữ ằ

tr c nh ng v n thu c hàng đ ng đ u th gi ướ ế ớ ư ứ ẫ ầ ộ ầ i: T năm 2005 thu nh p bình quân đ u ừ ậ

ng i đã m c 1.700USD/ng i; năm 2006 GDP c a TQ đ t trên 2.600 t USD; năm ườ ở ứ ườ ủ ạ ỉ

2007 đ t 2.690 t USD! ạ ỉ

+ T năm 1997 t ng l ng buôn bán hàng hóa đã v n lên hàng th 5 th gi ừ ổ ượ ươ ế ớ i; ứ

t ng kim ng ch XNK năm 2007 c a TQ đ t kho ng 2.100 t USD, trong đó th ng d ạ ổ ủ ạ ả ặ ỉ ư

th ươ ộ ng m i đ t 255.9 t USD (so v i m c 212.4 t USD c a năm 2006). Ngày nay m t ạ ạ ứ ủ ớ ỉ ỉ

th c t ự ế mà ai cũng nh n th y là hàng hóa c a TQ có m t h u h t m i qu c gia. ủ ặ ầ ế ậ ấ ọ ố

+ Trung Qu c không nh ng là qu c gia thu hút đ u t tr c ti p n ầ ư ự ữ ế ố ố ướ ạ c ngoài m nh

nh t mà còn tích c c đ u t sang n c khác. ự ầ ư ấ ướ

Page 10

Th t ủ ướ ng Lý B ng và T ng bí th Giang Tr ch Dân luôn đ ư ằ ạ ổ ượ c kh ng đ nh trong ị ẳ

các kì Đ i h i Đ ng toàn qu c, trong các cu c ti p xúc v i Hoa ki u, khách n ạ ộ ế ề ả ố ớ ộ ướ c

II. Các lý thuy t, mô hình ngo i th

ngoài: “M c a v i bên ngoài là qu c sách c b n và lâu dài c a nhân dân TQ…”. ở ử ớ ơ ả ủ ố

II.1. Các h c thuy t c đi n v th

ng ạ ươ ế

ng m i qu c t ế ổ ể ề ươ ọ ố ế ạ

II.1.1. Quan ni m c a các h c gi

tr ng th ng ( Mercantilism) ủ ọ ệ ả ọ ươ

Vào th i gian c a ch nghĩa tr ng th ng, vàng và b c đ c s d ng v i t ủ ủ ờ ọ ươ ạ ượ ử ụ ớ ư

cách là ti n t ề ệ và t o nên kho c a c i c a các qu c gia. M t s qu c gia càng tích lũy ố ủ ả ủ ộ ố ạ ố

đ c nhi u vàng b c thì càng tr nên giàu có và hùng m nh h n. Do đó, m c tiêu ch ượ ụ ề ạ ạ ở ơ ủ

c a m i n c là ph i gia tăng đ c kh i l y u trong các chính sách kinh t ế ế ủ ỗ ướ ả ượ ố ượ ề ng ti n

t i theo ch nghĩa tr ng th ệ (vàng và b c). Nh ng ng ạ ữ ườ ủ ọ ươ ể ng đã đ ng trên quan đi m ứ

ứ coi ti n là đ i bi u duy nh t c a c a c i, là tiêu chu n đ đánh giá m i hình th c ấ ủ ủ ả ể ề ể ạ ẩ ọ

ngh nghi p. Nh ng ho t đ ng nào không d n đ n tích lũy ti n t ạ ộ ề ệ ữ ế ề ệ ẫ ạ là nh ng ho t ữ

i.H coi ngh nông không làm tăng thêm cũng không làm đ ng tiêu c c, không có l ự ộ ợ ề ọ

tiêu hao c a c i. Ho t đ ng công nghi p không th là ngu n g c c a c a c i (tr ủ ủ ạ ộ ủ ệ ể ả ả ồ ố ừ

công nghi p khai thác vàng, b c), ch có ngo i th ệ ạ ạ ỉ ươ ậ ự ủ ng m i là ngu n g c th t s c a ồ ố ớ

c a c i. ủ ả

Nh ng h c gi tr ng th ng cho r ng: l ữ ọ ả ọ ươ ằ ợ i nhu n th ậ ươ ả ủ ng nghi p là k t qu c a ệ ế

s trao đ i không ngang giá, là s l a g t gi ng nh chi n tranh. K t qu : m t bên ự ự ừ ư ế ế ạ ả ổ ộ ố

thua m t bên đ ộ ượ ộ c (Trade is a zero-sum game). Do đó h coi xu t kh u đ i v i m t ố ớ ấ ẩ ọ

 Chính vì th , nh ng khuy n ngh c a các h c gi

qu c gia là có ích và nh p kh u là m t gánh n ng. ậ ẩ ặ ố ộ

• Khuy n khích XK hàng hóa có giá tr cao. Ch nghĩa tr ng th

tr ng th ng bao g m: ị ủ ữ ế ế ọ ả ọ ươ ồ

ủ ế ọ ị ươ ấ ng đánh giá th p

vi c XK nguyên li u và c s d ng nguyên li u đ s n xu t trong n c r i đem XK ố ử ụ ể ả ệ ệ ệ ấ ướ ồ

thành ph m.ẩ

ặ ấ • H n ch NK, u tiên cho NK nguyên li u so v i thành ph m. H n ch ho c c m ệ ư ế ế ạ ẩ ạ ớ

NK thành ph m, nh t là hàng xa x . ỉ ẩ ấ

Page 11

• Khuy n khích ch hàng b ng tàu c a n ở

c mình vì v a bán đ c hàng mà còn ủ ế ằ ướ ừ ượ

• Đ i v i chính ph , khuy n khích XK thông qua tr c p; h n ch NK b ng các

thu đ c v n t c c ượ ướ ậ ả i, phí b o hi m. ả ể

ố ớ ợ ấ ủ ế ế ằ ạ

công c b o h m u d ch. Ngoài ra, buôn bán đ ị ộ ậ ụ ả ượ ộ c th c hi n b i các công ty đ c ự ệ ở

quy n c a Nhà n c. ề ủ ướ

Lý thuy t tr ng th ng đã mang l i ích cho các c ế ọ ươ i l ạ ợ ườ ư ng qu c th c dân nh ng ự ố

nh h ng c nó đã b m nh t đi sau năm 1800. ả ưở ị ờ ạ ả

II.1.2. Lý thuy t l

i th tuy t đ i ( Absolute advantages) ế ợ ệ ố ế

 .Th c đo s giàu có c a m i qu c gia và s phân công lao đ ng: ướ ự ủ ự ố ộ ỗ

Adam Smith (1723-1790) cho r ng s giàu có th c s c a m t n ằ ự ự ủ ộ ướ ự ộ c ph thu c ụ

c đó. s hàng hóa và d ch v s n có ố ụ ẵ ị n ở ướ

ng m i không b h n ch thì l i ích c a th ng m i qu c t thu đ N u th ế ươ ị ạ ế ạ ợ ủ ươ ố ế ạ ượ c

ự là do nguyên t c phân công. M u d ch s giúp c 2 bên gia tăng gia s n, qua vi c th c ẽ ệ ắ ậ ả ả ị

thi m t nguyên t c c b n: Nguyên t c phân công lao đ ng (Division of works). ắ ơ ả ắ ộ ộ

Không bao gi s n xu t l y nh ng gì mà n u đi mua s đ c r h n mà nên t ờ ự ả ấ ấ ẽ ượ ẻ ơ ữ ế

chuyên chú vào m t ho t đ ng khác có l ạ ộ ộ ợ ơ i h n, đ bán l y ti n chi dùng. ấ ề ể

N u m t qu c gia chuyên môn hóa vào nh ng ngành s n xu t mà h có l i th ữ ế ả ấ ố ộ ọ ợ ế

tuy t đ i thì cho phép h s n xu t s n ph m v i chi phí hi u qu h n các n c khác. ệ ố ấ ả ả ơ ọ ả ệ ẩ ớ ướ

 .Quan ni m l i th tuy t đ i: ệ ợ ế ệ ố

ấ Cùng m t đ n v ngu n l c, cùng m t s n ph m qu c gia nào có th s n xu t ộ ả ồ ự ộ ơ ể ả ẩ ố ị

ra nhi u s n ph m h n, thì qu c gia đó có LTTĐ v s n ph m đó. ề ả ề ả ẩ ẩ ơ ố

Qu c gia có chi phí s n xu t th p h n khi SX cùng m t s n ph m thì có LTTĐ ộ ả ả ấ ấ ẩ ố ơ

v s n ph m đó. ề ả ẩ

Nh chuyên môn hóa s n xu t và trao đ i mà c 2 qu c gia đ u tr nên sung túc ổ ề ả ấ ả ờ ở ố

h n.ơ

Page 12

Cũng theo Adam Smith, th ng s n xu t và ươ ng m i còn có th làm tăng kh i l ể ố ượ ạ ả ấ

i do m i n c th c hi n chuyên môn hóa s n xu t m t hàng tiêu dùng c a toàn th gi ủ ế ớ ỗ ướ ự ệ ặ ấ ả

mà mình có l i th tuy t đ i. ợ ệ ố ế

Mô hình đ n gi n v l ơ ả ề ợ i th tuy t đ i ệ ố ế

Lúa g o (t Xe h i (chi c) ạ ) ạ ơ ế

Vi t Nam 20 3 ệ

 Ví d trên minh h a cho ta th y Vi

4 25 Nh t B n ậ ả

t Nam có l ụ ấ ọ ệ ợ ạ i th trong vi c s n xu t lúa g o ệ ả ế ấ

vì v i cùng 1 đ n v ngu n l c, Vi t Nam s n xu t ra nhi u g o h n (20 t ) trong khi ồ ự ớ ơ ị ệ ề ả ạ ạ ấ ơ

Nh t B n làm ra 4 t . Ng i th tuy t đ i trong s n xu t xe h i. ậ ả ạ c l ượ ạ i, Nh t B n có l ậ ả ợ ệ ố ế ấ ả ơ

 . Ngu n g c l i th tuy t đ i: ồ ố ợ ế ệ ố

Adam Smith cho r ng l i th c a m t n c có th là l i th t ằ ợ ế ủ ộ ướ ể ợ ế ự ề nhiên (các đi u

ki n khí h u, t nhiên) hay l i th do n l c c a n c đó, có đ ệ ậ ự ợ ỗ ự ủ ướ ế ượ ể c do s phát tri n ự

công ngh và s lành ngh (nh chuyên môn hóa). ề ự ệ ờ

• Do chuyên sâu vào m t lĩnh v c nên ng

Nh s chuyên môn hóa, các n c có th gia tăng hi u qu do: ờ ự ướ ể ệ ả

i LĐ s tr nên lành ngh ự ộ ườ ẽ ở ề

• Ng

gi m sai sót, chi phí. ả

i lao đ ng không ph i m t th i gian di chuy n t ườ ể ừ ệ ả ấ ả vi c s n xu t s n ả ấ ộ ờ

• Do làm m t công vi c lâu dài, ng

ph m này sang s n ph m khác. ẩ ả ẩ

i lao đ ng s n y sinh ra các sáng ệ ộ ườ ẽ ả ộ

ki n, đ xu t các ph ng pháp làm vi c t t h n. ế ề ấ ươ ệ ố ơ

II.1.3. Lý thuy t v l

i th so sánh (Comparative advantages) ế ề ợ ế

 Quan ni m l i th so sánh: ệ ợ ế

Page 13

N u nh khái ni m l i th tuy t đ i đ c xây ư ế ệ ợ ệ ố ượ ế

d ng trên c s s khác bi ự ơ ở ự ệ ề ệ ấ t v hi u qu s n xu t ả ả

tuy t đ i thì LTSS xu t phát t ệ ấ ố ừ ấ hiêu qu s n xu t ả ả

t ng đ i. c không có LTTĐ c hai m t hàng ươ ố M t n ộ ướ ở ả ặ

nh ng v n có LTSS m t hàng nào có m c b t l i nh ư ẫ ở ặ ứ ấ ợ ỏ

i ích khi tham gia vào th h n và v n thu đ ẫ ơ c l ượ ợ ươ ng

m i qu c t . ố ế ạ

Mô hình gi n đ n v l i th so sánh ả ơ ề ợ ế

Lúa g o(t ) ạ ạ Cá (t n)ấ

Vi t Nam 4 ệ 5

9 10 Nh t B n ậ ả

Trong tr ng h p này, Vi t Nam b t l i th tuy t đ i c 2 m t hàng nh ng do ườ ợ ệ ấ ợ ệ ố ả ư ế ặ

m c đ b t l i th t ng đ i v m t hàng g o nh h n m t hàng cá (4/10<5/9). ộ ấ ợ ứ ế ươ ố ề ặ ỏ ơ ạ ặ

T ng t , m c đ l ươ ự ộ ợ ứ ạ i th c a Nh t B n v m t hàng cá l n h n m t hàng g o ề ặ ế ủ ả ặ ậ ớ ơ

(10/4>9/5). Do đó Vi t Nam có l i th so sánh v g o, còn Hàn Qu c có l ệ ợ ề ạ ế ố ợ i th so ế

sánh v cá. M i n c s chuyên môn hóa v m t hàng mình có l i th so sánh, sau đó ỗ ướ ẽ ề ặ ề ợ ế

i th so sánh. đem đ i l y m t hàng mình b t l ặ ổ ấ ấ ợ ế

Quy lu t c a l ậ ủ ợ i th so sánh: "M t qu c gia s XK nh ng m t hàng có giá c ẽ ữ ế ặ ộ ố ả

th p h n m t cách t ng đ i so v i qu c gia kia. Nói cách khác, m t qu c gia s XK ấ ộ ơ ươ ẽ ố ộ ố ớ ố

Page 14

nh ng m t hàng mà qu c gia đó có th s n xu t v i hi u qu cao h n m t cách t ể ả ấ ớ ữ ệ ặ ả ố ơ ộ ươ ng

đ i so v i qu c gia kia". ố ố ớ

M t cách c th , m t qu c gia A s xu t kh u X khi và ch khi: ụ ể ộ ẽ ấ ố ộ ẩ ỉ

 Chi phí c h i: ơ ộ

Gottfried Von Haberler (1900-1995) là ng i đã v n d ng khái ni m chi phí c ườ ụ ệ ậ ơ

i thích lý thuy t l h i vào gi ộ ả ế ợ i th so sánh.Chi phí c h i c a m t hàng X là s l ơ ộ ủ ố ượ ng ế ặ

m t hàng Y c n đ ầ ặ ượ ắ ố c c t gi m đ s n xu t thêm 1 đ n v hàng hóa X. Trong 2 qu c ể ả ả ấ ơ ị

gia, qu c gia nào có chi phí c h i c a m t hàng nào th p h n thì s có l i th so sánh ơ ộ ủ ẽ ặ ấ ố ơ ợ ế

v m t hàng đó. ề ặ

V th c ch t, chi phí c h i ch là cách phát bi u khác c a giá c hàng hóa ề ự ơ ộ ủ ể ấ ả ỉ

ng quan. Vi c xác đ nh LTSS d a trên khái ni m chi phí c h i u vi t h n mô t ươ ơ ộ ư ự ệ ệ ị ệ ơ

hình c a Ricardo: không c n d a trên b t kì gi ầ ự ủ ấ ả ị đ nh nào v lao đ ng. C n chú ý r ng, ộ ề ầ ằ

c gi đ nh là không thay ở đây chi phí c h i c a t ng m t hàng ơ ộ ủ ừ ặ ở ỗ m i qu c gia đ ố ượ ả ị

đ iổ

II.1.4. Lý thuy t v giá tr qu c t

hay m i t ố ế ề ế ị ố ươ ầ ng quan c a c u ủ

(Reciprocal demand)

Lý thuy t c a David Ricardo ch m i đ c p t i y u t ỉ ớ ề ậ ớ ế ố ế ủ cung, ch a chú ý t ư ớ ế i y u

c u. Stuart Mill đã b sung cho khi m khuy t này. Ông đã bàn đ n v n đ giá tr t ố ầ ế ế ế ề ấ ổ ị

qu c t hay t ố ế l ỷ ệ ạ trao đ i gi a các s n ph m. Mill cho r ng "S m c a ngo i ự ở ủ ữ ả ẩ ằ ổ

th ng... đôi khi nh m t ki u cách m ng công nghi p ươ ư ộ m t n ệ ở ộ ướ ể ạ ồ ự c mà các ngu n l c

c phát tri n." c a nó ch a đ ủ ư ượ ể

Ông đã so sánh các s n ph m s n xu t ra c a 2 qu c gia khi s d ng đ u vào ử ụ ủ ả ẩ ấ ầ ả ố

nhân công ngang nhau.Lý thuy t c a John Stuart Mill d a trên năng su t t ế ủ ấ ươ ự ố ủ ng đ i c a

nhân công ch không ph i phí t n c a nhân công nh D.Ricardo. ổ ủ ư ứ ả

Page 15

ng dùng đ trình bàn lý thuy t c a D.Ricardo, N u l y ví d mà chúng ta th ụ ế ấ ườ ế ủ ể

thì c u trúc c a S.Mill s nh sau: ẽ ư ủ ấ

vào Đ u ầ Đ u raầ

Nhân công Qu c gia ố R u (thùng) V i (ki n) ượ ệ ả (s ngày)

ố 300 B Đào Nha 100 75 ồ

300 Anh 50 60

Chúng ta có th th y, cùng ngu n l c đ u vào, B Đào Nha có l ồ ự ầ ể ấ ồ ợ ệ ố i th tuy t đ i ế

trong vi c s n xu t 2 m t hàng, nh ng t i th h n v r u (100/50 = ệ ả ư ặ ấ ươ ng đ i có l ố ợ ế ơ ề ượ

2/1 so v i 75/60 = 1/2). ớ

N u cùng m t đ u vào, ng c a1 và b1 l ng hàng A và ộ ầ ế ườ i ta có th s n xu t đ ể ả ấ ượ ượ

B t i qu c gia I, và a2, b2 ạ ố ở ế qu c gia II, thì qu c gian 1 s xu t kh u A đ nh p B n u ẽ ể ậ ấ ẩ ố ố

a1/b1 > a2/b2, nghĩa là so v i qu c gia II, t ng đ i qu c gia I có kh năng s n xu t A ớ ố ươ ả ả ấ ố ố

nhi u h n B (ho c có th là a1/a2 > b1/b2). ể ề ặ ơ

T l trao đ i đ c ch p nh n ỷ ệ ổ ượ ấ ậ

N u không có ngo i th c, B Đào Nha có th dùng 100 thùng ế ạ ươ ng gi a 2 n ữ ướ ể ồ

u đ đ i l y 75 ki n v i (t l 100/75 = 4/3); Anh có th dùng 100 thùng r r ượ ể ổ ấ ả ỷ ệ ệ ở ể ượ u

l 100/120 = 5/6, n u dùng 600 ngày công cho m i ngành đ đ i l y 120 ki n v i (t ể ổ ấ ả ỷ ệ ệ ế ỗ

s n xu t). V y B Đào Nha và Anh s n sàng buôn bán v i nhau, n u đ i v i B Đào ả ố ớ ế ậ ấ ẵ ồ ớ ồ

Nha, 100 thùng r u đ i đ c ít h n 120 ki n v i. Gi i h n c a t l buôn bán chính ượ ổ ượ ệ ả ơ ớ ạ ủ ỷ ệ

là t trao đ i trong n i đ a, n đ nh b i năng su t t l ỷ ệ ộ ị ổ ấ ươ ổ ở ị ỗ ng đ i c a nhân công m i ố ủ

n c. Gi i h n c a t m u d ch s là: 75 v i < 100 r l u < 120 v i. V n đ là tìm ướ ớ ạ ủ ỷ ệ ậ ẽ ả ị ượ ề ấ ả

nh ng y u t xác đ nh m t t l trao đ i th c s trong gi i h n trên. ế ố ữ ộ ỷ ệ ị ự ự ổ ớ ạ

Lý thuy t v m i t ng quan c a c u: ế ề ố ươ ủ ầ

Page 16

Theo S.Mill, t l ng đ cũng nh đ co ỷ ệ ậ m u d ch th c s s ph thu c vào c ự ự ẽ ụ ộ ị ườ ư ộ ộ

dãn c a c u NK c a m i n c, nghĩa là ph thu c vào s c u t ng quan. C n l u ý ủ ầ ỗ ướ ủ ố ầ ươ ụ ộ ầ ư

ng theo m c giá, mà là s r ng, s c u không ph i là m t b ng bi n thiên c a s l ằ ủ ố ượ ộ ả ố ầ ế ả ứ ố

m u d ch hay các s l l ng hàng NK l ượ ng hàng XK c a m t qu c gia theo các t ộ ủ ố ỷ ệ ậ ố ượ ị

Tóm l

khác nhau.

i:ạ

Gi i h n t l trao đ i m u d ch chính là nh ng t c, tùy ớ ạ ỷ ệ ữ ậ ổ ị l ỷ ệ trao đ i trong n ổ ướ ở

năng su t t ng đ i c a m i qu c gia. ấ ươ ố ủ ố ỗ

Trong gi i h n này, t l ớ ạ ỷ ệ ậ m u d ch th c s tùy thu c vào s c u c a m i n ộ ố ầ ủ ự ự ỗ ướ c ị

c khác. đ i v i s n ph m c a n ố ớ ả ủ ướ ẩ

Nh ng t ư l ỷ ệ ả trao đ i này s n đ nh khi XK c a 1 qu c gia v a đ đ trang tr i ủ ừ ủ ể ẽ ổ ổ ố ị

s NK c a qu c gia đó. ố ủ ố

Th ng m i qu c t ươ ố ế ạ và chi phí c h i ơ ộ

Tr ng h p chi phí c h i không đ i: ườ ơ ộ ợ ổ

Khái ni m chi phí c h i có th đ i thích mô hình th ơ ộ ể ượ ệ c v n d ng đ gi ụ ể ả ậ ươ ng

m i qu c t gi a hai qu c gia v i hai m t hàng.Gi s có 2 qu c gia Vi t Nam và Hàn ố ế ữ ạ ặ ố ớ ả ử ố ệ

Qu c v i 2 s n ph m là cà phê và thép. L ả ẩ ớ ố ượ ng lao đ ng c n thi ộ ầ ế ể ả ỗ t đ s n xu t m i ấ

đ n v thép và cà phê nh sau: ơ ư ị

Vi t Nam ệ Hàn Qu cố

Thép 5 6

Cà phê 2 12

Page 17

N u nh m i n c, Vi t Nam và Hàn Qu c, có 120 đ n v lao đ ng, thì các ư ỗ ướ ế ệ ơ ộ ố ị

đ ng gi i h n kh năng s n xu t c a Vi t Nam và Hàn Qu c đ c v t ườ ớ ạ ấ ủ ả ả ệ ố ượ ẽ ươ ng ng là ứ

DH và GC nh h n DH b i vì Hàn Qu c có hi u qu tuy t đ i th p h n so v i Vi ệ ố ỏ ơ ệ ả ấ ở ớ ơ ố ệ t

Nam đ c dùng đ s n xu t cà phê thì s có 60 đ n v cà phê đ ượ ể ả ẽ ấ ơ ị ượ ể ả c làm ra, n u đ s n ế

c làm ra. Các con s t ng ng c a Hàn Qu c là 10 và xu t thép – s có 24 đ n v đ ẽ ị ươ ấ ơ ố ươ ứ ủ ố

20. Khi ch a có th t Nam s n xu t và tiêu dùng c hai m t hàng t ư ươ ng m i, Vi ạ ệ ặ ấ ả ả ạ ộ i m t

đi m nào đó, ch ng h n là J, trên DH, còn Hàn Qu c- t i I trên GC. ể ạ ẳ ố ạ

Khi th ng m i đ c m ra, m i n ươ ạ ượ ỗ ướ ẽ c s ch t p trung s n xu t m t hàng mà ả ỉ ậ ặ ấ ở

mình có LTSS. C th là Vi t Nam s ch s n xu t cà phê v i đi m s n xu t m i là D, ụ ể ệ ẽ ỉ ả ể ả ấ ấ ớ ớ

ng m i di n ra còn Hàn Qu c ch s n xu t thép v i đi m s n xu t m i là C. N u th ớ ỉ ả ế ể ấ ấ ả ố ớ ươ ễ ạ

ng quan c a Hàn Qu c (1 cà phê = 2 thép) thì Vi t Nam có th tiêu theo m c giá t ứ ươ ủ ố ệ ể

dùng b t kỳ đi m nào n m trên đ ng DF (đ c v song song v i GC). Ng ể ằ ấ ườ ượ ẽ ớ ượ ạ c l i,

l đúng b ng m c giá t ng quan c a Vi t Nam (1 cà phê = n u t ế ỷ ệ trao đ i qu c t ổ ố ế ứ ằ ươ ủ ệ

0.4 thép) thì Hàn Qu c s tiêu dùng t ng CE (đ ng song ố ẽ ạ ấ i b t kỳ đi n nào trên đ ể ườ ườ

song v i DH). ớ

Tuy nhiên Vi ệ ổ t Nam và Hàn Qu c không th cùng m t lúc ti n hành trao đ i ể ế ố ộ

theo 2 m c giá trên: t (hay còn g i là đi u ki n th ứ l ỷ ệ trao đ i qu c t ổ ố ế ề ệ ọ ươ ả ng m i) ph i ạ

là duy nh t đ i v i hai n c và ch dao đ ng trong kho ng gi i h n b i hai m c giá ấ ố ớ ướ ả ộ ỉ ớ ạ ứ ở

ng m i v t ra ngoài hai m c giá t ng quan c a hai n c, c đó. N u đi u ki n th ề ệ ế ươ ạ ượ ứ ươ ủ ướ ụ

th là n u 1 cà phê > 2 thép ho c 1 cà phê < 0.4 thép thì m t trong hai n ể ế ặ ộ ướ ẽ ừ c s ng ng

trao đ i ngay vì không nh ng không thu đ i mà còn b thi t h i. Trong hình 1.1 thì ữ ổ c l ượ ợ ị ệ ạ

đi u ki n th t Nam, và ề ệ ươ ng m i ph i n m trong kho ng gi a DH và DF đ i v i Vi ả ả ằ ố ớ ữ ạ ệ

gi a GC và CE đ i v i Hàn Qu c, c th đ ng DT và CT ụ ể ượ ố ớ ữ ố c bi u th b ng các đ ị ằ ể ườ

song song v i nhau. ớ

ng quan c a Vi t Nam thì N u đi u ki n th ề ệ ế ươ ng m i đúng b ng m c giá t ằ ứ ạ ươ ủ ệ

Vi t Nam s ti p t c s n xu t c 2 m t hàng, còn Hàn Qu c thì chuyên môn hoá hoàn ệ ẽ ế ụ ả ấ ả ặ ố

i ích t ng m i s thu c v Hàn toàn trong vi c s n xu t thép. Khi đó toàn b l ấ ệ ả ộ ợ th ừ ươ ạ ẽ ề ộ

Page 18

Qu c.Khi đó Vi t Nam đ c coi là n c l n, và Hàn Qu c là n ố ệ ượ ướ ớ ố ướ c nh . Ng ỏ ượ ạ c l i

c l n, và Vi t Nam là n c nh thì đi u ki n th n u Hàn Qu c là n ế ố ướ ớ ệ ướ ề ệ ỏ ươ ng m i đúng ạ

ng quan c a Hàn Qu c, và toàn b l i ích th ng m i s thu c v b ng m c giá t ứ ằ ươ ộ ợ ủ ố ươ ạ ẽ ộ ề

Vi t Nam, là n c ch s n xu t m t m t hàng là cà phê. Nói m t cách t ng quát, n ệ ướ ỉ ả ấ ặ ộ ộ ổ ướ c

nào có m c s n l ng nh h n thì s có xu h ng th c hi n chuyên môn hoá hoàn ư ả ượ ỏ ơ ẽ ướ ự ệ

toàn và h ng toàn b l i ích t ng m i. ưở ộ ợ th ừ ươ ạ

Tr ng h p chi phí c h i tăng d n: ườ ơ ộ ợ ầ

Trên th c t ự ế ấ , chi phí c h i c a m t m t hàng là tăng d n n u nh đ s n xu t ơ ộ ủ ư ể ả ế ặ ầ ộ

thêm m t đ n v m t hàng đó thì c n ph i c t gi m m t s l ộ ố ượ ộ ơ ả ắ ị ặ ầ ả ặ ng tăng d n các m t ầ

hàng khác. Trong tr ng gi i h nkh năng s n xu t s không ph i là ườ ng h p đó đ ợ ườ ớ ạ ấ ẽ ả ả ả

m t đ ng th ng mà là m t đ ng l ộ ườ ộ ườ ẳ ồ ấ i ra phía ngoài. Hình 1-2 cho th y đ s n xu t ể ả ấ

thêm 1 đ n v thép thì l ng cà phê b c t gi m ngày càng tăng. Lý do là vì tính thích ơ ị ượ ị ắ ả

s n xu t đ i v i t ng m t hàng. M t y u t s n xu t nào đó có h p c a các y u t ợ ủ ế ố ả ấ ố ớ ừ ộ ế ố ả ặ ấ

th s d ng r t có hi u qu trong s n xu t m t m t hàng nh t đ nh, nh ng l i t ể ử ụ ấ ị ư ệ ấ ả ả ấ ặ ộ ạ ỏ ra

ụ kém ho c hoàn toàn không có hi u qu trong s n xu t nh ng m t hàng khác. Ví d , ữ ệ ặ ả ả ấ ặ

m t m nh đ t có th r t thích h p cho vi c tr ng cà phe nh ng l ợ ể ấ ư ệ ấ ả ộ ồ ạ ợ i không thích h p

cho vi c tr ng cà phê nh ng l i không thích h p cho vi c tr ng chu i, ho c m t nông ư ệ ồ ạ ệ ặ ợ ồ ố ộ

dân tr ng cà phê r t gi ấ ồ ỏ ụ i nh ng k năng tr ng cà phê đó có th hoàn toàn vô d ng ư ể ồ ỹ

trong vi c làm ra m t chi c ô tô. ế ệ ộ

II.1.5. Lý thuy t v s u đãi c a các y u t

(Factor endowment) ế ề ự ư ế ố ủ

Vào đ u th k 20, hai nhà kinh t h c ng i Thu Đi n là Eli Heckscher ế ỷ ầ ế ọ ườ ể ỵ

ủ (1879- 1952) và Bertil Ohlin (1899-1979) đã nh n th y r ng chính m c đ s n có c a ứ ộ ẵ ấ ằ ậ

các y u t s n xu t ế ố ả ấ ơ ế ố ả các qu c gia khác nhau và m c đ s d ng c a các y u t s n ứ ộ ử ụ ủ ố

xu t đ làm ra các m t hàng khác nhau m i là nh ng nhân t quan tr ng trong qui đ nh ấ ể ữ ặ ớ ố ọ ị

th ng m i. Lý thuy t mà h xây d ng g i la lý thuy t Heckscher- Ohlin (H- O) hay lý ươ ự ế ế ạ ọ ọ

 Mô hình Heckscher-Ohlin:

thuy t tân c đi n v th ng m i qu c t ổ ể ề ươ ế . ố ế ạ

Page 19

Mô hình Heckscher-Ohlin đ c xây d ng thay th cho mô hình c b n v l ượ ơ ả ề ợ i ự ế

th so sánh c a Ricardo.M c dù nó ph c t p h n và có kh năng d đoán chính xác ứ ạ ự ủ ế ặ ả ơ

h n, nó v n có s lý t ẫ ơ ự ưở ệ ng hóa. Đó là vi c b qua lý thuy t giá tr lao đ ng và vi c ế ệ ỏ ộ ị

ng m i qu c t . Mô hình Hechscher- g n c ch giá tân c đi n vào lý thuy t th ắ ổ ể ế ế ơ ươ ố ế ạ

ng m i qu c t đ c quy t đ nh b i s khác bi Ohlin l p lu n r ng c c u th ậ ằ ơ ấ ậ ươ ố ế ượ ạ ở ự ế ị ệ t

gi a các y u t ế ố ữ ngu n l c.Nó d đoán r ng m t n ự ồ ự ộ ướ ẽ ẩ c s xu t kh u nh ng s n ph m ữ ằ ẩ ấ ả

s d ng nhi u y u t ử ụ ế ố ề ngu n l c mà n ồ ự ướ ả c đó có th m nh, và nh p kh u nh ng s n ế ạ ữ ẩ ậ

ph m s d ng nhi u y u t c đó khan hi m. Tuy nhiên, nhi u công ử ụ ế ố ề ẩ ngu n l c mà n ồ ự ướ ế ề

i đ a ra nh ng k t qu mâu trình nghiên c u nh m ki m nghi m mô hình H-O l ể ứ ệ ằ ạ ư ứ ế ả

thu n, trong đó có công trình c a Wassili Leontief, còn đ c bi ủ ẫ ượ ế ế ọ t đ n v i tên g i ớ

ủ Ngh ch lý Leontief. S d ng mô hình b ng cân đ i liên ngành IO (input-output) c a ử ụ ả ố ị

ớ mình v i s li u c a M năm 1947, Leontief đã phát hi n M m c dù là qu c gia v i ớ ố ệ ủ ỹ ặ ệ ố ỹ

v n/lao đ ng cao nh ng t l ng đ ng hàng t l ỉ ệ ố ỉ ệ ố v n/lao đ ng c a các m t hàng t ủ ư ặ ộ ộ ươ ươ

i cao h n t l v n/lao đ ng c a các m t hàng xu t kh u. nh p kh u c a M l ẩ ủ ỹ ạ ậ ơ ỉ ệ ố ủ ấ ặ ẩ ộ

• Th gi

Mô hình Heckscher-Ohlin d a trên các gi thi t sau: ự ả ế

i ch có 2 qu c gia ch có 2 lo i hàng hóa (X và Y) và ch có 2 y u t ế ớ ế ố ả s n ạ ố ỉ ỉ ỉ

xu t là lao đ ng và t b n. ấ ộ ư ả

ị ế ủ • Hai qu c gia s d ng công ngh s n xu t hàng hóa gi ng nhau và th hi u c a ử ụ ệ ả ấ ố ố

các dân t c nh nhau. ư ộ

• Hàng hóa X ch a đ ng nhi u lao đ ng, còn hàng hóa Y ch a đ ng nhi u t ộ

• T l

b n. ứ ự ứ ự ề ư ả ề

gi a đ u t và s n l ỷ ệ ữ ầ ư ả ượ ộ ng c a 2 lo i hàng hóa trong 2 qu c gia là m t ủ ạ ố

• C hai qu c gia đ u chuyên môn hóa s n xu t

h ng s . ằ ố

• C nh tranh hoàn h o

m c không hoàn toàn. ấ ở ứ ề ả ả ố

ng hàng hóa và th tr ng các y u t đ u vào th tr ả ở ị ườ ạ ị ườ ế ố ầ ở

c 2 qu c gia. ố ả

• Công nghệ s n xu t c đ nh ả

m i qu c gia và nh nhau gi a các qu c gia ấ ố ị ở ỗ ư ữ ố ố

Page 20

• Công ngh đó

m i qu c gia đ u có l i t c theo quy mô c đ nh. ệ ở ỗ ề ố ợ ứ ố ị

• Lao đ ngộ và v nố có th di chuy n t

do trong biên gi i m i qu c gia, nh ng b ể ự ể ớ ư ỗ ố ị

• Không có chi phí v n t

c n tr trong ph m vi qu c t ả . ố ế ạ ở

i, không có hàng rào thu quan và các tr ng i khác trong ậ ả ế ạ ở

• Th

th ng m i gi a hai n c. ươ ữ ạ ướ

ng m i qu c t ươ ố ế ữ gi a hai qu c gia là cân b ng. T t c các ngu n l c đ ằ ồ ự ượ c ấ ả ạ ố

c hai qu c gia. s d ng hoàn toàn ử ụ ở ả ố

ng các y u t s n xu t: M t hàng X đ c coi là có hàm Cách xác đ nh hàm l ị ượ ế ố ả ặ ấ ượ

ng lao đ ng cao h n so v i m t hàng Y n u: Trong đó: L X và L Y là l ng lao l ượ ế ặ ớ ơ ộ ượ

t đ s n xu t ra m t đ n v X và Y K X và K Y là l ng v n c n thi đ ng c n thi ộ ầ ế ể ả ộ ơ ấ ị ượ ầ ố ế t

 Đ nh lý H-O

ng ng đ s n xu t ra m t đ n v X và Y, m t cách t ể ả ộ ơ ấ ộ ị ươ ứ

: ị

ỏ ử ụ M t qu c gia s xu t kh u nh ng m t hàng mà vi c s n xu t đòi h i s d ng ệ ả ữ ẽ ấ ẩ ặ ấ ố ộ

ng đ i d i dào c a qu c gia và nh p kh u nh ng m t hàng s nhi u m t cách t ộ ề ươ ố ồ ữ ủ ặ ậ ẩ ố ử

ngu n l c khan hi m c a qu c gia. d ng nhi u y u t ề ụ ế ố ồ ự ủ ế ố

C u các y u t Giá c s n ph m Giá c y u t ẩ ả ế ố ầ ả ả ế ố ả ố s n xu t C u s n ph m cu i ầ ả ẩ ấ

s n xu t Th hi u, s thích c a ng i tiêu dùng Phân cùng Công ngh Cung các y u t ệ ế ố ả ị ế ủ ấ ở ườ

s n xu t giá c a lao đ ng (m c ti n l b s h u các y u t ổ ở ữ ế ố ả ề ươ ủ ứ ấ ộ ớ ng) s th p h n so v i ẽ ấ ơ

ơ NB Sau khi TMQT: NB s cmh’ sx và xk thép- giá c a v n (m c lãi su t) s th p h n ủ ố ẽ ấ ứ ẽ ấ

 Các m nh đ khác c a lý thuy t H- O:

so v i VN. VN là n c d i dào t ng đ i v lao đ ng. ớ ướ ồ ươ ố ề ộ

ủ ế ệ ề

:

 Đ nh lý cân b ng giá c y u t ằ

ả ế ố ả s n xu t (H-O-S) ấ ị

Th ng m i t do s làm cho giá c các y u t ươ ạ ự ế ố ả s n xu t có xu h ấ ẽ ả ướ ng tr nên ở

ệ cân b ng, và n u hai qu c gia ti p t c s n xu t c hai m t hàng này(t c th c hi n ế ụ ả ấ ả ứ ự ế ằ ặ ố

chuyên môn hoá không hoàn toàn) thì giá c các y u t s th c s tr nên cân b ng. ế ố ẽ ự ự ở ả ằ

ng m i hình thành trên c Đ nh lý này ph n ánh đi u c t lõi trong lý thuy t H-O: th ố ề ế ả ị ươ ạ ơ

Page 21

t gi a các qu c gia v m c đ trang b các y u t b i vì các y u t s có s khác bi ự ỏ ệ ề ứ ộ ế ố ở ế ố ữ ố ị

 Đ nh lý Rybczynski

không th di chuy n t qu c gia này sang qu c gia khác. ể ừ ố ể ố

: ị

T i m c giá hàng hoá t ng quan không đ i thì s gia tăng cung c a m t y u t ứ ạ ươ ộ ế ố ự ủ ổ

s n xu t s làm tăng s n l ả ấ ẽ ả ượ ng m t h ng d ng nhi u y u t ụ ặ ẳ ế ố ề ả đó, và làm gi m s n ả

 Đ nh lý Stolper- Samuelson

l ượ ng c a m t hàng kia ặ ủ

: ị

N u giá t ng quan c a m t m t hàng nào dó tăng lên thì giá t ế ươ ủ ặ ộ ươ ố ể ả ng đ i đ s n

xu t ra m t hàng đó s tăng lên, còn giá t ng qquan c a y u t kia s gi m xu ng. ẽ ấ ặ ươ ủ ế ố ẽ ả ố

B ng cách k t h p đ nh lý này v i đ nh ký H-O có th th y đ c th ế ợ ể ấ ớ ị ằ ị ượ ươ ạ ng m i

tác đ ng nh th nào t ư ế ộ ớ i quá trình phân ph i thu nh p trong n ố ậ ướ c. M t qu c gia có l ố ộ ợ i

th so sánh m t hàng mà vi c s n xu t đòi h i nhi u y u t ế ở ặ ệ ả ế ố ồ d i dào c a qu c gia ủ ề ấ ỏ ố

đó. Th ng m i qu c t s làm tăng giá c a m t hàng này và do đó theo đ nh lý ươ ố ế ẽ ủ ạ ặ ị

Stolper- Samuelson, làm tăng thu nh p c a y u t ậ ủ ế ố ồ ậ ủ d i dào và làm gi m thu nh p c a ả

khan hi m. Do qu c gia xét v t ng th luôn có l i t ng m i, cho nên y u t ế ố ề ổ ế ể ố th ợ ừ ươ ạ

 Ki m đ nh lý thuy t Heckscher-Ohlin- ngh ch lý Leontief:

m c tăng thu nh p c a y u t khan hi m. ậ ủ ế ố ồ d i dào ph i l n h n m c gi m y u t ơ ả ớ ế ố ứ ứ ả ế

ể ế ị ị

Page 22

Leontief đã ti n hành ki m tra b ng mô hình th c nghi m c a Heksher - Ohlin. ự ủ ế ể ệ ằ

Leontief cho r ng M là m t qu c gia giàu có v t ề ư ả ẩ ủ b n do đó hàng hoá xu t kh u c a ằ ấ ộ ố ỹ

M xu t kh u ch a nhi u t b n hàng hoá xu t kh u c a M giàu lao đ ng. Tuy ề ư ả ủ ư ẩ ấ ẩ ấ ộ ỹ ỹ

nhiên k t qu th c t ả ự ế ế ơ cho th y r ng hàng hoá nh p kh u c a M ch a nhi u h n ấ ằ ủ ư ề ẩ ậ ỹ

30% t c l ư ả b n so v i xu t kh u.K t qu này ng ẩ ế ấ ả ớ ượ ạ ớ i v i mô hình c a Heksher - Ohlin ủ

 Ngh ch lý này đ

nên nó đ c coi là ngh ch lý Leontief. ượ ị

c gi ị ượ ả ẫ i thích b ng nhi u cách khác nhau nh ng đ n nay v n ư ế ề ằ

• S li u Leontief thi u chính xác vì các y u t ế

còn t n t i đ b o v cho lý thuy t Heksher - Ohlin có th d a vào các l p lu n sau: ồ ạ ể ả ể ự ế ệ ậ ậ

ố ệ ế ố này b bi n d ng vì các y u t ạ ị ế ế ố

• Trong ngh ch lý Leoitief ch s d ng 2 y u t

ch quan. ủ

b n nên b qua ỉ ử ụ ế ố ị lao đ ng và t ộ ư ả ỏ

y u t ế ố tài nguyên, đ t đai, khí h u. ấ ậ

• Do chính sách thu quan c a M nh h ế

• Leontief ch a tính đ n t

ng đ n nghiên c u c a Leontief. ỹ ả ủ ưở ứ ủ ế

b n đ u t vào con ng ế ư ả ầ ư ư ườ i mà ch đ c p đ n t ỉ ề ậ ế ư ả b n

đ u t ầ ư vào v t ch t. ậ ấ

II.1.6. Quan đi m c a Karl marx v ngo i th

ng ạ ươ ủ ề ể

Trong h c thuy t c a mình, Marx ch a trình bày m t cách có h th ng các quan ệ ố ế ủ ư ọ ộ

đi m v lý lu n ngo i th ng.S phân tích c a K.Marx v ngo i th ề ể ạ ậ ươ ủ ự ề ạ ươ ng là d a trên ự

ng c a K.Marx t p trung c s quy lu t giá tr .Lý lu n v ngo i th ị ơ ở ề ậ ậ ạ ươ ủ ậ ở ể nh ng đi m ữ

sau đây:

i. K.Marx Th nh t, nguyên t c chi ph i ngo i th ắ ứ ấ ạ ố ươ ng là bình đ ng cùng có l ẳ ợ

cho r ng chi phílao đ ng là c s cho trao đ i, buôn bán kang hoá gi a các n c, theo ơ ở ữ ằ ộ ổ ướ

c chi phí lao đ ng thì ho t đ ng ngo i th ng t t y u là có l đó h th p đ ạ ấ ượ ạ ộ ạ ộ ươ ấ ế ợ ề i. Đi u

ấ này có nghĩa chi phí lao đ ng là ngu n l c quan tr ng nh t, là c s quan tr ng nh t ồ ự ơ ở ấ ộ ọ ọ

i ích c a ngo i th đ phân tích l ể ợ ủ ạ ươ ng. Trong m u d ch qu c t ậ ố ế ị ổ , nguyên t c trao đ i ắ

kang hoá ph i tuân theo nguyên t c ngang giá. Ông đã phê phán gay g t quan đi m sai ể ả ắ ắ

Page 23

ng cho r ng:” Trong th l m, thô thi n c a ch nghĩa tr ng th ầ ủ ủ ể ọ ươ ằ ươ ộ ng m i s dĩ m t ạ ở

bên có l i là vì đã làm thi t h i theo bên kia”. ợ ệ ạ

Th hai, s hình thành và phát tri n c a ngo i th ng là t ể ủ ứ ự ạ ươ ấ ế ủ t y u khách quan c a

ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.N n kinh t ng t ươ ứ ả ấ ư ả ủ ề th tr ế ị ườ ư ả b n ch nghĩa là ủ

m t n n kinh t kang hoá luôn đòi h i có th tr ộ ề ế ị ườ ỏ ng ngày càng m r ng, không ch là ở ộ ỉ

th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m mà còn c th tr ẩ ả ị ườ ụ ả ấ ng cung c p nguyên li u cho s n xu t. ệ ấ ả

Đi u quan tr ng h n h t, ngo i th ế ề ạ ọ ơ ươ ng xu t hi n là m t t ệ ộ ấ ế ố ủ t y u do s chi ph i c a ự ấ

II.2. Các h c thuy t m i v th

quy lu t giá tr th ng d t i đa. ị ặ ư ố ậ

2.2.1. Th

ng m i qu c t ế ớ ề ươ ọ ố ế ạ

ng m i qu c t d a trên quy mô (Economies of scale and ươ ố ế ự ạ

international trade)

M t trong nh ng lý do quan tr ng d n đ n th ng m i qu c t là tính hi u qu ữ ế ẫ ộ ọ ươ ố ế ạ ệ ả

tang d n theo quy mô. S n xu t đ c coi là hi u qu nh t khi đ ch c trên quy c t ấ ượ ả ầ ệ ả ấ ượ ổ ứ

mô l n. Lúc đó m t s gia tăng đ u vào v i t l nào đó s d n t i s gia tăng đ u ra ộ ự ớ ỷ ệ ầ ớ ẽ ẫ ớ ự ầ

(s n l ng) v i t l cao h n. ả ượ ớ ỷ ệ ơ

Các mô hình th ng m i H-O và Ricardo đ u d a trên gi ươ ự ề ạ ả ị ấ đ nh v hi u su t ề ệ

không đ i theo quy mô. Trong tr ng gi i h n kh ổ ườ ng h p hi u su t tăng d n thì đ ấ ệ ầ ợ ườ ớ ạ ả

năng s n xu t th ng là m t đ ng cong l ấ ả ườ ộ ườ ồ ề i v phía g c t a đ và khi đó chi phí c ộ ố ọ ơ

ng m i gi a các n n kinh t h i là gi m d n. Đi u này cho phép th ộ ề ầ ả ươ ữ ề ạ ế ố ễ gi ng nhau di n

ra m t cách cùng có l i. ộ ợ

Trong mô hình th L u ý:ư ươ ng m i d a trên hi u su t theo qui mô, t ệ ạ ự ấ l ỷ ệ ổ trao đ i

qu c t ng quan tr c khi có th ng m i, và mõi n ố ế cũng đúng b ng m c giá t ằ ứ ươ ướ ươ ạ ướ c

th c hi n chuyên môn hoá hoàn toàn nh ng v i h ng chuyên môn hoá là không xác ớ ướ ư ự ệ

ng m i d a trên hi u su t theo đ nh. Nh ng đi m này cho tháy s khác bi ị ự ữ ể ệ t gi a th ữ ươ ạ ự ệ ấ

2.2.2. Lý thuy t v vòng đ i qu c t

quy mô và th i th so sánh. ươ ng m i d a trên l ạ ự ợ ế

c a s n ph m ( International ế ề ố ế ủ ả ờ ẩ

product cycle)

Page 24

Xét v m t lý thuy t thì th c ch t quan đi m v vòng đ i s n ph m chính là s ề ặ ờ ả ự ề ể ế ẩ ấ ự

m r ng lý thuy t kho ng cách công ngh .Các phát minh có th ra đ i các n ở ộ ờ ở ể ệ ế ả ướ c

giàu, nh ng đi u đó không có nghĩa là quá trình s n xu t s ch có th th c hi n ể ự ấ ẽ ệ ở ư ề ả ỉ

c câu h i là nh ng n ữ ướ c đó mà thôi.Lý thuy t kho ng cách công ngh ch a tr l ả ệ ư i đ ả ờ ượ ế ỏ

ph i chăng các hãng phát minh s ti n hành s n xu t t ẽ ế ấ ạ ả ả i nh ng n ữ ướ ệ c có đi u ki n ề

thích h p nh t (tài nguyên, các y u t s n xu t) đ i v i m t hàng m i. Theo Vernon ế ố ả ố ớ ấ ặ ấ ợ ớ

(1966), các nhân t c n thi ố ầ ế t cho s n xu t m t s n ph m m i s thay đ i tùy theo ẩ ớ ẽ ộ ả ấ ả ổ

vòng đ i c a s n ph m đó. Vòng đ i s n ph m và th ng m i qu c t ờ ủ ả ẩ ờ ả ẩ ươ : ố ế ạ

Vòng đ i s n ph m và th ng m i qu c t ờ ả ẩ ươ : ố ế ạ

Khi s n ph m m i đ c gi i t0), vi c s n xu t và gi ớ ượ ả ẩ ớ i thi u (t ệ ạ ệ ả ấ ớ i thi u còn ệ

mang tính ch a ch c ch n và ph thu c nhi u vào ngu n cung c p nhân công lành ụ ư ề ắ ắ ấ ộ ồ

ngh và kho ng cách g n g i v i th tr ủ ớ ị ườ ề ả ầ ng, lúc đó s n ph m s đ ả ẽ ượ ả ấ ớ c s n xu t v i ẩ

chi phí cao và xu t kh u (t ẩ ấ ạ i t1) b i các n ở ướ ớ c l n và giàu có (ch ng hanh nh M ). ẳ ư ỹ

ẩ Khi s n ph m tr nên chin mu i, công ngh s n xu t d n d n tr nên chu n ấ ầ ệ ả ả ẩ ầ ở ồ ở

hóa và đ c phát tri n rông rãi. Th tr ươ ị ườ ể ệ ng tiêu th m r ng t o đi u ki n cho vi c ạ ụ ở ộ ệ ề

ng là nh ng n c d i dào s n xu t trên quy mô l n v i chi phí th p. các qu c gia, th ả ấ ấ ớ ớ ố ườ ữ ướ ồ

ng đ i v v n (Tây Âu, Nh t B n), có th b t ch c công ngh s n xu t t i t2, và t ươ ố ề ố ậ ả ẻ ắ ướ ệ ả ấ ạ

Page 25

đó là l i th so sánh đ c chuy n t n c phát minh sang các qu c gia này. N c phát ợ ế ượ ể ừ ướ ướ ố

minh khi đó có th chuy n đ i vai trò t c nh p kh u (t ể ể ổ n ừ ướ c xu t kh u sang n ẩ ấ ướ ậ ẩ ạ i

t3).

Cu i cùng, khi công ngh tr nên hoàn toàn đ ệ ở ố ượ ấ c chu n hóa quá trình s n xu t ẩ ả

có th đ c chia ra thành nhi u công đo n khác nhau và t ng đ i đ n gi n. L i th ể ượ ề ạ ươ ố ơ ả ợ ế

so sánh đ c chuy n t ượ ể ớ i nh ng n ữ ướ c đang phát tri n n i có l c l ể ự ượ ơ ồ ng lao đ ng d i ộ

2.2.3. Lý thuy t v l

dào và m c l ng th p và nh ng n i t4). ứ ươ ữ ấ ướ c này tr thành n ở ướ c xu t kh u ròng (t ẩ ấ ạ

i th c nh tranh qu c gia (National ề ợ ế ế ạ ố

comparetitive)

Theo lý thuy t này, l i th c nh tranh qu c gia đ c th hi n ế ợ ế ạ ố ượ ể ệ ở ự ế ủ s liên k t c a

 Các nhóm y u t

4 nhóm y u t . M i liên k t c a 4 nhóm này t o thành mô hình kim c ng (diamond). ế ố ế ủ ạ ố ươ

(1)

bao g m: ế ố ồ

(2)

Đi u ki n các y u t s n xu t ( factor of production). ế ố ả ề ệ ấ

(3)

Đi u ki n v c u (demand conditions). ề ầ ệ ề

Các ngành công nghi p h tr và có liên quan ( related and supporting ỗ ợ ệ

(4)

industries).

Chi n l c, c c u và m c đ c nh tranh c a ngành (strategies, structures ế ượ ứ ộ ạ ơ ấ ủ

and competition).

Các y u t ế ố ố này tác đ ng l n nhau và hình thành nên kh năng c nh tranh qu c ả ạ ẫ ộ

gia.Ngoài ra còn có 2 y u t khác chính là chính sách c a Chính ph và c h i.Đây là ế ố ơ ộ ủ ủ

hai y u t c b n k trên. ế ố tác đ ng đ n 4 y u t ế ế ố ơ ả ể ộ

T duy chi n l c c a Michael Porter : ế ượ ủ ư

S khác bi ự t ệ

“C nh tranh đ tr thành gi i nh t. C nh tranh đ tr thành đ c nh t vô nh ... ể ở ạ ỏ ể ở ấ ạ ấ ộ ị

Không có công ty t t nh t tùy thu c vào nhu c u c a t ng khách ố t nh t b i cái t ấ ở ố ủ ừ ầ ấ ộ

Page 26

c c a công ty s không ph i là tr thành t t nh t, mà ph i tr hàng.Vì th , chi n l ế ế ượ ủ ẽ ả ở ố ả ở ấ

thành đ c nh t vô nh , là khác bi t”. ấ ộ ị ệ

Chi n l c và Khát v ng ế ượ ọ

“Trong chi n l c, sai l m l n nh t là c nh tranh tr c ti p trên cùng m t quy ế ượ ự ế ầ ấ ạ ớ ộ

mô, m t lĩnh v c v i đ i th ”.Đ xây d ng đ c chi n l c c nh tranh, các công ty ự ớ ố ự ủ ể ộ ượ ế ượ ạ

c, nh ng trên th c t , các nhà lãnh đ o công ty c n th u hi u khái ni m chi n l ầ ế ượ ệ ể ấ ự ế ư ạ

th ng hay nh m l n chi n l c v i khát v ng. ườ ế ượ ớ ẫ ầ ọ

M c tiêu ụ

“Ph i đ t l i nhu n là m c tiêu hàng đ u. Tăng tr ả ặ ợ ụ ậ ầ ưở ệ ng là m c tiêu s 2; Vi c ụ ố

v kh năng sinh l i ho c tăng tr ng có th đ t ra nh ng m c tiêu không th c t ặ ự ế ề ụ ữ ả ờ ặ ưở ể

nh h c. ả ưở ng x u đ n chi n l ế ế ượ ấ

L a ch n và Khám phá ự ọ

“L p l i nh ng vi c mà ng i khác đã làm s là không hi u qu . “Ch y theo...” ặ ạ ữ ệ ườ ệ ẽ ạ ả

không ph i là t duy chi n l ả ư ế ượ ữ c mà là cái b y... Nh ng công ty thành công là nh ng ữ ẫ

công ty bi t t o ra các giá tr m i d a trên vi c đáp ng t t h n các nhu c u c a khách ế ạ ị ớ ự ứ ệ ố ơ ầ ủ

hàng”.

Giá tr m i ị ớ

“Nh ng công ty thành công là nh ng công ty bi t t o ra các giá tr m i d a trên ữ ữ ế ạ ị ớ ự

2.3. Chi n l

vi c đáp ng t ứ ệ ố ơ t h n các nhu c u c a khách hàng”. ầ ủ

c và chính sách ngo i th t Nam trong quá trình ế ượ ạ ươ ng c a Vi ủ ệ

h i nh p kinh t ậ ộ qu c t ế ố ế

Xét đ ngh c a B tr ng B Công Th ng, ngày 28 tháng 12 năm 2011 Th t ị ủ ộ ưở ề ộ ươ ủ ướ ng

Chính ph đã ký ban hành Quy t đ nh s 2471/QĐ-TTg phê duy t chi n l ế ị ế ượ ủ ệ ố ấ c xu t

ng đ n 2030, theo đó, chi n l c quy nh p kh u hàng hoá th i kỳ 2011- 2020, đ nh h ờ ậ ẩ ị ướ ế ượ ế

đ nh rõ quan đi m, m c tiêu phát tri n, đ nh h ụ ị ể ể ị ướ ng xu t kh u, đ nh h ẩ ấ ị ướ ẩ ng nh p kh u ậ

và gi i pháp th c hi n chi n l c. ả ế ượ ự ệ

Page 27

Theo đó, k ho ch c a ngành ngo i th ng Vi t nam đ c thông qua nh sau: ủ ế ạ ạ ươ ệ ượ ư

2.3.1. Quan đi m chi n l c ế ượ ể

2.3.1.a. Phát tri n s n xu t đ tăng nhanh xu t kh u, đ ng th i đáp ng nhu ấ ể ứ ể ả ấ ẩ ờ ồ

c; khai thác t i th so sánh c a n n kinh t c u trong n ầ ướ t l ố ợ ủ ề ế ế , nâng cao hi u qu , năng ệ ả

theo h l c c nh tranh xu t nh p kh u và chuy n d ch c c u kinh t ẩ ự ạ ơ ấ ể ậ ấ ị ế ướ ệ ng công nghi p

hóa, hi n đ i hóa, gi i quy t vi c làm và ti n t i cân b ng cán cân th ng m i. ệ ạ ả ế ớ ệ ế ằ ươ ạ

c đ phát tri n th 2.3.1.b. Xây d ng, c ng c các đ i tác h p tác chi n l ố ế ượ ự ủ ợ ố ể ể ị

tr ng b n v ng; k t h p hài hòa l i ích tr ườ ề ữ ế ợ ợ ướ c m t và l ắ ợ i ích lâu dài c a qu c gia, l ủ ố ợ i

ích kinh t và l ế ợ i ích chính tr - đ i ngo i, ch đ ng và đ c l p t ạ ộ ậ ự ủ ủ ộ ậ ch trong h i nh p ố ộ ị

kinh t qu c t ế . ố ế

ng xu t nh p kh u. Tích c c và ch đ ng tham gia 2.3.1.c. Đa d ng hóa th tr ạ ị ườ ủ ộ ự ẩ ấ ậ

vào m ng l ạ ướ ả ể i s n xu t và chu i giá tr toàn c u; chú tr ng xây d ng và phát tri n ự ấ ầ ọ ỗ ị

ng hi u trên th tr ng trong và ngoài n c. hàng hóa có giá tr gia tăng cao, có th ị ươ ị ườ ệ ướ

2.3.2. M c tiêu phát tri n ụ ể

2.3.2.a. M c tiêu t ng quát ụ ổ

T ng kim ng ch xu t kh u hàng hóa đ n năm 2020 tăng g p trên 3 l n năm ế ạ ẩ ấ ầ ấ ổ

2010, bình quân đ u ng i đ t trên 2.000 USD, cán cân th ng m i đ c cân b ng. ầ ườ ạ ươ ạ ượ ằ

2.3.2. b. M c tiêu c th ụ ụ ể

ng xu t kh u hàng hóa bình quân 11 – 12%/năm trong th i kỳ - T c đ tăng tr ộ ố ưở ấ ẩ ờ

2011 – 2020, trong đó giai đo n 2011 – 2015 tăng tr ạ ưở ạ ng bình quân 12%/năm; giai đo n

2016 – 2020 tăng tr ng bình quân 11%/năm. Duy trì t c đ tăng tr ưở ố ộ ưở ng kho ng 10% ả

th i kỳ 2021 – 2030. ờ

ng nh p kh u th p h n tăng tr ng xu t kh u; t c đ tăng - T c đ tăng tr ộ ố ưở ậ ấ ẩ ơ ưở ẩ ấ ố ộ

tr ng nh p kh u hàng hóa bình quân 10 – 11%/năm trong th i kỳ 2011 – 2020, trong ưở ẩ ậ ờ

Page 28

đó giai đo n 2011 – 2015 tăng tr ng bình quân d i 11%/năm; giai đo n 2016 – 2020 ạ ưở ướ ạ

tăng tr ng bình quân d i 10%/năm. ưở ướ

- Gi m d n thâm h t th ng m i, ki m soát nh p siêu m c d i 10% kim ụ ầ ả ươ ể ậ ạ ở ứ ướ

ng ch xu t kh u vào năm 2015 và ti n t i cân b ng cán cân th ng m i vào năm ế ớ ẩ ạ ấ ằ ươ ạ

ng m i th i kỳ 2021 – 2030. 2020; th ng d th ặ ư ươ ạ ờ

2.3.3 . Đ nh h ị ướ ng xu t kh u ấ ẩ

2.3.3.a. Đ nh h ng chung ị ướ

- Phát tri n xu t kh u theo mô hình tăng tr ẩ ể ấ ưở ề ng b n v ng và h p lý gi a chi u ữ ữ ề ợ

r ng và chi u sâu, v a m r ng quy mô xu t kh u, v a chú tr ng nâng cao giá tr gia ấ ộ ở ộ ừ ừ ề ẩ ọ ị

tăng xu t kh u. ấ ẩ

- Chuy n d ch c c u hàng hóa xu t kh u m t cách h p lý theo h ng công ơ ấ ể ẩ ấ ộ ợ ị ướ

nghi p hóa, hi n đ i hóa, t p trung nâng nhanh t ệ ệ ậ ạ ỷ ọ tr ng các s n ph m xu t kh u có ẩ ả ấ ẩ

giá tr gia tăng cao, s n ph m ch bi n sâu, s n ph m có hàm l ng công ngh cao, ế ế ả ẩ ả ẩ ị ượ ệ

ng trong c c u hàng hóa xu t kh u. s n ph m thân thi n v i môi tr ả ệ ẩ ớ ườ ơ ấ ấ ẩ

2.3.3.b. Đ nh h ng phát tri n ngành hàng ị ướ ể

- Nhóm hàng nhiên li u, khoáng s n (là nhóm hàng có l i th v tài nguyên ệ ả ợ ế ề

nh ng b gi i h n ngu n cung): Có l ị ớ ạ ư ồ ộ ầ trình gi m d n xu t kh u khoáng s n thô; đ u ẩ ấ ả ầ ả

công ngh đ tăng xu t kh u s n ph m ch bi n, t n d ng các c h i thu n l i v t ư ậ ụ ẩ ả ế ế ơ ộ ệ ể ậ ợ ề ấ ẩ

th tr ng và giá c đ tăng giá tr xu t kh u. Đ nh h ng t tr ng nhóm hàng này ị ườ ả ể ẩ ấ ị ị ướ ỷ ọ

trong c c u hàng hóa xu t kh u t 11,2% năm 2010 xu ng còn 4,4% vào năm 2020. ơ ấ ẩ ừ ấ ố

- Nhóm hàng nông, lâm, th y s n (là nhóm hàng có l ủ ả ợ ạ i th và năng l c c nh ự ế

tranh dài h n nh ng giá tr gia tăng còn th p): Nâng cao năng su t, ch t l ng và giá ấ ượ ư ạ ấ ấ ị

ng m nh vào ch bi n sâu, tr gia tăng; chuy n d ch c c u hàng hóa xu t kh u h ơ ấ ể ẩ ấ ị ị ướ ế ế ạ

phát tri n s n ph m xu t kh u có ng d ng khoa h c công ngh tiên ti n. Đ nh ứ ụ ế ệ ể ấ ẩ ẩ ả ọ ị

h ng t tr ng nhóm hàng này trong c c u hàng hóa xu t kh u t 21,2% năm 2010 ướ ỷ ọ ơ ấ ẩ ừ ấ

xu ng còn 13,5% vào năm 2020. ố Page 29

- Nhóm hàng công nghi p ch bi n, ch t o (là nhóm hàng có ti m năng phát ế ế ế ạ ề ệ

tri n và th tr ng th gi i có nhu c u): Phát tri n s n ph m có hàm l ng công ngh ị ườ ể ế ớ ể ả ẩ ầ ượ ệ

và ch t xám cao; phát tri n công nghi p h tr , nâng cao t ỗ ợ ệ ể ấ l ỷ ệ giá tr trong n ị ướ ả c, gi m

ph thu c vào nguyên ph li u nh p kh u. Đ nh h ng t tr ng nhóm hàng này trong ụ ệ ụ ẩ ậ ộ ị ướ ỷ ọ

40,1% năm 2010 tăng lên 62,9% vào năm 2020. c c u hàng hóa xu t kh u t ơ ấ ẩ ừ ấ

- Nhóm hàng m i (n m trong nhóm hàng hóa khác): Rà soát các m t hàng m i có ằ ặ ớ ớ

ng cao trong th i gian t kim ng ch hi n nay còn th p nh ng có ti m năng tăng tr ấ ư ệ ề ạ ưở ờ ớ i

đ có các chính sách khuy n khích phát tri n, t o s đ t phá trong xu t kh u. Đ nh ể ạ ự ộ ể ế ẩ ấ ị

h ng t tr ng trong c c u hàng hóa xu t kh u t 12% năm 2010 tăng lên 19,2% vào ướ ỷ ọ ơ ấ ẩ ừ ấ

năm 2020.

2.3.3.c.Đ nh h ng phát tri n th tr ng ị ướ ị ườ ể

- Đa d ng hóa th tr ng xu t kh u; c ng c và m r ng th ph n hàng hóa Vi ị ườ ạ ở ộ ủ ấ ẩ ầ ố ị ệ t

Nam t i th tr ng truy n th ng; t o b ạ ị ườ ề ạ ố ướ c đ t phá m r ng các th tr ở ộ ị ườ ộ ẩ ng xu t kh u ấ

m i có ti m năng. ề ớ

- Phát huy vai trò, v th c a Vi t Nam trong các t ch c qu c t , khu v c và ị ế ủ ệ ổ ố ế ứ ự

tăng c ng ho t đ ng ngo i giao kinh t đ m r ng th tr ườ ạ ộ ạ ế ể ở ộ ị ườ ể ng xu t kh u; phát tri n ẩ ấ

ng m i t i các khu v c th tr ng l n và ti m năng; h th ng c quan xúc ti n th ệ ố ế ơ ươ ạ ạ ị ườ ự ề ớ

tăng c ng b o v hàng hóa và doanh nghi p Vi t Nam trên th tr ườ ệ ệ ả ệ ị ườ ng khu v c và th ự ế

gi i.ớ

- T n d ng t t các c h i m c a th tr c ngoài và l ụ ậ ố ơ ộ ở ử ị ườ ng c a n ủ ướ ộ ắ trình c t

gi m thu quan đ đ y m nh xu t kh u và nâng cao hi u qu xu t kh u hàng hóa ể ẩ ệ ế ạ ả ấ ẩ ấ ả ẩ

Vi t Nam sang các th tr ng đã ký FTA. ệ ị ườ

- T ch c xây d ng và t ng b c phát tri n h th ng phân ph i hàng Vi t Nam ổ ứ ừ ự ướ ệ ố ể ố ệ

t i th tr ng n c ngoài. ạ ị ườ ướ

Page 30

ng v c c u th tr ng đ n năm 2020: châu Á chi m t - Đ nh h ị ướ ề ơ ấ ị ườ ế ế ỷ ọ tr ng

ả kho ng 46%, châu Âu kho ng 20%, châu M kho ng 25%, châu Đ i D ng kho ng ươ ả ả ạ ả ỹ

4% và châu Phi kho ng 5%. ả

2.3.4. Đ nh h ị ướ ng nh p kh u ậ ẩ

ng nh p kh u hàng hóa, đ ng th i phát - Ch đ ng đi u ch nh nh p đ tăng tr ỉ ủ ộ ề ộ ị ưở ẩ ậ ờ ồ

ứ tri n s n xu t nguyên, nhiên, ph li u ph c v các ngành hàng xu t kh u, đáp ng ụ ụ ệ ụ ể ấ ả ẩ ấ

nhu c u trong n ầ ướ ẩ c và phát tri n công nghi p h tr , ki m soát ch t vi c nh p kh u ỗ ợ ệ ệ ể ể ậ ặ

các m t hàng không khuy n khích nh p kh u, góp ph n gi m nh p siêu trong dài h n. ẩ ế ặ ậ ả ạ ậ ầ

t b và công ngh cao - Đáp ng yêu c u nh p kh u nhóm hàng máy móc thi ẩ ứ ậ ầ ế ị ệ

phù h p v i ngu n l c, trình đ s n xu t trong n c và ti t ki m năng l ng, v t t ồ ự ộ ả ấ ợ ớ ướ ế ệ ượ ậ ư ;

đ nh h ị ướ ậ ng nh p kh u n đ nh cho các ngành s n xu t s d ng các nguyên, nhiên, v t ả ấ ử ụ ẩ ổ ậ ị

li u mà khai thác, s n xu t trong n c kém hi u qu ho c có tác đ ng x u đ n môi ệ ấ ả ướ ệ ế ả ấ ặ ộ

tr ng. ườ

- Đa d ng hóa th tr ị ườ ạ ng nh p kh u, c i thi n thâm h t th ả ụ ệ ậ ẩ ươ ng m i v i các th ạ ớ ị

tr ng Vi t Nam nh p siêu. ườ ệ ậ

2.3.5.Gi i pháp th c hi n chi n l ả c ế ượ ự ệ

2.3.5.1. Phát tri n s n xu t, chuy n d ch c c u kinh t ấ ể ả ơ ấ ể ị ế

- Phát tri n s n xu t công nghi p: ể ả ệ ấ

ấ + Ti p t c đ i m i công ngh , nâng cao năng su t lao đ ng các ngành s n xu t ế ụ ổ ệ ấ ả ớ ộ

có t ỷ ọ ể tr ng kim ng ch xu t kh u l n nh c khí, đ g , d t may, da giày; phát tri n ồ ỗ ệ ẩ ớ ư ơ ấ ạ

ng và giá tr gia s n xu t các m t hàng xu t kh u có ti m năng, có t c đ tăng tr ẩ ả ề ặ ấ ấ ộ ố ưở ị

tăng cao nh v t li u xây d ng, s n ph m hóa d u, s n ph m cao su, s n ph m công ư ậ ệ ự ẩ ầ ả ẩ ẩ ả ả

ngh cao. ệ

+ Th c hi n chính sách khuy n khích phát tri n, thu hút đ u t vào các ngành ầ ư ự ế ể ệ

công nghi p h tr nh m đáp ng nhu c u trong n ỗ ợ ứ ệ ằ ầ ướ ứ c và tham gia vào chu i cung ng ỗ

Page 31

toàn c u đ i v i các ngành c khí ch t o, đi n t ố ớ ế ạ ệ ử ầ ơ - tin h c, linh ki n ô tô, d t may, da ệ ệ ọ

giày và công ngh cao. ệ

ố + Khuy n khích phát tri n các trung tâm cung ng nguyên ph li u là đ u m i ụ ệ ứ ể ế ầ

ẩ cung ng cho các doanh nghi p s n xu t hàng d t may, da giày, đ g , s n ph m ồ ỗ ả ứ ệ ệ ấ ả

nh a, đi n t , c khí. ệ ử ơ ự

+ Có chính sách h tr doanh nghi p x lý môi tr ỗ ợ ử ệ ườ ợ ng trong s n xu t phù h p ấ ả

v i cam k t qu c t ế ớ . ố ế

- Phát tri n s n xu t nông nghi p: ể ả ệ ấ

+ Ti p t c hoàn ch nh quy ho ch phát tri n các ngành nông nghi p có l i th ế ụ ệ ể ạ ỉ ợ ế

ng cho doanh nghi p t p trung đ u t vào các ngành hàng này. c nh tranh đ đ nh h ạ ể ị ướ ệ ậ ầ ư

+ Ban hành chính sách, bi n pháp nh m t ch c l i s n xu t nông lâm ng ệ ằ ổ ứ ạ ả ấ ư

nghi p theo h ng liên k t v l c l ng, t li u s n xu t đ t o đi u ki n đ a khoa ệ ướ ế ề ự ượ ư ệ ả ấ ể ạ ư ệ ề

h c k thu t, công ngh m i, gi ng m i vào s n xu t. Gi m các khâu trung gian trong ọ ỹ ệ ớ ậ ả ấ ả ố ớ

vi c cung ng v t t , thi t b cho s n xu t và tiêu th s n ph m. ậ ư ứ ệ ế ị ụ ả ẩ ấ ả

ấ + Xây d ng tiêu chu n và quy chu n các m t hàng nông, lâm, th y s n xu t ủ ả ự ẩ ẩ ặ

kh u đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ẩ ng, hi u qu xu t kh u và b o v uy tín, th ẩ ệ ệ ấ ả ả ươ ng hi u hàng ệ

hóa Vi t Nam. ệ

+ Ban hành c ch , chính sách nh m khuy n khích g n k t vi c phát tri n vùng ơ ế ế ế ệ ể ằ ắ

nguyên li u v i s n xu t, ch bi n và xu t kh u nông, lâm, th y s n. Tri n khai các ấ ủ ả ế ế ớ ả ể ệ ấ ẩ

ch ng trình h p tác, liên k t gi a các đ a ph ng trong c n c đ đ u t ươ ữ ế ợ ị ươ ả ướ ể ầ ư ể phát tri n

vùng nguyên li u; liên k t s n xu t, ch bi n t i ch ph c v xu t kh u. ế ế ạ ế ả ệ ấ ỗ ụ ụ ấ ẩ

+ Ch đ ng có đ i sách phù h p v i các chính sách b o h m u d ch d ớ ộ ậ ủ ộ ả ố ợ ị ướ ọ i m i

hình th c nói chung và đ i v i hàng nông, lâm, th y s n Vi t Nam nói riêng. ủ ả ố ớ ứ ệ

2.3.5.2. Phát tri n th tr ng ị ườ ể

Page 32

ng, đa ph - Đ y m nh các ho t đ ng đàm phán song ph ạ ộ ạ ẩ ươ ươ ở ộ ng nh m m r ng ằ

th tr ị ườ ng phân ph i hàng hóa Vi ố ệ ế t Nam; rà soát các c ch , chính sách và cam k t ế ơ

qu c t đ b o đ m s đ ng b trong quá trình th c hi n các cam k t. ố ế ể ả ự ồ ự ệ ế ả ộ

- Ti n hành rà soát, đàm phán, ký m i và b sung các hi p đ nh đã ký v s phù ề ự ệ ế ớ ổ ị

h p và công nh n l n nhau v ch t l ậ ẫ ợ ấ ượ ề ậ ng s n ph m, t o đi u ki n l u thông thu n ệ ư ề ạ ả ẩ

i, n đ nh cho hàng hóa xu t kh u. l ợ ổ ấ ẩ ị

- T ch c hi u qu , đ ng b ho t đ ng thông tin, d báo tình hình th tr ạ ộ ả ồ ị ườ ng ự ứ ệ ổ ộ

hàng hóa trong n c và th gi ướ ế ớ i, lu t pháp, chính sách và t p quán buôn bán c a các th ậ ủ ậ ị

tr ng đ giúp doanh nghi p nâng cao kh năng c nh tranh, thâm nh p th tr ườ ị ườ ng ể ệ ả ạ ậ

hi u qu . ả ệ

- Đ i m i mô hình t ch c, tăng c ng ho t đ ng c a các th ớ ổ ổ ứ ườ ạ ộ ủ ươ ng v , c quan ụ ơ

ng m i xúc ti n th ế ươ n ạ ở ướ ế c ngoài; đ ng th i nâng cao hi u qu ho t đ ng xúc ti n ạ ộ ệ ả ồ ờ

th ng t p trung phát tri n s n ph m xu t kh u m i có l ươ ng m i theo h ạ ướ ể ả ậ ấ ẩ ẩ ớ ợ ế ạ i th c nh

ng ho c vào các th tr tranh, không b h n ch v th tr ị ạ ế ề ị ườ ị ườ ặ ng còn nhi u ti m năng; ề ề

đ y m nh ho t đ ng xây d ng và b o v th ẩ ạ ộ ệ ươ ự ạ ả ấ ng hi u ngành hàng, s n ph m xu t ệ ẩ ả

kh u t i các th tr ng xu t kh u tr ng đi m. ẩ ạ ị ườ ể ấ ẩ ọ

- Khuy n khích ho t đ ng c a c ng đ ng ng i Vi t Nam c ngoài trong ủ ộ ạ ộ ế ồ ườ ệ n ở ướ

c nh p kh u. t ổ ứ ch c phân ph i hàng hóa Vi ố ệ t Nam vào h th ng phân ph i t ệ ố i n ố ạ ướ ậ ẩ

- Đ y nhanh ti n đ xây d ng k t c u h t ng th ng m i t ế ấ ạ ầ ự ế ẩ ộ ươ ạ ạ ự ử i các khu v c c a

kh u biên gi ng, c ch , chính sách biên ẩ ớ i; cung c p, c p nh t thông tin v th tr ậ ề ị ườ ấ ậ ế ơ

m u c a n c láng gi ng; h ậ ủ ướ ề ướ ẩ ng các doanh nghi p xu t nh p kh u qua các c a kh u ử ệ ấ ậ ẩ

qu c t , c a kh u chính đ đ m b o n đ nh và phòng tránh đ ố ế ử ể ả ả ổ ẩ ị ượ c nh ng r i ro trong ủ ữ

ho t đ ng th ng m i biên gi i. ạ ộ ươ ạ ớ

2.3.5.3. Chính sách tài chính, tín d ng và đ u t ầ ư ụ phát tri n s n xu t hàng xu t kh u ẩ ấ ể ả ấ

ấ - T p trung u tiên v n tín d ng ph c v phát tri n s n xu t, nông nghi p, xu t ụ ụ ể ả ụ ư ệ ậ ấ ố

kh u, công nghi p h tr . ỗ ợ ẩ Page 33

- Rà soát, đi u ch nh các chính sách v thu hút đ u t nh m thu hút m nh đ u t ầ ư ằ ầ ư ề ề ạ ỉ

trong n c và ngoài n c vào lĩnh v c s n xu t hàng xu t kh u. ướ ướ ự ả ẩ ấ ấ

- Đ y m nh ho t đ ng b o hi m tín d ng xu t kh u nh m b o hi m r i ro cho ụ ạ ộ ủ ể ể ạ ả ẩ ả ẩ ấ ằ

doanh nghi p xu t kh u; t o s thu n l các t ch c tín d ng đ ạ ự ậ ợ ệ ấ ẩ i trong vi c đi vay t ệ ừ ổ ứ ụ ể

tăng l ng hàng hóa xu t kh u, tăng kh năng ti p c n th tr ng qu c t ượ ế ậ ị ườ ẩ ấ ả . ố ế

- Đi u hành chính sách ti n t , qu n lý ngo i h i linh ho t nh m n đ nh kinh ề ệ ề ằ ổ ạ ố ả ạ ị

t ế vĩ mô, cân đ i hài hòa gi a yêu c u xu t kh u và nhu c u nh p kh u. ầ ữ ẩ ầ ậ ẩ ấ ố

2.3.5.4. Đ u t ầ ư phát tri n c s h t ng giao nh n kho v n và đ y nhanh xã h i hóa ậ ơ ở ạ ầ ể ậ ẩ ộ

ho t đ ng d ch v logistics ị ạ ộ ụ

- Rà soát đ u t , nâng c p c s h t ng giao thông v n t ầ ư ơ ở ạ ầ ậ ả ấ i, lu ng l ch, kho ạ ồ

i các c ng bi n và các đ a đi m thông quan hàng hóa xu t nh p kh u. tàng b n bãi t ế ạ ể ể ả ấ ậ ẩ ị

- Xây d ng chính sách phát tri n các d ch v logistics; thu hút đ u t ầ ư ụ ự ể ị ể phát tri n

h t ng k thu t cho d ch v logistics và năng l c th c hi n các d ch v này. ạ ầ ự ụ ự ụ ệ ậ ỹ ị ị

2.3.5.5. Đào t o phát tri n ngu n nhân l c ự ể ạ ồ

ng: Đào t o g n v i yêu - Đ i m i h th ng đào t o ngu n nhân l c theo h ạ ớ ệ ố ự ổ ồ ướ ắ ạ ớ

ng, tay ngh cao, tr c u, m c tiêu phát tri n c a t ng ngành hàng và có ch t l ủ ừ ầ ấ ượ ụ ể ề ướ c

, c khí. h t là đ i v i s n xu t hàng d t may, da giày, đ g , s n ph m nh a, đi n t ế ố ớ ả ồ ỗ ả ệ ử ơ ự ệ ấ ẩ

ự - Đa d ng hóa và m r ng các hình th c h p tác trong đào t o ngu n nhân l c ứ ợ ở ộ ạ ạ ồ

theo h c th c hi n đào ướ ng g n k t gi a c s đào t o v i doanh nghi p, t ng b ạ ữ ơ ở ừ ệ ế ắ ớ ướ ự ệ

ng c a c ng đ ng doanh nghi p. t o theo yêu c u đ nh h ạ ầ ị ướ ủ ộ ệ ồ

ầ - B sung c ch , chính sách h tr các doanh nghi p, hi p h i ngành hàng đ u ơ ế ỗ ợ ệ ệ ổ ộ

t ư ấ , tham gia vào lĩnh v c đào t o ngu n nhân l c ph c v các ngành hàng s n xu t, ự ụ ụ ự ạ ả ồ

xu t kh u. ấ ẩ

2.3.5.6..Ki m soát nh p kh u ẩ ể ậ

Page 34

và s c c nh tranh c a hàng hóa Vi t Nam; có chính - Nâng cao hi u qu đ u t ệ ả ầ ư ứ ạ ủ ệ

sách khuy n khích h n n a vi c đ u t s n xu t hàng hóa đáp ng nhu c u trong ầ ư ả ứ ữ ệ ế ấ ầ ơ

n c, h n ch đ u t vào khu v c phi s n xu t; đ y m nh đ u t ướ ế ầ ư ạ ầ ư ả ữ s n xu t nh ng ấ ự ấ ả ạ ẩ

m t hàng Vi t Nam có l i th c nh tranh. ặ ệ ợ ế ạ

- Đàm phán, th a thu n v trao đ i th ề ậ ỏ ổ ươ ệ ng m i c p Chính ph nh m c i thi n ạ ấ ủ ằ ả

cán cân th ng m i v i các đ i tác th ươ ạ ớ ố ươ ầ ng m i m t cách h p lý, phù h p v i nhu c u, ạ ộ ớ ợ ợ

trình đ s n xu t trong n c và các cam k t qu c t ộ ả ấ ướ . ố ế ế

- Tăng c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i trong n ườ ạ ộ ế ươ ạ ướ ơ ộ ế c nh m t o c h i k t ằ ạ

, nguyên ph li u v i các n i gi a các doanh nghi p s n xu t máy móc, thi ố ệ ả ữ ấ t b , v t t ế ị ậ ư ụ ệ ớ

doanh nghi p s d ng các lo i máy móc, thi t b và hàng hóa này; có c ch b sung ệ ử ụ ạ ế ị ế ổ ơ

vi c s d ng v t t ệ ử ụ ậ ư , hàng hóa s n xu t trong n ả ấ ướ ử ụ c trong đ u th u các d án s d ng ự ầ ấ

c. v n ngân sách nhà n ố ướ

- Ban hành các quy chu n k thu t hàng hóa phù h p v i các cam k t qu c t ố ế ế ẩ ậ ớ ợ ỹ

ng đ n môi tr đ ki m soát nh p kh u hàng hóa kém ch t l ẩ ể ể ấ ượ ậ ng, nh h ả ưở ế ườ ứ ng, s c

i dân. kh e ng ỏ ườ

- Tăng c ng các bi n pháp qu n lý nh p kh u phù h p các cam k t qu c t và ườ ố ế ế ệ ả ậ ẩ ợ

i (WTO). các nguyên t c c a T ch c Th ắ ủ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ

2.3.5.7. Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p và vai trò c a hi p h i ngành hàng ứ ạ ủ ủ ệ ệ ộ

ả - T p trung ngu n l c đ i m i công ngh , c i ti n m u mã và đa d ng s n ệ ả ế ồ ự ậ ạ ẫ ổ ớ

ph m, nâng cao ch t l ng, t o s n ph m có ch t l ng qu c t ấ ượ ẩ ạ ả ấ ượ ẩ , h ố ế ướ ng m nh vào ạ

xu t kh u, đ ng th i chú tr ng s n xu t các s n ph m m i đáp ng nhu c u trong ứ ấ ẩ ấ ả ầ ẩ ả ờ ọ ồ ớ

n c.ướ

ấ - Tri n khai áp d ng các mô hình qu n tr doanh nghi p, mô hình qu n lý ch t ụ ể ệ ả ả ị

ng, v sinh an toàn th c ph m trong t ch c s n xu t và kinh doanh nh m nâng l ượ ự ệ ẩ ổ ứ ả ằ ấ

ng s n ph m. cao hi u qu s n xu t kinh doanh và ch t l ấ ả ả ấ ượ ệ ả ẩ

Page 35

- Th c hi n ph ự ệ ươ ng châm liên k t và h p tác đ nâng cao ch t l ợ ấ ượ ể ế ẩ ng s n ph m, ả

nâng cao s c c nh tranh trên th tr ng. ứ ạ ị ườ

- Đa d ng hóa th tr ị ườ ạ ng xu t kh u nh m tránh r i ro trong kinh doanh và khai ủ ấ ẩ ằ

thác ti m năng t i các th tr ề ạ ị ườ ừ ng m i.Đa d ng hóa đ ng ti n thanh toán và phòng ng a ề ạ ớ ồ

giá trong ho t đ ng xu t nh p kh u. r i ro v t ủ ề ỷ ạ ộ ậ ấ ẩ

- T ch c l i ho t đ ng thông tin ngành hàng, xúc ti n th ứ ạ ổ ạ ộ ế ươ ệ ng m i c a các hi p ạ ủ

i ích h i ngành hàng. Đ cao vai trò liên k t gi a các h i viên, đ i di n và b o v l ộ ệ ợ ữ ề ệ ế ả ạ ộ

trong th ng m i qu c t ; th c hi n có hi u qu nhi m v các c c a các h i viên ủ ộ ươ ố ế ạ ự ụ ệ ệ ệ ả ơ

III. K ho ch ngo i th

c giao theo lu t đ nh. quan qu n lý nhà n ả ướ ậ ị

ế ạ ạ ươ ng c a Vi ủ ệ t Nam giai đo n 2010 – 2020. ạ

Ngày 25/7/2012, Phó Th t ng Chính ph Hoàng Trung H i đã ký Quy t đ nh s ủ ướ ế ị ủ ả ố

950/QĐ-TTg ban hành Ch ng trình hành đ ng th c hi n Chi n l ươ ế ượ ự ệ ộ ẩ c xu t nh p kh u ấ ậ

hàng hóa th i kỳ 2011 - 2020, đ nh h ng đ n năm 2030. Chi n l c này đã đ c Th ờ ị ướ ế ượ ế ượ ủ

i Quy t đ nh s 2471/QĐ-TTg ngày 28/12/2011. t ướ ng Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ ế ị ố

M c tiêu c a Ch ng trình hành đ ng th c hi n Chi n l ủ ụ ươ ế ượ ự ệ ộ ẩ c xu t nh p kh u ậ ấ

hàng hóa th i kỳ 2011-2020, đ nh h ng đ n năm 2030 (g i t t là Ch ng trình hành ờ ị ướ ọ ắ ế ươ

ng t ng xu t kh u hàng hóa bình quân 11% - đ ng) h ộ ướ ớ i m c tiêu g m: Tăng tr ồ ụ ưở ẩ ấ

12%/năm trong th i kỳ 2011-2020; Tăng tr ng nh p kh u hàng hóa bình quân tăng ờ ưở ậ ẩ

10% - 11%/năm trong th i kỳ 2011 -2020; Gi m d n thâm h t th ng m i, ki m soát ụ ầ ả ờ ươ ể ạ

nh p siêu kho ng 10% kim ng ch xu t kh u vào năm 2015 và ti n t ế ớ ạ ả ậ ấ ẩ i cân b ng cán ằ

cân th ng m i vào năm 2020. Ph n đ u cán cân th ng m i th ng d th i kỳ 2021 – ươ ạ ấ ấ ươ ư ờ ặ ạ

2030.

Ch ng trình hành đ ng g m các nhi m v ch y u sau đây: ươ ụ ủ ế ệ ộ ồ

M t là, Phát tri n s n xu t, chuy n d ch c c u kinh t ể ả ể ị ơ ấ ộ ấ ế

Page 36

Tri n khai th c hi n Ch ng trình đ i m i công ngh qu c gia đ n năm ự ệ ể ươ ệ ế ổ ớ ố

2020…; Xác đ nh c th các m t hàng xu t kh u có ti m năng. Xây d ng và ban hành ấ ụ ể ự ề ặ ẩ ị

c ch , chính sách nh m phát tri n s n xu t các m t hàng xu t kh u có ti m năng, có ấ ơ ế ể ả ề ằ ặ ấ ẩ

ng và giá tr gia tăng cao thu c các l ợ i th c nh tranh c p qu c gia, có t c đ tăng tr ố ố ộ ế ạ ấ ưở ộ ị

ấ nhóm hàng v t li u xây d ng, s n ph m hóa d u, s n ph m cao su, s n ph m ch t ậ ệ ự ả ẩ ầ ả ẩ ả ẩ

, đi n tho i di đ ng…Th ng xuyên n m tình hình áp d ng các bi n pháp d o, đi n t ẻ ệ ử ệ ạ ộ ườ ụ ệ ắ

b o h m u d ch, hàng rào k thu t c a n ả ậ ủ ướ ộ ậ ỹ ị ẩ c nh p kh u đ i v i hàng hóa xu t kh u ố ớ ậ ẩ ấ

t Nam, đ c bi t là các m t hàng nông, lâm, th y s n… c a Vi ủ ệ ặ ệ ủ ả ặ

Hai là, Phát tri n th tr ng, xúc ti n th ị ườ ể ế ươ ng m i ạ

Kh n tr c đàm ẩ ươ ng xây d ng trình c p có th m quy n phê duy t Chi n l ẩ ế ượ ự ề ệ ấ

phán các hi p đ nh th ng m i t do (FTA) đ n năm 2020, t p trung các ngu n l c đ ệ ị ươ ạ ự ồ ự ể ế ậ

đàm phán FTA vào các th tr ng, khu v c th tr ng tr ng đi m, nhi u ti m năng; ị ườ ị ườ ự ể ề ề ọ

Xây d ng đ án phát tri n, đ y m nh xu t kh u đ i v i t ng khu v c th tr ố ớ ừ ị ườ ng ự ự ề ể ẩ ạ ấ ẩ

nh m đa d ng hóa m t hàng và th tr ng xu t nh p kh u, khai thác t t ti m năng và ị ườ ạ ặ ằ ấ ậ ẩ ố ề

đ c thù c a t ng khu v c th tr ặ ủ ừ ị ườ ự ng; Đ y m nh các ho t đ ng đàm phán song ạ ẩ ạ ộ

ph ng, đa ph ng; rà soát các hi p đ nh, cam k t qu c t đã ký v i t ng n c, khu ươ ươ ố ế ệ ế ị ớ ừ ướ

v c đ có bi n pháp đ y m nh xu t kh u vào các th tr ạ ự ể ị ườ ệ ẩ ấ ẩ ả ng này, đ ng th i b o đ m ờ ả ồ

ế s đ ng b trong quá trình th c hi n các cam k t; Đ y m nh các ho t đ ng xúc ti n ự ồ ạ ộ ự ệ ế ẩ ạ ộ

i th c nh tranh, không xu t kh u, t p trung phát tri n s n ph m xu t kh u m i có l ể ả ậ ấ ẩ ẩ ấ ẩ ớ ợ ế ạ

ng, xu t kh u vào các th tr b h n ch v th tr ị ạ ế ề ị ườ ị ườ ấ ẩ ng còn nhi u ti m năng; Rà soát, ề ề

ng m i t i các khu v c c a kh u biên gi i, nh t là các đánh giá k t c u h t ng th ế ấ ạ ầ ươ ạ ạ ự ử ẩ ớ ấ

ng hàng hóa xu t nh p kh u l n, t đó đ xu t c ch , chính sách khu v c có l ự ượ ẩ ớ ấ ậ ừ ấ ơ ề ế

nh m hoàn thi n, phát tri n k t c u h t ng th ng m i t ế ấ ạ ầ ệ ể ằ ươ ạ ạ i các khu v c này; tăng ự

ng h p tác, trao đ i thông tin v i các n c có chung đ ng biên gi c ườ ợ ổ ớ ướ ườ ớ ể ả ả i đ b o đ m

ử ổ xu t kh u n đ nh, d báo và ch đ ng phòng ng a nh ng b t n phát sinh; s a đ i, ủ ộ ẩ ổ ấ ổ ừ ữ ự ấ ị

ng m i biên gi i theo h ng linh ho t, khuy n khích b sung c ch , chính sách th ế ổ ơ ươ ạ ớ ướ ế ạ

Page 37

i đa cho xu t kh u, b o đ m nh p kh u các m t hàng thi t y u; Có gi i pháp c t ố ả ẩ ấ ả ẩ ậ ặ ế ế ả ụ

th đ tăng c ể ể ườ ng và nâng cao hi u qu ho t đ ng ngo i giao ph c v kinh t ạ ộ ụ ụ ệ ả ạ ế ằ nh m

m r ng th tr ng xu t kh u cho hàng hóa Vi t Nam… ở ộ ị ườ ẩ ấ ệ

Ba là, Hoàn thi n chính sách th ng m i, tài chính, tín d ng và đ u t phát ệ ươ ầ ư ụ ạ

tri n s n xu t hàng xu t kh u ể ả ẩ ấ ấ

ả Rà soát, hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ch , chính sách liên quan đ n qu n ệ ố ế ệ ế ậ ơ

lý nhà n ướ ể c trong lĩnh v c xu t nh p kh u; Nâng cao vai trò c a Ngân hàng Phát tri n ủ ự ấ ẩ ậ

Vi t Nam trong vi c cung c p tín d ng, b o lãnh tín d ng xu t kh u và đ u t cho các ệ ầ ư ụ ụ ệ ấ ả ấ ẩ

ẩ doanh nghi p nh và v a; Rà soát, xây d ng các m c thu xu t kh u, thu nh p kh u ự ứ ừ ế ế ệ ấ ẩ ậ ỏ

trình h i nh p qu c t phù h p v i l ợ ớ ộ ố ế ậ ộ ấ và khu v c nh m t o đi u ki n đ y m nh xu t ề ự ệ ằ ạ ẩ ạ

c; Đánh giá t ng th tình hình đ u t n c ngoài kh u, phát tri n s n xu t trong n ể ả ấ ẩ ướ ầ ư ướ ể ổ

t Nam th i gian qua và đ nh h c a Vi ủ ệ ờ ị ướ ữ ng chính sách đ n năm 2020. Đ xu t nh ng ế ề ấ

gi i pháp thu hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài có ch t l ng; ả ầ ư ự ế ố ướ ấ ượ ề Th c hi n đi u ự ệ

hành chính sách ti n t , t giá và qu n lý ngo i h i linh ho t b o đ m khuy n khích ề ệ ỷ ạ ả ạ ố ế ả ả

xu t kh u… ấ ẩ

B n là, Đ u t ố ầ ư ẩ phát tri n c s h t ng, d ch v ph c v xu t nh p kh u ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ụ ấ ậ ị

hàng hóa và đ y nhanh xã h i hóa d ch v logistics ụ ộ ẩ ị

Đ u t , nâng c p c s h t ng giao thông, kho tàng b n bãi t ầ ư ấ ơ ở ạ ầ ế ạ ể i các c ng bi n ả

ấ l n và các đ a đi m thông quan hàng hóa xu t nh p kh u đ đáp ng nhu c u xu t ớ ứ ể ể ấ ậ ẩ ầ ị

nh p kh u hàng hóa đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030; Xây d ng và hoàn ế ậ ẩ ị ướ ự ế

thi n khung kh pháp lý, chính sách phát tri n d ch v logistics, đ ng th i chu n hóa ụ ể ệ ẩ ổ ồ ờ ị

quy trình d ch v , nâng c p c s h t ng và ch t l ấ ơ ở ạ ầ ấ ượ ụ ị ng ngu n nhân l c; Xây d ng c ự ự ồ ơ

ch , chính sách nâng cao năng l c, hi u qu cung c p và phát tri n d ch v h tr ụ ỗ ợ ự ệ ể ế ả ấ ị

xu t kh u c a Vi t Nam. ẩ ủ ấ ệ

Năm là, Đào t o phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể ạ

Page 38

ộ Xây d ng, c ch , chính sách khuy n khích, h tr các doanh nghi p, hi p h i ế ơ ế ỗ ợ ự ệ ệ

ngành hàng đ u t , tham gia vào lĩnh v c đào t o ngu n nhân l c ph c v các ngành ầ ư ụ ụ ự ự ạ ồ

hàng s n xu t, xu t kh u; Tăng c ng đào t o, ph bi n ki n th c và chính sách, ấ ẩ ấ ả ườ ổ ế ứ ế ạ

pháp lu t th c cho các đ a ph ậ ươ ng m i c a các n ạ ủ ướ ị ươ ụ ng, doanh nghi p đ t n d ng ệ ể ậ

các u đãi trong các cam k t qu c t ố ế ư ế và có bi n pháp tích c c, ch đ ng phòng tránh ự ủ ộ ệ

các hàng rào trong th ươ ặ ng m i đ phát tri n xu t kh u các m t hàng ch l c, m t ẩ ạ ể ủ ự ể ấ ặ

hàng m i c a Vi t Nam… ớ ủ ệ

Sáu là, Ki m soát nh p kh u: ể ậ ẩ

Quy ho ch s n xu t nhóm hàng nguyên, nhiên, v t li u thi ậ ệ ả ấ ạ ế ế ẩ t y u nh p kh u ậ

ph c v cho s n xu t và gia công xu t kh u, t p trung các s n ph m trong n ấ ụ ụ ả ấ ả ẩ ẩ ậ ướ ư c ch a

c ho c s n xu t nh ng không đ đáp ng nhu c u trong n s n xu t đ ả ấ ượ ặ ả ứ ủ ư ấ ầ ướ ự c; Xây d ng

trình đàm phán, th a thu n v trao đ i th l ộ ề ậ ỏ ổ ươ ệ ng m i c p Chính ph nh m c i thi n ạ ấ ủ ằ ả

cán cân th ng m i v i các đ i tác th ươ ạ ớ ố ươ ầ ng m i m t cách h p lý, phù h p v i nhu c u, ạ ợ ớ ộ ợ

trình đ s n xu t trong n c và các cam k t qu c t , nh t là các n c mà Vi t Nam ộ ả ấ ướ ố ế ế ấ ướ ệ

có t nh p siêu cao; Tăng c ng s d ng hàng hóa trong n c đã s n xu t đ c đ l ỷ ệ ậ ườ ử ụ ướ ấ ượ ể ả

góp ph n ki m ch nh p siêu; đ y m nh các ho t đ ng xúc ti n th ẩ ạ ộ ề ế ế ậ ầ ạ ươ ng m i trong ạ

n c nh m t o c h i k t n i gi a các doanh nghi p s n xu t máy móc, thi ướ ạ ơ ộ ế ố ệ ả ữ ằ ấ ế ị ậ t b , v t

, nguyên ph li u v i các doanh nghi p s d ng các lo i máy móc, thi t b và v t t t ư ệ ử ụ ụ ệ ạ ớ ế ị ậ ư

này; xây d ng c ch khuy n khích s d ng v t t ử ụ ậ ư ự ế ế ơ , hàng hóa s n xu t trong n ả ấ ướ c

trong đ u th u các d án s d ng v n ngân sách nhà n c; Tăng c ng các bi n pháp ử ụ ự ầ ấ ố ướ ườ ệ

qu n lý nh p kh u phù h p các cam k t qu c t , ki m tra ch t l ng, v sinh an toàn ố ế ế ẩ ậ ả ợ ấ ượ ể ệ

ấ th c ph m hàng hóa nh p kh u; rà soát, ban hành các tiêu chu n, quy đ nh v ch t ự ề ẩ ậ ẩ ẩ ị

l ượ ng, v sinh an toàn th c ph m, b o v môi tr ự ệ ệ ẩ ả ườ ẩ ng đ i v i hàng hóa nh p kh u ố ớ ậ

phù h p v i các quy đ nh và cam k t qu c t … ố ế ế ớ ợ ị

ệ ộ B y là, Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p và vai trò c a Hi p h i ủ ứ ạ ủ ệ ả

ngành hàng

Page 39

ể ả Phát huy vai trò c a Hi p h i trong vi c liên k t các h i viên, đ i di n đ b o ủ ế ệ ệ ệ ạ ộ ộ

i, l i ích h p pháp c a các h i viên trong th ng m i qu c t v quy n l ệ ề ợ ợ ủ ợ ộ ươ ố ế ạ ệ , th c hi n ự

t ố t vai trò là c u n i gi a c quan qu n lý nhà n ữ ơ ầ ả ố ướ ứ c v i các doanh nghi p; T ch c ệ ổ ớ

mô hình s n xu t, kinh doanh theo h ấ ả ướ ng chú tr ng ch t l ọ ấ ượ ng, đ m b o v sinh an ả ệ ả

ủ ả toàn th c ph m và các tiêu chu n, quy chu n theo quy đ nh đ đ m b o uy tín c a s n ẩ ể ả ự ẩ ẩ ả ị

ả ph m xu t kh u và c a doanh nghi p xu t kh u; Ph i h p ch t ch v i c quan qu n ẽ ớ ơ ố ợ ủ ệ ẩ ấ ẩ ặ ẩ ấ

lý nhà h ng m c đ có bi n pháp ướ c, ph n ánh k p th i nh ng v n đ khó khăn, v ữ ề ả ấ ờ ị ướ ể ệ ắ

ấ ch đ ng đ i phó, nh t là đ góp ph n thúc đ y xu t kh u, nâng cao hi u qu xu t ủ ộ ệ ể ấ ẩ ẩ ầ ả ấ ố

kh u và gi m d n nh p siêu; Ch đ ng tìm ki m, phát tri n các th tr ủ ộ ị ườ ể ế ầ ả ậ ẩ ng m i đ đa ớ ể

d ng hóa th tr ạ ị ườ ng xu t nh p kh u… ậ ấ ẩ

3.1. K ho ch xu t kh u m t s m t hàng t Nam trong giai đo n 2010-2020 ộ ố ặ ế ạ ấ ẩ Vi ở ệ ạ

 Ngành th y h i s n: ủ ả ả

Năm 2011, XK th y s n c a Vi t Nam đã cán đích 6,1 t ủ ả ủ ệ ỷ ớ USD, tăng 21% so v i

USD năm 2002. Đây là thành tích năm 2010 và tăng g p h n 3 l n so v i m c 2 t ơ ứ ấ ầ ớ ỷ

đáng t hào c a ngành th y s n Vi ự ủ ả ủ ệ ệ t Nam, là k t qu n l c ph n đ u không m t ả ỗ ự ế ấ ấ

m i c a nông,ng dân, các c quan qu n lý Nhà n c và đ c bi ỏ ủ ư ả ơ ướ ặ ệ ủ t là các DN XK th y

toàn c u cũng nh s n Vi ả ệ t Nam, trong b i c nh đ y khó khăn c a n n kinh t ầ ố ả ủ ề ế ư ở ầ

trong n ướ ệ c, c ng v i nh ng tác đ ng c a bi n đ i khí h u, c a thiên tai, d ch b nh ủ ủ ữ ế ậ ớ ộ ộ ổ ị

th y s n x y ra t i. ủ ả ả ạ i nhi u khu v c trên th gi ự ế ớ ề

t qua m c 2 L n đ u tiên v ầ ầ ượ ố

t USD XK vào năm 2010, XK tôm ỷ

t Nam ti p t c đà tăng c a Vi ủ ệ ụ ế

tr ng m nh v i giá tr năm 2011 ưở ạ ớ ị

USD, trong đó XK đ t g n 2,4 t ạ ầ ỷ

Page 40

tôm sú chi m 59,7% t ng giá tr , XK tôm chân tr ng chi m 29,3%, còn l i là tôm các ế ế ắ ổ ị ạ

lo i khác. ạ

Giá tr XK cá tra năm 2011 đ t kho ng 1,805 t ạ ả ị ỷ ố USD, tăng g n 26,5%, v i kh i ầ ớ

ng XK trên 600.000 t n, tăng 3% so v i năm 2010. Năm 2011, đã có h n 230 DN l ượ ấ ớ ơ

XK cá tra đ n h n 130 th tr ng trên th gi i, trong đó 10 th tr ị ườ ế ơ ế ớ ị ườ ế ng l n nh t chi m ấ ớ

73% v giá tr , tăng so v i m c trên 70% c a cùng kỳ năm ngoái. ủ ứ ề ớ ị

Giá tr XK cá ng năm 2011 đ t 379,4 tri u USD, so v i cùng kỳ năm ngoái tăng ừ ệ ạ ớ ị

i th 29,4% so v i năm 2010. Giá XK cá ng tăng khá m nh và tăng m nh nh t t ừ ấ ạ ạ ạ ớ ị

tr ng Nh t B n v i h n 100%, các th tr ườ ớ ơ ị ườ ả ậ ụ ng khác nh Canađa, Ixraen, M , Th y ư ỹ

S ... cũng tăng t 50 - 80%. ỹ ừ

Năm 2011, giá tr XK m c, b ch tu c c a c n ự ộ ủ ả ướ ạ ị c đ t 520,3 tri u USD, tăng ệ ạ

31% so v i cùng kỳ năm ngoái. Th tr ng NK m c, b ch tu c Vi t Nam năm 2011 ị ườ ớ ự ạ ộ ệ

tăng lên con s 76 so v i 66 c a năm 2010. Các th tr ị ườ ủ ố ớ ố ng NK hàng đ u là Hàn Qu c, ầ

EU, Nh t B n và ASEAN không thay đ i th h ng so v i năm ngoái và đ u tăng ổ ứ ạ ề ả ậ ớ

tr ưở ng kh quan t ả ừ ầ g n 30% đ n h n 40%. ế ơ

ặ XK nhuy n th hai m nh v c năm 2011 đ t g n 82 tri u USD.Đây là m t ạ ầ ỏ ả ệ ễ ể ả

hàng duy nh t trong nhóm hàng h i s n gi m sút v giá tr XK so v i năm tr c.Năm ả ả ề ấ ả ớ ị ướ

2011, ngu n nguyên li u nghêu (đ c bi t là nghêu tr ng) b thi t h i n ng t ệ ặ ồ ệ ắ ị ệ ạ ặ ạ ề i nhi u

ng ĐBSCL, nh h ng l n đ n ho t đ ng XK m t hàng này. đ a ph ị ươ ở ả ưở ạ ộ ế ặ ớ

c trong năm 2011, t T nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ừ ạ ệ i H i ngh T ng k t th c hi n ị ổ ự ế ộ

k ho ch năm 2011 và tri n khai k ho ch năm 2012, B NN và PTNT đ t m c tiêu ế ụ ể ế ạ ạ ặ ộ

năm 2012, c n c ph n đ u đ t t ng kim ng ch XK th y s n 6,5 t ả ướ ủ ả ạ ổ ấ ấ ạ ỷ ơ USD. Xa h n

t Nam b t đ u h ng t i m c tiêu nêu ra trong n a, c ng đ ng DN th y s n Vi ữ ủ ả ộ ồ ệ ắ ầ ướ ớ ụ

Chi n l c Phát tri n XK th y s n giai đo n 2010 - 2020 c a Chính ph là đ n năm ế ượ ủ ả ủ ủ ể ế ạ

2020 đ t giá tr XK 10 t USD, đ a Vi t Nam tr thành 1 trong 4 c ạ ị ỷ ư ệ ở ườ ứ ng qu c đ ng ố

i. Tuy nhiên, ngành th y s n Vi t Nam đang và s đ u v XK th y s n trên th gi ủ ả ầ ế ớ ề ủ ả ệ ẽ

ph i đ i m t v i 3 thách th c l n, c n có nh ng gi ả ố ặ ớ ứ ớ ữ ầ ả i pháp thích h p và tích c c, đ ợ ự ể

Page 41

c m c tiêu 10 t đ t đ ạ ượ ụ ỷ ệ USD và cao h n n a. Đó là thách th c v thi u nguyên li u ứ ề ữ ế ơ

cho ch bi n XK, thách th c v ch t l ng, VSATTP và năng l c c nh tranh và thách ứ ề ấ ượ ế ế ự ạ

th c v phát tri n th tr ng XK. ứ ề ị ườ ể

D đoán năm 2020Vi t Nam s đ ng đ u th gi i v xu t kh u h i s n, đ t 10 t đô ự ệ ẽ ứ ế ớ ề ả ả ẩ ầ ấ ạ ỷ

la

(Ngu n: ồ http://www.thutam.net/thuong-mai/.../198-xuatkhauhaisan2020.ht..)

 Ngành da giày:

ng n i đ a: đây là m t đi m nh n đáng Thâm nh p và đ ng v ng trên th tr ứ ị ườ ữ ậ ộ ị ể ấ ộ

khen ng i, t ch b quên th tr ng n i đ a cu i nh ng năm 1990, đ n nay, ng ợ ừ ỗ ỏ ị ườ ộ ị ữ ế ố ườ i

tiêu dùng Vi t Nam đã bi t đ n nhi u th ng hi u nh Biti’s, Bitas, Vina Giày, T&T, ệ ế ế ề ươ ư ệ

H ng Th nh, Long Thành... Tuy th ng hi u giày dép ch a nhi u nh ngành d t may ạ ồ ươ ư ư ệ ề ệ

nh ng giày dép Vi t i th tr ư ệ Nam đang d n kh ng đ nh ch đ ng t ẳ ỗ ứ ầ ị ạ ị ườ ng n i đ a v i t ộ ị ớ ỷ

tr ng đ ọ ượ c đánh giá là chi m lĩnh g n 40%. ế ầ

i pháp và n l c đó, ngành da giày Vi T nh ng gi ữ ừ ả ỗ ự ệ ệ t Nam đã s m có d u hi u ấ ớ

ph c h i ngay t ụ ồ ừ ầ ề đ u năm 2010, s li u xu t kh u trong các tháng đ u năm 2010 đ u ố ệ ẩ ầ ấ

cho th y có s tăng tr ng t ự ấ ưở ừ 6-7% so v i năm 2009. Cu i tháng 5 v a qua, toàn ngành ố ừ ớ

đã xu t kh u đ c 1.784 tri u đô la M , tăng g n 8% so v i cùng kỳ 2009. Có th nói ẩ ượ ấ ể ệ ầ ớ ỹ

t r ng đây là m t n l c r t l n c a ngành da giày Vi ằ ộ ỗ ự ấ ớ ủ ệ Nam trong b i c nh mà các ố ả

n c nh p kh u liên t c s d ng các đòn ch ng bán phá giá nh m c n tr s thâm ướ ụ ử ụ ở ự ẩ ậ ằ ả ố

nh p c a giày dép Vi t ậ ủ ệ Nam.

M c tiêu chi n l ế ượ ụ ấ c ngành da giày đ t ra đ n năm 2020 là đat kim ngach xu t ế ặ ̣ ̣

kh u t 13-14 t ẩ ừ ỷ USD s n ph m giày dép các lo i, ch đ ng đ n 80% nguyên ph ạ ủ ộ ế ẩ ả ụ

li u, chi m lĩnh trên 60% th tr ng n i đ a. V i nh ng ti m năng và thu n l i s n có, ị ườ ệ ế ộ ị ậ ợ ẵ ữ ề ớ

cùng v i vi c xóa b rào c n th ng m i c a Liên minh châu Âu, hy v ng trong ệ ả ớ ỏ ươ ạ ủ ọ

ng lai, ngành da giày Vi t Nam s có di n m o m i, kim ng ch xu t kh u tăng, th t ươ ệ ệ ẽ ẩ ạ ấ ạ ớ ị

Page 42

tr ng xu t kh u m r ng, góp ph n tích c c vào s phát tri n kinh t ườ ở ộ ự ự ể ẩ ấ ầ ế ộ ủ ấ , xã h i c a đ t

n c./. ướ

(Ngu n: ồ http://www.lefaso.org.vn/default.aspx?portalid=18&tabid=328&itemid=2318)

 Ngành D t may: ệ

Vi t Nam hi n đ ng th 10 th gi ệ ế ớ ề ộ i v xu t kh u hàng d t may. Do tác đ ng ứ ứ ệ ệ ấ ẩ

c a suy thoái kinh t ủ ế ỉ ạ toàn c u, kim ng ch xu t kh u hàng d t may năm 2009 ch đ t ệ ầ ạ ấ ẩ

9.01 t đô la M , gi m nh so v i cùng kỳ năm tr c. Đi u này có th đ c xem nh ỷ ẹ ả ớ ỹ ướ ể ượ ề ư

là m t thành công c a Vi t Nam vì d t may là ngành duy nh t v n đ t đ c kim ủ ộ ệ ấ ẫ ạ ượ ệ

ng ch xu t kh u cao nh t trong khi kim ng ch xu t kh u chung b s t gi m. Nguyên ị ụ ấ ẩ ấ ạ ẩ ả ạ ấ

nhân chính là hàng d t may Vi t Nam v n đ ng v ng t i các th tr ệ ệ ữ ứ ẫ ạ ị ườ ẩ ng xu t kh u ấ

truy n th ng (Hoa Kỳ, EU, Nh t B n) và m r ng thêm nhi u th tr ở ộ ị ườ ề ề ậ ả ố ng m i (Hàn ớ

Qu c, Đài Loan, Trung Đông, Singapore) cũng nh th tr ng trong n ư ị ườ ố ướ ộ c. Hi p h i ệ

D t may Vi ệ ệ ấ t Nam (VITAS) đã đ t ra m c tiêu đ y tham v ng v i kim ng ch xu t ụ ặ ạ ầ ọ ớ

kh u năm 2010 là 10,5 t đô la M và năm 2020 là 20 t ẩ ỷ ỹ ỷ đô la M . ỹ

(Ngu n:ồ http://vaisoiphuloc.vn/Default.aspx?

tabid=330405&articleId=10843&articleType=ArticleView&SkinSrc=%5BG%5DSkins

%2F_default%2FNo+Skin&ContainerSrc=%5BG%5DContainers%2F_default

%2FNo+Container)

B ng s li u và d báo tình hình xu t nh p kh u d t may c a Vi t Nam giai ố ệ ủ ự ệ ả ẩ ấ ậ ệ

đo n 2010-2013 ạ

Năm 2010 2011 2012 2013

Kim ng ch XK hàng d t (tri u USD) 1.553,5 1.798,8 1.942,7 2.212,7 ệ ệ ạ

Kim ng ch NK hàng d t (tri u USD) 5.056,9 5.166,8 4.990,7 5.096,5 ệ ệ ạ

Cán cân th -3.503,4 -3.368,0 -3.048,0 -3.183,8 ươ ng m i ngành d t (tri u USD) ệ ệ ạ

Kim ng ch XK hàng may m c (tri u USD) 9.665,4 11.198,6 12.989,0 13.805,3 ệ ặ ạ

Page 43

Kim ng ch NK hàng may m c( tri u USD) 379,8 414,0 451,3 497,3 ệ ặ ạ

Cán cân th ươ ệ ng m i ngành may m c (tri u ạ ặ 9.285,6 10.784,6 12.538,7 13.408,0 USD)

(Ngu n:ồ http://www.tinthuongmai.vn/gpmaster.gp-media.tin-thuong-mai-viet-

nam.gplist.110.gpopen.33118.gpside.1.trien-vong-xuat-khau-hang-det-may-nam-2011-

va-du-bao.asmx)

Ngành tr ng tr t: ọ ồ

Đây là m t trong nh ng đ nh h ữ ộ ị ướ ả ng quy ho ch s d ng đ t và phát tri n s n ử ụ ể ấ ạ

xu t nông nghi p theo ngành hàng đ n năm 2020 và t m nhìn năm 2030 v a đ c Th ừ ượ ế ệ ấ ầ ủ

ng Chính ph t ướ ủ quy t đ nh ế ị ấ phê duy t trong Quy ho ch t ng th phát tri n s n xu t ể ả ể ệ ạ ổ

ngành nông nghi p đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030. ế ệ ế ầ

ng khai hoang m thêm C th , v quy ho ch s d ng đ t, Quy t đ nh đ nh h ử ụ ụ ể ề ế ị ạ ấ ị ướ ở

năm 2011 đ n năm 2020 kho ng 1,1 đ t nông, lâm nghi p và nuôi tr ng th y s n t ấ ủ ả ừ ệ ồ ế ả

tri u ha; bao g m cho tr ng lúa 37 ngàn ha, cây hàng năm 60 ngàn ha, cây lâu năm 100 ệ ồ ồ

ngàn ha, tr ng r ng 930 ngàn ha. ừ ồ

ớ Đ t s n xu t nông nghi p năm 2020 là 9,59 tri u ha, gi m 580 ngàn ha so v i ấ ả ệ ệ ấ ả

năm 2010. Đ t lâm nghi p đ n năm 2020 là 16,2-16,5 tri u ha, tăng thêm 879 ngàn ha ế ệ ệ ấ

so v i năm 2010. Đ t nuôi tr ng th y s n 790 ngàn ha, tăng thêm 99,7 ngàn so v i năm ủ ả ấ ớ ồ ớ

2010. Đ t s n xu t mu i n đ nh ấ ấ ả ố ổ ị ở ệ 14,5 ngàn ha, trong đó s n xu t mu i công nghi p ả ấ ố

8,5 ngàn ha.

Đ i v i lúa, b o v qu đ t lúa n đ nh t năm 2020 là 3,812 tri u ha, trong đó ố ớ ỹ ấ ệ ả ổ ị ừ ệ

lúa n c 2 v tr lên là 3,2 tri u ha, áp d ng đ ng b các bi n pháp thâm canh tiên ướ ụ ở ụ ệ ệ ồ ộ

ti n đ đ t s n l ng 41-43 tri u t n năm 2020 và 44 tri u t n năm 2030, b o đ m an ể ạ ả ượ ế ệ ấ ệ ấ ả ả

Page 44

ninh l ng th c và xu t kh u. Ch bi n lúa g o, đ u t công su t ch bi n công ươ ế ế ầ ư ự ấ ẩ ạ ế ế ấ

nghi p đ t 25 tri u t n/năm, đ năng l c ch bi n 60% t ng s n l ng thóc. ế ế ệ ấ ả ượ ự ủ ệ ạ ổ

Đ i v i cây chè, di n tích đ t b trí n đ nh lâu dài 140 ngàn ha, tăng 10 ngàn ha ấ ố ố ớ ệ ổ ị

ự so v i năm 2010. Áp d ng quy trình s n xu t chè s ch, đ m b o v sinh an toàn th c ấ ụ ệ ả ả ạ ả ớ

ph m, s d ng các gi ng chè m i năng su t và ch t l ử ụ ấ ượ ẩ ấ ố ớ ồ ng cao đ tr ng m i và tr ng ể ồ ớ

tái canh. Đ ng th i, chuy n đ i c c u s n ph m theo h ng 55% chè đen và 45% chè ổ ơ ấ ả ể ẩ ờ ồ ướ

xanh.

ả Bên c nh cây chè thì di n tích đ t b trí cho cây cà phê là 500 ngàn ha, vùng s n ấ ố ệ ạ

xu t chính Tây Nguyên, Đông Nam B , duyên h i B c Trung B . Đ nh h ng phát ấ ả ắ ộ ộ ị ướ

tri n cây cà phê b ng các hình th c kinh t h p tác gi a doanh nghi p và nông dân, ứ ể ằ ế ợ ữ ệ

tăng t cà phê đ c ch bi n quy mô công nghi p t 20% năm 2010, lên đ n 40% l ỷ ệ ượ ế ế ở ệ ừ ế

năm 2015 và 70% năm 2020.

Đ i v i cây cao su, đ nh h ng gi ố ớ ị ướ ữ nguyên m c tiêu n đ nh di n tích 800 ngàn ị ụ ệ ổ

ỹ ấ ha.Sau năm 2015, trên c s đánh giá hi u qu di n tích cao su đã tr ng và qu đ t ả ệ ơ ở ệ ồ

ề c a các vùng đ xem xét đi u ch nh quy mô di n tích cao su phù h p, hi u qu và b n ủ ề ệ ệ ể ả ợ ỉ

v ng.ữ

V ch bi n cao su, s c i ti n công ngh , t o c c u s n ph m h p lý đ ẽ ả ế ế ế ệ ạ ơ ấ ề ẩ ả ợ ể

tăng thêm công su t ch nâng cao giá tr xu t kh u. T nay đ n năm 2020, ph i đ u t ừ ả ầ ư ế ẩ ấ ị ấ ế

bi n là 500.000 t n m khô/năm. Xây d ng các nhà máy s n xu t săm, l p ô tô, xe ự ủ ế ấ ấ ả ố

máy… đ a t tr ng s d ng m cao su trong n c lên t i thi u 30% vào năm 2020. ư ỷ ọ ử ụ ủ ướ ố ể

( Ngu n: http://www.thiennhien.net/2012/02/06/giu-on-dinh-3-8-trieu-ha-dat-lua-tu- ồ

2020/)

Ngành ch bi n nhân đi u thô: ế ế ề

Trong “Chi n l t Nam giai đo n 2010- ế ượ c phát tri n b n v ng ngành đi u Vi ữ ề ề ể ệ ạ

2020”, ngành đi u cũng h ng t i phát tri n b n v ng trong t t c các khâu tr ng, thu ề ướ ớ ề ữ ể ấ ả ồ

mua, ch bi n, tiêu th trong và ngoài n c. Ngành đi u còn đ t m c tiêu gi v ng v ế ế ụ ướ ụ ề ặ ữ ữ ị

c 190.000 t n nhân ế ớ ề i v xu t kh u đi u, đ n năm 2015 ch bi n đ ế ế ế ề ấ ẩ ượ ấ trí s 1 th gi ố Page 45

đi u thô, trong đó có 40.000 t n ch bi n sâu; xu t kh u 150.000 t n nhân thô và ế ế ề ấ ấ ẩ ấ

30.000 t n ch bi n sâu. ế ế ấ

c 220.000 t n nhân thô, trong đó có Đ n năm 2020, ph n đ u ch bi n đ ấ ế ế ế ấ ượ ấ

100.000 t n ch bi n sâu; xu t kh u 120.000 t n nhân thô, tiêu dùng trong n ế ế ấ ấ ẩ ấ ướ c

t Nam cho r ng s 35.000 t n. Đ đáp ng nhu c u s n xu t này, Hi p h i Đi u Vi ầ ả ứ ể ệ ề ấ ấ ộ ệ ằ ẽ

gi v ng quy ho ch 3 vùng tr ng đi u Đông Nam b , Tây Nguyên, Duyên h i Nam ữ ữ ề ạ ả ồ ộ

Trung b .ộ

t Nam luôn gi v trí cao trên Đ c bi ượ ế t th i gian qua, xu t kh u đi u c a Vi ấ ủ ề ẩ ờ ệ ữ ị

th tr ng th gi ị ườ ế ớ i. Trong năm 2010, ngành đi u đ t kim ng ch xu t kh u 1,135 t ạ ề ạ ấ ẩ ỷ

USD và là năm th 4 gi v trí xu t kh u hàng đ u th gi ứ ữ ị ế ớ ấ ẩ ầ i, chi m t ế ỷ ọ ổ tr ng 50% t ng

s n l ả ượ ng nhân đi u xu t kh u toàn c u. ấ ề ẩ ầ

Đ đ t đ c m c tiêu đã đ ra và ti p t c đ y m nh xu t kh u, trong th i gian ể ạ ượ ế ụ ẩ ụ ề ạ ấ ẩ ờ

ng các ho t đ ng xúc ti n th t ớ i ngành đi u s ti p t c tăng c ề ẽ ế ụ ườ ạ ộ ế ươ ở ộ ng m i, m r ng ạ

th tr ị ườ ả ng, hình thành qu bình n giá đi u thô nh m giúp nông dân v n có lãi khi s n ề ằ ẫ ổ ỹ

xu t g p khó khăn... ấ ặ

(Ngu n: ồ http://www.baomoi.com/Phan-dau-den-nam-2020-che-bien-duoc-220000-

tan-nhan-dieu-tho/45/6461706.epi)

3.2.Gi i pháp t ả ươ ng lai cho k ho ch xu t kh u trong giai đo n 2010-2020 ẩ ế ạ ấ ạ

B Công th ng cho bi c xu t kh u giai đo n 2010 - ộ ươ ế t, th c hi n Chi n l ệ ế ượ ự ấ ẩ ạ

ẩ 2020, t m nhìn 2025, trên c s đó hình thành m i nh ng s n ph m, nhóm s n ph m ơ ở ữ ầ ả ẩ ả ớ

xu t kh u ch l c c a 5 năm 2011 - 2015. ủ ự ủ ấ ẩ

Theo đó, ph n đ u đ n năm 2015, kim ng ch xu t kh u đ t 133 t USD. Kim ế ấ ấ ạ ấ ẩ ạ ỷ

ng ch nh p kh u tăng kho ng 11,5%/năm, d ki n là 146 t USD vào năm 2015. Nh ự ế ẩ ả ạ ậ ỷ ư

v y, nh p siêu năm 2015 kho ng 9,8% so v i kim ng ch xu t kh u. ậ ả ậ ẩ ạ ấ ớ

Đ đ t đ c m c tiêu trên, tr ng năng l c thi ể ạ ượ ụ ướ c h t ph i tăng c ả ế ườ ự ế ế ẫ t k m u

m t, ki u dáng s n ph m xu t kh u và có chính sách đ u t ấ ầ ư ể ả ẩ ẩ ố ầ nh m đáp ng nhu c u ứ ằ

ộ ố ạ ủ ế ả ấ m t s lo i nguyên, ph li u ch y u cho s n xu t. ụ ệ Page 46

Đ ng th i, khai thác m i ngu n l c đ đ u t ọ ể ầ ư ồ ự ồ ờ ấ các d án s n xu t hàng xu t ự ả ấ

kh u và phát tri n s n xu t s n ph m xu t kh u đ tăng năng l c s n xu t và ch ấ ể ả ự ả ấ ả ể ẩ ấ ẩ ẩ ủ

đ ng ngu n hàng. ồ ộ

Ngoài ra, ngành Công th ng cũng ph i xây d ng Chi n l c Xúc ti n th ươ ế ượ ự ả ế ươ ng

m i theo h ng t p trung cho các ch ng trình l n, mang t m qu c gia t i các th ạ ướ ậ ươ ầ ớ ố ớ ị

tr ườ ng nh p kh u l n, có nhi u ti m năng đ i v i hàng hoá c a Vi ề ẩ ớ ố ớ ủ ề ậ ệ ế ợ t Nam k t h p

thông tin, qu ng bá thông qua các kênh truy n thông l n c a qu c t ớ ủ . ố ế ề ả

Phát tri n m nh m th ng m i đi n t , đ y nhanh các ho t đ ng thu n l ẽ ươ ể ạ ệ ử ẩ ạ ộ ậ ợ i ạ

hóa th ng m i phi gi y t ươ ng m i, th ạ ươ ấ ờ ỗ ợ , h tr các doanh nghi p xu t kh u gi m chi ệ ạ ấ ẩ ả

phí giao d ch. ị

ạ Đ i v i ho t đ ng nh p kh u, ph i đ ra các chính sách khuy n khích m nh ả ề ạ ộ ố ớ ế ậ ẩ

m đ h tr doanh nghi p xu t kh u t n d ng các đi u ki n thu n l i t các cam ẽ ể ỗ ợ ẩ ậ ậ ợ ừ ụ ệ ề ệ ấ

- th ng m i qu c t nh m đ y m nh xu t kh u vào các th k t, th a thu n kinh t ế ậ ỏ ế ươ ố ế ạ ạ ấ ẩ ẩ ằ ị

tr ng hi n có m c nh p siêu l n. ườ ứ ệ ậ ớ

H n n a, ph i đ y nhanh quá trình xây d ng và s d ng h p lý, phù h p cam ả ẩ ử ụ ự ữ ơ ợ ợ

các hàng rào k thu t. k t qu c t ế ố ế ậ ỹ

M t s m c tiêu c th đ ộ ố ụ ụ ể ượ ề ạ c đ ra trong giai đo n 2010-2020 là: Ph n đ u đ t ạ ấ ấ

ng t ng s n ph m trong n c (GDP) bình quân 7-8%/năm; GDP năm t c đ tăng tr ộ ố ưở ả ẩ ổ ướ

2020 theo giá so sánh b ng kho ng 2,2 l n so v i năm 2010, GDP bình quân đ u ng ầ ằ ả ầ ớ ườ i

theo giá th c t đ t kho ng 3.000 USD. ự ế ạ ả

http://www.baomoi.com/2020-Viet-Nam-phan-dau-GDP-binh-quan-dau-nguoi- (Ngu n: ồ

dat-3000-USD/122/5539217.epi và http://dinhkhue.com/tintuc_ct.asp?

B- NÂNG CAO HI U QU XU T KH U VI T NAM TRONG GIAI

Id_danhmuc=2&Id=59)

Ả Ấ Ẩ Ệ Ệ

ĐO N H I NH P KINH T Ộ Ậ Ạ Ế

c phát tri n và đang phát tri n châu Á

IV. Kinh nghi m c a các n ệ

ủ ướ ể ở ể

Page 47

Trên th gi ế ớ i ngày nay, xu th ch đ o trong quan h qu c t ủ ạ ố ế ế ệ ố là đàm phán đ i

tho i, h p tác cùng phát tri n.Viêt Nam cũng không n m ngoài xu th đó.B c vào ướ ế ể ạ ằ ợ

th i kì đ i m i, đ t n ấ ướ ớ ờ ổ c ta đ ng tr ứ ướ ỏ c nh ng thách th c c a th i v n m i, đòi h i ứ ủ ờ ậ ữ ớ

có nh ng chính sách ngo i th ữ ạ ươ ỏ ng phù h p, nh y bén và linh ho t h n. Vi c h c h i, ệ ọ ạ ơ ạ ợ

ti p thu kinh nghi m ngo i th ng c a các n i đã ệ ế ạ ươ ủ ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ

mang l ạ ậ i nh ng thành t u to l n. Trong đó không th không k đ n vi c gia nh p ể ế ữ ự ệ ể ớ

ASEAN. Ngày 28 tháng 7 năm 1995, s ki n Vi ự ệ ệ ứ t Nam tr thành thành viên chính th c ở

c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á đã m ra m t trang m i không ch trong quan ủ ệ ố ộ ớ ở ộ ỉ

ng l h v i các qu c gia thành viên mà còn ngay trong chính đ ệ ớ ố ườ ố i phát tri n kinh t ể ế

t Nam. B qua nh ng mâu thu n và b t đ ng tr c đây, Vi t Nam đã ngày c a Vi ủ ệ ấ ồ ữ ẫ ỏ ướ ệ

càng kh ng đ nh v trí và t m quan tr ng c a mình trong t ủ ầ ẳ ọ ị ị ổ ứ ậ ch c. Trong bài ti u lu n ể

này, chúng tôi ch t p trung phân tích nh ng bài h c kinh nghi m ngo i th ỉ ậ ữ ệ ạ ọ ươ ng c a các ủ

n c phát tri n và đang phát tri n ướ ể ở ể ố châu Á nh : Trung Qu c, Nh t b n, Hàn Qu c, ố ậ ả ư

IV.1. Asean

ASEAN…

ASEAN đã t o d ng đ c quan h h p tác nhi u m t v i nhi u đ i tác quan ự ạ ượ ặ ớ ệ ợ ề ề ố

tr ng trên th gi i, kh i x ng thành công và gi vai trò ch đ o trong m t s ế ớ ọ ở ướ ữ ủ ạ ộ ố

khuôn kh h p tác khu v c ổ ợ ự ở ứ Châu Á-TBD. H p tác ASEAN r t đa d ng và ph c ạ ấ ợ

c thành viên t p, không ch bó h p trong ph m vi khu v c Đông Nam Á và 10 n ạ ự ẹ ạ ỉ ướ

ASEAN, mà còn k c quan h đ i ngo i c a ASEAN thông qua các khuôn kh ạ ủ ệ ố ể ả ổ

vai trò ch đ o nh ASEAN+1, h p tác khu v c do ASEAN l p ra và gi ợ ự ậ ữ ủ ạ ư

ASEAN+3, C p cao Đông Á (EAS) và Di n đàn Khu v c ASEAN (ARF). Ngoài ra, ễ ự ấ

ASEAN còn là nhân t quan tr ng c a các khuôn kh h p tác khu v c và liên khu ố ổ ợ ủ ự ọ

Châu Á-TBD (APEC), H i ngh Á-Âu v c khác nh Di n đàn h p tác Kinh t ự ư ễ ợ ế ộ ị

(ASEM) và Di n đàn H p tác Đông Á-M Latinh (FEALAC). ễ ợ ỹ

IV.1.1. Singapore

Page 48

Singapore đã th c hi n thành công mô hình chính sách t do hóa th ự ệ ự ươ ạ ng m i

và thúc đ y xu t kh u. c ch ng minh qua nh ng thành t u v TM mà ẩ Đi u đó đ ề ấ ẩ ượ ữ ự ứ ề

Singapore đ t đ c. ạ ượ

Hi n nay Singapore đ c xem nh là trung tâm th c a khu ệ ượ ư ươ ng m i, đ u t ạ ầ ư ủ

v c. Giá tr xu t kh u c a Singapore so v i giá tr xu t kh u c a các qu c gia khác ớ ự ẩ ủ ẩ ủ ấ ấ ố ị ị

tr ng l n trong kim ng ch xu t nh p kh u c a các qu c gia mà chi m t ế ỷ ọ ủ ẩ ạ ậ ấ ớ ố

Singapore xu t kh u sang, ví d : xu t kh u sang các n c châu Á giai đo n 1999 – ụ ẩ ấ ấ ẩ ướ ạ

ạ 2007 chi m 50%, sang TQ, Đài Loan, H ng Kông trung bình 16% trong giai đo n ồ ế

này. Năm 2010, l ng hàng hóa XK tăng 23% và tăng cao nh t trong 7 năm g n đây ượ ấ ầ

(theo Bloomberg). Trong b n th p k qua, tăng tr ậ ố ỷ ưở ủ ng GDP bình quân c a

Singapore đã đ t 10%.Giá tr xu t kh u cao g p 3 l n GDP c a Singapore. Đó là ủ ạ ấ ẩ ấ ầ ị

nh ng thành t u vô cùng giá tr c a Singapore mà nhi u n ề ướ ị ủ ữ ự ầ c ph i n ph c và c n ả ể ụ

h c t p theo. ọ ậ

IV.1.2. Thái Lan

Thái Lan n c truy n th ng s n xu t g o do th i ti t khí h u thu n l i phát ướ ấ ạ ờ ế ề ả ố ậ ợ ậ

tri n lo i ngũ c c này. Tuy nhiên nhi u n c khác trong khu v c cũng đ ề ể ạ ố ướ ự ượ ờ c tr i

t khí h u t ng t , nh ng không làm đ c, còn Thái Lan do có đ t ban cho th i ti ấ ờ ế ậ ươ ự ư ượ

chi n l ế ượ c đúng đ n v i di n tích ch 513.100 Km2 đã tr thành n ỉ ệ ắ ớ ở ướ c chi m lĩnh ế

ngôi đ c tôn trên th tr ng g o th gi ị ườ ộ ế ớ i. ạ

L i th v trí đ a lý c a Thái Lan : ế ị ủ ợ ị

-Đi u ki n khí h u thiên nhiên c a Thái Lan đ ủ ệ ề ậ ượ c tr i ban t ng gi ng nh ặ ố ờ ư

nhi u n c tr ng lúa n ề ướ ồ ướ c trong khu v c. Xét v truy n th ng canh tác, Thái cũng ề ự ề ố

mang màu s c thu n nông gi ng nh các n ư ầ ắ ố ướ ệ c khác, nh ng vì sao Thái Lan di n ư

tích đ t n c ch 513.100 Km2 l i b t lên nhanh chóng tr thành n ấ ướ ỉ ạ ứ ở ướ ẩ c xu t kh u ấ

i. Năm 2011 m c dù b thiên tai lũ l t l n nh t trong l ch g o l n nh t trên thê gi ấ ạ ớ ớ ặ ị ụ ớ ấ ị

s , xu t kh u g o c a Thái Lan v n đ t 10,6 tri u t n, thu nh p 200 t B t. T ạ ử ệ ấ ỉ ạ ủ ấ ẩ ạ ẫ ậ ừ

tháng 1 t i tháng 4/2012, cho dù nhi u n ớ ề ướ ư Ấ c khác b t đ u xu t kh u g o nh n ấ ắ ầ ẩ ạ

Page 49

Đ , nh ng l ng xu t kh u g o c a Thái v n đ t 2,7 tri u t n, đ ng s 1 th ư ộ ượ ệ ấ ủ ứ ẩ ấ ẫ ạ ạ ố ế

gi i.ớ

c th p k 60 Th k 20, Thái Lan v n là n c nông Theo nh l ch s tr ư ị ử ướ ế ỉ ẫ ậ ỷ ướ

ng nh nhi u n nghi p l c h u, s n xu t lúa g o v n bình th ấ ệ ạ ậ ả ạ ẫ ườ ư ề ướ ấ c khác, xu t

m c trung bình, nh ng t đ u Th p k 70 và nh t là th i gian khi kh u g o v n ạ ẫ ở ứ ư ẩ ừ ầ ậ ấ ờ ỷ

b c vào Th p k 80 Th k 20 t ướ ế ỷ ậ ỷ ớ i nay, Thái Lan b t lên và tr thành n ứ ở ướ ấ c xu t

kh u g o hàng đ u th gi i v i s l ng hàng năm trên 10 tri u t n. ế ớ ớ ố ượ ầ ạ ẩ ệ ấ

Thành công này c a Thái Lan tr c tiên ph i k t c do ủ ướ ả ể ớ i vai trò c a nhà n ủ ướ

ng chi n l qu c dân đúng đ n, bi t khai thác và đã đ nh h ị ướ ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ắ ố ế

kh i d y ti m năng v th m nh c a đ t n c. Nh n th c rõ th m nh c a mình, ề ế ạ ủ ấ ướ ơ ậ ề ế ạ ứ ủ ậ

Nhà n c Thái Lan xác đ nh l y u tiên phát tri n nông nghi p làm chi n l c c ướ ấ ư ế ượ ơ ệ ể ị

qu c dân. Năm 1982, Chính ph Thái Lan b n cho phát tri n toàn b n n kinh t ả ộ ề ể ế ủ ố

đ nh ra “Chi n l ị ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ệ qu c dân l y hi n đ i hóa nông nghi p, ệ ạ ấ ố

công nghi p làm m c tiêu”. Ti p đó, năm 1995, Nhà n i ban hành “Quy ụ ệ ế c l ướ ạ

ho ch tăng c ng phát tri n c gi ạ ườ ơ ớ ể ớ i hóa nông nghi p và ng d ng k thu t m i ứ ụ ệ ậ ỹ

vào nông nghi p”.Năm 2000, Nhà n i ban hành “Chi n l ệ c l ướ ạ ế ượ ỡ ả c nâng đ s n

xu t nông nghi p l y năng su t cao, tăng ph c gia s n ph m nông nghi p, tăng ệ ấ ụ ệ ấ ấ ả ẩ

s c c nh tranh s n ph m nông nghi p làm m c tiêu ph n đ u. ứ ạ ụ ệ ả ẩ ấ ấ

Đây là nh ng văn b n mang tính pháp quy t o hành lang pháp lý cho phát ữ ả ạ

tri n s n xu t nông nghi p. Căn c vào quy đ nh c a nhà n c, các b , ban ngành ể ả ứ ủ ệ ấ ị ướ ộ

đ u thành l p các “Ban thúc đ y s n xu t nông nghi p và s n xu t lúa g o” đ h ấ ề ẩ ả ể ỗ ệ ậ ả ấ ạ

ệ tr Chính ph th c hi n các chính sách v u đãi, nâng đ s n xu t nông nghi p, ủ ự ỡ ả ề ư ệ ấ ợ

nh t là s n xu t lúa g o. Nh ng bi n pháp nh chính sách tr c p giá, đ u t và ợ ấ ầ ư ữ ư ệ ả ấ ạ ấ

cho vay, nh t là gi i quy t t t khâu v n và k thu t nh m phát huy t i đa tính tích ấ ả ế ố ậ ằ ố ỹ ố

ng m i Thái Lan đ c bi t đ nh ra c c s n xu t lúa g o c a nông dân. B th ự ả ộ ươ ủ ấ ạ ạ ặ ệ ị

“Chi n l c s n xu t xu t kh u g o”, nh làm th nào h giá thành, đi u ch nh ế ượ ả ư ế ề ấ ấ ẩ ạ ạ ỉ

Page 50

m ng l ạ ướ i cung c p trong n ấ ướ ế ế c, phát tri n m nh m k thu t gia công ch bi n ẽ ỹ ể ạ ậ

g o tiên ti n và hi n đ i nh t. ạ ế ệ ạ ấ

Cùng v i văn b n pháp quy, Chính ph Thái Lan đã đ a nh ng chính sách h ủ ư ữ ả ớ ỗ

c a s n xu t lúa g o, trong đó h t s c chú tr ng xây tr vào cu c s ng th c t ộ ố ự ế ủ ả ế ứ ấ ạ ợ ọ

t b h t ng cho s n xu t nông nghi p, nh t Th p k 60 t i nay, d ng c s thi ự ơ ở ế ị ạ ầ ư ừ ệ ả ấ ậ ỷ ớ

nhà n c đã đ u t hàng trăm t B t vào công cu c này, nh t là th y l i và giao ướ ầ ư ỉ ạ ủ ợ ấ ộ

ạ thông nông thôn. Hi n nay nh ng c s h t ng c a nông thôn Thái Lan vào lo i ơ ở ạ ầ ữ ủ ệ

Đông Nam Á. b c nh t ậ ấ ở

ấ Áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n vào s n xu t nông nghi p và s n xu t ụ ế ệ ậ ả ấ ả ọ ỹ

c Nhà n t coi tr ng. Trong khâu lúa g o đ ạ ượ ướ c và chính quy n các c p đ c bi ề ấ ặ ệ ọ

ch n gi ng, Thái Lan đ c bi t coi tr ng lo i gi ng t t và đ c th tr ng a thích ặ ọ ố ệ ạ ọ ố ố ượ ị ườ ư

c nhà n c đ c bi nh g o tám th m. Lo i lúa này đ ơ ư ạ ạ ượ ướ ặ ệ ả ấ t coi tr ng nh “qu đ m ư ọ

m nh”, nên đã t p trung xây d ng thành m t dây chuy n s n xu t hoàn ch nh t ề ả ự ậ ạ ấ ộ ỉ ừ

i k thu t canh tác, thu ho ch, ch bi n và tiêu th trên th khâu ch n gi ng t ọ ố ớ ỹ ế ế ụ ậ ạ ị

tr ng th gi ườ ế ớ i. Chính vì v y mà giá g o c a Thái Lan luôn cao h n các n ủ ậ ạ ơ ướ c

c khách hàng các n c a chu ng. khác, nh ng v n đ ư ẫ ượ ướ ư ộ

c tuyên truy n hàng Cu i cùng là khâu tuyên truy n, qu ng cáo. Trong chi n l ề ế ượ ả ố ề

xu t kh u thì “G o Thái” đ ạ ấ ẩ ượ ặ ứ c đ t lên v trí hàng đ u và Thái Lan đ nhi u công s c, ề ầ ổ ị

ể k c tài chính vào công tác qu ng cáo. T t c các c h i, nh Festival, H i ch , tri n ấ ả ể ả ơ ộ ư ả ộ ợ

lãm trong và ngoài n c Thái Lan t n d ng t ướ c đ u đ ề ượ ụ ậ ố ầ i đa. “Festival g o Thái l n ạ

th ba” t ch c ba ngày t 25/5 t i 27/5/2012 v a qua, Thái Lan đã tr ng bày h n 100 ứ ổ ứ ừ ớ ừ ư ơ

lo i gi ng lúa t ố ạ ố ấ t cùng các k thu t s n xu t và ch bi n g o hi n đ i vào b c nh t ế ế ậ ả ệ ấ ạ ạ ậ ỹ

th gi i hi n nay. Ngoài ra, Thái Lan còn h p tác v i các n c, nh t là các n ế ớ ệ ợ ớ ướ ấ ướ c

ASEAN l p ra các t ậ ổ ạ ch c nh Hi p h i lúa g o, H p tác đ i tác trao đ i lúa g o, ợ ứ ư ệ ạ ộ ố ổ

ng h p tác trao đ i kinh nghi m v i các n Hi p h i tiêu th g o... nh m tăng c ụ ạ ệ ằ ộ ườ ệ ợ ổ ớ ướ c.

ng hi u n i danh kh p th gi i.” Chính vì v y,” G o Thái tr thành th ạ ậ ở ươ ế ớ ệ ắ ổ

Page 51

 M t s kinh nghi m và bài h c rút ra cho Vi

t Nam ộ ố ọ ệ ệ

Th nh t Thái Lan luôn có chính sách ng ai giao đa ứ ấ , trong quá trình phát tri n kinh t ể ế ọ

ph c ch a bao gi b các n c đ qu c xâm chi m làm ươ ng và m m d o. Là m t n ẻ ộ ướ ề ư ờ ị ướ ế ế ố

thu c đ a, Thái Lan đã s m ký k t nh ng hi p đ nh th ữ ế ệ ớ ộ ị ị ươ ng m i v i các c ạ ớ ườ ố ng qu c

nh : Hà Lan, B Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Pháp, Đ c. Và đ n năm 1958, th t ủ ướ ng ứ ư ế ồ

đ ng nhi m lúc b y gi là Sarit Thanarat đã đ a ra chính sách d a vào M . Chính ươ ệ ấ ờ ự ư ỹ

nh quy t đ nh này mà sau chi n tranh th gi i l n th 2, M đã đ u t r t nhi u c ế ị ế ớ ầ ầ ư ấ ề ả ứ ế ờ ỹ

v kinh t ề ế ẫ l n chính tr vào Thái Lan. ị

, song song v i vi c th c hi n các chính sách, Thái Lan cũng luôn coi tr ng s Th haiứ ự ệ ệ ớ ọ ự

n đ nh kinh t c c đ nh theo ổ ị ế vĩ mô nh duy trì t ư ỷ giá h i đoái n đ nh, đ ng Bath đ ị ố ổ ồ ượ ố ị

l m phát th p (5% trong vòng nhi u năm k t năm đ ng đô la M cùng v i t ồ l ớ ỷ ệ ạ ể ừ ề ấ ỹ

1980).

Th baứ , chính ph Thái Lan cũng giành ph n l n v n vi n tr ODA và v n vay cho phát ầ ớ ủ ệ ố ố ợ

tri n c s h t ng. Đây là m t ch tr ể ơ ở ạ ầ ủ ươ ộ ầ ng đúng đ n, có ý nghĩa trong dài h n góp ph n ắ ạ

tăng tr ng kinh t b n v ng và c i thi n đ i s ng nhân dân. ưở ế ề ữ ệ ờ ố ả

c trong qu n lý phát tri n kinh t Th tứ ư, trong th i gian này vai trò c a Nhà n ủ ờ ướ ể ả ế ẫ v n

luôn đ ượ c coi tr ng. Chính ph Thái Lan đã đ ra vi c th c hi n 9 k ho ch 5 năm, ề ự ủ ế ệ ệ ạ ọ

ban hành k p th i các b lu t đ qu n lý, ki m tra và s a ch a m i ho t đ ng trong ộ ậ ể ạ ộ ữ ử ể ả ờ ọ ị

n n kinh t ề . ế

Th nămứ , Chính ph Thái Lan cũng h t s c m m d o linh ho t trong tri n khai chính ề ế ứ ủ ẻ ể ạ

sách kinh t ế trong t ng giai đo n th c hi n công nghi p hoá h ự ừ ệ ệ ạ ướ ẩ ng v xu t kh u. ấ ề

Trong nh ng năm 70, v i m c tiêu t n d ng l ớ ụ ữ ụ ậ ợ ệ ẻ i th giá nhân công và nguyên li u r , ế

Thái Lan t p trung vào s n xu t và ch bi n hàng nông s n, d t may, da giày,... Đây là ế ế ệ ả ấ ậ ả

ớ các ngành công nghi p nh , đòi h i ít v n, nhi u lao đ ng th công r t phù h p v i ủ ẹ ề ệ ấ ỏ ố ộ ợ

tình hình kinh t Thái Lan lúc b y gi i th giá nhân ế ấ ờ . Còn trong nh ng năm 80, khi l ữ ợ ế

công và nguyên li u không còn n a Thái Lan l i chuy n sang đ u t cho ngành l p ráp ữ ệ ạ ầ ư ể ắ

đòi h i nhi u v n h n, trình đ tay ngh cũng cao h n. B c sang nh ng năm 90, ề ướ ữ ề ỏ ố ơ ộ ơ

Page 52

nh ng ngành ch t o có giá tr cao nh đi n t vi n thông, máy vi tính, thi t b đi n,... ư ệ ử ễ ế ạ ữ ị ế ị ệ

l i là nh ng ngành đóng vai trò ch ch t trong n n kinh t c này. ạ ủ ố ữ ề n ế ướ

, m t bài h c tiêu bi u khác mà Vi t Nam có th h c h i c a Thái Lan đó là Th sáuứ ể ộ ọ ệ ỏ ủ ể ọ

n c này luôn tăng c ng m c a, t o đi u ki n thu n l i đ thu hút v n đ u t ướ ườ ở ử ậ ợ ể ầ ư ề ệ ạ ố

n c ngoài FDI. ướ

Th b y ứ ả , Chính ph Thái Lan luôn coi khu v c kinh t ự ủ t ế ư ể nhân là đ ng l c phát tri n, ự ộ

đóng góp m t ph n quan tr ng đáng k trong s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ự ể ầ ọ ộ ế ề nh đó n n ờ

kinh t c này có th t n d ng đ c m i ngu n l c ti m n trong nhân dân. n ế ướ ể ậ ụ ượ ồ ự ề ẩ ọ

IV.1.3. Malaysia

Nhìn chung, các chính sách TMQT c a Malaysia đã tác đ ng đ n th ủ ế ộ ươ ạ ng m i

n c này th hi n : ướ ể ệ ở

Vi c chuy n t xu h ng b o h sang vi c nâng đ t ể ừ ệ ướ ỡ ố ệ ả ộ ấ i đa cho các ngành xu t

kh u đã kích thích các doanh nghi p n ệ ẩ ướ ệ ớ c này t p trung nghiên c u công ngh m i, ứ ậ

cho xu t kh u… d n đ n các m t hàng đa d ng nh ng ngày càng ch t l đ u t ầ ư ấ ượ ng ư ế ấ ẩ ẫ ạ ặ

ng m i c a Malaysia sau đ i m i đ n nay luôn đ t th ng d h n. Cán cân th ơ ươ ớ ế ạ ủ ư ở ứ m c ặ ạ ổ

cao.

T p trung đ u t cho các ngành có th m nh, đ n nay, các ngành này đã có ầ ư ậ ể ạ ế

nh ng v th nh t đ nh, là nh ng m t hàng đ ị ế ấ ị ữ ữ ặ ượ ư c a chu ng trong th ộ ươ ng m i (ôtô, ạ

ẩ s n ph m vi n thông, máy đi u hóa, đĩa c ng…). Thay vì xu t kh u nh ng s n ph m ứ ả ữ ễ ề ẩ ả ẩ ấ

thô nh tr c kia thì nay đã xk đa s là m t hàng đã qua tinh ch , công ngh cao. ư ướ ế ệ ặ ố

M r ng quan h th ng m i v i nhi u n c trên th gi i.Đ n năm 2000, ở ộ ệ ươ ạ ớ ề ướ ế ớ ế

Malaysia đã ký hi p đ nh th i.Th tr ệ ị ươ ng m i v i 50 qu c gia trên th gi ố ạ ớ ế ớ ị ườ ủ ng c a

Malaysia ngày càng đ ượ c m r ng nh vào s tìm ki m c a các t ự ở ộ ủ ế ờ ổ ế ch c Xúc ti n ứ

th ng m i. Các đ i tác th ng m i hàng đ u c a Malaysia hi n nay đ u là nh ng th ươ ạ ố ươ ầ ủ ữ ề ệ ạ ị

tr ườ ậ ng l n và phát tri n nh M , Nh t, Singapore, Trung Qu c, Hàn Qu c… Do v y, ư ỹ ể ậ ớ ố ố

Page 53

qua đó cũng có th trao đ i công ngh cao, ti ệ ể ổ ế ạ t ki m quá trình nghiên c u. Hay là t o ứ ệ

c ngoài. đi u ki n cho vi c thu hút đ u tu n ệ ề ệ ầ ướ

Ngoài ra còn có bài h c kinh nghi m c a m t s n c ngoài khu v c Đông ộ ố ướ ủ ọ ệ ự

Á:

IV.1.4. Nh t B n

ậ ả

V i s dân 126.3 tri u ng ớ ố ệ ườ ạ i và t ng s n ph m qu c dân GNP hàng năm đ t ố ả ẩ ổ

g n 500 nghìn t ầ ỷ USD và m c s ng c a ng ứ ố ủ ườ ầ i dân khá cao (GDP bình quân đ u

ng i c a Nh t B n năm 2005 là 37.000 USD). Nh t B n là m t th tr ng tiêu dùng ườ ủ ậ ả ậ ả ị ườ ộ

i sau M và cũng là m t th tr ng nh p kh u hàng hóa l n. l n th hai trên th gi ớ ế ớ ứ ị ườ ộ ỹ ẩ ậ ớ

Ngoài ra, trong nh ng năm g n đây, xu t hi n xu h ng chuy n giao nhà máy ra ữ ệ ấ ầ ướ ể

n c ngoài s n xu t và nh p kh u tr l i Nh t B n. Các công ty Nh t B n đang di ướ ở ạ ậ ấ ả ẩ ả ả ậ ậ

chuy n các xí nghi p sang các n c đ ti n hành s n xu t và bán hàng hóa t i ch ệ ể ướ ể ế ấ ả ạ ổ

i Nh t B n. Các hàng thành ph m ho c l p ráp t i n ho c xu t kh ng ấ ẩ ặ c l ượ ạ ặ ắ ậ ả ẩ ạ ướ c

ngoài có s c c nh tranh vì giá thành r h n l p ráp, s n xu t trong n c. N u tranh ẽ ơ ắ ứ ạ ấ ả ướ ế

th đ c xu th này thì có th thu hút đ u t ủ ượ ầ ư ủ ấ c a Nh t vào các xí nghi p s n xu t ệ ả ế ể ậ

i Vi t Nam là công ty Fujitsu đ t nhà máy hàng xu t kh u. Tr ấ ẩ ườ ng h p đi n hình t ể ợ ạ ệ ặ

i Vi t Nam đã t o ra kim ng ch xu t kh u 300 tri u USD. s n xu t m ch in t ả ạ ấ ạ ệ ệ ẩ ấ ạ ạ

1. T n d ng đ

M t s ph ng h ng kinh nghi m đ thúc đ y vi c xu t kh u c a Nh t B n: ộ ố ươ ướ ẩ ủ ậ ả ể ệ ệ ẩ ấ

c k thu t công ngh n c ngoài đ tăng c ụ ậ ượ ệ ướ ậ ỹ ể ườ ạ ng kh năng c nh ả

-

c. tranh cho các s n ph m công nghi p trong n ẩ ệ ả ướ

ả H n ch nghiêm ng t đ i v i hàng nh p kh u vào Nh t B n, bu c h ph i ặ ố ớ ế ạ ả ậ ẩ ậ ộ ọ

c p gi y phép k thu t công ngh còn h n là b lo i tr hoàn toàn kh i th tr ấ ị ạ ừ ị ườ ng ệ ấ ậ ỏ ơ ỹ

-

Nh t.ậ

MITI can thi p tr c ti p vào vi c nh p kh u công ngh n ệ ướ ự ệ ế ệ ậ ẩ ả c ngoài, làm gi m

giá thành đ i v i ng ố ớ ườ i mua Nh t B n, t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ệ ề ậ ả ể i cho phát tri n

Page 54

nghiên c u và s n xu t cho các doanh nghi p trong n ứ ệ ả ấ ướ c. Nh t B n t p trung sâu ả ậ ậ

vào lĩnh v c nghiên c u và ng d ng trong khi Mĩ và Tây Âu d n ph n l n chi phí ầ ớ ụ ứ ứ ự ồ

cho nghiên c u c b n.Nh nh p kh u đ c công ngh tiên ti n trên th gi i, mà ứ ơ ả ậ ẩ ờ ượ ế ớ ệ ế

Nh t B n nhanh chóng phát tri n đ c hành lo t các nhành công ngh m i, làm c ậ ả ể ượ ệ ớ ạ ơ

ng thay đ i sâu s c theo chi u h ng tích c c và c u công nghi p và ngo i th ệ ấ ạ ươ ề ắ ổ ướ ự

i đa công ngh đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t ộ ẩ ể ố ế . Rõ ràng nh vi c tranh th t ờ ệ ủ ố ệ

tiên ti n trên th gi c th i gian và t o đ ế ớ ế i mà Nh t B n đã ti ậ ả ế t ki m đ ệ ượ ạ ờ ượ ướ c b c

2. Áp d ng chính sách ngo i th

nh y v t, t m t qu c gia l c h u lên m t n ọ ừ ộ ạ ậ ộ ướ ả ố c công ngh p phát tri n. ệ ể

ng linh ho t trên m i lĩnh v c. ụ ạ ươ ự ạ ọ

Chính ph Nh t B n đã ban hành m t h th ng lu t liên quan đ n ngo i th ộ ệ ố ậ ả ủ ế ạ ậ ươ ng

ng và c ch qu n lí m t cách ch t ch và hoàn ch nh nh “ Lu t qu n lí ngo i th ỉ ư ẽ ặ ậ ả ạ ộ ươ ế ả ơ

ngo i h i”, “ Lu t giao d ch xu t nh p kh u”… nh v y mà ho t đ ng ngo i th ạ ố ạ ộ ờ ậ ậ ấ ạ ẩ ậ ị ươ ng

3.

đ ượ c qu n lí m t cách hi u qu và chính xác. ệ ả ả ộ

do hóa th Th c hi n nh ng chính sách t ữ ự ệ ự ươ ấ ng m i k t h p v i b o h s n xu t ạ ế ợ ớ ả ộ ả

n i đ i m t cách h p lí. ộ ạ ợ ộ

Trong giai đo n đ u c a th i kì tăng tr ầ ủ ạ ờ ưở ế ng cao, Nh t B n đã th c hi n k t ự ệ ậ ả

h p nhu n nhuy n đ ng th i c hai chi n l ồ ợ ờ ả ế ượ ễ ầ c ngo i th ạ ươ ng và đ t hi u qu cao, ệ ạ ả

c thay th hàng nh p kh u và chính v i nh ng chính sách thúc đ y s n xu t trong n ớ ẩ ả ữ ấ ướ ế ậ ẩ

sách khuy n khích xu t kh u m t cách h p lí ấ ế ẩ ộ ợ ấ . Nh v y mà không nh ng s n xu t ờ ậ ữ ả

trong n c phát tri n, mà cán cân thanh toán đ ướ ể ượ ả c c i thi n đáng k . ể ệ

4. Ch n l c k ch ng lo i hàng hóa xu t nh p nh u và xu h ọ ọ ủ ạ ậ ấ ẩ ỹ ướ ẩ ng xu t nh p kh u ấ ậ

theo khu v cự

5. Đa ph ươ ng hóa chính sách đ i ngo i và gi m s ph thu c vào Hoa Kỳ; tăng ả ự ụ ạ ố ộ

ng h p tác v i các t ch c có nh h c ườ ợ ớ ổ ứ ả ưở ng sâu đ m đ n n n kinh t ế ề ậ ế ngo i th ạ ươ ng

NB.

Page 55

6. Nh t B n cũng lo ng i đ u t ra n và làm gia tăng ạ ầ ư ả ậ ướ c ngoài làm r ng n n kinh t ỗ ề ế

nguy c th t nghi p trong n c. Chính vì th , Chính ph Nh t B n đã s m có chính ơ ấ ệ ướ ủ ế ậ ả ớ

sách khuy n khích các DN Nh t B n đ u t ra n c ngoài s d ng lao đ ng qu n lý ầ ư ế ậ ả ướ ử ụ ả ộ

là ng i Nh t B n. M t khác, Nh t B n có chính sách phân khúc th tr ng thông qua ườ ậ ả ậ ả ị ườ ặ

vi c thúc đ y và h tr DN nghiên c u, đ i m i công ngh , t p trung s n xu t ra các ổ ỗ ợ ệ ậ ứ ệ ẩ ả ấ ớ

i lao đ ng trong n c đ s n ph m công ngh cao và có chính sách đào t o cho ng ả ệ ẩ ạ ườ ộ ướ ể

phát tri n nh ng ngành công ngh m i, s n xu t nh ng s n ph m công ngh cao và ả ệ ớ ữ ữ ệ ể ấ ả ẩ

xu t kh u. Vi ấ ẩ ệ t Nam có th tham kh o kinh nghi m này c a Nh t B n đ có chính ệ ủ ể ể ả ậ ả

trong n c k t h p v i thúc đ y đ u t ra n sách phù h p gi a phát tri n kinh t ữ ể ợ ế ướ ế ợ ầ ư ẩ ớ ướ c

ngoài.

chính sách xu t kh u c a Nh t B n: Kinh nghi m h c h i t ệ ọ ỏ ừ ẩ ủ ậ ả ấ

Chính sách ngo i th ạ ươ ố ng là m t b ph n c u thành quan tr ng trong chính sách đ i ậ ấ ộ ộ ọ

ngo i c a m i qu c gia. M c dù đ ố ạ ủ ặ ỗ ượ ạ c đi u ch nh liên t c nh ng chính sách ngo i ụ ư ề ỉ

th ng v n luôn ph i đ m b o đ c m c tiêu: t o đi u ki n thu n l i cho các doanh ươ ả ả ả ẫ ượ ậ ợ ụ ề ệ ạ

nghi p trong n c m r ng th tr ng ra n ệ ướ ở ộ ị ườ ướ ấ c ngoài nh m tăng nhanh qui mô xu t ằ

kh u, tăng kh năng c nh tranh trên th tr ng th gi ị ườ ả ạ ẩ ế ớ i trong khi v n b o đ m đ ẫ ả ả ượ c

th tr ng n i đ a, h n ch đ c nh ng c nh tranh b t l i t bên ngoài. ị ườ ộ ị ế ượ ạ ấ ợ ừ ư ạ

Nh t B n là m t n c nghèo tài nguyên thiên nhiên.R ng núi chi m 2/3 di n tích ộ ướ ả ậ ừ ế ệ

c, di n tích đ t tr ng tr t ch chi m 15 %.Khoáng s n và các tài nguyên thiên c n ả ướ ấ ồ ệ ế ả ọ ỉ

ệ ơ ả nhiên h u nh không có gì ngoài đá vôi và khí sunfua. Đ i v i các nguyên li u c b n ố ớ ư ầ

nh đ ng, chì, k m, nhôm.... Nh t B n đ u ph i ph thu c vào nh p kh u t ả ư ồ ẩ ừ ướ c n ụ ề ẽ ậ ả ậ ộ

ngoài.Thêm vào đó n n kinh t đ t n i b chi n tranh tàn phá n ng n . Tài c l ề ế ấ ướ ạ ị ế ề ặ

nguyên duy nh t c a Nh t B n đ ph c h i kinh t đó là con ng i. ể ụ ồ ậ ả ấ ủ ế ườ

V i nh ng đi u ki n h t s c khó khăn nh ng Nh t B n đã bi ế ứ ư ữ ề ệ ậ ả ớ ế ế ứ t phát huy h t s c

i th c a mình đ phát tri n ho t đ ng th ng m i qu c t , đ c bi nh ng l ữ ợ ạ ộ ế ủ ể ể ươ ố ế ặ ạ ệ ạ t là ho t

ng qu c t là 1 c đ ng xu t kh u ấ ộ ẩ .Ngày nay v th c a Nh t B n trên tr ị ế ủ ậ ả ườ ố ế ườ ố ng qu c

Page 56

l n m nh. Đó là lý do chúng tôi nghiên c u phân tích chính sách ngo i th ớ ứ ạ ạ ươ ủ ng c a

Nh t đ là bài h c kinh nghi m cho ho t đ ng xu t kh u c a Vi t Nam. ẩ ủ ậ ể ạ ộ ệ ấ ọ ệ

IV.1.5. Trung Qu cố

4.1.5.a. Thành t uự

c nh ng thành t u to l n trong vi c chuy n th ch Trung Qu c đã đ t đ ố ạ ượ ự ữ ể ệ ể ớ ế

ng truy n th ng c a n n kinh t ngo i th ạ ươ ủ ề ề ố ế ệ ơ hi n v t trên c s ch đ công h u đ n ế ộ ơ ở ữ ậ

nh t sang m t th ch m i đa d ng, linh ho t và phù h p h n v i n n kinh t ớ ề ế ớ ể ấ ạ ạ ộ ợ ơ ế ị th

tr ng. Trung Qu c đã xoá b t ng b ườ ỏ ừ ố ướ c quy n l c kinh t ề ự ế ậ ấ t p trung th ng nh t, ố

giành quy n t ch r ng rãi trong m u d ch ngo i th ng cho các đ a ph ng, xí ề ự ủ ộ ạ ậ ị ươ ị ươ

nghi p và công ty ngo i th ệ ạ ươ ng, c i cách đ ng b các th ch có liên quan. Nh đó ể ế ả ờ ộ ồ

mà quan h m u d ch đã phát tri n v i quy mô l n, t ng b c hoà nh p v i xu th ệ ậ ừ ể ớ ớ ị ướ ậ ớ ế

phát tri n ngo i th ng th gi ể ạ ươ ế ớ ấ i.M t khác, thúc đ y ho t đ ng s n xu t và xu t - ạ ộ ặ ấ ả ẩ

ng m nh m , làm cho đ a v kinh t c a Trung Qu c ngày càng nh p kh u tăng tr ẩ ậ ưở ẽ ạ ị ị ế ủ ố

cao.

Thành công l n nh t c a Trung Qu c ph i k đ n là s phát tri n th n kì đ v ả ể ế ấ ủ ể ươ n ự ể ầ ớ ố

i v i 1.898,5 t USD vào năm 2011. lên v th là m t nhà xu t kh u đ ng đ u th gi ấ ị ế ế ớ ớ ứ ẩ ầ ộ ỷ

Bên c nh vi c m r ng không ng ng kim ng ch xu t - nh p kh u thì c c u hàng ơ ấ ở ộ ừ ệ ạ ậ ẩ ạ ấ

xu t - nh p kh u c a Trung Qu c cũng ngày càng đ c c i thi n đáng k . Tr c đây, ẩ ủ ậ ấ ố ượ ả ệ ể ướ

Trung Qu c ch y u xu t kh u các s n ph m s ch nh th c ph m, súc v t s ng, ư ự ậ ố ủ ế ế ẩ ấ ả ẩ ẩ ố ơ

ẩ nguyên li u thô và d u m ; t tr ng các hàng công nghi p trong c c u xu t kh u ỏ ỉ ọ ơ ấ ệ ệ ầ ấ

chi m m t l ng nh .Tuy nhiên, cùng v i s phát tri n c a nhu c u th tr ng th ộ ượ ế ớ ự ị ườ ủ ể ầ ỏ ế

gi i thì các s n ph m trên không còn phù h p n a. Chính vì v y, Trung Qu c đã ớ ữ ả ẩ ậ ợ ố

chuy n sang xu t kh u các s n ph m gia công, t l ỉ ệ ể ấ ẩ ả ẩ ả các m t hàng này khá cao, kho ng ặ

74% năm 1998 nh t n d ng ngu n nhân l c d i dào, giá nhân công r ồ ờ ậ ự ụ ồ ẻ ả nên các s n

ph m này có s c c nh tranh cao trên th tr ng th gi i. Các m t hàng xu t kh u ch ứ ạ ị ườ ẩ ế ớ ặ ấ ẩ ủ

ẩ y u c a Trung Qu c hi n nay là hàng d t, đi n máy, hoá ch t, qu n áo, th c ph m, ế ủ ự ệ ệ ệ ấ ầ ố

n c gi i khát, máy móc không dùng đi n…. Ngoài ra, nh m c a mà Trung Qu c đã ướ ả ờ ở ử ệ ố

Page 57

nâng cao đ - kĩ thu t, rút ng n đ c kho ng cách so v i các ượ c trình đ v kinh t ộ ề ế ậ ắ ượ ả ớ

n c phát tri n, thu hút đ c m t l c a n c ngoài, làm tăng ướ ể ượ ộ ượ ng l n v v n đ u t ề ố ầ ư ủ ướ ớ

ng khách du l ch, nâng cao v th c a mình trong buôn bán toàn c u. l ượ ị ế ủ ầ ị

GDP tăng tr ng nhanh : Theo b ng x p h ng c a Ngân hàng Th gi i (WB), ưở ế ớ ủ ế ả ạ

Trung Qu c t n c có m c thu nh p th p đ c đ a vào danh sách nh ng n c có ố ừ ướ ứ ậ ấ ượ ư ữ ướ

thu nh p th p trung bình. T c đ tăng tr ng kinh t nhanh và ph m vi kinh doanh m ố ộ ấ ậ ưở ế ạ ở

r ng đã giúp Trung Qu c nhanh chóng giàu có. S li u c a NBS cho th y thu nh p tài ộ ố ệ ủ ấ ậ ố

chính c a Chính ph Trung Qu c đã tăng g p 45 l n trong vòng 30 năm qua. Giàu có ủ ủ ấ ầ ố

khi n Trung Qu c cung c p m t cách có hi u qu ngu n tài chính đ tăng tr ng kinh ệ ể ế ấ ả ố ộ ồ ưở

t và nâng cao đ i s ng xã h i cho ng ế ờ ố ộ ườ ả ọ i dân, gi m thi u m t cách có hi u qu m i ể ệ ả ộ

r i ro và thiên tai. ủ

Tăng kh i l ng tr thành c a ngõ quan tr ng đ Trung ố ượ ng xu t kh u ấ ẩ : Ngo i th ạ ươ ử ể ở ọ

Qu c tham gia vào quá trình h p tác và c nh tranh kinh t qu c t ạ ố ợ ế ố ế ụ . Báo cáo c a C c ủ

thông kê qu c gia Trung Qu c (NBS) cho th y n c này đ t nhi u thành t u l n v ấ ố ố ướ ự ớ ề ạ ề

ng trong vòng 30 năm qua.Trong giai đo n t 1978-1993, Trung Qu c luôn ngo i th ạ ươ ạ ừ ố

trong tình tr ng thâm h t th ng m i. Tuy nhiên, k t ụ ạ ươ ể ừ ạ ắ năm 1994, Trung Qu c b t ố

đ u có th ng d trong ngo i th ư ầ ạ ặ ươ ố ng v i m c tăng th ng d nhanh giúp Trung Qu c ư ứ ặ ớ

tr thành qu c gia có l ng d tr ngo i t i. Nh chính sách buôn ở ố ượ ự ữ ạ ệ ớ l n nh t th gi ấ ế ớ ờ

bán khôn khéo trong th i gian c i cách m c a, Trung Qu c đã nhanh chóng tích lũy ở ử ả ờ ố

đ ng d tr ngo i t c l ượ ượ ự ữ ạ ệ ồ d i dào.Chính ph Trung Qu c ch tr ủ ủ ươ ố ọ ng chú tr ng

khâu tái ch , nhanh chóng bi n Trung Qu c tr thành "công x ng th gi i". Các nhà ế ế ố ở ưở ế ớ

nh p kh u n c ngoài h ng ph n l n s l c t o ra t "công tr ng th ậ ẩ ướ ưở ầ ớ ố ợ i nhu n đ ậ ượ ạ ừ ườ ế

gi i quá trình gia công ch bi n đã giúp Trung Qu c gia tăng l ng d ớ i" nh ng bù l ư ạ ế ế ố ượ ự

tr ngo i t . V i s ti n d tr ngo i t ữ ạ ệ ớ ố ề ự ữ ạ ệ ớ ộ l n, Trung Qu c có th đ i phó v i cu c ể ố ố ớ

kh ng ho ng tài chính toàn c u hi n nay. ủ ệ ầ ả

Page 58

Hi n t ệ ạ ứ i, Chính ph Trung Qu c đã thông qua m t lo t chính sách nh nâng m c ư ủ ạ ố ộ

ộ hoàn thu xu t kh u nh m khuy n khích xu t kh u đ đ i phó v i biên đ dao đ ng ể ố ế ế ấ ằ ẩ ẩ ấ ộ ớ

Trung Qu c gây ra b i tình hình tài chính toàn c u b t n đ nh. trong n n kinh t ề ế ấ ổ ầ ố ở ị

Thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài : Tr ầ ư ự ế ướ ướ ả c năm 1992, Trung Qu c h u nh ph i ư ầ ố

m n ti n c a n c ngoài, đ c bi ề ủ ướ ượ ặ ệ ầ t là thông qua các kho n vay. Năm 1992, l n đ u ả ầ

tiên l ng ti n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) vào Trung Qu c v t s ti n vay ượ ầ ư ự ề ế ướ ố ượ ố ề

n c ngoài. K t ướ ể ừ đó, FDI tr thành kênh quan tr ng nh t đ Trung Qu c thu hút t ọ ấ ể ở ố ư

c ngoài. K t b n n ả ướ ể ừ ấ năm 1993, Trung Qu c tr thành qu c gia h p d n FDI nh t ẫ ấ ố ở ố

trong s các qu c gia đang phát tri n. ể ố ố

4.1.5.b. Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam ọ ệ ệ

T s tăng tr ng th n kỳ c a Trung Qu c có th rút ra nhi u bài h c cho Vi t Nam. ừ ự ưở ủ ể ề ầ ố ọ ệ

Đ tăng cao và liên t c, Trung Qu c đã có t ụ ể ố l ỷ ệ ủ tích lũy r t cao, trong khi c a ấ

Vi ệ ố t Nam dù đã tăng lên nh ng cũng m i đ t 35%, còn th p xa Trung Qu c. Mu n ớ ạ ư ấ ố

tăng tích lũy thì ph i ti t ki m tiêu dùng. Đành r ng, trong kinh t ng, tiêu dùng ả ế ệ ằ th tr ế ị ườ

cũng là đ ng l c c a tăng tr ng, nh ng tiêu dùng c a m t b ph n dân c đã v ự ủ ộ ưở ộ ộ ư ủ ư ậ ượ t

xa c s làm ra thì n n kinh t nào cũng không th ch p nh n đ c. Trung Qu c có ả ố ề ế ể ấ ậ ượ ố

ng cao, có d tr ngo i t tiêu dùng so v i GDP t c đ tăng tr ộ ố ưở ự ữ ạ ệ ớ l n, nh ng có t ư l ỷ ệ ớ

m i đ t 54,1%, th p nh t th gi ớ ạ ế ớ ấ ấ ậ i, nh v y mà hàng hóa c a Trung Qu c tràn ng p ủ ờ ậ ố

th gi i; trong khi t t Nam lên trên 70%. Đáng l u ý, ế ớ l ỷ ệ tiêu dùng so v i GDP c a Vi ớ ủ ệ ư

ng trong các doanh nghi p nhà n c cao h n t c đ tăng c a năng t c đ tăng ti n l ố ộ ề ươ ệ ướ ơ ố ộ ủ

su t lao đ ng. ấ ộ

Tăng l ng v n là quan tr ng, nh ng nâng cao hi u qu đ u t ượ ả ầ ư ư ệ ố ọ ọ còn quan tr ng

ng v n đ u t c a Vi t Nam th p h n Trung Qu c, nh ng h s h n nhi u. L ơ ề ượ ầ ư ủ ố ệ ệ ố ư ấ ơ ố

ICOR (su t đ u t trên m t đ n v tăng tr t Nam tăng nhanh, t ấ ầ ư ộ ơ ị ưở ng) c a Vi ủ ệ ừ ầ 3,4 l n

năm 1995, trong 5 năm qua đã tăng lên kho ng 5 l n (nghĩa là có 1 đ ng GDP tăng ả ầ ồ

thêm, c n có thêm 5 đ ng v n đ u t ), cao g n g p r i c a Trung Qu c. H s ầ ư ấ ưỡ ủ ệ ố ầ ầ ồ ố ố

ệ ố t Nam cao ch y u do tình tr ng lãng phí, th t thoát và đ c khoét v n ủ ế ụ ấ ạ ủ

ICOR c a Vi Page 59

còn r t l n. Tình tr ng tham nhũng Trung Qu c di n ra ph bi n và nghiêm đ u t ầ ư ấ ớ ạ ở ổ ế ễ ố

i đây cũng r t nghiêm. M i năm có hàng tr ng, nh ng vi c tr ng tr tham nhũng t ừ ư ệ ọ ị ạ ấ ỗ

nghìn quan ch c b t hình, trong đó có nh ng ng i gi ch c v r t cao. Đ gi m đ ứ ị ử ữ ườ ữ ứ ụ ấ ể ả ộ

ng kinh t , Trung Qu c đang đi u ch nh l i vi c đ u t nóng c a tăng tr ủ ưở ế ề ố ỉ ạ ệ ầ ư , nh ng ch ư ủ

vào các ngành phát tri n quá nóng nh s t thép, nhôm, xi măng, y u là gi m đ u t ả ế ầ ư ư ắ ể

năng l ng, giáo d c, giao thông,... ượ ụ

Theo nh n xét c a các chuyên gia kinh t trên th gi c đang trong ủ ậ ế ế ớ i, nh ng n ữ ướ

quá trình chuy n đ i t nông nghi p sang công nghi p, t ổ ừ ể ệ ệ ừ ơ ậ c ch k ho ch hóa t p ế ế ạ

trung bao c p sang c ch th tr ng c n ph i rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho ế ị ườ ấ ơ ữ ệ ầ ả ọ

mình t s phát tri n c a Trung Qu c. Tính ch t c a tăng tr ng (phát sinh không ừ ự ấ ủ ủ ể ố ưở

ph i t ả ừ ổ đ i m i công ngh trong s n xu t mà t ệ ả ấ ớ ừ ộ gia công là ch y u, khi n ph thu c ủ ế ụ ế

nhi u vào s đ t hàng t ự ặ ề ừ ấ bên ngoài); s c c nh tranh còn th p do năng su t s n xu t ứ ạ ấ ả ấ

còn y u kém; th ph n trong xu t kh u c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ầ ư ướ ủ ệ ế ầ ấ ẩ ố ị

khá l n (59%). Có m t v n đ quan tr ng khác là s phân b và th h ộ ấ ụ ưở ự ề ớ ọ ố ng k t qu ế ả

ng gi a khu v c c a tăng tr ủ ưở ệ ự thành th và nông thôn, gi a các vùng còn có chênh l ch ữ ữ ị

l n, mà Trung Qu c cũng đang ph i rút ra và có s đi u ch nh, nh ng không d dàng. ớ ự ề ư ễ ả ố ỉ

Trong quan h buôn bán v i n c ngoài, Trung Qu c luôn luôn ớ ướ ệ ố ở ị ế ấ v th xu t

siêu; m c xu t siêu ngày m t l n và thu c lo i nh t nhì th gi i. Vi t Nam luôn ộ ớ ế ớ ứ ấ ạ ấ ộ ệ ở ị v

th nh p siêu, tăng liên t c t ụ ừ ế ậ năm 2000 đ n 2004 v i m c đ nh đi m g n 5,5 t USD; ứ ỉ ế ể ầ ớ ỉ

năm 2005 tuy đã gi m xu ng nh ng v n còn trên 4,5 t USD. ư ả ẫ ố ỉ

M c dù giá th gi i cao nh ng l m phát ế ớ ặ ư ạ ở Trung Qu c thu c lo i th p (bình ộ ạ ấ ố

ơ quân năm trong th i kỳ 2001 - 2005 ch vào kho ng 1,3%) nh cung hàng hóa l n h n ả ờ ờ ớ ỉ

t là nông dân và vùng sâu trong n i đ a còn th p. T c u, s c mua c a dân c , đ c bi ủ ầ ư ặ ứ ệ ộ ị ấ ỷ

giá gi a đ ng nhân dân t ữ ồ ệ ủ ồ c a Trung Qu c v i USD g n nh c đ nh; g n đây, đ ng ầ ư ố ị ầ ố ớ

nhân dân t ệ ồ có tăng giá h n chút ít m c dù M liên t c đòi Trung Qu c tăng giá đ ng ụ ặ ơ ố ỹ

nhân dân t ệ ạ m nh h n nhi u. ơ ề

Page 60

C n phát tri n kinh t theo mô hình tăng tr ể ầ ế ưở ậ ng cân đ i gi a xu t kh u và nh p ữ ẩ ấ ố

kh u, quan tâm vào ch t l ấ ượ ẩ ả ng c a hàng hóa xu t kh u. Bên c nh đó c n u tiên b o ầ ư ủ ẩ ạ ấ

t ki m có hi u qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên v môi tr ệ ườ ng, s d ng ti ử ụ ế ệ ệ ả ồ

Trang b ki n th c v th ng m i qu c t ị ế ề ươ ứ ố ế ạ ẩ cho các doanh nghi p xu t kh u ệ ấ

cũng nh nh p kh u. Nh ng bi n pháp đ nâng cao giá tr hàng xu t kh u t ư ậ ẩ ừ ữ ể ệ ẩ ấ ị đó t o ta ạ

ngu n thu l n cho ngân sách nhà n ồ ớ ướ c. T o đi u ki n t ề ệ ố ạ ệ i đa cho các doanh nghi p

xu t kh u hàng hóa. ấ ẩ

IV.1.6. Hàn Qu cố

i, t ng kim ng ch nh p kh u lên t i 150 t USD, thu V i dân s 47 tri u ng ố ệ ớ ườ ổ ạ ẩ ậ ớ ỷ

nh p bình quân đ u ng i g n 10.000 USD/năm, Hàn Qu c là m t th tr ng tiêu th ầ ậ ườ ầ ị ườ ố ộ ụ

ng có ti m năng l n cho hàng xu t kh u c a n c ta. l n. Đây là th tr ớ ị ườ ẩ ủ ướ ề ấ ớ

Do nh ng thay đ i c a l i s ng, xu th tiêu dùng c a ng ổ ủ ố ố ủ ữ ế ườ ố i dân Hàn Qu c

ạ nh ng năm g n đây có nhi u nét m i. Đi u d nh n th y là s gia tăng tiêu dùng g o ự ữ ề ễ ề ầ ậ ấ ớ

ụ và lúa mỳ, tiêu dùng nh ng s n ph m lâu b n và đ t ti n, tăng nhu c u v d ch v , ắ ề ề ị ữ ề ả ẩ ầ

đ c bi ặ ệ ấ ổ t r t nh y c m v i v n đ v sinh, an toàn th c ph m và th c ph m bi n đ i ạ ả ớ ấ ề ệ ự ự ế ẩ ẩ

gien.

Bên c nh các th tr ng xu t kh u ch l c c a Hàn Qu c là Trung Qu c, M ị ườ ạ ủ ự ủ ấ ẩ ố ố ỹ

và EU, chính ph Hàn Qu c cũng có các chính sách đ m r ng th tr ể ở ộ ị ườ ủ ố ng nh t là khi ấ

kinh t th gi ế ế ớ ơ ẩ i r i vào suy thoái. Hàn Qu c không th thúc đ y ho t đ ng xu t kh u ạ ộ ể ẩ ấ ố

sang các th tr ng l n này khi mà ng i dân t i đây th t ch t h u bao c a mình. ị ườ ớ ườ ạ ặ ầ ủ ắ

Chính ph Hàn Qu c đã có nhi u đ ng thái nh t ch c các cu c đi u tra, thăm dò ư ổ ủ ề ố ộ ứ ề ộ

sang các th tr ng khác đ quy t đ nh m r ng xu t kh u. ị ườ ế ị ở ộ ể ẩ ấ

M t ví d đi n hình là các doanh nghi p Hàn Qu c đã nh m t i các th tr ụ ể ệ ắ ộ ố ớ ị ườ ớ ng m i

ẩ nh Châu Á, mà đi n hình là ASEAN.Tính đ n tháng 3 năm 2008, quy mô xu t kh u ư ế ể ấ

c a Hàn Qu c vào các n ố ủ ướ c ASEAN đã nhi u h n so v i vào M , qu c gia v n là th ớ ề ố ố ơ ỹ ị

tr ng xu t kh u ch y u c a Hàn Qu c. B Kinh t ườ ủ ế ủ ẩ ấ ố ộ ế và Tri th c cho bi ứ ế ạ t, kim ng ch

Page 61

xu t kh u hàng hóa vào M đ t kho ng 5,5 t USD, gi m 7,3% so v i cùng kỳ năm ỹ ạ ấ ẩ ả ỷ ả ớ

ngoái và chi m 11% t ng kim ng ch xu t kh u c a Hàn Qu c. ẩ ủ ế ạ ấ ổ ố

ng các n Trong khi đó, xu t kh u vào th tr ấ ị ườ ẩ ướ ạ c Đông Nam Á đã tăng 35,4% đ t

kho ng 6,3 t USD, chi m 12,5% t ng kim ng ch xu t kh u c a Hàn Qu c. Theo B ả ỷ ẩ ủ ế ạ ấ ổ ố ộ

Kinh t và Tri th c, xu t kh u c a Hàn Qu c đã ch u nh h ế ẩ ủ ị ả ứ ấ ố ưở ự ố ng tiêu c c do s xu ng ự

M và vi c suy gi m v th các s n ph m tiêu bi u c a Hàn d c c a n n kinh t ố ủ ề ế ị ế ủ ể ệ ẩ ả ả ỹ

Qu c trên th tr ng M nh chíp bán d n và ô tô. Bên c nh đó Đông Âu và Nga cũng ị ườ ố ư ẫ ạ ỹ

ng m i c a ô tô Hàn Qu c. Hi p h i công nghi p ô tô Hàn n i lên nh nh ng th tr ư ổ ị ườ ữ ớ ủ ệ ệ ố ộ

Qu c cho bi t, t ng s ô tô xu t kh u vào Đông Âu và Nga đã tăng t h n 32.000 ố ế ổ ấ ẩ ố ừ ơ

ạ chi c vào năm 2001 lên g n 450.000 chi c vào năm ngoái. Do v y, t ng kim ng ch ế ế ầ ậ ổ

xu t kh u ô tô đã tăng v t t 225 tri u USD vào năm 2001 lên 4,8 t USD vào năm ọ ừ ấ ẩ ệ ỷ

t, nh s tăng tr ng kinh 2007. M t quan ch c c a Hi p h i ô tô Hàn Qu c cho bi ệ ứ ủ ộ ộ ố ế ờ ự ưở

t kh quan, th tr ế ị ườ ả ng Đông Âu và Nga đã m r ng và phát tri n m nh. ở ộ ể ạ

IV.1.7. Đài Loan

Đài loan hi n là b n hàng xu t kh u quan tr ng th t c a Vi t Nam sau EU, ứ ư ủ ệ ạ ấ ẩ ọ ệ

Nh t B n và Singapore. Quan h th ng m i trong nh ng năm t ệ ươ ậ ả ữ ạ ớ ố i có th có m t ể

i. làn sóng di chuy n s n xu t t Đài Loan ra n c ngoài đang tăng lên s thu n l ố ậ ợ ể ả ấ ừ ướ

do giá công nhân trong n c tăng và do chính sách tăng c ướ ườ ng h p tác v i phía Nam ớ ợ

c a chính quy n Đài B c. Ta có th l ủ ể ợ ụ ự ả i d ng xu th này đ nâng cao năng l c s n ề ế ể ắ

xu t trong các ngành da giày, may m c, c khí, ch bi n g , s n ph m nh a và đ ơ ế ế ỗ ả ự ấ ặ ẩ ồ

ế đi n. Ngoài ra, sau Trung Qu c, Đài Loan cũng gia nh p WTO v i nh ng cam k t ữ ệ ậ ố ớ

ng r ng h n c Trung Qu c.đau s là m t thu n l v m c a th tr ề ở ử ị ườ ậ ợ ể ẩ i đ đ y ẽ ả ộ ơ ố ộ

m nh vi c thâm nh p th tr ng Đài Loan. ị ườ ệ ậ ạ

M c tiêu ch y u trong th i gian t i là đ y m nh xu t kh u các m t hàng nh ủ ế ụ ờ ớ ẩ ạ ấ ẩ ặ ư

s n ph m g , h i s n, cao su, d t may, giày dép, rau qu và chè, m t s m t hàng ả ộ ố ặ ỗ ả ả ệ ẩ ả

c a Đài Loan t i Vi t Nam. c khi và đi n gia d ng do c s có v n đ u t ơ ơ ở ầ ư ủ ụ ệ ố ạ ệ

Page 62

T phân tích chính sách đ i ngo i c a Đ ng, nhà n ố ạ ủ ừ ả ướ ề ở ộ c v m r ng

quan h Vi t Nam – ASEAN t ệ ệ ừ ọ sau năm 1995, có th rút ra m t s bài h c ộ ố ể

kinh nghi m.ệ

Vi c ti n quan tr ng: ệ t Nam đang trên đà phát tri n v i hàng lo t nh ng b ể ữ ạ ớ ướ ế ọ

là thành viên chính th c c a t ch c WTO, t ch c thành công h i ngh c p cao ứ ủ ổ ứ ổ ị ấ ứ ộ

Apec, Asean, là thành viên không th ườ ợ ng tr c c a h i đ ng b o an liên h p ồ ủ ự ả ộ

đó đã góp ph n t o đi u ki n thu n l i cho Vi qu c... Nh ng nhân t ữ ố ố ầ ạ ậ ợ ề ệ ệ ự t Nam th c

hi n có hi u qu h n các chính sách th ng m i qu c t . Thông qua vi c nghiên ả ơ ệ ệ ươ ố ế ạ ệ

ng m i qu c t c a các n c chúng ta có th t đúc rút c u các chính sách th ứ ươ ố ế ủ ạ ướ ể ự

ủ cho mình nhũng bài h c kinh nghi m quý giá d a trên đi u ki n hoàn c nh c a ự ệ ệ ề ả ọ

qu c gia mình: ố

Xây d ng c s h t ng ở ở ạ ầ ự

Hi n nay h th ng c s h t ng c a Vi ơ ở ạ ầ ệ ố ủ ệ ệ ư t Nam còn y u kém, l c h u ch a ế ạ ậ

c tiên đ đi u ki n đ thúc đ y các ho t đ ng trao đ i buôn bán và s n xu t. Tr ủ ề ạ ộ ể ệ ẩ ả ấ ổ ướ

chính ph nên t p trung đ u t ầ ư ủ ậ ề vào các ngành c s h t ng c b n nh m t o ti n ơ ở ạ ầ ơ ả ằ ạ

đ cho s n xu t thông qua các ngu n v n ODA ho c có th khuy n khích các t ố ề ế ể ả ấ ặ ồ ổ

ch c cá nhân góp v n đ u t ầ ư ứ ố ờ vào các công trình h t ng có quy mô v n l n và th i ố ớ ạ ầ

gian thu h i v n lâu dài ồ ố

Thành l p c c xúc ti n th ậ ụ ế ươ ng m i ạ

C c xúc ti n th t Nam đã đ c hình thành t năm 2000. Sau ụ ế ươ ng m i Vi ạ ệ ượ ừ

h n 10 năm ho t đ ng t ơ ạ ộ ổ ứ ch c này đã ti n hành nhi u ho t đ ng nh m qu ng bá ề ạ ộ ế ằ ả

ng hi u thì các m t hàng c a Vi t Nam đã đ c nhi u b n bè th hình nh th ả ươ ủ ệ ặ ệ ượ ề ạ ế

gi i bi t đ n. Tuy nhiên hi u qu c a t ch c ch a đ c khai thác m t cách tri ớ ế ế ả ủ ổ ứ ư ượ ệ ộ ệ t

đ do còn thi u các ho t đ ng xúc ti n nh ch a có nhi u các bu i h i ch , gi ể ư ư ổ ộ ạ ộ ế ề ế ợ ớ i

thi u s n ph m, các ho t đ ng xúc ti n ch a đ c m r ng ra trên th tr ng th ệ ả ạ ộ ư ượ ế ẩ ở ộ ị ườ ế

gi i. Chúng ta có th h c t p Singapore thành l p m ng l i các t ớ ể ọ ậ ậ ạ ướ ổ ứ ế ch c xúc ti n

Page 63

trong và ngoài n ướ ớ c, có s liên k t ch t ch và h tr tích c c cho nhau ăn kh p ỗ ợ ự ự ế ẽ ặ

t o thành h th ng. ạ ệ ố

Th c hi n t do hóa th ng m i m i thông qua c t gi m thu quan ệ ự ự ươ ạ ạ ắ ả ế

Vi t Nam đã tham gia vào t ch c WTO, ASEAN, APEC vì v y chúng ta nên ệ ổ ứ ậ

d n d n g b các rào c n v thu quan và h n ng ch.Thay vào đó t ng b ầ ỡ ỏ ừ ế ề ả ầ ạ ạ ướ c

hình thành h th ng tiêu chu n k thu t.Nh m đ m b o s t do hóa và phát ệ ố ự ự ả ậ ằ ả ẩ ỹ

1. K t h p ch t ch yêu c u, nhi m v c a th c ti n n ầ

ng m i, đ ng th i v n đ m b o n n s n xu t trong n tri n c a th ể ủ ươ ề ả ờ ẫ ạ ả ả ấ ồ c ướ

ế ợ ụ ủ ự ệ ễ ẽ ặ ướ c ta v i xu th ớ ế

i đ b o đ m tính hi u qu và s phát tri n b n v ng trong v n đ ng c a th gi ậ ế ớ ể ả ề ữ ự ủ ệ ể ả ả ộ

quan h Vi ệ ệ t Nam v i ASEAN. ớ

Nhi m v c a công tác đ i ngo i ụ ủ ạ ở ấ ề b t kỳ th i đ i nào c a qu c gia đ u ờ ạ ủ ệ ố ố

ng t i các m c tiêu c b n: An ninh, Phát tri n, nh h nh m h ằ ướ ớ ể Ả ơ ả ụ ưở ng. Đ hoàn ể

thành các m c tiêu này, quan h đ i ngo i ph i phát huy đ c n i l c dân t c và ệ ố ụ ạ ả ượ ộ ự ộ

ngo i l c qu c t .vì v y, chính sách đ i ngo i c a Đ ng và Nhà n c, tr ạ ự ố ế ạ ủ ậ ả ố ướ ướ ế c h t

tình hình và yêu c u c a đ t n ph i xu t phát t ấ ả ừ ầ ủ ấ ướ ắ c. Trên c s đó, ph i l m b t ả ắ ơ ở

đúng xu th c a th i đ i, đánh giá và d báo chính xác chi u h ờ ạ ế ủ ự ề ướ ể ủ ng phát tri n c a

th gi i.T đó m i có th xác đ nh đ c đ ng l i, ch tr ế ớ ừ ể ớ ị ượ ườ ố ủ ươ ộ ng đ i ngo i m t ạ ố

cách đúng đ n.Vi t Nam gia nh p ASEAN trong b i c nh th gi ắ ệ ố ả ế ớ ậ ế i có nhi u bi n ề

đ ng, di n bi n ph c t p.Trong n ộ ứ ạ ễ ế ướ ứ c ph i đ i phó v i nhi u nguy c thách th c. ề ả ố ớ ơ

c, Đ ng ta đã đ Nh n th c sâu s c v th c tr ng và nh ng yêu c u c a đ t n ạ ầ ủ ấ ướ ề ự ữ ứ ắ ậ ả ề

ra đ ng l i, chính sách đ i ngo i r ng m , đa d ng hóa, đa ph ườ ố ạ ộ ạ ố ở ươ ệ ng hóa mà vi c

gia nh p ASEAN năm 1995 là m t ví d đi n hình. ụ ể ậ ộ

Vi c tr thành thành viên chính th c c a ASEAN đã t o đi u ki n đ Vi ứ ủ ề ệ ể ệ ạ ở ệ t

Nam phát tri n kinh t ể ế trong hòa bình n đ nh. M t Vi ổ ộ ị ệ t Nam có t c đ tăng ố ộ

tr ng kinh t cao, có quan h r ng rãi v i nhi u n c trên th gi i là đóng góp ưở ế ệ ộ ề ớ ướ ế ớ

quan tr ng cho hòa bình, n đ nh, h p tác và phát tri n trong khu v c, đ ng th i có ự ể ổ ọ ợ ồ ờ ị

ý nghĩa quan trong trong vi c m r ng quan h Vi t Nam – ASEAN ở ộ ệ ệ ệ

Page 64

2. Quán tri

ng l i đ i ngo i đ c l p t ch và r ng m c a Đ ng là t đ ệ ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ở ủ ả ộ

nhân t b o đ m th ng l i vi c m r ng quan h Vi t Nam – ASEAN. ố ả ả ắ ợ ở ộ ệ ệ ệ

V n đ gi v ng hòa bình, m r ng quan h h u ngh và h p tác, t o môi ề ữ ữ ệ ữ ở ộ ấ ạ ợ ị

tr ng qu c t thu n l ườ ố ế ậ ợ i là nhi m v quan tr ng c a ho t đ ng đ i ngo i.Xây ủ ạ ộ ụ ệ ạ ọ ố

c Vi t Nam n đ nh và phát tri n cũng chính là s đóng góp cho hòa d ng m t n ự ộ ướ ệ ự ể ổ ị

bình, n đ nh và phát tri n c a khu v c. Ho t đ ng đ i ngo i ph i ch đ ng và ạ ộ ủ ộ ự ủ ể ả ạ ổ ố ị

sáng t o trong vi c x lý quan h v i t ng n ệ ớ ừ ệ ử ạ ướ ọ c cũng nh đ i v i khu v c, m i ư ố ớ ự

đ c l p, t sao chép, r p khuôn máy móc đ u có th d n đ n sai l m. y u t ề ể ẫ ế ố ộ ậ ế ậ ầ ự ủ ch

và r ng m trong quan h đ i ngo i đ i ngo i chính là nh m quán tri ạ ố ệ ố ạ ằ ộ ở ệ ầ t tinh th n

d a vào s c mình là chính. ự ứ

Đ i h i Đ ng l n th VIII và các ngh quy t Trung ng Đ ng ti p t c phát ạ ộ ứ ế ầ ả ị ươ ế ụ ả

tri n sâu s c h n quan đi m đ i ngo i r ng m , đ i m i t ở ổ ạ ộ ớ ư ể ể ắ ơ ố ợ ự duy v t p h p l c ề ậ

l ượ ả ng – k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i, thêm b n b t thù.Đ ng ế ợ ứ ộ ớ ứ ờ ạ ạ ạ ạ ớ

ta th c s quan tâm và u tiên hàng đ u cho vi c m r ng quan h v i ASEAN. ự ự ệ ớ ở ộ ư ệ ầ

i đ i ngo i đ c l p t Đ ng l ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ch và r ng m c a Đ ng đã tr thành c s cho ả ở ủ ơ ở ộ ở

các b c đi đúng đ n trong quan h Viêt Nam – ASEAN, là nhân t ướ ệ ắ ố ả b o đ m v trí ả ị

thành viên tích c c, t ự ự ủ ủ ch , có nhi u đóng góp to l n cho s phát tri n chung c a ớ ự ể ề

3. Kiên trì th c hi n chính sách đ i ngo i hòa bình, linh ho t và sáng t o v

hi p h i. ệ ộ

ạ ề ự ệ ạ ạ ố

bi n pháp, khai thác t i đa các đi u ki n thu n l ệ ố ậ ợ ề ệ i, h n ch các c n tr n u có, là ả ở ế ế ạ

bài h c quan tr ng trong chính sách đ i ngo i c a Vi t Nam – ASEAN . ạ ủ ọ ọ ố ệ

Hòa bình, n đ nh đ xây d ng đ t n c luôn là nhu c u th ấ ướ ự ể ổ ị ầ ườ ố ng tr c đ i ự

t Nam luôn ch đ ng: “ khép l v i dân t c ta. Chính vì v y Vi ớ ậ ộ ệ ủ ộ ạ i quá kh , nhìn v ứ ề

t l p quan h v i các n c v l t ươ ng lai, s n sàng thi ẵ ế ậ ệ ớ ướ ị ợ ể i ích chung. Th i đi m ờ

bùng n “ v n đ Campuchia” , Đ ng ta đã th hi n l p tr ng: “mong mu n và ể ệ ậ ề ấ ả ổ ườ ố

c trong khu v c th ng l ng đ gi i quy t các v n đ s n sàng cùng v i các n ẵ ớ ướ ự ươ ượ ể ả ế ấ ề

Page 65

Đông Nam Á, thi ở ế ậ t l p quan h cùng t n t ệ ồ ạ i hòa bình, xây d ng Đông Nam Á ự

thành khu v c hòa bình, n đ nh và h p tác. ự ổ ợ ị

S linh ho t và sáng t o v bi n pháp trong chính sách đ i ngo i c a Vi ề ệ ạ ủ ự ạ ạ ố ệ t

Nam đ i v i khu v c và qu c t đã làm cho các n c ASEAN hi u rõ thi n chí và ố ớ ố ế ự ướ ệ ể

ng c a ta trong vi c gi i t a s nghi k l p tr ậ ườ ủ ệ ả i quy t “v n đ Campuchia”, gi ề ế ấ ả ỏ ự ỵ

t Nam v i các N c ASEAN, thúc đ y quan và nh ng tr ng i trong quan h Vi ạ ữ ệ ở ệ ướ ẩ ớ

ng l n đa ph h song ph ệ ươ ẫ ươ ng gi a n ữ ướ c ta v i các n ớ ướ ể c ASEAN phát tri n

m nh m , góp ph n phá v th b bao vây, cô l p v i bên ngoài, nâng cao v th ỡ ế ị ị ế ẽ ầ ạ ậ ớ

n c ta trên tr ng qu c t ướ ườ ố ế

ẩ Ngoài ra, đ thúc đ y nhanh ti n trình h i nh p, ASEAN c n ti p t c đ y ế ụ ế ể ẩ ầ ậ ộ

nhanh liên k t kinh t n i kh i, tích c c đàm phán v i các đ i tác bên ngoài đ ế ế ộ ự ố ớ ố ể

hình thành các khu v c m u d ch t ự ậ ị ự do r ng l n h n. Nh ng đ liên k t kinh t ư ể ế ớ ơ ộ ế

c ngoài khu v c đ n i kh i và vi c đàm phán xây d ng các FTA v i các n ộ ự ệ ố ớ ướ ự ượ c

ti n tri n nhanh, ASEAN c n gi i quy t các v n đ r t tr ng y u sau: ể ế ầ ả ề ấ ọ ế ế ấ

ề - ASEAN c n n l c th c hi n đ y đ các cam k t đã có và ti p t c đ ra ủ ế ụ ỗ ự ự ế ệ ầ ầ

các sáng ki n m i nh m đ y nhanh ti n trình liên k t kinh t ế ế ế ằ ẩ ớ ế ộ n i kh i, nhanh ố

chóng thuh p kho ng cách phát tri n gi a các n c thành viên, ti n t i hình thành ữ ể ẹ ả ướ ế ớ

AEC đúng ti n đ . ộ ế

c ti n hành theo m t l trình - Xây d ng các FTA v i các đ i tác c n ph i đ ớ ả ượ ự ầ ố ộ ộ ế

phù h p, cùng có l i, cùng phát tri n. ợ ợ ể

- S tham gia c a các doanh nghi p c n đ c thúc đ y ự ủ ệ ầ ượ ẩ ở ả ộ c hai phía. M t

m t, các chính ph c n xu t phát t ủ ầ ấ ặ l ừ ợ i ích c a doanh nghi p đ xây d ng các khu ệ ự ủ ể

v c m u d ch t ậ ự ị ự do; m t khác, chính doanh nghi p cũng c n ch đ ng khai thác ệ ủ ộ ặ ầ

tri t đ nh ng c h i mà các FTA mang l i. ệ ể ữ ơ ộ ạ

K ho ch t ng th cho ti n trình h p tác kinh t và h i nh p c a ASEAN ế ế ể ạ ổ ợ ế ủ ậ ộ

ASEAN (AEC). AEC s h i t t ớ i năm 2015 là thành l p C ng đ ng kinh t ậ ộ ồ ế ẽ ộ ụ ữ nh ng

Page 66

bi n pháp nh m thúc đ y h n n a t do hóa th ữ ự ệ ằ ẩ ơ ươ ng m i, c i thi n h t ng kinh ệ ạ ầ ạ ả

doanh, gi m chi phí giao d ch th ng m i, tăng tính h p d n cho môi tr ả ị ươ ấ ạ ẫ ườ ầ ng đ u

c a ASEAN, c ng c h th ng gi t ư ủ ố ệ ố ủ ả i quy t tranh ch p n i b kh i. ấ ộ ộ ế ố

Khi AEC tr thành hi n th c, s t n t i m t khu v c kinh t ẽ ồ ạ ự ệ ở ự ộ ế ạ ASEAN c nh

tranh, th nh v đó có s d ch chuy n t ị ượ ng và n đ nh, ổ ị ở ự ị ể ự ụ do hàng hóa, d ch v và ị

, d ch chuy n t do h n cho các dòng v n, phát tri n kinh t đ u t ầ ư ị ể ự ể ố ơ ế công b ng và ằ

gi m đói nghèo cũng nh b t bình đ ng kinh t -xã h i. ư ấ ế ả ẳ ộ

ng ASEAN s giúp khu v c Đông Nam Á tr thành m t t Hi n ch ế ươ ộ ổ ự ẽ ở ứ ch c

t h n nh ng thách th c đ t ra trong quá có c c u ch t ch h n nh m đáp ng t ẽ ơ ơ ấ ứ ặ ằ ố ơ ứ ặ ữ

trình h i nh p khu v c, s m r ng các m i quan h đ i ngo i và toàn c u hoá ự ở ộ ệ ố ự ậ ầ ạ ộ ố

ệ nhanh chóng. Trong khi th c hi n đi u này, ASEAN ph i duy trì m t sân ch i hi u ự ệ ề ả ơ ộ

qu trong b i c nh h i nh p qu c t và khu v c. ố ả ố ế ậ ả ộ ự

ng ASEAN s thi t l p m t khuôn kh và n n t ng pháp lý cho Hi n ch ế ươ ẽ ế ậ ề ả ộ ổ

ằ ASEAN tái c c u c ch hi n hành c a nó, c i ti n quá trình ra quy t đ nh nh m ơ ấ ơ ế ệ ả ế ế ị ủ

ế c ng c hi u l c và b o đ m vi c th c hi n đúng ti n đ các hi p đ nh, quy t ủ ố ệ ự ự ệ ế ệ ệ ả ả ộ ị

ASEAN đ c coi là tr đ nh c a ASEAN. Liên k t kinh t ị ủ ế ế ượ ụ ộ ầ c t chính, là yêu c u

khu v c. c p bách đ phát tri n kinh t ấ ể ể ế ự

ế Tuy nhiên, đ đ y nhanh quá trình này, ASEAN r t c n có s tham kh o ti n ấ ầ ể ẩ ự ả

trình liên k t c a các t ch c khu v c, nh t là mô hình liên k t EU. Tuy hai mô ế ủ ổ ự ứ ế ấ

hình liên k t này có nh ng khác bi ữ ế ệ t, nh ng t ư ừ ễ kinh nghi m EU và th c ti n, ự ệ

ASEAN c n sáng t o đ a ra h ng đi h p lý cho AEC. ạ ư ầ ướ ợ

Qua đó ta có nh n xét chung là: n u khách quan nhìn nh n l ậ ạ ự ậ ộ i s v n đ ng ế ậ

trong đ ng l i đ i ngo i c a Vi t Nam v i ASEAN t khi gia nh p cho đ n nay, ườ ố ố ạ ủ ệ ớ ừ ế ậ

ng l ta có th th y m t đ ể ấ ộ ườ ố ẫ i vô cùng m m d o và linh ho t. B qua nh ng m u ữ ẻ ề ạ ỏ

thu n trong quá kh , Vi t Nam b ứ ẫ ệ ướ ế ớ c vào cánh c ng ASEAN v i m t tâm th m i, ổ ộ ớ

m t ni m tin m i. Đ cho th y vai trò và v th c a mình trong t ch c, Vi t Nam ị ế ủ ể ề ấ ớ ộ ổ ứ ệ

th c hi n đ ng l c m t cách chân tình, ệ ườ ự ố ố i đ i ngo i trong m i quan h v i các n ố ệ ớ ạ ướ ộ

Page 67

ổ ủ h u ngh trên nguyên t c: “Tôn tr ng đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a ộ ậ ữ ủ ề ẹ ắ ọ ị

nhau, không can thi p vào công vi c n i b c a nhau…”. Xu th toàn c u hóa và ộ ộ ủ ệ ệ ế ầ

khu v c hóa ngày càng lan r ng cùng v i đó là quá trình xâm nh p c a n n kinh t ớ ậ ủ ề ự ộ ế

th tr ng t do c nh tranh, Vi ị ườ ự ạ ệ t Nam đã ch đ ng m r ng h p tác v i các n ở ộ ủ ộ ợ ớ ướ c

ASEAN m t cách toàn di n, trên m i lĩnh v c thông qua đ i ngo i song ph ng và ự ệ ạ ộ ọ ố ươ

đa ph ươ ng, ch đ ng xây d ng m i quan h thân thi n, h u ngh cùng h p tác và ệ ủ ộ ữ ự ệ ố ợ ị

phát tri n thông qua đ i tho i và đàm phán. Do nh ng nh h ng tiêu c c c a tình ữ ả ể ạ ố ưở ự ủ

hình th gi i tác đ ng vào khu v c, cũng nh s thay đ i trong đ ng l i và chính ế ớ ư ự ự ộ ổ ườ ố

c thành viên ASEAN, Vi sách c a các n ủ ướ ệ t Nam c n linh ho t “u n mình” theo ạ ầ ố

dòng ch y, nh m ch đ ng đón đ u m i khó khăn và thách th c trong t ng lai. ủ ộ ứ ả ằ ầ ọ ươ

ASEAN là môi tr ng t t cho Vi ườ ố ệ ố t Nam th hi n mình và Chính sách đ i ể ệ

ngo i là m t trong nh ng nhân t quan tr ng đ xây d ng và thúc đ y m i quan ữ ạ ộ ố ự ể ẩ ọ ố

h gi a Vi ệ ữ ệ t Nam v i ASEAN. ớ

t Nam

V. Th c tr ng ngo i th ạ

Trong giai đo n 25 năm (1986-2011) đ i m i và h i nh p kinh t

nhà n

c, tình hình chung

ế

ướ

ng m i hàng hóa Vi

i đ n nay luôn là nh p siêu, thâm h t cán cân

v th ề ươ

t Nam v i th gi ớ

ế ớ ế

th

m c âm.

ươ

ng m i luôn ạ

ở ứ

T năm 1986, Chính Ph Vi

t Nam đ a ra chính sách đ i m i n n kinh t

ủ ệ

ớ ề

ư

ế

ớ - xã h i, v i ộ

m c tiêu chuy n đ i đ t n

n n kinh t

c t

k ho ch hóa t p trung, bao c p, nhà n

ổ ấ ướ ừ ề

ế ế ạ

ướ

ể c ki m

soát h u h t các ho t đ ng kinh t

ng theo đ nh h

ạ ộ

ế

ế

sang m t n n kinh t ộ ề

th tr ế ị ườ

ướ

ộ ng xã h i

ch nghĩa, b t đ u có xu t kh u. Đ n gi a năm 1990, quá trình c i cách d a vào khu v c kinh

ắ ầ

ế

nhân nh m t đ ng l c phát tri n kinh t

và gi m b t s qu n lý c a nhà n

c, cho

t t ế ư

ư ộ ộ

ế

ớ ự

ướ

phép và khuy n khích các doanh nghi p t

nhân tham gia trong nhi u lĩnh v c đ

ệ ư

ế

ự ượ

c tri n khai ể

t o ra nh ng c h i th

ng m i và đ u t

giá

th c hi n. C i cách kinh t ả

ế ạ

ơ ộ

ươ

ầ ư ớ

m i, th ng nh t t ố

ấ ỷ

t Nam tr

h i đoái và thâm h t tài chính, đói nghèo đ ố

ượ

c gi m m nh. T khi đ i m i, Vi ừ

thành m t khu v c h p d n cho các nhà đ u t

m t n

, t

c không xu t kh u tr thành n

ự ấ

ầ ư ừ ộ ướ

ướ c

ạ ươ ự ng c a Vi ủ ệ

Page 68

chú tr ng xu t kh u th hi n qua tình tr ng xu t kh u tăng m nh qua các giai đo n m c a và ấ

ể ệ

ở ử

h i nh p. ộ

Đ u nh ng năm 90, chính sách ngo i th

qu c t

c a Vi

ươ

ng và m c a kinh t ở ử

ế

ố ế ủ

ớ t Nam v i

ch tr

ng tích c c, ch đ ng h i nh p kinh t

qu c t

c a Vi

ủ ươ

ủ ộ

ế

, quan h kinh t ệ

ế

ố ế ủ

ớ t Nam v i

các n

c, các t

ch c trên Th Gi

i ngày càng phát tri n và m r ng. Năm 1994, M bãi b

ướ

ổ ứ

ế

ở ộ

t Nam, năm 1995, Vi

t Nam gia nh p khu v c m u d ch t

l nh c m v n buôn bán đ i v i Vi ệ

ố ớ

do ASEAN, thúc đ y s h p tác gi a các n

c trong khu v c v kinh t

, văn hóa, xã h i và

ẩ ự ợ

ướ

ự ề

ế

chính tr . Năm 1998, tham gia di n đàn h p tác kinh t

Châu Á - Thái Bình D ng APEC .Năm

ế

ươ

2001, ký k t Hi p Đ nh Th

ng M i Song Ph

ng Vi

t – M (BTA), t o cho Vi

ế

ươ

ươ

ộ t Nam m t

ng m i bình th

ng và đóng góp quan tr ng cho quá trình h i nh p WTO

v th quan h th ị ế

ệ ươ

ườ

t Nam. Năm 2003, Liên minh Châu Âu và Vi

c a Vi ủ

t Nam xây d ng m t th a thu n song ộ

ph

ng, công nh n Vi

t Nam là m t n

ươ

ộ ướ

c đang phát tri n và do đó đ ể

c h ượ ưở

ng ch đ trong ế ộ

GSP. Đ n năm 2007, Vi

t Nam chính th c gia nh p WTO,…Nh ng c t m c quan tr ng đó đã

ế

góp ph n làm cho ngo i th

ng Vi

t Nam phát tri n m nh, ngày càng đ ng v ng trên th

ươ

tr

ng th gi

ườ

ế ớ ồ

i đ ng th i mang l ờ

ạ ộ

ể i đ ng l c to l n cho chính sách c i cách và đ i m i n n

kinh t

c hoàn thi n t

t h n, doanh nghi p trong n

c có môi tr

đ ế ượ

ệ ố ơ

ướ

ườ

ạ ng kinh doanh c nh

tranh h n, tăng thu hút v n đ u t

n

c chú tr ng đ y m nh và kinh t

ầ ư ướ

ơ

c ngoài, xu t kh u đ ấ

ẩ ượ

ế

xã h i phát tri n, nâng cao v th c a Vi

t Nam trên th

ng tr

ng

ị ế ủ

ươ

ườ

t Nam năm 1986-2011

5.1.T ng quan v th c tr ng c a Vi ề ự

T Đ i h i Đ ng VI năm 1986, công cu c đ i m i c a Vi

t Nam đ t đ

c nh ng thành

ừ ạ ộ

ớ ủ

ạ ượ

t Nam luôn duy trì đ

ng khá cao liên t c trong

t u to l n, n n kinh t ự

Vi ế ệ

ượ ố

c t c đ tăng tr ộ

ưở

nhi u năm, trong giai đo n này thì nh chính sách m c a, đa ph

ở ử

ươ

ng hóa, đa d ng hóa quan ạ

h kinh t ệ

ế ố

ộ đ i ngo i và đ n nay đã có quan h buôn bán v i nhi u lĩnh v c và lãnh th thu c

ế

i. Năm 1987, Lu t đ u t

n

các châu l c trên th gi ụ

ế ớ

ậ ầ ư ướ

ầ c ngoài là văn b n đ u tiên góp ph n

ng t

i Vi

t o ra khung pháp lý cho vi c hình thành kinh t ạ

th tr ế ị ườ

t Nam và ti p theo đó các ế

- xã h i nh Lu t thu , Lu t lao đ ng,

đ o lu t quan tr ng ra đ i ph c v phát tri n kinh t ờ ạ

ụ ụ

ế

ư

ế

Lu t môi tr

ng

ườ

ng… Cùng v i vi c xây d ng lu t, các th ch th tr ự

ể ế ị ườ

Vi ở ệ

ừ t Nam cũng t ng

b c đ ướ ượ

ề c hình thành, xóa b c ch t p trung, bao c p, nh n m nh quan h hàng hóa- ti n

ỏ ơ ế ậ

, thành l p hàng lo t các t

ch c tài chính, ngân

t ệ ậ

, t p trung vào các bi n pháp qu n lý kinh t ệ

ế

ổ ứ

Page 69

hàng, hình thành các th tr

ng c b n nh th tr

ng ti n t

, th tr

ị ườ

ư ị ườ

ơ ả

ề ệ

ị ườ

ng lao đ ng, th tr ộ

ị ườ ng

hàng hóa, th tr

ng đ t đai…

ị ườ

ủ Theo s li u c a C c Th ng Kê cho th y t ng kim ng ch xu t nh p kh u hàng hóa c a

ố ệ ủ

ấ ổ

Vi

t Nam qua các giai đo n t

ạ ừ

ấ năm 1986 – 2011, giá tr nh p kh u luôn l n h n giá tr xu t

ơ

ng m i th m h t tăng d n. Chi n l

c c i cách hành chính giai

kh u, d n đ n cán cân th ế

ươ

ế ượ ả

đo n 2001-2010 đ

c thúc đ y nh m nâng cao tính c nh tr nh c a n n kinh t

, t o môi

ượ

ế ạ

tr

ng thu n l

ườ

ậ ợ

ệ i và đ y đ h n cho ho t đ ng kinh doanh, phát huy m i ngu n l c cho vi c

ồ ự

ạ ộ

ủ ơ

tăng tr

ng kinh t

. Cùng v i vi c tr thành thành viên c a T Ch c Th

ng M i Th Gi

ưở

ế

ươ

ế

ớ i

(WTO) đã thúc đ y n n kinh t

Vi

t Nam h i nh p sâu, r ng h n vào kinh t

i thúc

ế

ơ

th gi ế ế ớ

t Nam ra các khu v c trên th gi

i, tranh th c h i các ngu n l c bên

đ y xu t kh u c a Vi ẩ

ẩ ủ

ề ớ

ủ ơ ộ

ồ ự

ngoài đ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n

c.

ể ẩ

ấ ướ

Nhìn chung, nh ng c i cách kinh t

ế ạ

m nh m trong h n hai th p k đ i m i v a qua đã ậ

ớ ừ

ỷ ổ

ơ

mang l

i cho Vi

t Nam nh ng thành qu b

c đ u r t đáng ph n kh i. Vi

t Nam đã t o ra

ả ướ

ầ ấ

đ

c m t môi tr

ng kinh t

ng có tính c nh tranh và năng đ ng. N n kinh t

hàng

ượ

ườ

th tr ế ị ườ

ế

hóa nhi u thành ph n đ

c khuy n khích phát tri n, t o nên tính hi u qu trong vi c huy

ượ

ế

ng kinh t

. Các quan h kinh t

đ i ngo i đã

đ ng các ngu n l c xã h i ph c v cho tăng tr ộ

ụ ụ

ồ ự

ưở

ế

ế ố

tr nên thông thoáng h n, thu hút đ

c ngày càng nhi u các ngu n v n đ u t

tr c ti p n

ơ

ượ

ầ ư ự ế

ướ c

ngoài, m r ng th tr ở ộ

ị ườ

ạ ng cho hàng hóa xu t kh u và phát tri n thêm m t s lĩnh v c ho t

ộ ố

ngày càng l n nh du l ch, xu t kh u lao đ ng,…

đ ng t o ra ngu n thu ngo i t ộ

ạ ệ

ư

B ng 5.1: th ng kê s li u xu t nh p kh u theo t ng giai đo n (1986-2011)

ố ệ

đ

T c đ

T c ố

Cán cân

tăng/gi mả

tăng/gi mả

th

Nh pậ

ngươ

ẩ xu t kh u

nh pậ

Xu t Kh u ấ 7031 17156 51825 110830 377266

kh uẩ 12685 22784 61615 130151 449870

m iạ -5654 -5628 -9790 -19321 -72604

(%) 144.01 202.08 113.85 240.40

kh u (%) 79.61 170.43 111.23 245.65

Giai đo nạ 1986- 1990 1991-1995 1996-2000 2001-2005 2006-2011 Page 70

Bi u đ 5.1a: Kim ng ch xu t nh p kh u, cán cân th

t Nam qua cácgiai

ể ồ

ươ

ng m i c a Vi ạ ủ

đo n 1986-2011

t Nam qua các giai đo n

5.2. Phân tích th c tr ng xu t kh u Vi ự ạ

5.2.1. Giai đo n 1986- 1990 ạ

, là giai đo n chuy n đ i c b n c ch ể

ổ ơ ả

ơ

ế qu n lý cũ sang c ch

ơ

ế

qu n lý m i, th c hi n m t b

c quá trình đ i m i đ i s ng

- xã h i

i phóng

ộ ướ

ớ ờ ố kinh t

ế

ộ và gi

t Nam sau th i kì Đ i M i đã có xu h

s c s n xu t. Giá tr xu t kh u c a Vi ị ứ ả

ẩ ủ

ướ

ệ ng tăng rõ r t,

ậ năm 1986 là 789 tri u USD đ n năm 1990 là 2404 tri u USD. V i t ng kim ng ch xu t nh p

ớ ổ

ế

kh u hàng hóa c a Vi

ẩ t Nam trong giai đo n đ t 19715 tri u USD, trong đó tr giá xu t kh u ệ

ế đ t 7031 tri u USD và nh p kh u là 12685 tri u USD. Nh p siêu là 5654 tri u USD, chi m ệ ạ

80.4% kim ng ch xu t kh u c a c n

c.

ẩ ủ ả ướ

Bi u đ 5.2.1.a

ề ồ

Page 71

Đây là giai đo n mà nhà n

c ta b t đ u quan tâm đ n ngo i th

c thay

ướ

ắ ầ

ế

ươ

ng cùng v i chi n l ớ

ế ượ

th hàng nh p kh u b ng xu t kh u, đ

ế

ượ

c th hi n qua tr giá xu t kh u năm 1986 đ t 789 ấ

ể ệ

tri u USD và đ n năm 1990 đ t 2404 tri u USD, tăng 3.05%. ạ

ế

 Các th tr

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

ị ườ

ẩ ủ

T năm 1986, theo chính sách đ i m i thì n

c ta b t đ u m c a xu t kh u. Các n

ướ

ắ ầ

ở ử

ướ

ộ c thu c

c mà n

c ta h

ng đ n, ch y u là các kh i n

h th ng Xã H i Ch Nghĩa là nh ng n ệ ố

ướ

ướ

ướ

ủ ế

ố ướ c

ế

Đông Âu trong đó Liên Xô là th tr

ng xu t kh u l n nh t.

ị ườ

ẩ ớ

1986

1987

1989

1990

% Giá

1988 Tri uệ

T ngổ

USD

tr

xu tấ

282.5 34.0

335.0 51.1

397.4 60.7

548.6 261.0

919.7 340.3

2483.2 747.1

kh uẩ 35.3 10.6

Li n Xô ệ Nh tậ

B nả Trung

45.4

49.6

65.3

78.9

243.2

482.4

6.9

Qu cố Singapor

63.7

57.4

61.3

70.7

194.5

447.6

6.7

49.8

43.1

43.7

66.3

41.2

244.1

3.5

e Đ cứ

T ng GTXK: 7031

B ng 5.2.1.a: Năm th tr

t Nam (1986-

ị ườ

ng xu t kh u l n nh t c a hàng xu t kh u Vi ấ ủ

ẩ ớ

1990)

Bi u đ 5.2.1.b: Th hi n giá tr xu t kh u giai đo n 1986-1990

ể ồ

ể ệ

ị ấ

ng xu t kh u chính c a n

c ta là

Theo s li u th ng kê ta th y, giai đo n 1986-1990 th tr ấ

ố ệ

ị ườ

ủ ướ

Liên Xô v i t ng tr giá xu t kh u là 2843 tri u USD, chi m 35,3% t ng giá tr xu t kh u; theo

ị ấ

ớ ổ

ế

ệ sau đó là Nh t B n (747,1 tri u USD), Trung Qu c (482,4 tri u USD), Singapore (447,6 tri u

Page 72

USD). Vì n

c ta và Liên Xô đ u là các n

c Xã H i Ch Nghĩa, trong b i c nh v a m i m

ướ

ướ

ố ả

t các th tr

ng bên ngoài là th nào thì Liên Xô s là l a ch n an toàn nh t.

c a ch a bi ử

ư

ế

ị ườ

ế

C c u hàng hóa theo nhóm ngành

ơ ấ

Bi u đ 5.2.1.c: Th hi n t

tr ng ngành hàng giai đo n 1986-1990

ể ệ ỷ ọ

ể ồ

Qua bi u đ th hi n t

tr ng trong 5 năm đ u tiên, ta có th nh n th y đ

c r ng t

ồ ể ệ ỷ ọ

ượ ằ

tr ng c a Hàng Nông S n chi m v trí cao nh t. Ch có năm 1988 t

tr ng c a Hàng Công

ế

ỷ ọ

Nghi p nh tăng cao h n 3,4% so v i hàng Nông S n.

ơ

Ngoài ra, 4 năm còn l

tr ng c a Hàng Nông S n luôn d n đ u, k ti p là hàng CN

i t

ạ ỷ ọ

ế ế

ặ nh .V i m t hàng Thu s n và CN n ng có s thay đ i cho nhau qua t ng năm.Riêng m t

ẹ ớ

ỷ ả

hàng Lâm s n luôn

tr ng qua t ng năm ch dao đ ng t

ở ị

v trí th 5 khi t ứ

ỷ ọ

5% đ n 9%. ế

Sau th i kì đ i m i cùng v i th c hi n m t b

c quá trình đ i m i đ i s ng kinh t

ộ ướ

ớ ờ ố

ế xã

i phóng s c s n xu t. Lúc b y gi

Vi

t Nam t p trung vào xu t kh u nhóm hàng

h i và gi ộ

ứ ả

Nông s n (g o, tiêu, chè,…) h u nh đ u chi m t

tr ng ng t ng

ng so v i các nhóm hàng

ư ề

ế

ỷ ọ

ưỡ

khác khi 1986 hàng nông s n chi m 40,0% , hàng CN nh : 29%, hàng thu s n: 14%, hàng lâm

ỷ ả

ế

s n: 9,0%, hàng CN n ng: 8,0%. ả

T tr ng c a m i ngành hàng v n tăng đ u v i v trí nh th cho đ n năm 1987. Trong

ư ế

ỷ ọ

ớ ị

ế

giai đo n t

1986 – 1990, ngành hàng có t

ạ ừ

ỷ ọ

tr ng bi n đ i nhi u nh t đó chính là hàng Nông ấ

ế

ế

s n.ả

Nguyên nhân d n đ n t

ế ỷ ọ

ớ tr ng c a Hàng Nông s n gi m m nh là do m t hàng G o, v i

ch tr

ng phát tri n h p tác xã, đ t đai c a nông dân đ

c t p th hóa, nông dân không th

ủ ươ

ượ ậ

c.

làm ch s n xu t đ ủ ả

ấ ượ

H u qu chính là s n xu t g o b sa sút, n n nông nghi p r i vào kh ng ho ng gây nên ề

ệ ơ

ấ ạ

i dân. L

ng g o ch a đáp ng đ nhu c u trong n

c vì v y t

n n đói cho 2 tri u ng ạ

ườ

ượ

ư

ướ

ậ ỷ

tr ng xu t kh u đã gi m đáng k t

41,7% còn 33,6%.

ể ừ

Sau h u qu n ng n đó, năm B Chính tr ban hành Ngh quy t 10, quy t đ nh giao quy n t

ả ặ

ế ị

ề ự

ế

ch ru ng đ t cho h nông dân và cho phép t

do hóa l u thông nông s n hàng hóa. Ch sau 1

ủ ộ

ư

năm mà t

tr ng c a hàng Nông s n tăng n đ nh và đ u đ n t

33,6% (1987) tăng lên 36,3%

ỷ ọ

ặ ừ

(1988).

Page 73

,

Trong giai đo n 1986 – 1990, các m t hàng xu t kh u chính lúc b y gi ặ

là D u Thô ầ

G o (Nhóm hàng Nông S n)

5.2.2.Giai đo n 1991-1995 ạ

ng đ n xu t kh u c a Vi

t Nam đó là h

giai đo n này c t m c quan tr ng nh h ố

ưở

ẩ ủ

ế

ẩ th ng xã h i ch nghĩa s p đ vào năm 1991 đi u này không nh ng tác đ ng đ n xu t kh u

ế

t Nam, năm 1991 gi m còn 2087 tri u USD. Nhà n

c ta đã ph i thay đ i chi n l

c a Vi ủ

ướ

ế ượ c

t Nam hoàn toàn và Đ i h i VII đã thông qua Chi n l

c n đ nh và phát

phát tri n kinh t ể

Vi ế ệ

ạ ộ

ế ượ ổ

tri n kinh t

- xã h i đ n năm 2000 nh m bình n xã h i, phát tri n đ t n

ế

ộ ế

ấ ướ ư ấ ướ c c đ a đ t n

ả ề thóat ra kh i khó khăn, trong đó k ho ch 5 năm là n đ nh phát tri n và nâng cao hi u qu n n

ế ạ

t Nam tăng l

năm 1992 và đ n năm 1995 đ t 5449

s n xú t xã h i, tr xu t kh u c a Vi ị ả

ẩ ủ

i t ạ ừ

ế

tri u USD. Vào 3-2- 1994, c t m c th i gian M b c m v n Vi ố

ỹ ỏ ấ

ứ t Nam và m t năm sau đó t c

năm 1995,

hai n

c đã bình th

ướ

ườ

ơ ng hóa quan h , ch m d t 20 năm căng th ng sau chi n tranh. Và h n

ế

t Nam gia nh p khu v c m u d ch t

do ASEAN, và v i t

cách là thành

n a 28-7-1995, Vi ữ

ớ ư

viên Vi

t Nam đ

c ch p nh n tham gia vào khu v c m u d ch t

do th

ng m i c a ASEAN

ượ

ươ

ạ ủ

vi

t t ế ắ

ế t là AFTA(ASEAN Free Trade Area) vào 12/1995 và s b t đ u th c hi n nh ng cam k t

ẽ ắ ầ

t Nam s đ

c h

c a mình vào tháng 1/1996. Khi gia nh p hàng hóa Vi ủ

ẽ ượ ưở

ng thu su t u đãi ế ấ ư

th p, t o đi u ki n cho hàng hóa c a Vi

t Nam có th thâm nh p th tr

ng các n

c thành

ị ườ

ướ

viên ASEAN. Đi u này khi n cho vi c m c đ gia tăng th

ng m i gi a các n

ứ ộ

ế

ươ

ướ

ấ ớ c là r t l n,

đ ng th i th hi n qua t ng tr giá xu t kh u trong 5 năm đ t 17156 tri u USD tăng 144.01% ồ

ể ệ

so v i giai đo n 1986-1990 và nh p kh u đ t 22784 tri u USD và tăng 79.61%. Qua đó, cho ta

th y m c tăng c a nh p kh u th p h n so v i m c tăng c a xu t kh u, nh ng Vi

ư

ơ

ẫ t Nam v n

còn nh p siêu là 5628 tri u USD, th p h n 26 tri u USD đ i v i giai đo n đ u, và b ng 32.8%

ố ớ

ơ

c.

kim ng ch xu t kh u c a c n ấ

ẩ ủ ả ướ

Bi u đ 5.2.2a

ề ồ

Các th tr

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

ị ườ

ẩ ủ

Page 74

ạ S tan rã c a h th ng Xã H i Ch Nghĩa vào đ u nh ng năm 1990 đã đ t n n ngo i

ặ ề

ệ ố

th

ng n

c ta tr

ng hóa quan h th

ươ

ướ

ướ

c thách th c “đa ph ứ

ươ

ệ ươ

ậ ạ ng m i, tích c c thâm nh p t o

các th tr

ng m i” đ phát tri n. Th i kì này cũng di n ra nh ng thay đ i quan

ch đ ng ỗ ứ

ị ườ

tr ng v chính sách ngo i th

ng c a n

c ta b ng vi c tham gia các t

ch c qu c t

và khu

ươ

ủ ướ

ổ ứ

ố ế

v c nh : Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN-1995), Di n đàn Kinh T các n ự

ư

ế

ướ c

châu Á- Thái Bình D ng (APEC- 1998), n i l

i quan h ngo i giao v i Hoa Kỳ (1995), gia

ố ạ

ươ

nh p WTO (2007), …đã làm cho th ph n xu t kh u có s chuy n bi n m nh m . N u giai ấ

ế

ế

đo n đ u 1986-1990, xu t kh u t p trung vào th tr ấ

ẩ ậ

ị ườ

ng Đông Âu mà nhi u nh t là Liên Xô, ề

thì các giai đo n sau đó quan h ngo i th

t Nam chuy n h

ng sang các n

ươ

ng c a Vi ủ

ướ

ướ c

châu Á mà ch y u là các n

ủ ế

ướ

c kh i ASEAN và APECT. Đ ng th i, sau khi Hoa Kỳ bãi b ồ

c ta (1994) thì n

c ta b t đ u xu t kh u sang Hoa Kỳ;

l nh c m v n buôn bán đ i v i n ệ

ố ớ ướ

ướ

ắ ầ

giá tr xu t kh u tăng h ng năm, và d n tr thành th tr

ng xu t kh u l n c a n

c ta.

ị ấ

ị ườ

ẩ ớ ủ ướ

1991

1993

1994

T ngổ

% giá trị

1992 Tri uệ

USD

xu tấ

833.9 401.7 95.6

Nh t b n ậ ả Singapore Trung

719.3 425.0 19.3

936.9 380.3 135.8

1179.0 593.5 295.7

3669.1 1800.5 546.4

kh uẩ 31.3 15.4 4.7

220.0 116.8

67.3 132.3

Qu cố Đài Loan Pháp

58.3 83.1

487.5 427.2

4.2 3.6

141.9 95.0 T ng GTXK: 11707 ổ

B ng 5.2.2.a: Năm th tr

ng l n nh t đ i v i hàng xu t kh u Vi

t Nam (1990-1995)

ị ườ

ấ ố ớ

Bi u đ 5.2.2.b: Th hi n giá tr xu t kh u giai đo n 1991-1994

ể ồ

ể ệ

ị ấ

Giai đo n 1991-1995, giai đo n này các n

c thu c h th ng Xã H i Ch Nghĩa Đông

ướ

ộ ệ ố

Âu s p đ , n n kinh t

Liên Xô r i vào kh ng ho ng nên Nh t B n tr thành th tr

ụ ổ ề

ế

ậ ả

ị ườ

ơ

ấ ng xu t

Page 75

kh u chính c a n

ướ

ấ c ta v i t ng giá tr là 3669,1 tri u USD chi m 31,3% t ng giá tr xu t

ớ ổ

ế

kh u giai đo n này.

So v i giai đo n 1986-1990 xu t kh u sang Nh t tăng 2928 tri u USD t ẩ

ươ

ng ng v i 79,8%. ớ

Ti p theo là Singapore (1800,5 tri u USD), Trung Qu c (546,4 tri u USD), Đài Loan (487,5

ế

tri u USD)

Năm 1994, Hoa Kỳ tuyên b bãi b l nh c m v n buôn bán hàng hóa đ i v i n

c ta, nên

ố ớ ướ

ỏ ệ

ấ trong giai đo n này chúng ta b t đ u xu t kh u sang Hoa Kì, nh ng m c xu t kh u còn r t ít ẩ

ắ ầ

ư

95,1 tri u USD chi m 0,8% t ng giá tr xu t kh u.

ị ấ

ế

C c u hàng hóa theo nhóm ngành

ơ ấ

Bi u đ 5.2.2.c: Th hi n t

tr ng ngành hàng giai đo n 1991-1995

ể ệ ỷ ọ

ể ồ

Đ n giai đo n này, ta có th nhìn th y đ

c s thay đ i l n khi hàng CN n ng có t

ế

ượ ự

ổ ớ

tr ng cao nh t v

t qua c hàng Nông s n t

1991 – 1993.Nh ng đ n năm 1994, thì t

ấ ượ

ả ừ

ư

ế

ỷ ọ tr ng

i tu t gi m xu ng v trí th 2, 3 sau c m t hàng CN nh . Trong giai

c a nhóm Hàng này l ủ

ả ặ

đo n này hàng CN nh có t

tr ng gi m đáng k t

ỷ ọ

ể ừ

ạ trên 30% (1986-1990) thì đ n giai đo n

ế

ỷ ả này ch g n 15% (1992) nh ng sau đó tăng m nh cho đ n năm 1995. V m t hàng Thu S n, ạ

ề ặ

ỉ ầ

ư

ế

tr ng d

i 15% t

v n gi ẫ

ữ ị

v trí th 4 v i t ứ

ớ ỷ ọ

ướ

ả 1991 -1995. Đ i v i nhóm hàng Lâm S n gi m

ố ớ

9,1% (1990) thì đ n 1995 d

i 5%.

d n t ầ ừ

ế

ướ

Các t

tr ng c a các ngành hàng không ch ch u s nh h

ng b i các chính sách trong

ỷ ọ

ị ự ả

ưở

c mà còn ch u s tác đ ng b i th tr

ng bên ngoài. V n là hàng nông s n, nh ng t

n ướ

ị ự

ị ườ

ưở ng

sau Ngh quy t s 10 c a B Chính tr thì t

ế ố

ỷ ọ

ữ tr ng nhóm hàng này ngày m t tăng và v ng

m nh h n, nh ng đ n 1990 – 1991 l

i tu t l

i v trí th 2 sau nhóm hàng CN n ng .

ư

ế

ơ

ộ ạ ị

Page 76

Nguyên nhân th tr

ng xu t kh u chính là Liên Xô – Đông Âu b s p đ , nh h

ị ườ

ổ ả

ị ụ

ưở ng

r t l n đ n nhóm này. T tr ng lúc b y gi ấ ớ

ỷ ọ

ế

ẫ ch còn 30,1% năm 1991, 32,1% năm 1992 v n

đ ng v trí th 2. ứ

Nhìn chung qua giai đo n này ch có ngành Hàng CN n ng và Hàng Nông S n có s tăng

gi m nhi u so v i các ngành Hàng khác. Trong 3 năm đ u t

1991 – 1993 ngành Hàng CN

ầ ừ

N ng chi m t

tr ng l n nh t nh ng sau đó 2 năm thì t

tr ng ngành Hàng Nông S n l

ế

ỷ ọ

ư

ỷ ọ

ả ạ i

chi m v trí 1. Và các nhóm hàng khác v n tăng đ u đ n và không có s thay đ i v trí.

ổ ị

ế

Đ nế

giai đo n song song 2 m t hàng D u Thô và G o thì có th m các m t hàng D t May, Th y – ạ

ế

ả ả . H i s n

5.2.3.Giai đo n 1996-2000 ạ

Giai đo n này là b

ướ

ệ c phát tri n quan tr ng c a th i kỳ m i, đ y m nh công nghi p

c.Xu t kh u Vi

t Nam tăng qua các năm t

hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ

ấ ướ

ệ năm 1996 đ t 7256 tri u ạ

USD và đ n năm 2000 đ t 14483 tri u USD, tăng 1.99%. Năm 1997, cu c kh ng ho ng tài

ế

chính khu v c ASEAN x y ra. m c dù ch u tác đ ng nh ng Vi

t Nam l

i không b nh h

ư

ị ả

ưở ng

nhi u b i vì

khi đó trên th c t

Vi

t Nam ch a m c a th tr

ng tài chính, ch a tham gia

ự ế

ở ử

ị ườ

ư

ư

nhi u v các ho t đ ng tài chính bên ngoài cho nên nh h

ạ ộ

ưở

ặ ng v tài chính không quá n ng

t Nam tham gia di n đàn APEC- Di n đàn h p tác kinh t

Châu Á- Thái

n . 14/11/1998, Vi ề

ế

Bình D ng kh ng đ nh v th c a Vi

t Nam trên th tr

ng qu c t

và h n h t Vi

t Nam s

ị ế ủ

ươ

ị ườ

ố ế

ế

ơ

i th trong đàm phán th

ng m i song ph

ng và đa ph

t o đ ạ

c l ượ ợ

ế

ươ

ươ

ươ

ng v i các c ớ

ườ

ố ng qu c

kinh t

. Vi

t Nam ti p t c tăng v i t ng kim ng ch xu t nh p kh u là 113440 tri u USD,

ế

ế ụ

ớ ổ

trong đó tr giá xu t kh u là 51825 tri u USD, tăng 202.08% và tăng g n 1.5 l n so v i giai

đo n 1996-2000, tr giá nh p kh u là 61615 tri u USD, thâm h t cán cân th

ng m i là 9790

ươ

tri u USD, b ng 18.9% kim ng ch xu t kh u c n

c.

ẩ ả ướ

Bi u đ 5.2.3.a

ể ồ

Page 77

Các th tr

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

ị ườ

ẩ ủ

1995

1996

1997

1998

1999

2000

%

T ngổ

Tri uệ

204.2 848.5 1652.8 1546.4

USD 286.7 1607.8 1913.5 1675.4

468.6 2079.0 1945.0 1514.5

504.0 2515.3 2516.3 1786.2

732.8 2845.1 2619.0 2575.2

2366.1 10560.0 11643.6 10558.7

GTXK 4.1 18.4 20.3 18.4

169.7 Hoa Kỳ EU 664.2 ASEAN 996.9 1461.0 Nh tậ

361.9

340.2

474.1

440.1

746.4

1536.4

3899.1

6.8

B nả Trung

T ngGTXK:

Qu cố

57274

B ng 5.2.3.a: Năm th tr

ng l n nh t đ i v i hàng xu t kh u Vi

t Nam (1995-

ị ườ

ấ ố ớ

2000)

Bi u đ 5.2.3.b: Th hi n giá tr xu t kh u giai đo n 1995-2000

ể ồ

ể ệ

ị ấ

Giai đo n 1995-2000,

giai đo n này x y ra d u m c quan tr ng làm th tr

ị ườ

ẩ ng xu t kh u ấ

Vi

t Nam có s chuy n bi n m nh m . Đó là s ki n Vi

ự ệ

ế

ố t Nam gia nh p Hi p H i các qu c

gia Đông Nam Á-ASEAN đã làm cho khu v c này tr thành th tr

ị ườ

ấ ủ ng xu t kh u l n nh t c a ẩ ớ

c ta: ASEAN(11643,6 tri u USD), ti p theo là EU (10560 tri u USD), Nh t B n (10558,7

n ướ

ế

tri u USD). Ngòai ra, năm 2000 n

t-M (BTA) v i Hoa Kỳ

ướ

c ta kí Hi p Đ nh Th ệ

ươ

ng m i Vi ạ

c ta sang Hoa Kỳ t

95,1 tri u USD (1991-1994) lên

đã làm tăng giá tr xu t kh u c a n ị

ướ

2366,1 tri u USD (1995-2000), giá tr tăng là 2271 tri u USD t

ng ng 96%, cho th y t c đ

ươ ứ

ấ ố ộ

xu t kh u sang Hoa Kỳ đang tăng r t nhanh.

C c u hàng hóa theo nhóm ngành

ơ ấ

Bi u đ 5.2.3.c: Th hi n t

tr ng ngành hàng giai đo n 1996-2000

ể ệ ỷ ọ

ể ồ

Trong giai đo n này Hàng CN nh và Hàng CN n ng là 2 nhóm hàng có t

tr ng tăng

ỷ ọ

đáng k và luân phiên nhau

v trí th 1.Năm 1996, 3 m t Hàng CN nh , Hàng Nông S n và

ở ị

CN n ng có t ặ

ỷ ọ

ầ tr ng g n nh là b ng nhau.Nh ng hàng Nông s n v i 29.8% đ ng v trí đ u

ư

ư

Page 78

tiên. Th nh ng qua nh ng năm sau đó, t

ư

ế

ỷ ọ

tr ng hàng CN nh chi m cao nh t, sau đó là CN ế

tr ng c a hàng CN nh

n ng và th 3 là hàng Nông S n. Nhìn chung trong giai đo n này t ặ

ỷ ọ

tăng khá m nh, lên v trí th 1 đã làm thay đ i đ

c c c u c a các ngành hàng t

ổ ượ ơ ấ ủ

ế 1986 đ n

nay.

i nhóm hàng Nông s n l

i ti p t c gi m, đ c bi

29,8% (1996) gi m còn

Giai đo n này l ạ

ả ạ ế ụ

t t ệ ừ

17,7% (2000), gi m v i t c đ r t nhanh. Song song bên đó thì nhóm hàng CN nh l

ớ ộ ộ ấ

ẹ ạ

ề i tăng đ u

29,0%(1996) lên đ n 33,9%(2000). T tr ng c a nhóm hàng này

đ n và gi ặ

ữ ị

v trí s 1 khi t ố

ỷ ọ

ế

tăng v i t c đ nhanh chóng.

ớ ố ộ

T tr ng c a các nhóm hàng khác v n tăng đ u đ n qua t ng năm v i v trí không thay

ỷ ọ

ớ ị

sau khi Đ i m i. Và nguyên nhân gây nh h

ng cho nhóm hàng Nông S n đó chính là

đ i t ổ ừ

ưở

Kh ng Ho ng Tài Chính bùng phát, kh i đ u t

ở ầ ạ

ẩ i Thái Lan (7-1997), hàng nông s n xu t kh u

và các hàng xu t kh u khác c a Vi

t Nam đ ng tr

ướ

ạ c m t thách th c l n. Đó là vi c hàng lo t

ứ ớ

c b n hàng trong khu v c b m t giá so v i USD và so v i đ ng Vi

đ ng ti n c a các n ề ủ ồ

ướ

ự ị ấ

ớ ồ

ệ t

Nam.

Hàng nông s n xu t kh u c a Vi

t Nam chi m t

tr ng l n t

i th tr

ẩ ủ

ế

ỷ ọ

ớ ạ

ị ườ

ấ ng châu Á, nh t

là th tr

ng Đông Nam Á; đ ng n i t

c a các n

c Đông Nam Á m t giá so v i USD và so

ị ườ

ộ ệ ủ

ướ

v i đ ng Vi ớ ồ

t Nam nhi u h n m c đ gi m giá c a đ ng Vi ứ ộ ả

ủ ồ

ơ

ậ t Nam. Đi u đó h n ch nh p

ế

c này. Do đó, nông s n Vi

kh u và kích thích xu t kh u c a nh ng n ấ

ẩ ủ

ướ

t Nam xu t kh u sang ấ

th tr

ng các n

c ASEAN b gi m do giá hàng nh p kh u vào các n

ị ườ

ướ

ị ả

ướ

ắ ơ c đó tr nên đ t h n.

Đây là nguyên nhân chính d n đ n t

tr ng nhóm hàng này gi m nhanh t

ế ỷ ọ

ặ 1997 -2000. M t

khác v i m c tiêu và nhi m v c a Đ i H i Đ ng l n th 6 có nêu rõ: “Phát tri n các ngành

ụ ủ

công nghi p, chú tr ng tr

c h t công nghi p ch bi n, công nghi p hàng tiêu dùng và hàng

ướ

ế ế

ế

xu t kh u; xây d ng có ch n l c m t s c s công nghi p n ng v d u khí, than, xi măng,

ộ ố ơ ở

ọ ọ

ề ầ

, thép, phân bón, hoá ch t, m t s c s công nghi p qu c phòng. T c đ tăng

c khí, đi n t ơ

ệ ử

ộ ố ơ ở

giá tr s n xu t công nghi p bình quân hàng năm 14 - 15%. Vì v y, t

tr ng các nhóm hàng này

ậ ỷ ọ

ị ả

tăng đáng k so v i nhóm hàng Nông s n

ấ ả . Sau 14 năm Đ i M i, khi ch có vài m t hàng xu t

kh u chính thì bây gi

ẩ đã có 8 m t hàng. Đây qu th t là con s đáng l u ý cho n n xu t kh u

ả ậ

ư

hàng hóa Vi

t Nam. Tiêu bi u nh : Cà-Phê, Cao Su, Hàng Đi n T , Giày dép,...

ư

5.2.4.Giai đo n 2001-2005 ạ

Page 79

Vi

ng v i Hoa Kỳ, m r ng Quy ch quan h th

t Nam ký k t Hi p Đ nh Song Ph ệ

ế

ươ

ở ộ

ệ ươ

ế

ạ ng m i

bình th

ng/Quy ch t

i hu qu c (NTR/MFN) cho Vi

ườ

ế ố

t Nam, c t gi m m c thu quan trung ứ

ế

bình c a mình đ i v i hàng nh p kh u Vi

t Nam t

40% xu ng còn 4%, m c a th tr

ố ớ

ở ử

ị ườ ng

i cho các nhà xu t kh u Vi

t Nam

r ng nh t và d ti p c n nh t th gi ễ ế ậ ộ

ế ớ

t Nam. Xu t kh u Vi ấ

t Nam ch

tăng 2.15% năm 2005 so v i năm 2001, tr giá năm 2005 đ t 32447 tri u USD. Vi ị

y u là xu t kh u nh ng hàng hóa mà Hoa Kỳ c n, đ c bi ế

ế t là nh ng hàng hóa liên quan đ n

ữ nông s n, th y h i s n và liên quan đ n s d ng lao đ ng r , có c tài nguyên thiên nhiên n a.

ủ ả ả

ế ử ụ

Ng

i phía Vi

t Nam thì r t c n nh ng hàng hóa công ngh cao, máy móc thi

Hoa

c l ượ ạ

ấ ầ

t b t ế ị ừ

Kỳ.Th hi n qua con s t ng kim ng ch xu t nh p kh u hàng hóa c a Vi ạ

ể ệ

ố ổ

ạ t Nam qua giai đo n

tăng r t m nh đ t 240981 tri u USD, tăng 112.4% so v i giai đo n 1996-2000, trong đó tr giá

ẩ xu t kh u 110830 tri u USD, tăng 113.85% và đ t h n 59005 tri u USD. Tr giá nh p kh u

ạ ơ

ẩ ủ đ t 130151 tri u USD và nh p siêu là 9790 tri u USD, b ng 17.4% kim ng ch xu t kh u c a ệ ạ

c.

c n ả ướ

Bi u đ 5.2.4.a

ể ồ

Các th tr

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

ị ườ

ẩ ủ

2001

2003

2004

% Giá tr

2005 T ngổ

2002 Tri uệ

3938.6 3852.6 2953.3 2908.6

5024.8 4968.4 4056.1 3542.1

5924.0 5517.0 5743.5 4340.3

xu t kh u ấ 18405.5 20503.4 17741.4 15737.8

16.6 18.5 16.0 14.2

USD 2452.8 3162.5 2434.9 2437.0

1065.3 Hoa Kỳ EU 3002.9 ASEAN 2553.6 2509.8 Nh tậ

B nả Trung

1417.4

1518.3

1883.1

2899.1

3228.1

10946.0

9.9

Qu cố

B ng 5.2.4.a: Năm th tr

T ng GTXK: 110816 ng l n nh t đ i v i hàng xu t kh u Vi

t Nam (2001-

ị ườ

ấ ố ớ

2005)

Page 80

Bi u đ 5.2.4.b: Th hi n giá tr xu t kh u giai đo n 2001-2005

ể ồ

ể ệ

ị ấ

Giai đo n 2001-2005, bên c nh các th tr

ng có giá tr xu t kh u l n nh ASEAN

ị ườ

ư

(17741,4 tri u USD), Nh t B n (15737,8 tri u USD), Trung Qu c (10946 tri u USD) thì th

tr

ng có s chuy n bi n m nh m nh t trong giá tr xu t kh u c a n

ườ

ẩ ủ ướ

ế

c ta giai đo n này đó ạ

là Hoa Kỳ. Năm 2001 Hi p đ nh BTA có hi u l c, m ra m t c h i l n đ n

ộ ơ ộ ớ

ệ ự

ể ướ

ể ẩ c ta có th đ y

m nh xu t kh u sang Hoa Kỳ nhi u h n n a, t ng giá tr xu t kh u đ t đ

ơ ữ ổ

ạ ượ

ệ c là 18405,5 tri u

USD, tăng r t l n so v i 1995-2000 (2366,1 tri u USD) là 16039,4 t

ng ng 87,1%. Ti p theo

ấ ớ

ươ ứ

ế

là th tr

ng EU cũng có t c đ tăng r t cao, Năm 2003

, EU và Vi

ị ườ

ộ t Nam đã xây d ng m t

ng, công nh n Vi

t Nam là m t n

th a thu n song ph ậ

ươ

ộ ướ

c đang phát tri n và do đó đ ể

ượ c

ng ch đ GSP, do đó xu t kh u qua th tr

h ưở

ế ộ

ị ườ

ng EU tăng m nh, tr giá xu t kh u tăng ị

ng ng 48,5%.

9943,4 tri u USD t ệ

ươ ứ

C c u hàng hóa theo nhóm ngành

ơ ấ

Bi u đ

tr ng ngành hàng giai đo n 2001-2005

ể ồ 5.2.4.c: Th hi n t

ể ệ ỷ ọ

Nhìn chung trong giai đo n này, t

tr ng c a nhóm hàng CN nh ti p t c d n đ u và

ỷ ọ

ẹ ế ụ ẫ

ỷ ả tăng đ u cho đ n 2005. K ti p v n là nhóm hàng CN n ng, hàng Nông S n, hàng Thu S n

ế ế

ế

và cu i cùng v n là hàng Lâm S n. Nh ng trong giai đo n này, t ả

ư

ỷ ọ

ả tr ng hàng Lâm S n gi m

trong t

2001 – 2005 luôn d

i 5%.

khá m nh, khi t ạ

ướ

Giai đo n này nhóm hàng CN nh ti p t c

v trí d n đ u v i t

tr ng tăng t

ẹ ế ụ ở ị

ớ ỷ ọ

ứ 35,7%(2001) lên đ n 40,3%(2005). M t s thay đ i rõ r t khi Hàng CN n ng đ ng v trí th 2

ộ ự

ế

khi t

tr ng c a ngành này v

t qua c ngành hàng nông s n.

c ta đã

ỷ ọ

ượ

ả Tình hình m i năm n

ướ

khai thác đ

c kho ng g n 20 tri u t n quy ra d u. Ngành công nghi p ch tác chi m 80% giá

ượ

ệ ấ

ế

ế

Page 81

tr s n l

ng công nghi p. Công nghi p xây d ng phát tri n m nh v i thi

t b công ngh ngày

ị ả ượ

ế ị

càng hi n đ i. Trong giai đo n này t

tr ng c a ngành Công Nghi p

ỷ ọ

ệ ở ị

ứ v trí th 1 đã ch ng

minh đ

Đ i H i Đ ng l n th 6 đã thành công nh

ượ ằ

c r ng m c tiêu c a Đ ng – Nhà n ủ

c ướ ở ạ

ư

ả mong mu n.Đ n v i giai đo n này, các m t hàng xu t kh u ch l c nh : g o, cà phê, rau qu ,

ế ớ

ư ạ

ủ ự

cao su, nhân đi u, d u thô, than đá, hàng th công m ngh ...

5.2.5.Giai đo n 2006-2011 ạ

Vào 11-1-2007 Vi

t Nam chính th c gia nh p T Ch c Th

ng M i Th Gi

i (WTO),

ươ

ế

ấ là thành viên th 150 và đó là thành công l n sau h n 11 năm kiên trì trên hành trình này, d u

ơ

m c quan tr ng nh t trong l

trình h i nh p qu c t

t Nam cũng

ố ế

. Lí do gia nh p WTO c a Vi ậ

nh c a ph n l n các n

ầ ớ

ư ủ

ướ

ẩ ạ c đang phát tri n khác là đ có đ ng l c thúc đ y xu t kh u t o ộ

đi u ki n tham gia vào th tr

ng qu c t

. Tr giá xu t kh u t

năm 2006- 2007 tăng và năm

ị ườ

ố ế

ẩ ừ

2007 đ t 48561 tri u USD. Cùng v i vi c m r ng doanh s hàng nông s n và d t may, Vi ở ộ

ệ t

Nam cũng hi v ng thu hút thêm v n đ u t

tr

c ngoài

ầ ư

c ti p n ự ế ướ

ẽ ạ và vi c gia nh p cũng s t o ậ

ra đ ng l c m nh h n cho nh ng c i cách trong n

c ti p theo v đ nh h

ng n n kinh t

ơ

ướ

ề ị

ế

ướ

ế ị th

tr

ng t

ng qu c t

đ n Vi

t Nam là đi u không th tránh

ườ

ng. Và nh ng nh h ữ

ưở

th tr ừ ị ườ

ố ế ế

M đã chính th c lan ra

kh i, ỏ cu c kh ng ho ng

ả kinh tế toàn c u ầ năm 2007-2009 b t ngu n t

ồ ừ ỹ

th tr

ng th gi

i,

ng và

ị ườ

ế ớ đây là cu c kh ng ho ng n ng n nh t, xét c v m c đ nh h ặ

ả ề ứ ộ ả

ưở

tính kh c li

t c a nó đ i v i kinh t

sau chi n tranh th gi

ệ ủ

ố ớ

ế

toàn c u, k t ầ

ể ừ

ế ớ

ế

i th hai ứ

. nhẢ

ng c a cu c kh ng ho ng này đ n Vi

h ưở

ế

ự t Nam là không tránh kh i vì nó s tác đ ng tr c ỏ

ti p đ n v n đ u t

n

c ngoài vào Vi

t Nam vào M ,

ầ ư ướ

ế

ế

t Nam và xu t kh u c a Vi ấ

ẩ ủ

ơ ả ỹ n i c m

nh n đ

c s c phá ho i đ u tiên c a cu c kh ng ho ng– n n kinh t

ậ ượ ứ

ạ ầ

ế

hàng đ u th gi ầ

ế ớ m tộ i,

ng xu t kh u ch y u c a n

c ta.

Cu c kh ng ho ng kinh t

tài chính

trong nh ng th tr ữ

ị ườ

ủ ế ủ ướ

ế

toàn c u, bùng phát m nh t

gi a 2008, đã khi n kinh t

t Nam th c s b nh h

ng ch

ừ ữ

ế

Vi ế ệ

ự ự ị ả

ưở

khu v c năm 1997.

Xu t kh u c a Vi

t Nam

không ch h i h t nh th i kỳ suy thoái kinh t ư ờ

ỉ ờ ợ

ế

ẩ ủ

gi m, năm 2008 đ t 62685 tri u USD và năm 2009 đ t 57096 tri u USD, đây chính là h qu

c a Vi

t ừ ộ

cu c kh ng ho ng tác đ ng đ n xu t kh u, n n ộ

ề kinh t

ế

ế ủ

ộ t Nam đã m c a và h i

ở ử

nh p h n r t nhi u so v i lúc tr

ơ ấ

ướ

c. Có m t s lĩnh v c xu t kh u b s t gi m rõ r t, nh t là ẩ

ộ ố

ị ụ

d t may, giày dép, đ g , là ba m t hàng xu t kh u l n. ệ

ẩ ớ

ồ ỗ

Page 82

Bi u đ 5.2.5.a ồ

Và h n th n a trong giai đo n này, Vi

ế ữ

ơ

t Nam còn ch u tác đ ng l m phát gia tăng t ộ

ừ ố cu i

năm 2007, đ u năm 2008 (trên 20%/năm) d n đ n Vi

ế

ừ t Nam v a ph i ki m ch l m phát v a ề

ế ạ

ph i ch ng đ đ thoát kh i cu c kh ng ho ng.

ỡ ể

ả N u nh s c tàn phá c a cu c kh ng ho ng ủ

ư ứ

ế

c th hi n đ u tiên và rõ nét nh t là h th ng tài chính, ngân hàng, thì

ở ầ

h u h t các n ế

ướ

ể ệ

ệ ố

ở ệ Vi t

Nam l

lĩnh v c xu t kh u, nh p kh u và đ u t

tr c ti p n

i th hi n tr ể ệ

ướ

c h t là ế

ầ ư ự

ế

ướ c

ngoài. M c dù v y, Vi

t Nam v n thu hút v n đ u t

n

c ngoài cao, vì có l

cũng không b

ầ ư ướ

nh h

ng nhi u t

cu c kh ng ho ng ti n t

M . Các nhà đ u t

chính

Vi

t Nam là

ưở

ề ừ

ề ệ ở ỹ

ầ ư

Nh t, Hàn Qu c, Đài Loan... Ngay c nh ng công ty ch t o c a M n u có k ho ch đ u t

ế ạ ủ

ả ữ

ỹ ế

ầ ư

ế

vào Vi

t Nam cũng s không vì cu c kh ng ho ng này mà đình hoãn k ho ch đó.

Vi

t Nam

ế

ng n ng nh t t

cu c suy thoái c a M có l

lĩnh v c xu t kh u. Hi n nay

ch u nh h ị ả

ưở

ấ ừ ộ

M chi m g n 20% t ng kim ng ch xu t kh u c a Vi

ẩ ủ

ế

ủ t Nam. Nh ng ph n l n s n ph m c a

ầ ớ ả

ư

ta xu t kh u sang M là hàng may m c, giày dép và hàng th y s n nên tr ặ

ủ ả

ướ

ữ c m t ch nh ng ỉ

m t hàng này g p khó khăn.

t Nam 827136

Trong giai đo n này thì t ng kim ng ch xu t nh p kh u hàng hóa c a Vi ạ

tri u USD, tăng 243.24% so v i giai đo n 2000-2005. Trong đó, tr giá xu t kh u đ t 377266

tri u USD, tăng 240.40 % và tr giá nh p kh u là 449870 tri u USD, tăng 245.65%. Qua đó, cho

ng m i b thâm h t v i tr giá là

th y m c tăng c a nh p kh u v n l n h n và cán cân th ẩ

ẫ ớ

ơ

ươ

ụ ớ ị

ạ ị

72604 tri u USD, b ng 37.57 % kim ng ch xu t kh u c n

c.

ẩ ả ướ

Gi

t Nam luôn âm ng

i thích cho vi c cán cân th ệ

ươ

ng m i c a Vi ạ ủ

ườ

ể ể ằ i ta có th hi u r ng

trong c c u hàng xu t kh u c a Vi

ơ ấ

ệ t Nam, nh ng s n ph m công nghi p ch l c là d t -

ủ ự

may, da - giày, đi n t

, ch bi n g , nh a... cho đ n nay h u h t v n ch là gia công

công

ệ ử

ế ế

ế ẫ

ế

đo n cu i v i giá tr gia tăng r t th p, nên l

ng ngo i t

mang v cho n n kinh t

không

ố ớ

ượ

ạ ệ

ế

nhi u và không đ đ bù đ p cho ph n giá tr nguyên v t li u nh p kh u đ s n xu t hàng ị

ậ ệ

ủ ể

ể ả

tiêu th

ng n i đ a. Ngu n thu ngo i t

th tr ụ ở ị ườ

ộ ị

ạ ệ ớ

ẩ l n nh t trong nh ng năm qua là xu t kh u

ả tài nguyên khoáng s n và hàng nông, th y s n. Nh ng cán cân xu t, nh p kh u nhi u s n

ủ ả

ư

ph m thu c nhóm này đã thay đ i, t

th ng d sang thâm h t, do s l

ổ ừ ặ

ố ượ

ư

ụ ng xu t kh u liên t c ẩ

gi m sút, trong khi nh p kh u m i năm đ u tăng do nhu c u tiêu th trong n

c. Tr

ướ

ườ

ợ ng h p

Page 83

i nh p kh u xăng d u v i giá tăng

d u thô ch ng h n, chúng ta xu t kh u d u thô nh ng l ầ

ư

ạ cao hi n nay là minh ch ng cho vi c ch ng nh ng tăng thu nh p mà còn khi n cho tình tr ng ữ

ế

nh p siêu c a Vi

ệ t Nam them n ng n . Tiêu dùng tăng m nh, trong khi ngành công nghi p

trong n

c ch a đ s c đáp ng, nh t là nh ng s n ph m cao c p, t

ướ

ư ủ ứ

ấ ế ẽ

ậ t y u s làm tăng nh p

t b ph c v s n xu t…

kh u nh xe h i, máy móc, thi ơ

ư

ế ị ụ ụ ả

N c ta nh p siêu là c n thi

t đ đáp ng nhu c u phát tri n n n kinh t

trong n

c, qua

ướ

ế ể

ế

ướ

c c u nh p kh u cho th y r ng máy móc thi ơ ấ

ấ ằ

ế ị

ấ t b và nguyên v t li u ph c v cho s n xu t

ụ ụ

ậ ệ

chi m đ n 83%( c p nh t ngày 29-9-2011) t ng giá tr nh p kh u c a c n

c.

ẩ ủ ả ướ

ị ậ

ế

ế

Vì v y, ch tr

ng tăng c

ng s d ng các thi

t b , máy móc, v t t

ủ ươ

ườ

ử ụ

ế ị

ậ ư

, nguyên li u trong n ệ

ướ c

s n xu t ả

ấ nh m góp ph n gi m nh p siêu đ ng th i t o đi u ki n cho các ngành s n xu t này

ờ ạ

phát tri n, ngày 20/4/2010 Th t

ng Chính ph đã ban hành Ch th

ủ ướ

ư ị s 494/CT-TTg. Nh ng

c có ch t l

ng và giá c

hi n nay, m t s máy móc thi ộ ố

t b , v t t ế ị ậ ư

, nguyên li u trong n ệ

ướ

ấ ượ

ch a c nh tranh đ

c v i các máy móc, thi

t b cùng lo i đ

t là các

ư ạ

ượ

ế ị

ạ ượ

c nh p kh u, đ c bi ẩ

lo i đ

c nh p kh u t

các n

c Trung Qu c, Đài Loan… v n đ lo ng i là đ u t

ạ ượ

ẩ ừ

ướ

ầ ư ả

ấ s n xu t

kém hi u qu thì nh p siêu v n còn tăng. ậ

Qua các s li u cho th y nh ng n l c c a chính ph trong vi c thay đ i chính sách kinh t

ỗ ự ủ

ố ệ

ế ừ t

thay th nh p kh u sang đ nh h

ng xu t kh u, t

và n m b t kinh t

ế

ướ

do hoá n n kinh t ề

ế

ế ị th

tr

ng.Và cùng v i s tăng tr

ng kinh t

nhanh chóng c a Vi

ườ

ớ ự

ưở

ế

ấ t Nam g n li n v i vi c xu t

ạ kh u phát tri n m nh , t p trung vào vi c phát tri n xu t kh u, d a trên ngu n nhân l c m nh

đ ng đ u và có trình đ , m t xã h i bình đ ng, tr t t ồ

ậ ự

xã h i và n đ nh chính tr . ị

Nh ng nhìn chung , giá tr đóng góp c a xu t kh u vào n nkinh t

khá th p , v th c nh tranh

ư

ế

ị ế ạ

t Nam trên th tr

ng toàn c u

c a Vi ủ

ị ườ

ầ ở

ả nhóm hàng hóa c b n nh d u m và khoáng s n,

ư ầ

ơ ả

nông s n, hàng d t may, da giày, th y s n, đ g và đi n t

không cao.

ủ ả

ồ ỗ

ệ ử

Vi

ng toàn c u v i nh ng ngành thâm d ng lao

t Nam xác l p v th c nh tranh trên th tr ị ế ạ

ị ườ

ng nhanh trên th gi

i, đ ng th i r t d b

đ ng l n nh ng v xu th thì không còn tăng tr ộ

ư

ế

ưở

ế ớ

ờ ấ ễ ị

nh h

các đ i th m i có chi phí lao đ ng th p.

ưở

ng b i vi c h th p chi phí t ệ ạ ấ

ủ ớ

Trong t

ng lai g n Vi

ươ

t Nam khó có th chuy n đ i năng l c công ngh đ nâng lên m c cao ự

ệ ể

n

h n trong thang giá tr gia tăng toàn c u. Trong khi đó, khu v c đ u t ơ

ự ầ ư ướ

ể c ngoài ch a chuy n ư

Page 84

giao hi u qu công ngh cho phía Vi

t Nam và m c đ u t

cho nghiên c u tri n khai trên c

ứ ầ ư

c r t th p làm ch m ti n trình chuy n đ i năng l c s n xu t theo h

n ướ ấ

ự ả

ế

ướ

ng hi n đ i. ệ

Các th tr

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

ị ườ

ẩ ủ

2007 10104.5 9096.4 8110.3 6090.0

2008 11886.8 10895.8 10337.7 8467.8

2009 11407.2 9402.3 8761.3 6335.6

2010 14238.1 11385.5 10350.9 7727.7

2011 16927.8 16545.2 13583.3 10781.1

72409.5 64419.2 57776.1 44642.3

19.2 17.1 15.3 11.8

2006 7845.1 Hoa Kỳ EU 7094.0 ASEAN 6632.6 5240.1 Nh tậ

B nả Trung

3242.8

3646.1

4850.1

5403.0

7308.8

11125.0

35575.8

9.4

Qu cố

T ng GTXK: 377266

B ng 5.2.5.a: Năm th tr

ng l n nh t đ i v i hàng xu t kh u Vi

t Nam (2006-2011)

ị ườ

ấ ố ớ

Bi u đ 5.2.5.b: Th hi n giá tr xu t kh u giai đo n 2006-2011

ể ồ

ể ệ

ị ấ

Giai đo n 2006-2011, c c u th tr

ng có s chuy n bi n m nh m gi a các th tr

ơ ấ

ị ườ

ẽ ữ

ị ườ

ế

ấ ng xu t

kh u l n c a n

c ta. Năm 2006, Vi

t Nam gia nh p WTO, đ

ng s u đãi v thu

ẩ ớ ủ ướ

c h ượ ưở

ự ư

ế

quan, các rào c n th

ươ

ng m i d n phá b đã đ a Hoa Kỳ tr thành th tr ư

ạ ầ

ị ườ

ẩ ớ ng xu t kh u l n

nh t đ i v i n

c ta. T ng giá tr xu t kh u qua Hoa Kỳ giai đo n này là 72409,5 tri u USD

ấ ố ớ ướ

tăng 54004 tri u USD t

ng ng 74,6%, ti p theo là EU (64419,2 tri u USD), ASEAN

ươ

ế

(57776,1 tri u USD), Nh t B n (44642,3 tri u USD), Trung Qu c (35575,8 tri u USD). ệ

ậ ả

B ng 5.2.5.b

: C c u th tr

ng và kim ng ch xu t kh u Vi

t Nam 1995-2011

ơ ấ

ị ườ

T ngổ

Giá tr xu t kh u ị ấ

ẩ (tri u USD) ệ

GTX

%

ASEA

%

%

%

%

Giai

K

%

kim

N

kim

kim

Trung

kim

KN

đo nạ

EU

KN

Nh tậ

Mỹ

XK

ng cạ

ng chạ

ng chạ

Qu cố

ng chạ

XK

h XK

XK

XK

XK

TT#

1995-

11643

3899.

2366.

22.5

4.6

9.8

51825

22.5

10560

20.4

10558.7

2000

.6

20.4

1

1

Page 85

2001-

11081

17741

20503

18405

16

18.5

15737.8 14.2

10946

16

16.6

18.7

2005 2006-

6 37726

.4 57776

.4 64419

.5 72409

35575

15.3

11.7

44642.3 11.8

15.3

19.2

21.3

2011

6

.1

.2

.5

.8

Bi u đ 5.2.5.c

ể ồ

D a vào b ng C c u th tr

ng chi m t

ơ ấ

ị ườ

ng ta th y: n u giai đo n 1995-2000, M là th tr ạ

ị ườ

ế

ế

tr ng kim ng ch xu t kh u ít nh t (4,6%), ASEAN chi m nhi u nh t (22,5%), do n

c ta gia

ế

ướ

nh p Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á, thì đ n giai đo n 2001-2005 t

ế

ỷ ọ

ạ tr ng kim ng ch

4,6% lên 16,6%, v

ng EU

xu t kh u c a M tăng r t nhanh t ỹ

ẩ ủ

ươ

n lên đ ng th 2 sau th tr ứ

ị ườ

chi m v trí đ u – th tr

ng xu t kh u l n nh t. T tr ng kim ng ch xu t kh u c a th

ị ườ

ế

ẩ ớ

ỷ ọ

tr

ng M còn tăng m nh m h n trong giai đo n 2006-2011, t

16,6% lên 19,2% tr thành v

ườ

ẽ ơ

c ta.

trí d n đ u th tr ầ

ị ườ

ng xu t kh u l n nh t c a n ẩ ớ

ấ ủ ướ

Và theo s li u trong 8 tháng đ u năm 2012 c a T ng c c th ng kê, M v n là th tr

ủ ổ

ố ệ

ỹ ẫ

ị ườ

ấ ng xu t

kh u l n nh t c a n

c ta v i tr giá xu t kh u là 13 t

USD (18%); EU 12,5t

USD (17%);

ấ ủ ướ

ẩ ớ

ớ ị

ASEAN 10,8 t

USD (15%); Nh t B n 8,6 t

USD (12%); Trung Qu c 8,2 t

USD (11%); các

ậ ả

th tr

ng khác 20,2 t

USD (27%). Đi u đó cho th y r ng trong t

ng lai, M v n là th

ị ườ

ấ ằ

ươ

ỹ ẫ

tr

ng xu t kh u chính c a n

c ta.

ườ

ủ ướ

C c u xu t hàng hóa theo nhóm ngành

ơ ấ

Bi u đ

tr ng ngành hàng giai đo n 2006-2010

ể ồ 5.2.5.d: Th hi n t

ể ệ ỷ ọ

Nh các giai đo n tr

c,

tr ng cao nh t. Nh 2008-2009 t

ư

ướ hàng CN nh chi m t

ế

ỷ ọ

ư

ớ tr ng c a ngành hàng này lên đ n 45%. Các nhòm hàng khác v n tăng đ u qua m i năm v i

ế

hàng CN n ng

v trí th 2, hàng Nông S n

i làm Thu S n v n

v trí

ở ị

ả ở ị

v trí th 3. Còn l ứ

ỷ ả

ẫ ở ị

th 4. Hàng Lâm S n và hàng khác thay phiên nhau

v trí 5,6. V i Chính sách c a Đ ng và

ở ị

Nhà N c, qua các năm ta đã th y đ

c s thành công t

ướ

ượ ự

các chính sách t p trung vào ngàng ậ

hàng CN. Đây chính là d u hi u t

t trong xu t kh u các ngành hàng đi các n

c khác.

ệ ố

ướ

Trong giai đo n này có d u m c quan tr ng đó chính là m c tiêu Vi

t Nam tr thành

ng M i Th Gi

i WTO.

ủ ổ

ươ

ế ớ

thành viên c a T Ch c Th Page 86

Tình hình xu t kh u c a các nhóm hàng đã tăng nh tiêu bi u là nhóm hàng CN n ng t

ẩ ủ

34,4% (2007) tăng lên đ n 37,0% (2008). M t khác v i nhóm hàng khác lúc b y gi

b t đ u đã

ế

ờ ắ ầ

xu t hi n t

0,6% (2007) lên đ n 1,4% (2008), tuy ch chi m t

ệ ừ

ế

ế

ỷ ọ

tr ng nh nh ng nó chính là ư

t cho ngành xu t kh u Vi

t Nam.V i s ch đ ng h i nh p v i n n kinh t

Th

d u hi u t ấ

ệ ố

ớ ự ủ ộ

ớ ề

ế

ế

Gi

t Nam. Đ n năm 2009,

i đã 1 ph n nào làm thay đ i di n m o ngành xu t kh u c a Vi ệ

ế

i, đã tác đ ng l n đ n kim g ch xu t kh u c a Vi

x y ra cu c kh ng ho ng kinh t ủ ả

th gi ế ế ớ

ẩ ủ

ế

ệ t

Nam. V n là nhóm hàng CN n ng t

30,9% (2009) đã gi m còn 27,8% (2010). Hay v i nhóm

hàng thu s n t

7,5% (2009) đã gi m còn 7,0% (2010) khi các th tr

ỷ ả ừ

ị ườ

ng ch y u c a Châu ủ ế ủ

ng b i kh ng ho ng đã tác đ ng tr c ti p t

Âu bi nh h ả

ưở

ự ế ờ

i nhóm hàng này.T ng th n n Kinh ổ

ể ề

T Vi

t Nam đ

ế ệ

ượ

ạ c th hi n qua 6 nhóm hàng chính, các nhóm hàng này ch u s tác đ ng m nh

ể ệ

ị ự

ng trong và c ngoài n

c. Qua t

tr ng c a các nhóm hàng này ph n nào ph n ánh

v i th tr ớ

ị ườ

ướ

ỷ ọ

cho chúng ta th y đ

c nh ng c h i và cung nh là r i ro mà Vi

t Nam có đ

ch

ượ

ơ ộ

ư

c t ượ ừ

tr

ng h i nh p vào n n kinh t

ươ

ế

Th Gi ế

ấ i. V i giai đo n 2006-2010 thì các m t hàng xu t

kh u ch l c chính là: G o, Th y S n, Cà Phê, Cao Su, D t May ủ

ủ ự

5.3.Phân tích m t s m t hàng tiêu bi u ộ ố ặ

H i nh p vào kinh t

i, Vi

t Nam đã đ

c bi

t đ n v i ngành tr ng lúa n

th gi ế ế ớ

ượ

ế ế

ướ c

i v n

c xu t kh u g o. Không nh ng ti p t c phát

r t phát tri n, đ ng th 2 trên th gi ấ

ế ớ ề ướ

ế ụ

huy nh ng l

i th đó, Vi

t Nam còn đ y m nh s n su t và xu t kh u nh ng m t hàng có giá

ế

tr xu t kh u cao nh Cà Phê, D t May, Thu s n, D u Thô và hàng Đi n t

- linh ki n các

ỷ ả

ệ ử

ư

lo i.ạ

B ng ả 5.3.a: Các m t hàng xu t kh u ch y u giai đo n 1986-2011

ủ ế

Page 87

1986

D u thô

-

Cà phê

24,0

Giày dép

8,2

106,0

Hàng thuỷ

s n ả Hàng may

71,4

-

m cặ Hàng đi nệ

máy

t ử

tính

linh

ki nệ

1996

1369,1

D uầ

thô

Cà phê

420,2

Page 88

D u Thô

Các th ng kê đ a lý cho th y Vi ị

ướ t Nam có ngu n tài nguyên khoáng s n r t đa d ng.N c

ả ấ

i và nh ng m d u, than

này có qu ng ph t pho, bôxít, đ t hi m thu c lo i l n nh t th gi ấ

ạ ớ

ế ớ

ế

ỏ ầ

đá, thi c, đ ng, than chì và các khoáng s n công nghi p khác có giá tr th

ị ươ

ế

ặ ng m i cao. M t

t Nam xét theo t ng doanh thu.

khác d u thô là s n ph m xu t kh u quan tr ng nh t c a Vi ấ

ấ ủ

ròng nh h n nhi u do Vi

t Nam ph thu c hoàn toàn vào các

Tuy nhiên, ngu n thu ngo i t ồ

ạ ệ

ỏ ơ

s n ph m hoá d u nh p kh u và m c v n dành cho s n xu t. Ti m năng xu t kh u c a ngành ả

ẩ ủ

ứ ố

này đ

ượ

ổ c coi là cao. Hi n nay d u thô là s n ph m xu t kh u quan tr ng nh t xét theo t ng

doanh thu.

Bi u đ 5.3.a: Th hi n s n l

ng D u Thô theo t ng giai đo n qua các năm

ể ệ ả ượ

ể ồ

Đ n v tính: 1000 T n ấ

ơ ị

Nhìn chung s n l

ng xu t kh u D u Thô tăng đ u theo t ng giai đo n. T giai đo n 1986-

ả ượ

1990 ch v i 4131 000 t n thì đ n nhanh 1991-1995 đã tăng lên đ n 30087 000 t n. Và đ n năm

ỉ ớ

ế

ế

ế

2001 – 2005 tăng lên đ n 88218 100 t n. Nh ng sau đó l

i gi m nh do tình hình trong n

ư

ế

ướ c

nh h

ng. Có th th y s n l

ng xu t kh u D u Thô qua t ng giai đo n cho ta th y t

ưở

ể ấ ả ượ

ấ ố ộ đ c

phát tri n c a ngành Hàng này trong t ng giá tr xu t kh u c a Vi

t Nam.

ẩ ủ

ể ủ

ị ấ

USD năm 2003. Vi

Kim ng ch xu t kh u tăng t ấ

0 năm1986 đ n kho ng 3,9 t ế

ắ ầ t Nam b t đ u

xu t kh u d u thô t

năm 1989, có th nh n th y m t đi u r ng nh vào ngu i v n FDI t

ề ẳ

ồ ố

Liên doanh Liên Bang Xô Vi

t đã thúc đ y s n l

ế

ẩ ả ượ

ỗ ng xu t kh u D u thô tăng đ u vào m i

i 2617 000 t n (1990)

năm. T 1514 000 t n (1989) tăng lên t ấ

Bi u đ 5.3.bTh hi n s n l

1986 – 1990

ể ệ ả ượ

ể ổ

ng xu t kh u c a D u Thô t ẩ ủ

Đ n v tính: 1000 t n

ơ ị

Nh ng đ n năm 1994 M tuyên b bãi b lênh c m v n buôn bán đ i v i Vi

ố ớ

ư

ế

ấ t Nam, lúc b y

gi

Vi

t Nam cũng đã xu t kh u m t hàng này qua M . Năm 1995, c t m c đánh d u Vi

ệ t

Nam tr thành thành vi n c a Hi p H i các n

ệ ủ

ướ

ộ c Đông Nam Á ( ASEAN) thì xu t hi n m t

t Nam có thêm vài th tr

s th tr ố ị ườ

ng m i nh : Trung Qu c,,.. Và đ n năm 1998 Vi ố

ư

ế

ị ườ

ớ ng m i

nh Thái lan, Indonesia cũng chính là thành viên c a ASEAN. Đó chính là m t tích c c khi Vi

ư

ệ t

Page 89

Nam tham gia vào ASEAN.Australia, là th tr

ng mà Vi

t Nam ta đã v

i đ

n t

c vào năm

ị ườ

ươ ớ ượ

1999 đây chính là d u hi u t

t dành cho ngành D u Thô.

ệ ố

Bi u đ 5.3.c :Th hi n s n l

năm 2001 - 2005

ể ệ ả ượ

ề ồ

ng xu t kh u D u Thô t ẩ

Đ n v tính: 1000 T n ấ

ơ ị

Đ n năm 2004, s n xu t d u thô trung bình đ t 400.000 thùng d u m i ngày (bbl/d), đ

ấ ầ

ế

ưa Vi

tệ

c s n xu t d u l n th ba châu.

Nam tr thành n ở

ướ ả

ấ ầ ớ

Th nh ng t

ng xu t kh u d u thô gi m liên t c t

16442 nghìn

ư

ế

năm 2006 đ n nay s n l ế

ả ượ

ụ ừ

t n (2006) gi m còn 7977 nghìn t n (2010). ấ

Bi u đ 5.3.d: Th hi n s n l

2005 – 2010

ể ệ ả ượ

ể ồ

ng xu t kh u D u Thô t ẩ

Đ n v tình: 1000 T n ấ

ơ ị

V i nguyên nhân là do s n l

ng khai thác

m t s m m i không đ t k ho ch,

ả ượ

ở ộ ố ỏ ớ

ạ ế

ạ tính ra, h tụ

ngu n thu t

xu t kh u d u thô do h t s n l

ng có th lên đ n 7210 t

ừ ấ

ụ ả ượ

ế

ỷ ồ

ọ đ ng (Nhà máy l c

d u Dung Qu t) . S n l ầ

ả ượ

ậ ng v d u thô c liên t c gi m cho đ n hi n nay. Năm 2009, T p

ề ầ

ế

đoàn D u Khí Qu c Gia Vi

t Nam (PVN)

đi u ch nh gi m s n l

ả ượ

ằ ng d u thô xu t kh u n m ấ

trong chi n l

ế ượ

ồ ự ữ ầ c thăm dò, khai thác d u khí lâu dài c a PVN nh m đ m b o ngu n d tr d u

thô cho qu c gia. Trong b i c nh tr

ng các m d u c a

t Nam có h n và ph i cung

ố ả

l ữ ượ

ỏ ầ

ủ Vi

c p nguyên li u cho các nhà máy l c d u Dung Qu t PVN đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh ấ

ạ ộ

sang h

ng gi m d n l

thu c vào xu t kh u.

ướ

ầ ệ

Hàng đi n t

, máy tính và linh ki n

ệ ử

Bi u đ 5.3.e: Th hi n tr giá xu t kh u Hàng đi n t ị

ể ồ

ể ệ

ệ ử

ừ , máy tính và linh ki n theo t ng

giai đo n qua các năm.

Đ n v tính: Tri u USD

ơ ị

V i nhóm hàng đi n t

,máy tính và linh ki n, Vi

ệ ử

ồ t Nam xu t kh u nhóm hàng này bao g m

hàng đi n t

, linh ki n máy tính m i ch b t đ u t

năm 1996. S n l

ng m t hàng n y tang

ệ ử

ỉ ắ ầ ừ

ả ưở

nhanh, tiêu bi u t

giai đo n 2001 -2005 t

4659.4 tri u USD tăng lên đ n 19852 tri u USD.

ể ừ

ế

Page 90

Năm 2000 đ

c coi là năm đ nh cao c a xu t kh u ngành hàng này v i kim ng ch đ t 788

ượ

tri u USD.

Bi u đ 5.3.f: Th hi n tr giá xu t kh u Hàng Đi n T , Máy Tính và Linh Ki n t

2000 -

ệ ử

ể ồ

ể ệ

ệ ừ

2005

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

Các s n ph m đi n t –công ngh thông tin năm đó đ

c xu t đi các n

ệ ử

ượ

ướ ạ

ố c b n trong kh i

ấ ASEAN nh : Trung Qu c, Thái Lan, Maylaysia, Philippin,…Sau năm 2000, kim ng ch xu t

ư

kh u hàng đi n t –công ngh thông tin b gi m sút nghiêm tr ng t

788,6 tri u USD gi m còn

ệ ử

ị ả

709,5 tri u USD (2001). Tuy nhiên, đ n năm 2003 giá tr xu t kh u l

ẩ ạ

ế

ệ i tăng lên 854 tri u

USD.Và tăng liên t c đ n năm 2005 v i 1427 tri u USD. Các th tr

ụ ế

ị ườ

ng xu t kh u chính lúc ẩ

có thêm Pháp, Anh,… Theo Hi p h i Doanh nghi p đi n t

Vi

t Nam, t

năm 2007,

b y gi ấ

ệ ử ệ

kim ng ch xu t kh u hàng đi n t

c a Vi

t Nam hàng năm tăng cao, tăng tr

ng bình quân

ệ ử ủ

ưở

trên d

xu t kh u c a Vi

ướ

i 40%. Các m t hàng đi n t ặ

ệ ử ấ

ẩ ủ

ệ t Nam ch y u g m máy in, linh ki n

ủ ế

đi n t

ệ ử

ẩ nh bo m ch, RAM máy tính, linh ph ki n máy in (2007)… Kim ng ch xu t kh u

ụ ệ

ư

tăng nh ng năng l c c nh tranh l

i r t th p, giá tr gia tăng trong s n ph m không v

t quá hai

ự ạ

ư

ạ ấ

ượ

con s , th hi n

ể ệ ở

ho t đ ng gia công và l p ráp. M c dù kim ng ch xu t kh u tăng tr ặ

ạ ộ

ưở ng

c trong kh i ASEAN nh Singapore, Malaysia, Thái Lan,

hàng năm cao, nh ng so v i các n ư

ướ

ư

Philippin... thì Vi

t Nam còn thua 20 đ n 30 l n. Đ n năm 2009 đ t kim ng ch 2763 tri u USD

ế

ế

so v i năm 2008. M t khác đi n t

ệ ử

ể , máy tính và linh ki n là m t hàng có ti m năng phát tri n,

i kim ng ch xu t kh u l n cho Vi

t Nam m t ph n là do trong nh ng năm

h a h n mang l ứ ẹ

ầ ớ

n

c ngoài vào lĩnh v c đi n, đi n t

và s n xu t linh ki n máy tính

g n đây làn sóng đ u t ầ

ầ ư ướ

ệ ử

t Nam tăng m nh v i nhi u d án l n, đem l

i ngu n cung d i dào cho xu t kh u đ đáp

Vi ở ệ

ề ự

v m t hàng đi n t

và linh ki n máy tính c a Th Gi

ng nhu c u kh ng l ầ

ồ ề ặ

ệ ử

ế

ớ ớ

ậ i v i m c nh p ứ

kh u cao

Cà phê

Bi u đ 6.3.g: Th hi n s n l

ng xu t kh u Cà Phê theo giai đo n qua các năm

ể ệ ả ượ

ề ồ

Đ n v tính: 1000 T n ấ

ơ ị

Page 91

V i v trí thu n l

i c a Tây Nguyên v th nh

ớ ị

ậ ợ ủ

ề ổ ưỡ

ố ng cũng nh khí h u đ u thích h p cho gi ng ề

ư

cây này. Nói theo mô hình SWOT thì đây chính là đi m m nh c a Vi

t Nam do đó nhìn chung

ế

ng xu t kh u Cà Phê theo giai đo n qua các năm đ u tăng đáng k . N i b t chính là

s n l ả ượ

ổ ậ

giai đo n 1986-1990 xu t kh u v i s n l

ớ ả ượ

ng 230 000 t n nh ng đ n năm 1996 – 2000 thì ế

ư

tăng lên đ n 2273 000 t n. Và cho đ n 2006-2011 tăng lên đ n 8427.323 t n.

ế

ế

ế

T i Đ i H i Đ ng l n VI (12/1986), v i ch tr

ng chính sách Đ i M i c a Chính ph Vi

ủ ươ

ớ ủ

ủ ệ t

Nam đã ch đ ng nh y vào n n Kinh t

i và d n kh ng đ nh v th c a mình khi Vi

ủ ộ

ế

Th Gi ế

ị ế ủ

ệ t

Nam đ ng th 2 trên Th Gi ứ

ế

ớ ề

ấ i v xu t kh u Cà Phê ( sau Brazil) và đ ng v trí th 1 xu t

kh u cà phê Rubusta.

Bi u đ 5.3.h: Th hi n s n l

năm 1986-1990

ể ệ ả ượ

ể ồ

ng xu t kh u c a Cà Phê t ẩ ủ

Đ n v tính: 100 T n

ơ ị

Có th th y t

ng xu t kh u Cà phê tăng đ u t

24 nghìn

ể ấ ừ

năm 1986 cho đ n năm 1990, s n l ế

ả ượ

ề ừ

t n tăng lên đ n 89,6 nghìn t n. ấ

ế

Năm 1990, EU thi

t Nam nên lúc b y gi

các th tr

t l p l ế ậ ạ

i quan h ngo i giao v i Vi ạ

ị ườ ng

chính : Anh, Pháp, Italia, Liên Xô ( cũ), Ba Lan, Đ c,…. Năm 1994 thì Vi

t Nam đã m r ng th

ở ộ

tr

ng sang M , năm 1995 Vi

t Nam l

i có thêm các th tr

ườ

ị ườ

ố ng m i nh : Trung Qu c,

ư

Malaysia, Indonesia.

Bi u đ 5.3.k: Th hi n s n l

1996-2001

ể ệ ả ượ

ể ồ

ng xu t kh u Cà Phê t ẩ

Đ n v tính: 1000 t n

ơ ị

Năm 1997, do b nh h

ng b i cu c kh ng ho ng t

n n kinh t

ị ả

ưở

ừ ề

ế

ả Thái Lan, d n đ n s n ẫ

ế

ng này t

l ượ

ng xu t kh u qua th tr ẩ

ị ườ

ế 391 600 t n (1997) gi m còn 382 000 t n (1998). Đ n

năm 2001, Hi p đ nh Th

t – M (BTA) đ

c ký k t càng làm tăng s n l

ươ

ng m i Vi ạ

ượ

ả ướ ng

ế

xu t kh u Cà Phê. T 725 nghìn t n (2000) thì nay đã tăng lên đ n 931,1 nghìn t n ( 2001) và

ế

Vi

t Nam l

i có thêm th tr

ị ườ

ng m i đó chính là M . ỹ

Bi u đ 5.3.i :Th hi n s n l

2006 -2011

ể ệ ả ượ

ể ồ

ng xu t kh u Cà Phê t ẩ

Đ n v tính: 1000 t n

ơ ị

Page 92

Năm 2007 v i s gia nh p vào WTO s n l

ng Cà Phê tăng t

980,9 nghìn t n (2006) tăng lên

ớ ự

ả ượ

Th Gi

đ n 1232,1 nghìn t n (2007). Sau kh ng ho ng Kinh t ế

ế

ế ớ

ế i (2009) đã tác đ ng m nh đ n ộ

m t hàng này khi s n l

ng gi m còn 1183,0 nghìn t n (2009). Nh ng sau đó tình hình đã thay

ả ượ

ư

đ i khi l ổ

ượ

ng cà phê xu t kh u trong 2011 1256 ẩ

nghìn t nấ . Th tr

ị ườ

ấ ng tiêu th cà phê l n nh t

c ta trong

c a n ủ ướ

năm 2011 bao g mồ EUti p theo là

ế

ậ ả . M , ỹ Nh t B n

Hàng d t may ệ

t Nam là ngành hàng có truy n th ng lâu đ i cũng nh nhi u n

Hàng d t may Vi ệ

ề ướ

ư

ể c phát tri n

khác, v i m t hàng này có kh năng t o nhi u vi c làm cho ng

i lao đ ng l

ườ

ỏ i không đòi h i

ph i có k năng cao và có th đào t o t

i ch , công vi c này phù h p v i l c l

ng lao đông

ạ ạ

ớ ự ượ

i Vi

n t ữ ạ

t Nam. M t khác, ngành công nghi p may này không đòi h i v n đ u t ệ

ỏ ố

ầ ư

ư cao nh ng

lãi l

i khá cao. Do đó, sau ch tr

ng Đ i m i Vi

t l ỷ ệ

ủ ươ

ặ t Nam ta ch đ ng xu t kh u m t

ủ ộ

hàng này ra th tr

ng n

c ngoài.

ị ườ

ướ

Bi u đ 5.3.j: Th hi n tr giá xu t kh u m t hàng D t May

ể ồ

ể ệ

Đ n v tinh: Tri u đô la M

ơ ị

Năm 1986 hàng may m c đ t 71,4 tri u USD và c th tăng đ u qua t ng năm.

ặ ạ

ứ ế

Bi u đ 5.3.l: Th hi n tr giá xu t kh u hàng D t May t

1986-1990

ể ồ

ể ệ

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

Đ n năm 1990, thì tr giá xu t kh u c a m t hàng d t may này đã b tác đ ng t

ẩ ủ

ế

ệ 245,2 tri u

USD (1990) gi m ch còn 136 tri u USD (1991). Lúc b y gi

ng Liên Xô không còn là

th tr ờ ị ườ

th tr

ị ườ

ng xu t kh u chính m t hàng d t may n a. Đ n năm 1994 v i d u m c M bãi b ữ

ớ ấ

ế

t Nam thì k t qu t

t đ p đó chính là đ n năm 1996 hàng d t may

l nh c m v n đôí v i Vi ậ ệ

ả ố ẹ

ế

ế

t Nam đã thâm nh p qua th tr

ng M . Đ n năm 1997, tr giá xuât kh u c a m t hàng

c a Vi ủ

ị ườ

ẩ ủ

ỹ ế

ằ này 1502,6 tri u USD nay gi m còn 1450,0 tri u USD. Nh ng sau đó m t hàng d t may n m ệ

ư

ng EU sau khi EU – Vi

t Nam thi

trong top 5 m t hàng xu t kh u ch y u sang th tr ấ

ủ ế

ị ườ

ế ậ t l p

l ạ

i m i quan h . ệ

Bi u đ 5.3.n: Th hi n tr giá xu t kh u hàng D t May t

2001 - 2005

ể ồ

ể ệ

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

Page 93

Năm 2001 (BTA) tr giá xu t kh u m t hàng này tăng đáng k , tiêu bi u là th tr

ng M t

ị ườ

ỹ ừ

44,7 tri u USD (2001) tăng m nh lên đ n 1034,5 tri u USD (2002).

ế

Bi u đ 5.3.m: Th hi n tr giá xu t kh u hàng D t May t

2006 - 20011

ể ồ

ể ệ

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

ng xu t kh u c a Vi

t Nam

Kh ng ho ng kinh t ả

ế

Th Gi ế

i đã tác đ ng m nh đ n các th tr ạ

ị ườ

ế

ẩ ủ

làm giá tr xu t kh u gi m còn 9065,6 tri u USD(2009). Nh ng sau đó, giá tr xu t kh u đã

ư

d n ph c h i. Trong m y năm g n đây, ngành may m c xu t kh u trong n ầ

ụ ồ

ướ

c liên t c tăng ụ

tr

ng t

t. Theo s li u c a Hi p h i D t may Vi

t Nam,

năm 2010 xu t kh u c a d t may

ưở

ố ệ ủ

ẩ ủ ệ

USD và năm 2011 đ t trên 13,5 t

đ t 11,2 t ạ

USD. Theo đánh giá c a Hi p h i D t may Vi ủ

ệ t

Nam, m c dù năm 2011 kinh t

i còn khá khó khăn nh ng kim ng ch xu t kh u hàng

th gi ế ế ớ

ư

ng cao, do các doanh nghi p trong n

c đã làm t

t công tác d

d t may v n đ t giá tr tăng tr ạ ệ

ưở

ướ

báo th tr

t m i quan h và ni m tin v i các khách hàng.

ị ườ

ng, đ c bi ặ

t là t o d ng t ạ ự

Nh đó, ờ

tăng tr

các th tr

ng truy n th ng nh M , châu Âu, Nh t v n n đ nh.

ưở

ng xu t kh u ấ

ẩ ở

ị ườ

ậ ẫ ổ

ư ỹ

M t s th tr

ng m i đ

ộ ố ị ườ

ớ ượ

ạ c m r ng nh Hàn Qu c, Canada đã góp ph n làm tăng kim ng ch

ở ộ

ư

i th tr

xu t kh u cho lĩnh v c này, đ n c nh t ự

ơ ử ư ạ

ị ườ

ng Hàn Qu c xu t kh u d t may năm 2011 ẩ

đ tạ g n 800 tri u USD.

Giày dép

Bi u đ 5.3.o :Th hi n tr giá xu t kh u m t hàng Giày dép theo giai đo n qua các năm ặ

ể ồ

ể ệ

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

Bên c nh các m t hàng d u thô, linh ki n đi n t

, may m c, cà phê thì Vi

ệ ử

ấ t Nam cũng đã xu t

kh u m t hàng giày dép. Nhìn chung, tr giá xu t kh u c a m t hàng này tăng khá nhanh. Giai ấ

ẩ ủ

đo n 1986-1990, tr giá lúc b y gi

ch 51 tri u đô la M thì đ n giai đo n 1996-2000 tăng lên

ờ ỉ

ế

đ n 5398 tri u đô la M . Và đ n giai đo n 2006-2011, tăng lên đ n 28108 tri u đo la M . Đây ế

ế

ế

ng đ i th p nh ng đa tăng liên t c v i con s

là m t hàng v i giá tr xu t kh u ban đ u t ị

ầ ươ

ụ ớ

ư

đáng l u ý.ư

Bi u đ 5.3.p: Th hi n tr giá xu t kh u c a hàng Giày dép t

1996-2000

ể ồ

ẩ ủ

ể ệ

Page 94

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

Sau s ki n gia nh p ASEAN 1995, cho đ n 1996, tr giá xu t kh u Giày dép đ t 530 tri u đô

ự ệ

ế

ớ ự ộ la M tăng liên t c cho đ n năm 1999 đ t v i tr giá 1387 tri u đô la M . Cùng v i s h i ạ ớ ị

ế

t Nam đã mang đ n cho Vi

t Nam các th tr

nh p c a Vi ậ ủ

ế

ị ườ

ng m i nh : H ng Kông- China, ồ

ư

Trung Qu c, Xingapo….

ng M tăng lên t

i 1587.4

Năm 2001 (BTA) giá tr xu t kh u m t hàng giày dép sang th tr ẩ

ị ườ

tri u đô la M (2001). M t khác cũng nh các s n ph m trên thì sau khi Vi

ư

ậ t Nam gia nh p

WTO đã giúp cho m t hàng này thâm nh p vào c th tr

ả ị ườ

ế ng m i: Lào, Thái Lan…, Cho đ n

năm 2008, m t hàng Giày dép chi m linh các th tr

ng trên Th Gi

i đ

c th hi n nh sau:

ị ườ

ế

ế ớ ươ

ể ệ

ư

B ng 5.3.b: Các th tr

ng XK giày dép VN năm 2008

ị ườ

c khác

54% 23% 8% 15%

EU Mỹ Đông Á Các n ướ

ng x u t

Sau đó, m t hàng Giày dép v n không thoát kh i s nh h ẫ

ỏ ự ả

ưở

ấ ừ ộ

ả cu c Kh ng ho ng ủ

kinh t

ế

Th Gi ế

ớ ả

ụ ồ i x y ra 2009. Khi giá tr xu t kh u còn 4071,3 tri u USD. V i s ph c h i

ớ ự

nhanh sau kh ng ho ng kinh t

thì giá tr xu t kh u m t hàng này đã tăng tr

i v i 5122

l

ế

ở ạ ớ

tri u USD.

Thu s n

ỷ ả

t Nam có 3.260km đ

Theo ngu n tin c a B Th y s n, Vi ủ

ủ ả

ườ

ề ng b bi n, 12 c a song, th m

ờ ể

c 1 tri u km2, trong đó đi n tích khai

l c đ a có di n tích 2 tri u km2 và di n tích m t n ệ ụ ị

ặ ướ

thác có hi u qu đ t 553.000 km2. Ngu n l

t Nam có trên 2.000 loài cá, tôm,

ả ạ

ồ ợ

i thu h i s n Vi ỷ ả ả

m c... đ

h u h t các vùng bi n c a c n

ượ

c phân b r ng kh p ố ộ

ắ ở ầ ế

ể ủ ả ướ

ấ c.M t hàng thu s n xu t

ỷ ả

kh u bao g m cá đông, m c đông và tôm đông.

Bi u đ 6.3.s.: Th hi

tr giá xu t kh u m t hàng Thu S n theo giai đo n qua các năm

ể ồ

ể ệ ị

ỷ ả

Đ n v tinh: Tri u đô la M

ơ ị

Page 95

Bi u đ 5.3.q: Th hi n tri giá xu t kh u hàng Thu S n t

1986 – 1990

ỷ ả ừ

ề ồ

ể ệ

Đ n v tính: Tri u đô la M

ơ ị

bao trùm lên t

c a các th tr

ng xu t kh u Vi

Kh ng ho ng Kinh t ả

ế

ấ ả

t c các n n kinh t ề

ế ủ

ị ườ

ệ t

Nam đã tác đ ng đ n giá tr xu t kh u c a nhóm hàng này t

ẩ ủ

ế

ả 4510,1 tri u USD (2008) gi m

còn 4255,3 tri u USD (2009). Nh sau đó tr giá l

i tăng v t lên đ n 6112 tri u USD (2011)

ư

ế

M c dù m t hàng Thu s n ch u s ki m tra kh t khe t

ị ự ể

ỷ ả

an toàn v sinh th c ph m (HACCP) ự

các n

c khác song giá tr xu t kh u c a m t hàng này v n là m t hàng ch l c c a Vi

t ừ

ướ

ủ ự ủ

ẩ ủ

ệ t

Nam hi n nay và trong th i gian t

i.

Trong 25 năm qua, kim ng ch xu t kh u c a Vi

t Nam có nh ng lúc tăng v t nh s ch

ẩ ủ

ờ ự ủ

đ ng gia nh p vào n n Kinh T Th Gi ề ộ

ế

ế

ề i, th nh ng song song đó cũng muôn vàn r i ro ti m

ế ư

n. Nh ng sau nh ng tác đ ng t

ng n

c ngoài thì Vi

t Nam v n v c d y đ

c và

ư

th tr ừ ị ườ

ướ

ự ậ

ượ

phát tri n cho đ n bây gi

ế

ờ ừ

. V a qua, Đ i H i Đ ng l n th c XI đã di n ra song song bên các ứ

m c tiêu v Văn Hoá, Chính Tr , Xã H i,… thì Đ ng và Nhà N c còn đ ra chi n l

c phát

ế ượ

ướ

tri n Kinh T 2011 – 2020. Qua đó, Văn ki n Đ i H i Đ ng có đ c p phát tri n m nh công

ề ậ

ế

nghi p và xây d ng theo h

ng hi n đ i, nâng cao ch t l

ng và s c c nh tranh, c th nh

ướ

ấ ượ

ứ ạ

ụ ể

ư

sau : “ u tiên phát tri n các s n ph m có l ể

Ư

i th c nh tranh, s n ph m có kh năng tham gia ẩ

ế ạ

m ng s n xu t và chu i giá tr toàn c u thu c các ngành công nghi p công ngh cao, công ộ

nghi p c khí, công nghi p công ngh thông tin và truy n thông, công nghi p d

ơ

ượ

ớ c...” v i

chi n l

c phát tri n nh th chúng ta có th nh n ra đ

c r ng m t hàng Đi n t

,tính máy

ế ượ

ư ế

ượ ằ

ệ ử

ng tăng b i s chú tr ng c a Đ ng và

và linh ki n trong giai đo n 2011- 2020 s có xu h ạ

ướ

ở ự

Nhà N c vào m t hàng này. M t khác cũng t

văn ki n Đ i H i Đ ng có đ c p đ n: “Khai

ướ

ề ậ

ế

thác b n v ng, có hi u qu ngu n l

ồ ợ

i th y s n, phát tri n đánh b t xa b ,…Xây d ng ngành ắ

ủ ả

t Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c”. Hay là : “Khai thác l

thu s n Vi ỷ ả

ế

ế ủ ề i th c a n n

nông nghi p nhi

t đ i đ phát tri n s n xu t hàng hóa l n v i năng su t, ch t l

ệ ớ ể

ể ả

ấ ượ

ệ ng, hi u

qu và kh năng c nh tranh cao… Đ i m i c b n ph

ng th c t

ớ ơ ả

ươ

ứ ổ ứ

ả ch c kinh doanh nông s n,

tr

i ích h p lý trong t ng công đo n t

ướ

c h t là kinh doanh lúa g o; b o đ m phân ph i l ạ

ố ợ

ế

ạ ừ

t cung

s n xu t đ n tiêu dùng.Phát tri n h th ng kho ch a nông s n, góp ph n đi u ti ả

ấ ế

ệ ố

ế

Page 96

ch c đ phát tri n kinh t

h p tác phù h p v i c

c u.Ti p t c đ i m i, xây d ng mô hình t ớ ầ

ế ụ ổ

ổ ứ ể

ế ợ

ớ ơ

ch th tr

ế ị ườ

ng. Ki m soát ch t ch vi c chuy n đ t nông nghi p, nh t là đ t tr ng lúa sang ấ

ấ ồ

ẽ ệ

i tr ng lúa và đ a ph

s d ng vào m c đích khác đi đôi v i vi c b o đ m l ử ụ

ệ ả

i ích c a ng ủ

ườ ồ

ươ ng

tr ng lúa”.Qua các chi n l

c phát tri n Kinh T c a Vi

ế ượ

ế ủ

t Nam trong giai đo n 2011 – 2020, ta ạ

có th nh n th y các m t hàng có liên quan đ n công ngh , nông s n, thu s n s có xu

ỷ ả

ế

ng tăng trong giai đo n t

t. V i các chi n l

c khuy n khích phát tri n cùng v i các gi

h ướ

ạ ố

ế ượ

ế

ả i

ng h

ng đ i m i các nhóm m t hàng này t

pháp đ ra ph ề

ươ

ướ

đó đã cho th y Đ ng và Nhà ấ

ề N c ta s t p trung m nh vào các nhóm hàng nào mang đ n giá tr xu t kh u cao cho n n

ẽ ậ

ướ

ế

Kinh t

có quy mô nh c a Vi

t Nam.

ế

ỏ ủ

5.4. Ý ki n chuyên viên qu n lý nhà n

• Đánh giá ch t l

ế ả c ướ

ng và hi u qu ho t đ ng xu t kh u c a Vi ấ ượ ả ạ ộ ẩ ủ ệ ấ ệ ệ t Nam hi n

nay

Th nh t, ng xu t kh u. Xu t kh u hàng hóa c a Vi ứ ấ v quy mô và t c đ tăng tr ố ộ ề ưở ủ ấ ẩ ấ ẩ ệ t

Nam tăng tr ưở ng khá nhanh và v ng ch c trong th i gian 2001 - 2008. Trong th i gian ờ ữ ắ ờ

2001 - 2007, xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam tăng v i t c đ trung bình h ng năm là ủ ấ ẩ ệ ớ ố ộ ằ

18,89%, cao h n so v i t c đ k ho ch đ ra cho giai đo n 2001 - 2005 là 16% (theo ề ớ ố ộ ế ạ ạ ơ

m c tiêu chi n l c xu t nh p kh u giai đo n 2001 - 2010) và cao h n m c tăng ế ượ ụ ứ ấ ậ ẩ ạ ơ

tr ng 18% theo ch tiêu k ho ch đ ra c a xu t kh u năm 2006 và 2007. ưở ủ ề ế ạ ấ ẩ ỉ

ấ Do t c đ xu t kh u hàng hóa tăng cao đã đ a quy mô xu t kh u hàng hóa tăng g p ư ấ ẩ ấ ẩ ố ộ

ấ 3,35 l n trong kho ng th i gian 7 năm qua. Đây là m t trong nh ng m c tăng xu t ữ ứ ả ầ ờ ộ

kh u nhanh nh t trong khu v c và trên th gi i. ế ớ ự ấ ẩ

Kim ng ch xu t kh u hàng hóa theo đ u ng i cũng tăng nhanh. N u năm 2000, kim ấ ẩ ạ ầ ườ ế

ng ch xu t kh u hàng hóa theo đ u ng i m i ch là 186 USD thì đ n năm 2007 đã ẩ ạ ấ ầ ườ ế ớ ỉ

tăng lên m c 569 USD, t c là tăng g p 3,05 l n. ứ ứ ấ ầ

Page 97

Th hai, v chuy n d ch c c u hành hóa xu t kh u.Trong th i gian qua, c c u hàng ứ ề ơ ấ ơ ấ ể ấ ẩ ờ ị

xu t kh u đã có nhi u chuy n bi n tích c c.S n ph m xu t kh u đa d ng, phong phú ự ả ế ể ề ẩ ấ ẩ ẩ ấ ạ

ng tăng d n các s n ph m ch h n. C c u hàng xu t kh u đã chuy n d ch theo h ơ ơ ấ ể ẩ ấ ị ướ ẩ ả ầ ế

bi n, gi m d n s n ph m thô, nguyên li u. Đ c bi t, xu h ng tăng t ệ ế ẩ ầ ả ả ặ ệ ướ ỷ ọ ủ tr ng c a

33,9% năm 2001 lên 39% năm 2006 đ c coi là s nhóm hàng ch bi n, ch t o t ế ế ế ạ ừ ượ ự

thay đ i tích c c nh t. ự ấ ổ

B ng 5.4: Xu t nh p kh u hàng hóa c a Vi ủ ẩ ậ ấ ả ệ t Nam giai đo n 2001-2008 ạ

Đ n v : Tri u USD,% ệ ơ ị

Năm Cán cân T ng kim ng ch Xu tấ Nh pậ ạ ổ

th kh uẩ kh uẩ ngươ

Tăng Tăng Tăng Tr giá ị Tr giá ị Tr giá ị m iạ Tr giá ị

tr tr ngưở ngưở ngưở

4.447 60,3 60.830 37,0 44.410 20,4 36.881 15,0 32.075 27,0 25.256 27,9 19.746 21,8 16.218 3,7 15.637 34,5 -1.417 -12.269 -4.805 -4.658 -5.572 -5.107 -304 -1.189 -1.154 tr 61.215 49,2 109.391 30,0 21,6 84.215 18,0 69.104 29,0 58.578 24,6 45.405 16,7 36.452 3,7 31.247 30,0 30.120 U6T/200830.300 31,9 48.561 22,0 2007 39.805 22,9 2006 32.223 21,6 2005 26.503 31,5 2004 20.149 20,6 2003 16.706 11,2 2002 15.029 3,8 2001 14.483 25,5 2000

Ngu n: B Công th ộ ồ ươ ng, T ng c c Th ng kê ụ ố ổ

ng xu t kh u.Th tr Th ba, ứ v chuy n d ch c c u th tr ề ơ ấ ị ườ ể ị ị ườ ấ ẩ ụ ng xu t kh u liên t c ẩ ấ

đ c m r ng và đa d ng hóa, nh t là đã đ t phá xu t kh u thành công vào th tr ượ ở ộ ị ườ ng ạ ẩ ấ ấ ộ

M và duy trì đ c th ph n trên th tr i này. ỹ ượ ị ườ ầ ị ng l n nh t th gi ấ ế ớ ớ

Page 98

Ngoài ra, chúng ta đã gi m d n đ c th ph n ầ ượ ả th tr ầ ở ị ườ ị ng châu Á, c ng c th tr ủ ố ị ườ ng

EU, khôi ph c th tr ng Nga và Đông Âu, m r ng th tr ng châu Đ i D ng, khai ị ườ ụ ở ộ ị ườ ươ ạ

phá m nh m th tr ng Trung Đông, châu Phi và M La-tinh... ẽ ị ườ ạ ỹ

Th t , ộ ứ ư xu t kh u hàng hóa đã huy đ ng ngày càng đông đ o các doanh nghi p thu c ệ ẩ ấ ả ộ

m i thành ph n kinh t tham gia.Đ c bi ầ ọ ế ặ ệ ệ t, các doanh nghi p FDI và các doanh nghi p ệ

xu t kh u không thu c khu v c kinh t nhà n ự ấ ẩ ộ ế ướ c đang tr thành đ ng l c chính cho ộ ự ở

ớ xu t kh u. Các doanh nghi p FDI đang đóng góp quan tr ng nh t cho xu t kh u v i ệ ẩ ấ ấ ấ ẩ ọ

vi c khai thông th tr ị ườ ệ ẩ ng, phát tri n các m t hàng ch bi n, ch t o cho xu t kh u ế ế ế ạ ể ấ ặ

(đi n t , b n m ch máy tính ...) và chi m t tr ng cao nh t trong xu t kh u hàng hóa ệ ử ả ế ạ ỷ ọ ẩ ấ ấ

t Nam th i gian qua (45% năm 2001, 57,2% năm 2005 và 57,5% năm 2007). c a Vi ủ ệ ờ

Khu v c doanh nghi p ho t đ ng theo lu t doanh nghi p tham gia xu t kh u ngày ậ ạ ộ ự ệ ệ ẩ ấ

càng nhi u (chi m t ề ế ỷ ọ ộ tr ng 25% t ng kim ng ch xu t kh u và t o ra s năng đ ng ấ ự ạ ẩ ạ ổ

l n trong xu t kh u hàng hóa th i gian v a qua). ớ ừ ấ ẩ ờ

Th năm, ứ xu t kh u tăng tr ẩ ấ ưở ậ ng khá nhanh đã góp ph n quan tr ng b o đ m nh p ầ ả ả ọ

siêu luôn m c d i 20% kim ng ch xu t kh u cho t c năm 2007. T ng kim ở ứ ướ ạ ấ ẩ i tr ớ ướ ổ

ng ch nh p kh u hàng hóa giai đo n 2001 - 2005 c là 130 t USD, so v i t ng kim ẩ ạ ậ ạ ướ ớ ổ ỉ

ng ch xu t kh u hàng hóa b ng kho ng 118%. Th i gian 2002 - 2003, nh p kh u tăng ẩ ằ ạ ấ ả ậ ẩ ờ

v i t c đ cao h n xu t kh u, nh ng sang năm 2004, t c đ tăng tr ư ớ ố ấ ẩ ộ ơ ố ộ ưở ẩ ng nh p kh u ậ

ng xu t kh u, tình hình này ti p t c cho t i h t năm đã ch m h n t c đ tăng tr ơ ố ậ ộ ưở ế ụ ấ ẩ ớ ế

2006. Đi u này cho phép c i thi n l n cán cân th ng m i, nh p siêu ch còn d i 5 t ệ ớ ề ả ươ ạ ậ ỉ ướ ỉ

USD, b ng 14,4% kim ng ch xu t kh u c a năm 2005 và 12,1% c a năm 2006. ẩ ủ ủ ạ ấ ằ

Th sáu, tăng tr ứ ưở ẩ ng xu t kh u th i gian qua đã th c s tr thành đ ng l c thúc đ y ự ự ở ự ấ ẩ ờ ộ

tăng tr ng kinh t Vi t Nam. V i t c đ tăng tr ng xu t kh u luôn cao g p t ưở ế ệ ớ ố ộ ưở ấ ừ 2 ấ ẩ

đ n 3 l n t c đ tăng tr ế ầ ố ộ ưở ộ ng GDP th i gian qua, xu t kh u đã th c s tr thành m t ự ự ở ấ ẩ ờ

ng kinh t đ ng l c c a tăng tr ự ủ ộ ưở Vi ế ệ t Nam, góp ph n t o vi c làm cho hàng tri u lao ệ ầ ạ ệ

ệ ệ ậ ả ộ ờ đ ng và c i thi n thu nh p cho hàng tri u nông dân và các lao đ ng khác nh tham gia ộ Page 99

xu t kh u hàng nông s n, hàng d t may, giày dép, hàng th công m ngh và các hàng ủ ệ ệ ả ấ ẩ ỹ

hóa khác...

V i nh ng thành t u đ t đ ạ ượ ữ ự ớ c trên đây, có th kh ng đ nh r ng: con đ ẳ ể ằ ị ườ ể ng phát tri n

xu t kh u c a Vi t Nam đang đi đúng qu đ o. Ch t l ng và hi u qu kinh t - xã ẩ ủ ấ ệ ỹ ạ ấ ượ ệ ả ế

h i c a ho t đ ng xu t kh u ngày càng đ ộ ủ ạ ộ ấ ẩ ượ ạ c c i thi n và nâng cao.Tuy nhiên, ho t ệ ả

ả đ ng xu t kh u th i gian qua không tránh kh i còn nhi u khó khăn, h n ch , làm c n ộ ề ế ẩ ấ ạ ờ ỏ

tr t i s phát tri n xu t kh u b n v ng. Nh ng t n t ở ớ ự ề ữ ồ ạ ữ ể ấ ẩ ấ i, h n ch c a ho t đ ng xu t ạ ộ ế ủ ạ

kh u ph i k t i: ả ể ớ ẩ

t Nam dù tăng nhanh v n còn khá nh so v i các M t làộ , quy mô xu t kh u c a Vi ấ ủ ẩ ệ ẫ ỏ ớ

n c trong khu v c, xét c v t ng kim ng ch l n kim ng ch tính theo đ u ng i. V ướ ả ề ổ ự ạ ẫ ạ ầ ườ ề

t Nam đ t kim ng ch 39,8 t t ng kim ng ch, năm 2006 xu t kh u hàng hóa c a Vi ổ ủ ạ ấ ẩ ệ ạ ạ ỉ

USD, ch b ng kho ng 30% so v i kim ng ch xu t kh u 130,5 t USD c a Thái Lan, ạ ỉ ằ ủ ả ấ ẩ ớ ỉ

c xu t kh u 46,9 t USD, xu t kh u c a Vi t Nam th m chí so v i Phi-lip-pin, n ớ ậ ướ ủ ấ ẩ ấ ẩ ỉ ệ

cũng m i ch b ng 84%. Xu t kh u bình quân đ u ng i c a Vi ỉ ằ ấ ẩ ầ ớ ườ ủ ệ ạ t Nam năm 2006 đ t

473 USD, ch b ng 23,6% so v i m c c a Thái Lan và b ng 88% m c c a Phi-lip- ứ ủ ứ ủ ỉ ằ ằ ớ

pin...

Hai là, tăng tr ng xu t kh u nhanh nh ng ch a v ng ch c và r t d b th ưở ấ ễ ị ươ ư ữ ư ấ ẩ ắ ổ ng t n

bên ngoài. Đi n hình c a s ph thu c này là khi giá c th tr b i các cú s c t ở ố ừ ả ị ườ ng ủ ự ụ ể ộ

th gi i bi n đ ng tăng thì xu t kh u c a Vi t Nam cũng tăng (xu t kh u trong các ế ớ ủ ế ấ ẩ ộ ệ ấ ẩ

năm 2004 - 2007) và khi giá c th tr ng th gi ả ị ườ ế ớ i gi m sút thì xu t kh u cũng trì tr ấ ả ẩ ệ

(xu t kh u trong năm 2001 và đ u năm 2002). S ph thu c l n cũng đ ộ ớ ự ụ ầ ấ ẩ ượ ể ệ c th hi n

qua s lúng túng và b đ ng trong ng phó v i các rào c n th ng m i m i c a n ị ộ ứ ự ả ớ ươ ớ ủ ướ c ạ

ngoài (tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m, môi tr ng, d l ng kháng sinh, nh t là ự ệ ẩ ẩ ườ ư ượ ấ

các v ki n ch ng bán phá giá, k t qu là đ i v i nh ng m t hàng b ki n ch ng phá ụ ệ ố ớ ị ệ ữ ế ả ặ ố ố

giá th i gian qua chúng ta h u nh đ u b thua ki n và xu t kh u gi m sút m nh (cá ị ư ề ệ ầ ấ ẩ ả ạ ờ

ng M , xe đ p ng EU và Ca-na-đa...). th tr ở ị ườ th tr ạ ở ị ườ ỹ tra, cá basa và tôm Page 100

ứ Ba là,chuy n d ch c c u hàng hóa xu t kh u giai đo n 2001 - 2007 ch a đáp ng ơ ấ ư ể ấ ẩ ạ ị

đ c yêu c u c a th c ti n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Xu t kh u còn ượ ầ ủ ấ ướ ự ễ ệ ệ ạ ấ ẩ

ấ ủ ph thu c quá l n vào m t s m t hàng ch l c: 5 m t hàng xu t kh u l n nh t c a ộ ố ặ ẩ ớ ủ ự ụ ặ ấ ộ ớ

Vi ệ t Nam là d u thô, d t may, giày dép, th y s n, đ g đ t kim ng ch 26,2 t USD, ủ ả ồ ỗ ạ ệ ầ ạ ỉ

t Nam năm chi m t ế ỷ ọ tr ng 54,2% trong t ng kim ng ch xu t kh u hàng hóa c a Vi ạ ủ ấ ẩ ổ ệ

2007, c ng ti p 5 m t hàng trong top 10 m t hàng xu t kh u l n nh t c a Vi t Nam là ẩ ớ ấ ủ ế ặ ặ ấ ộ ệ

đi n t và linh ki n vi tính, g o, cao su, cà phê, than đá đ t kim ng ch 33,97 t USD, ệ ử ệ ạ ạ ạ ỉ

chi m 70,2% t ng kim ng ch xu t kh u... Tóm l i, c c u hàng xu t kh u c a Vi ế ạ ấ ẩ ổ ạ ẩ ủ ơ ấ ấ ệ t

Nam th i gian qua ch y u chuy n d ch theo chi u r ng mà ch a đi vào chi u sâu, ề ộ ủ ế ư ể ề ờ ị

xu t kh u ch y u d a vào khai thác l i th so sánh s n có mà ch a khai thác đ ủ ế ự ấ ẩ ợ ư ế ẵ ượ c

l ợ ế i th c nh tranh thông qua vi c xây d ng các ngành công nghi p g n bó, liên k t ế ạ ự ệ ệ ắ

ộ ch t ch v i nhau hình thành chu i giá tr gia tăng xu t kh u l n. Đây chính là m t ị ẩ ớ ẽ ớ ặ ấ ỗ

thách th c l n v m t ch t l ề ặ ứ ớ ấ ượ ng và hi u qu xu t kh u. ả ệ ấ ẩ

B n là, kh năng đa d ng hóa th tr ng, thâm nh p th tr ng m i và duy trì, m ố ị ườ ả ạ ị ườ ậ ớ ở

ng hi n có còn nhi u y u kém.Ngoài vi c khai phá thành r ng th ph n trên các th tr ộ ị ườ ầ ị ệ ề ế ệ

công th tr ng M thì nh ng th tr ị ườ ị ườ ữ ỹ ng l n mà ta b gi m th ph n so v i m c tiêu là ị ị ả ụ ầ ớ ớ

châu Âu. Trung Qu c, n c có chung đ ng biên gi i g n 1.600 km v i Vi t Nam, l ố ướ ườ ớ ầ ớ ệ ạ i

đang n i lên là m t c c kinh t c a th gi i mà chúng ta ch a khai thác đ ộ ự ổ ế ủ ế ớ ư ượ ề c ti m

năng và c h i c a th tr ng n c này. ơ ộ ủ ị ườ ướ

Năm là, xu t kh u th i gian qua ch a khai thác h t đ ế ượ ư ấ ẩ ờ c ti m năng c a m i thành ủ ề ọ

ph n kinh t c năng l c v n còn y u kém. ầ ế và các doanh nghi p xu t kh u trong n ệ ấ ẩ ướ ự ế ẫ

Hi n nay n ệ ướ c ta ch a có đ ư ượ ố c các t p đoàn xu t kh u m nh t m c và uy tín qu c ậ ấ ẩ ạ ầ ỡ

t t Nam... ế ể đ làm đ u t u cho xu t kh u hàng hóa c a Vi ấ ầ ầ ủ ẩ ệ

ớ Sáu là, v n đ đáng quan ng i nh t hi n nay là xu t kh u tăng ch m h n nhi u so v i ệ ề ề ạ ấ ấ ấ ẩ ậ ơ

nh p kh u đã làm tr m tr ng thêm tình tr ng nh p siêu c a Vi ủ ầ ậ ẩ ạ ậ ọ ệ t Nam.T năm 2007 ừ

ng di n bi n c a nh p siêu đã đ o chi u so v i xu h đ n nay, xu h ế ướ ế ủ ề ễ ậ ả ớ ướ ệ ng c i thi n ả

Page 101

t ố ủ t c a giai đo n 2004 - 2006, khi mà t c đ tăng xu t kh u luôn cao h n t c đ tăng ộ ơ ố ạ ấ ẩ ộ ố

nh p kh u. Năm 2007 là năm đ u tiên Vi ậ ẩ ầ ệ ấ t Nam tr thành thành viên c a WTO, xu t ủ ở

kh u hàng hóa v n duy trì đ c t c đ cao trên 22% nh ng nh p kh u l i tăng t ẫ ẩ ượ ố ẩ ạ ư ậ ộ ớ i

37%. K t qu là nh p siêu lên t ng đ ng v i 25,7% t ng kim ế ả ậ ớ i 12,4 t USD, t ỉ ươ ươ ổ ớ

ọ ng ch xu t kh u hàng hóa. Tình hình nh ng tháng đ u năm 2008 còn nghiêm tr ng ữ ẩ ấ ạ ầ

ng đ ng v i 46,7% h n v i m c nh p siêu 6 tháng đ u năm đã v ơ ứ ậ ầ ớ ượ t 14,1 t USD, t ỉ ươ ươ ớ

kim ng ch xu t kh u trong kỳ. ấ ẩ ạ

TS.Nguy n Th Nhi u - B Công Th ng ộ ễ ễ ị ươ

VI. Th c tr ng ho t đ ng xu t kh u c a các doanh nghi p Vi

Ngu n: T p chí C ng s n s 19 (163) năm 2008 ạ ả ộ ồ ố

VI.1. CÔNG TY L

t Nam ẩ ủ ạ ộ ự ệ ạ ấ ệ

NG TH C SÔNG H U ƯƠ Ự Ậ

VI.1.1. L ch s công ty:

ử ị

- Công ty L ươ ng Th c Sông H u ra đ i là m t Công ty thu c lo i hình doanh ộ ự ạ ậ ờ ộ

nghi p Nhà n ệ ướ c, tr c thu c T ng Công ty L ổ ự ộ ươ ng th c Mi n Nam, đ ề ự ượ ậ c thành l p

ngày 01/04/1981 v i tên g i đ u tiên là Công ty Trung chuy n L ng th c Sông H u. ọ ầ ể ớ ươ ự ậ

- Năm 1989, theo quy t đ nh s 243/NN/TCCB-QĐ ngày 02/06/1989 c a B ế ị ủ ố ộ

Nông Nghi p và Công nghi p Th c Ph m, Công ty đ c đ i thành Xí nghi p Ch ự ệ ệ ẩ ượ ệ ổ ế

ng th c và Th c nghi m Trà Nóc, thu c T ng Công ty L bi n L ế ươ ự ự ệ ổ ộ ươ ng th c Trung ự

ng.Ươ

- Năm 1991, theo quy t đ nh s 225/NN/TCCB-QĐ ngày 29/07/1991 c a B ế ị ủ ố ộ

Nông Nghi p và Công Nghi p Th c ph m Công ty đ c đ i tên là Công ty L ự ệ ệ ẩ ượ ổ ươ ng

Th c c p I Sông H u, thu c T ng Công ty L ng Trung ng 2. ự ấ ậ ộ ổ ươ Ươ

- Năm 1993, theo quy t đ nh s 33.NN-TCCB/QĐ ngày 08/01/1993 c a B Nông ế ị ủ ộ ố

ng th c c p I Sông H u. Nghi p và Công Nghi p Th c ph m, thành l p Công ty L ự ệ ệ ẩ ậ ươ ự ấ ậ

- Năm 1994, Công ty đã liên doanh v i American Rice Co. LTD theo gi y phép s ấ ớ ố

101/GP c a y ban Nhà n c thành l p Công ty Liên doanh s n xu t g o Vi ủ Ủ ướ ấ ạ ả ậ ệ ỹ t M .

Tuy nhiên do vi c kinh doanh không hi u qu nên Công ty đã b gi ị ả ệ ệ ả i th . ể

Page 102

- Đ n năm 1999, theo quy t đ nh s 72/1999/QĐ/BNN-TCCB ngày 03/05/1999 ế ị ế ố

c thành l p l i Công ty L c a B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, đ ủ ệ ể ộ ượ ậ ạ ươ ự ng Th c

đ Sông H uvà ho t đ ng theo đi u l ạ ộ ề ệ ượ ậ c phê chu n và quy t đ nh s 41/QĐ-HĐQT ế ị ẩ ố

099/QĐ-HĐQT ngày ngày 31/05/1999 và quy t đ nh b sung thay đ i đi u l ị ề ế ổ ổ ệ

25/12/2000 c a H i Đ ng Qu n Tr T ng Công ty L ng th c Mi n Nam. ị ổ ủ ả ộ ồ ươ ự ề

Tên g i chính th c: Công ty L ng th c Sông H u. ứ ọ ươ ự ậ

Tên giao d ch: Song Hau Food Company. ị

Tên vi t: SOHAFOOD. t t ế ắ

Tr s chính: Lô 18, Khu Công nghi p Trà Nóc I, Ph ng Trà Nóc, Qu n Bình ụ ở ệ ườ ậ

Th y, Thành Ph C n Th . ơ ố ầ ủ

Đi n tho i: (0710) 3841299. ệ ạ

Fax: (0710) 3841300.

Email: sohafood@songhaufood.com.vn

Website: http://www.songhaufood.com.vn

VI.1.2. Lĩnh v c ho t đ ng nhi m v c a Công ty L

ng th c Sông H u. ạ ộ ụ ủ ự ệ ươ ự ậ

Thu mua và ch bi n các s n ph m lúa g o, kinh doanh xu t kh u và tiêu th ế ế ả ẩ ạ ấ ẩ ụ

n i đ a các m t hàng l ộ ị ặ ươ ng th c, th c ph m và nông s n. Cung c p các d ch v c ng, ả ụ ả ự ự ấ ẩ ị

thuê kho v n chuy n x p d hàng hóa ể ế ậ ỡ

H p tác kinh doanh,t ợ ổ ứ ẩ ch c phân ph i n i đ a, qua các đ i lý v các s n ph m ố ộ ị ề ạ ả

lúa g o, nông s n và th c ph m; th c hi n h p đ ng bao tiêu s n ph m c a nông dân ự ủ ự ệ ả ẩ ạ ả ẩ ợ ồ

t ạ i các vùng lúa tr ng đi m, vùng lúa đ c s n… ể ặ ả ọ

S n xu t và kinh doanh các lo i bao PP. ấ ả ạ

VI.1.3.

Th tr ị ườ ng xu t kh u ch y u ẩ ế : Malaysia, Bangladesh, ủ ấ

Philippines, Indonesia, HongKong.

i và khó khăn trong vi c xu t kh u g o c a Công 6.1.4.. Nh ng thu n l ữ ậ ợ ẩ ạ ủ ệ ấ

ty.

Page 103

6.1.4.1.Thu n l i ậ ợ

An ninh l ươ ạ ng th c qu c gia là v n đ vô cùng quan trong nên m t hàng g o ự ề ấ ặ ố

đ c s chú ý quan tâm đ c bi t c a nhà n c. Do đó nhà n ượ ự ặ ệ ủ ướ ướ ệ c đã đ a ra nh ng bi n ư ữ

pháp và chính sách nghiên c u phát tri n các gi ng lúa m i nh m nâng cao ch t l ấ ượ ng ứ ể ằ ố ớ

Vi t Nam h ng t ng và giá tr g o ạ ở ệ ướ ớ i xu t kh u nh ng m t hàng g o có ch t l ặ ấ ượ ữ ấ ạ ẩ ị

cao, c nh tranh v i các n ạ ớ ướ c nh Thái Lan, n Đ , Pakistan… Ấ ư ộ

G o là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u ch l c nên Chính ph cũng đ a ra ủ ự ủ ữ ư ặ ạ ấ ẩ ộ

nhi u chính sách u đãi và đ t bi t không tính thu xu t kh u v i m t hàng g o. ư ề ặ ệ ế ạ ấ ẩ ặ ớ

Nhu c u nh p kh u g o c a các qu c gia th gi t Nam l ế ớ ủ ậ ầ ẩ ạ ố i là r t l n và Vi ấ ớ ệ ạ i

ng qu c v xu t kh u g o (ch đ ng th hai sau Thái Lan ) n m trong nhóm các c ằ ườ ỉ ứ ứ ề ạ ẩ ấ ố

nên Vi t Nam ít g p khó khăn khi tìm ki m th tr ng. ệ ị ườ ế ặ

Nh kí k t đ c các h p đ ng bao tiêu tr ng lúa n ế ượ ờ ợ ồ ồ ướ ớ ồ c v i nông dân vùng Đ ng

c m i quan h r t t t v i nông dân giúp cho b ng Sông C u Long cũng nh t o đ ằ ư ạ ử ượ ệ ấ ố ớ ố

Công ty có nhi u thu n l i h n và ch đ ng trong vi c thu mua. ậ ợ ơ ủ ộ ệ ề

V trí thu n l i, n m bên b sông H u nên công ty đã tích c c đ u t c s h ậ ợ ị ự ầ ư ơ ở ạ ằ ậ ờ

ụ ụ ệ ả t ng, trang b máy móc hi n đ i, h th ng kho bãi và C ng Trà nóc ph c v vi c s n ầ ệ ố ệ ạ ả ị

xu t d tr và v n chuy n. ấ ự ữ ể ậ

6.1.4.2.Khó khăn

Vi t Nam cũng h t s c ph c t p, s n l ng tăng, Tình hình xu t kh u g o ấ ạ ở ẩ ệ ứ ạ ế ứ ả ượ

còn th ng m i g o toàn c u đang s t gi m, theo B Nông nghi p M (USDA) d ươ ạ ạ ụ ệ ầ ả ộ ỹ ự

báo là gi m kho ng 8% và T ch c Nông L ng th gi ứ ả ả ổ ươ ế ớ ấ i (FAO) là 5%, khi n xu t ế

kh u g o c a Vi t Nam năm 2012 s g p khó khăn. ạ ủ ẩ ệ ẽ ặ

Xu t kh u g o c a Vi ủ ẩ ạ ấ ệ t Nam đang g p s c nh tranh gay g t t ự ạ ắ ừ Ấ ộ n Đ , ặ

Pakistan, Myanmar…và các n ướ c này đã thâm nh p vào m t s th tr ậ ộ ố ị ườ ề ng truy n

th ng c a Vi t Nam nh vào xu t kh u g o giá th p. ủ ố ệ ấ ẩ ấ ạ ờ

Page 104

Khi x y ra tranh ch p v ngo i th ng thì các nhà xu t kh u th ề ả ấ ạ ươ ấ ẩ ườ ng y u th ế ế

i quy t do nh ng h n ch v trình đ h n khi đ a ra h i đ ng tr ng tài hay tòa án gi ơ ộ ồ ư ọ ả ế ề ữ ế ạ ộ

ngo i ng cũng nh s hi u bi t v pháp luât các n c nh p kh u. ư ự ể ữ ạ ế ề ở ướ ậ ẩ

L ượ ứ ng g o xu t kh u hàng năm khá l n tuy nhiên ngu n nguyên li u cung ng ệ ạ ấ ẩ ớ ồ

đ c thu ho ch nhi u n i làm cho ch t l ượ ạ ở ấ ượ ề ơ ng g o không đ ng nh t nh h ồ ấ ả ạ ưở ế ng đ n

ch t l ng và giá c khi xu t kh u. ấ ượ ả ấ ẩ

6.1.5. Tình hình Xu t kh u c a Công ty ấ ẩ ủ

B ng 1: Tình hình xu t kh u c a Công ty giai đo n 2009-2011

ẩ ủ

Đ n v tính : USD

ơ ị

Chênh l chệ

2010

Năm

2009

2011

2010/2009

Tr giá XK

59919960.21 64736977.05

68195432.98

S ti n ố ề 4489567.53

% 7.50

2011/2010 S ti n ố ề 3458455.93

% 5.24

6.1.6. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu xu t kh u g o t i Công ty ộ ố ả ạ ạ ệ ả ấ ẩ

L ng th c Sông H u ươ ự ậ

6.1.6.1.V ng d ng công ngh thông tin ề ứ ụ ệ

Vi t Nam đã tr thành thành viên chính th c c a WTO, h i nh p kinh t toàn ệ ứ ủ ậ ở ộ ế

c, ho t đông giao c u đã m ra nhi u c h i to l n cho các doanh nghi p trong n ớ ầ ơ ộ ề ệ ở ướ ạ

th ng ngày càng nhi u v c s l ng l n ch t l ươ ề ả ố ượ ề ấ ượ ẫ ng, công tác xu t kh u tăng lên ấ ẩ

ề đáng k trong th i gian g n đây đ ng th i nó cũng đóng vai trò quan tr ng trong n n ể ầ ờ ồ ờ ọ

kinh t hi n nay. M t trong nh ng ph ng ti n h tr cho thành công này chính là ế ệ ữ ộ ươ ổ ợ ệ

công ngh thông tin.Công ngh thông tin là ph ng ti n h tr ệ ệ ươ ổ ợ ắ ự ệ đ c l c trong vi c ệ

qu n lí kinh doanh, đàm phán kí k t h p đ ng v i các đ i tác trong và ngoài n c. Do ế ợ ả ồ ớ ố ướ

đó Công ty Công ty L ươ ữ ng Th c Sông H u c n ph i có s c p nh t liên t c nh ng ự ậ ụ ự ậ ầ ả ậ

ng, c n ph i có k ho ch b sung h th ng thông tin đ i m i v thông tin trên th tr ổ ớ ề ị ườ ệ ố ế ầ ả ạ ổ

vào công ty, b trí các phòng ban cho phù h p, t o đi u ki n cho nhân viên làm vi c có ợ ề ệ ệ ạ ố

hi u qu , thúc đ y nhanh ho t đ ng xu t kh u c a Công ty, góp ph n tăng doanh ấ ạ ộ ủ ệ ẩ ả ẩ ầ

thu……. Page 105

6.1.6.2.Nâng cao giá tr h t g o xu t kh u ị ạ ạ ấ ẩ

Th gi i, các nhà kinh doanh m t hàng Trong b i c nh h i nh p n n kinh t ộ ố ả ề ậ ế ế ớ ặ

ng tr ng thì ph i gia tăng s l g o mu n thành công trên th ạ ố ươ ườ ố ươ ả ẩ ng g o xu t kh u ạ ấ

hàng năm, nh m tăng doanh s bán ra , đa d ng hóa m t hàng. Đ ng th i, nâng cao ằ ạ ặ ố ồ ờ

ch t l ng s n ph m đ ngày càng nâng cao giá tr h t g o xu t kh u c a n c ta, ấ ượ ị ạ ạ ủ ể ả ẩ ẩ ấ ướ

ng g o c a th gi i, và đ t bi t là th a mãn nhu c u tiêu đ t đ ạ ượ c tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ạ ủ ế ớ ặ ệ ầ ỏ

dùng c a khách hàng, đ m b o ch t l ấ ượ ủ ả ả ng g o xu t kh u và h n h t là đ kh năng ơ ủ ế ẩ ả ấ ạ

m r ng và thâm nh p vào nhi u th tr ở ộ ị ườ ề ậ ấ ng h n v i nhi u ch ng lo i g o m i, ch t ủ ạ ạ ề ơ ớ ớ

ng cao. l ươ

Đ đ t đ ể ạ ượ ẩ c hi u qu trong kinh doanh và nâng cao giá tr h t g o xu t kh u ị ạ ạ ệ ả ấ

Công ty L ng Th c Sông H uc n ph i : ươ ậ ầ ự ả

 Đ u t trang thi t b hi n đ i, kĩ thu t cao thay th cho nh ng máy móc đã ầ ư ế ị ệ ữ ế ạ ậ

ấ quá cũ, nh m giúp các xí nghi p tr c thu c Công ty gia tăng năng su t, nâng cao ch t ộ ự ệ ằ ấ

ng g o xu t kh u l ượ ẩ ấ ạ

Công ty cùng v i các th ớ ươ ẻ ơ ng lái và nông dân c n ph i k t h p ch t ch h n ả ế ợ ầ ặ

phía ng i nông dân v vi c mua lúa g o. Vì n u Công ty thu mua ngu n hàng t ề ệ ế ạ ồ t t ố ừ ườ

thì ch t l t h n, và giá bán s cao h n. ấ ượ ng g o xu t kh u s t ấ ẩ ẽ ố ơ ẽ ạ ơ

Công ty c n t o ra m i liên k t ch t ch gi a Công ty- nông dân và khoa ặ ẽ ữ ầ ạ ế ố

h c b ng cách đ a nhân viên Công ty đ n các h dân đ th c hi n các h p đ ng bao ọ ằ ể ự ư ế ệ ộ ồ ợ

ng xuyên m các bu i h i th o ph tiêu lúa.Đ ng th i m i các nhà khoa h c th ờ ồ ờ ọ ườ ổ ộ ả ở ổ

bi n ph ng pháp m i trong tr ng tr t, t đó có c h i nhân gi ng lúa m i năng ế ươ ọ ừ ớ ồ ơ ộ ớ ố

6.1.6.3

su t cao, đ t tiêu chu n xu t kh u. ẩ ạ ấ ấ ẩ

Xúc ti n xu t kh u ế ấ ẩ

Đây cũng là m t trong nh ng yêu c u c n thi t và c p bách cho các nhà kinh ữ ầ ầ ộ ế ấ

doanh xu t kh u nói chung và Công ty L ng Th c Sông H unói riêng khi đ ng tr ẩ ấ ươ ứ ự ậ ướ c

i. Vì v y Công ty c n : s c nh tranh gay g t c a các đ i th trên th gi ự ạ ắ ủ ế ớ ủ ố ậ ầ

Page 106

 Xây d ng các chi n l ế ượ ự ề c giá h p lí, h p d n nh m thu hút thêm nhi u ẫ ằ ấ ợ

khách hàng : nh th c hi n chính sách khuy n mãi, gi m giá v i các đ n hàng s ư ự ế ệ ả ơ ớ ố

ng l n, giá tr h p đ ng cao và có kh năng thanh toán nhanh. l ượ ị ợ ả ớ ồ

 Công ty cũng c n áp d ng chính sách giá c nh tranh đ i v i nh ng lo i g o ạ ạ ố ớ ụ ữ ầ ạ

đ c a chu ng trên th tr ng đ tăng nhanh s l ượ ư ị ườ ộ ố ượ ể ng g o xu t kh u, thu hút thêm ẩ ạ ấ

nhi u khách hàng, nâng cao tính c nh tranh v m t hàng xu t kh u c a Công ty. ẩ ủ ề ặ ề ấ ạ

 Xây d ng c c u giá h p lý, ngoài giá FOB nh hi n nay, Công ty nên ti n ế ư ệ ơ ấ ự ợ

hành xu t bán theo giá CFR hay CIF đ giành đ ể ấ ượ c quy n v n t ề ậ ả ủ ộ i qua đó ch đ ng

h n trong vi c giao hàng góp ph n nâng cao doanh thu. ơ ệ ầ

CÔNG TY VI T TI N TUNG SHING Ệ Ế

VI.2.

6.2.1. L ch s công ty ử ị

Công ty trách nhi m h u h n Máy may Tung Shing ban đ u đ ữ ệ ầ ạ ượ ở c sáng l p b i ậ

ti n s Chan Tung, GBS, BBS, SBS, JP, t i H ng Kông năm 1975 v i ph m vi kinh ế ỹ ạ ạ ồ ớ

ố doanh chính là phân ph i máy may công nghi p. T p đoàn đã tr thành nhà phân ph i ệ ậ ố ở

t i H ng Kông cho các th ng hi u có uy tín nh Brother, Juki và Pegasus và nhanh ạ ồ ươ ư ệ

chóng tr thành m t ng i ch i chính trong lĩnh v c này. ộ ở ườ ự ơ

T p đoàn Tung Shing là m t trong nh ng nhà đ u t n ầ ư ướ ữ ậ ộ c ngoài đ u tiên t ầ ạ i

Vi t Nam ệ

Là m t T p đoàn đ c thành l p t i H ng Kông đã ho t đ ng t i Vi t Nam t ộ ậ ượ ậ ạ ạ ộ ồ ạ ệ ừ

lâu dài t i Vi nh ng năm đ u th p niên 90, T p đoàn Tung Shing cam k t đ u t ậ ế ầ ư ữ ầ ậ ạ ệ t

vi c phát tri n b t đ ng s n đ n kinh doanh Nam v i nh ng m i quan tâm đa d ng t ố ữ ạ ớ ừ ệ ấ ộ ể ế ả

i. v i s nhân viên lên đ n h n 1,600 ng ớ ố ế ơ ườ

T p đoàn Tung Shing là nhà phân ph i hàng đ u v máy may công nghi p t ố ệ ạ i ề ậ ầ

Vi ệ t Nam, và doanh nghi p đã phát tri n m nh m cùng v i s phát tri n m nh m ạ ớ ự ể ẽ ệ ể ạ ẽ

c. trong các lĩnh v c may m c và d t may c a đ t n ặ ủ ấ ướ ự ệ

Page 107

6.2.2. Lĩnh v c ho t đ ng nhi m v c a Tung shing

ạ ộ ụ ủ ự ệ

Danh m c đ u t tài s n c a T p đoàn bao g m khu Căn h và bi ụ ầ ư ả ủ ậ ộ ồ ệ ấ t th cao c p ự

Golden Westlake Executive Residences (151 Th y Khuê và 162 Hoàng Hoa Thám,Hà ụ

N i), Tòa nhà th ng m i văn phòng Tung Shing Square( S 2 Ngô Quy n,Hà N i) và ộ ươ ề ạ ố ộ

Khách s n Hà N i( D8 Gi ng Võ, Ba Đình,Hà N i) - t ả ạ ộ ộ ấ ả ằ t c trong s này đ u n m ề ố

trong s nh ng h ng m c đ u t thành công và đ t l i nhu n cao nh t t i Vi t Nam- ầ ư ụ ữ ạ ố ạ ợ ấ ạ ậ ệ

và g n đây T p đoàn đã mua l i khách s n Halong Pearl( Ph ng Bãi Cháy, TP H ậ ầ ạ ạ ườ ạ

Long,Qu ng Ninh) và khách s n Hanoi Lakeside( 23 Ng c Khánh, Ba Đình,Hà N i). ạ ả ọ ộ

Hi n nay T p đoàn cũng đang m r ng sang lĩnh v c giáo d c và nh n đ ở ộ ự ụ ệ ậ ậ ượ c

ng m i H th ng giáo d c Maple Bear t i Vi t Nam, d đoán là s có s quy n th ề ươ ệ ố ụ ạ ạ ệ ự ẽ ự

phát tri n m nh m trong lĩnh v c này. ẽ ự ể ạ

T p đoàn cũng là nhà phân ph i đ c quy n cho h th ng Johnson Controls, và ệ ố ố ộ ề ậ

vi c kinh doanh ngày cũng s tăng tr ng m nh trong nh ng năm t ệ ẽ ưở ữ ạ i ớ

Thêm vào đó, T p đoàn còn ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh thông tin và ạ ộ ự ệ ậ

i pháp tích h p. vi n thông cũng nh vi c xây d ng các gi ư ệ ự ễ ả ợ

6.2.3. Th tr

ị ườ ng xu t kh u ch y u ẩ ủ ế : Myanmar, Trung Đông và đang có ấ

ng HongKong. đ nh h ị ướ ng m r ng xu t kh u sang th tr ấ ở ộ ị ườ ẩ

6.2.4. Nh ng thu n l

ậ ợ ữ ạ ủ i và khó khăn trong vi c xu t kh u g o c a ệ ẩ ấ

Công ty

6.2.4.a. Thu n l i ậ ợ

- Ngành d t may đ ệ ượ ự ỗ ợ c s h tr , qu n lí c a Nhà n ả ủ ướ c, thu su t b ng 0. ế ấ ằ

- Có đ i ngũ qu n lí chuyên nghi p. ệ ả ộ

- Máy móc hi n đ i ph c v nhu c u c a ng ụ ụ ầ ủ ệ ạ ườ ả i dân ngày càng cao, thích s n

ph m có ch t l ng t t. ấ ượ ẩ ố

6.2.4.b. Khó khăn

- Còn ch a m r ng nhi u th tr ở ộ ị ườ ư ề ng xu t kh u. ấ ẩ

- Ch y u nh p kh u máy móc t ủ ế ậ ẩ n ừ ướ c ngoài, xu t kh u ẩ ấ

Page 108

6.2.5. Tình hình xu t kh u c a công ty ấ ẩ ủ

Qua bi u đ ta có th th y giá tr xu t kh u c a công ty Vi t ti n Tungshing không ể ấ ủ ể ấ ẩ ồ ị ệ ế

năm 2007, năm kinh t t Nam đ u qua các năm, c th , giá tr xu t kh u r t cao ề ẩ ấ ụ ể ấ ị ở Vi ế ệ

đang trên đà thu n l i nh quá trình h i nh p WTO, m r ng giao th ậ ợ ở ộ ậ ờ ộ ươ ng v i các ớ

n c. Nh ng đ n giai đo n 2008-2009, n n kinh t Vi t Nam kh ng ho ng, giá tr ướ ư ề ế ạ ế ệ ủ ả ị

xu t kh u c a công ty cũng b nh h ẩ ủ ị ả ấ ưở ể ng đáng k , gi m m nh rõ r t nh trong bi u ư ệ ể ả ạ

đ . Tình hình kh i s c t ồ ở ắ ừ ẩ năm 2010 khi n cho giá tr xu t kh u tăng m nh, xu t kh u ấ ế ạ ẩ ấ ị

c khi l i s t gi m vào năm 2011 khi m t l n n a kinh t h i ph c ồ ụ ở giá tr r t cao tr ị ấ ướ ạ ụ ộ ầ ữ ả ế

Vi t Nam lâm vào kh ng ho ng. ệ ủ ả

Tình hình xu t kh u máy , thi t b ngành may công nghi p Công ty Vi t ti n Tung ẩ ấ ế ị ệ ệ ế

shing ph n nào ph n ánh đúng v i tình hình xu t kh u Vi t Nam trong giai đo n 2007- ả ầ ấ ẩ ớ ệ ạ

2011.

Page 109

C th , phân tích năm 2011 v t trong xu t kh u, do năm 2011, công ty b t đ u m ụ ể ề ỷ ắ ầ ấ ẩ ở

ẩ r ng thêm 1 m t hàng xu t kh u n a là máy b m Ebara bên c nh m t hàng xu t kh u ộ ẩ ữ ấ ặ ấ ặ ạ ơ

ch l c là máy và thi t b ngành may. ủ ự ế ị

Công ty v n ch a đa d ng hóa v các m t hàng xu t kh u. ư ề ạ ẫ ặ ấ ẩ

Trong năm, tình hình xu t kh u cũng bi n đ ng nh sau: ẩ ư ế ấ ộ

Giá tr xu t kh u dao đ ng m nh ạ ẩ ấ ộ ị ở các tháng đ u năm và t ầ ươ ng đ i n đ nh vào các ị ố ổ

tháng ti p theo. ế

Giá tr xu t kh u tháng cao nh t ch đ t g n 500.000 USD, ph n ánh xu t kh u không ỉ ạ ầ ẩ ấ ẩ ấ ấ ả ị

ph i là th m nh c a công ty, Vi ế ạ ủ ả ệ t Nam v n ch a m nh v lĩnh v c xu t kh u máy ề ự ư ấ ạ ẫ ẩ

6.3. CÔNG TY C PH N Y - D

móc.

C PH M VIMEDIMEX Ổ Ầ ƯỢ Ẩ

Page 110

6.3.1. L ch s công ty

ử ị

Thành l p năm 1984 v i ch c năng là c quan th c hi n nhi m v kinh t ụ ự ứ ệ ệ ậ ớ ơ ế ố đ i

ngo i đ u tiên c a B Y T , VIMEDIMEX đã phát tri n m nh m và luôn kh ng đ nh ạ ầ ủ ể ẽ ế ạ ẳ ộ ị

t Nam. v th trong Top 5 Công ty D c ph m hàng đ u Vi ị ế ượ ầ ẩ ệ

Năm 2006, VIMEDIMEX ti n hành C ph n hóa và đã có nh ng b ữ ế ầ ổ ướ ế c ti n

nh y v t v phát tri n th ph n, khách hàng. ọ ề ể ầ ả ị

V i doanh thu và l i nhu n tăng tr ng liên t c và đ u đ n, chi m 22% th ớ ợ ậ ưở ụ ế ề ặ ị

t Nam, là đ i tác c a h n 70 công ty d c ph m và t p đoàn đa ph n d ầ ượ c ph m Vi ẩ ệ ủ ơ ố ượ ậ ẩ

i, VIMEDIMEX đ c vinh danh trong VNR500 - Top 500 qu c gia n i ti ng th gi ổ ế ế ớ ố ượ

t Nam theo mô hình bình ch n Fortune 500 t năm 2006 do Doanh nghi p l n nh t Vi ệ ớ ấ ệ ọ ừ

Vietnamnet th c hi n. ự ệ

VIMEDIMEX xác đ nh T m nhìn “Đ n năm 2014, tr ầ ế ị ở ệ thành Doanh nghi p

ng m i và d ch v ”.Bên c nh đó, D c ph m hàng đ u trong lĩnh v c th ầ ượ ự ẩ ươ ụ ạ ạ ị

VIMEDIMEX tăng c ng h p tác v i các trung tâm nghiên c u khoa h c, các nhà máy ườ ứ ợ ớ ọ

liên doanh s n xu t D c ph m đ t tiêu chu n qu c t (GMP, GSP, GLP) đ t o ra ố ế ượ ẩ ấ ả ạ ẩ ể ạ

các s n ph m d ngu n d c li u phong phú c a Vi t Nam. ẩ ả ượ c ph m t ẩ ừ ồ ượ ủ ệ ệ

6.3.2. Lĩnh v c ho t đ ng nhi m v c a VIMEDIMEX

ạ ộ ụ ủ ự ệ

Phân ph i d ố ượ c ph m: Phân ph i D c ph m đ ố ượ ẩ ẩ ượ ề c coi là lĩnh v c đ y ti m ự ầ

năng c a VIMEDIMEX v i h th ng phân ph i phát tri n r ng kh p Vi t Nam. Khách ớ ệ ố ể ộ ủ ắ ố ệ

hàng bao g m các công ty, t p đoàn D c ph m trong và ngoài n ượ ậ ẩ ồ ướ c. T đ u năm ừ ầ

2010, VIMEDIMEX chính th c tr thành nhà phân ph i đ c quy n các m t hàng do ố ộ ứ ề ặ ở

BV Pharma s n xu t trên th tr ng Mi n Trung và Mi n Nam. ị ườ ả ấ ề ề

D ch v Xu t nh p kh u y thác: Công ty CP Y D c Ph m VIMEDIMEX đã ẩ ủ ượ ụ ấ ậ ẩ ị

ượ có 25 năm kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c Xu t Nh p kh u chuyên ngành D c ạ ộ ự ệ ẩ ấ ậ

cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty và cung c p d ch v y thác cho khách hàng. ạ ộ ụ ủ ủ ấ ị

Xu t nh p kh u và phân ph i D c ph m đ ượ ậ ẩ ấ ẩ ố ượ ủ c coi là lĩnh v c ti m năng c a ự ề

ự VIMEDIMEX. M i năm các s n ph m thu c ngành Y D c, , nông s n, gia v , th c ộ ượ ả ẩ ả ỗ ị

Page 111

ph m….không nh ng góp ph n cung c p cho th tr ng trong n c mà h ị ườ ữ ầ ẩ ấ ướ ướ ng đ n th ế ị

tr ng xu t kh u là m c tiêu phát tri n lâu dài và b n v ng c a VIMEDIMEX. ườ ề ữ ủ ụ ể ấ ẩ

Th c hi n Xu t Nh p kh u y thác: Thu c, nguyên li u làm thu c, vaccine, ẩ ủ ự ệ ệ ấ ậ ố ố

các lo i sinh ph m mi n d ch, Trang thi t b Y t ễ ẩ ạ ị ế ị ế ẩ và Hóa ch t xét nghi m, th c ph m, ự ệ ấ

th c ph m ch c năng, m ph m, n c hoa dung d ch sát khu n trong y t , bao bì….. ự ứ ẩ ẩ ỹ ướ ẩ ị ế

v i đ i ngũ chuyên viên Xu t – Nh p kh u chuyên ngành D c chuyên nghi p, luôn ẩ ớ ộ ượ ệ ấ ậ

mong mu n cung c p s n ph m t i khách hàng nhanh chóng, linh ho t, thu n l i và an ấ ả ẩ ố ớ ậ ợ ạ

ề toàn nh t, đ m b o ti n đ h p đ ng chính vì v y VIMEDIMEX đã có r t nhi u ộ ợ ế ả ả ấ ậ ấ ồ

ẩ ủ Doanh nghi p đ t ni m tin và y thác đ th c hi n các h p đ ng Xu t Nh p kh u y ể ự ủ ệ ề ệ ặ ấ ậ ợ ồ

thác trong th i gian qua. ờ

Cho thuê kho GSP, Kho Ngo i quan và kho th ng: V i t ng di n tích trên ạ ườ ớ ổ ệ

5200m2, cách c ng ICD Ph c Long 4km, cách Trung tâm TP 10km, kho t a l c t ả ướ ọ ạ ạ i

 Kho D c Ph m GSP:

36/212B ph ng Tr ườ ườ ng Th , qu n Th Đ c v i các kho chuyên bi ủ ứ ớ ậ ọ ệ t nh : ư

ượ ẩ

- Thi t k theo tiêu chu n c a GSP WHO ế ế ẩ ủ

- Đ c trang b các lo i k selective hi n đ i, tiêu chu n hóa có th đi u ể ề ch nh linh ạ ệ ượ ệ ạ ẩ ỉ ị

ho t, h th ng xe nâng hi n đ i nh p t Châu Âu. ệ ố ậ ừ ệ ạ ạ

oC. H th ng ệ ố

- H th ng kho đ c trang b h th ng đi u hòa b o đ m nhi t đ < 25 ệ ố ượ ị ệ ố ề ả ả ệ ộ

phòng cháy ch a cháy t đ ng hi n đ i. ữ ự ộ ệ ạ

 Kho ngo i quan và kho th

- B trí c a nh p, xu t riêng. ậ ử ấ ố

ng: ạ ườ

oC đ

- Kho mát luôn n đ nh nhi t đ < 25 c v n hành liên t c, có h th ng phát ổ ị ở ệ ộ ượ ệ ố ụ ậ

đi n d phòng. ệ ự

-V sinh s ch s , an toàn tuy t đ i, b o m t thông tin cho khách hàng. ệ ố ẽ ệ ạ ả ậ

c th c hi n nhanh chóng, hoàn h o v i chi phí h p lý nh t. - Các d ch v đ ị ụ ượ ự ệ ả ấ ớ ợ

- Thông tin kho đ c c p nh t th ng xuyên, trang b h th ng k hi n đ i cao 03 ượ ậ ậ ườ ị ệ ố ệ ệ ạ

t ng, có th ch a 900 pallet. ể ứ ầ

Page 112

- Đ i ngũ nhân viên trên 05 năm kinh nghi m s giúp quý khách th c hi n các ự ẽ ệ ệ ộ

d ch v nhanh chóng. ị ụ

c ngoài đã qua c a kh u nh ng ch a - Nh n l u gi ậ ư ữ và b o qu n hàng hóa n ả ả ướ ư ử ư ẩ

t Nam, hàng Vi t Nam đã làm th t c xu t nh ng ch a nh p kh u vào Vi ẩ ậ ệ ệ ủ ụ ư ư ấ

đ c giao qua c a kh u. ượ ử ẩ

c a kh u vào kho ngo i quan và ng i. - V n chuy n hàng hóa t ể ậ ừ ử ạ ẩ c l ượ ạ

- Thay m t ch hàng làm th t c h i quan, giao nh n hàng, b o qu n hàng. ủ ụ ả ủ ặ ả ậ ả

i tiêu th hàng theo yêu c u c a ch hàng. - D ch v môi gi ụ ị ớ ầ ủ ủ ụ

- Môi gi i giám đ nh, ki m nghi m, b o hi m. ớ ể ể ệ ả ị

- y thác xu t nh p kh u, t m nh p tái xu t, chuy n kh u. Ủ ể ẩ ấ ạ ậ ấ ẩ ậ

6.3.3.Th tr ị ườ ng xu t kh u ch y u ẩ ủ ế :Ph n l n là Campuchia, Hongkong ầ ớ ấ

6.3.4.Nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c xu t kh u d ậ ợ ữ ẩ ượ ệ ấ ủ c ph m c a ẩ

Công ty

6.3.4.a. Thu n l i ậ ợ

-- Ngành d c Vi t Nam đang b ượ ệ ướ ắ c vào th i kỳ c nh tranh theo các nguyên t c ạ ờ

khi Vi c ch k c b n k t ơ ả ể ừ ệ t Nam ti n hành công cu c “đ i m i”; chuy n đ i t ộ ổ ừ ơ ế ế ể ế ổ ớ

ho ch hoá-t p trung bao c p sang c ch kinh t ng có đ nh h ng Xã h i ch ơ ế ậ ấ ạ th tr ế ị ườ ị ướ ộ ủ

nghĩa và ti n trình h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng. ế ậ ộ ế ố ế ộ

- Đ khuy n khích xu t kh u, cho phép các d án có m c tiêu xu t kh u đ ự ụ ể ế ấ ẩ ấ ẩ ượ c

h và phát tri n Vi t Nam. ưở ng các u đãi vay v n c a Ngân hàng Đ u t ố ủ ầ ư ư ể ệ

-T o m i đi u ki n đ phát tri n s n xu t thu c trong n ể ả ề ệ ể ạ ấ ọ ố ướ ồ c nh m tăng ngu n ằ

cung cho nhu c u s d ng trong n c và tăng c ng xu t kh u thông qua vi c ban ầ ử ụ ướ ườ ệ ẩ ấ

hành, s a đ i h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, t o môi tr ng pháp lý thông ổ ệ ố ậ ạ ử ả ạ ườ

ơ . thoáng, minh b ch h n ạ

6.3.4.b. Khó khăn

- V th t c h i quan ề ủ ụ ả

Page 113

- Vi t Nam đã hòa mình vào dòng ch y c a WTO, t t c m t hàng đ u ph i ch u s ệ ủ ả ấ ả ặ ị ự ề ả

t, do v y s c nh tranh trên th c nh tranh gay g t. D c ph m là s n ph m đ c bi ạ ượ ẩ ắ ặ ả ẩ ệ ậ ự ạ ị

tr ng d c ph m cũng luôn quy t li ườ ượ t ế ệ ẩ

VII.Phân tích SWOT và đ a ra gi i pháp ư ả

Page 114

- Doanh nghi p Vi

C h i ơ ộ (đ n m b t) ể ắ ắ Thách th c ứ (đ đ i phó) ể ố

- S c c nh tranh tăng c

t Nam đã th ệ ệ ứ ạ ả ở ị

c t o d ng th tr ng n i đ a và qu c t do t ng b ừ ướ ự ạ ị ườ ộ ị ố ế

tr ườ ả ng và uy tín cho s n gi m b t b o h cho các ả ả ộ ớ

- Các rào c n th

t Nam ngành trong n ph m Vi ẩ ệ c.ướ

ng m i b ủ - Ti m năng xu t kh u c a ề ẩ ấ ả ươ ạ ị

- Bi n đ i khí h u th t th

Vi t Nam ngày càng tăng ệ d bỡ ỏ

- Gia nh p WTO ậ

- H i nh p khu v c (đáng

ng ế ấ ậ ổ ườ

ự ậ ộ

ự chú ý là Hi p đ nh Khu v c ệ ị SWOT T do Th ng m i ASEAN ự ươ ạ

- AFTA) và các hi p đ nh ệ ị

th ng m i song ph ươ ạ ươ ng

- Đa d ng v th tr

trong t ng lai. ươ

ng và ị ườ ề ạ

- Chuy n giao công ngh do

s n ph m. ả ẩ

ệ ể

tr c ti p n đ u t ầ ư ự ế ướ c

- C i ti n ch t l ế

ngoài.

ấ ượ ả ả ng s n

ph m và c s h t ng ơ ở ạ ầ ẩ

Page 115

Đi m m nh -M r ng ngành ngh kinh ạ (đ xây d ng) ể ự ể - Phát tri n s n ph m ể ả ẩ : s nả ở ộ ề

xu t s n ph m đa d ng, đáp ấ ả ạ ẩ ư doanh, t p trung ngành có u ậ

- n đ nh tài chính, xã h i và Ổ ị ộ ứ ố ng yêu c u c a các đ i ủ ầ th đ c nh tranh có hi u qu . ả ế ể ạ ệ

ng khách hàng v i m c giá chính trị t ượ ứ ớ - Chi n l c tuy n d ng,thu ế ượ ụ ể

-V trí đ a lý thu n l ậ ợ ị ị ằ i, n m ủ phù h p v i thu nh p c a ậ ớ ợ ậ hút nhi u lao đ ng v i kĩ thu t, ộ ề ớ

ng i dân Vi t Nam trong khu v c năng đ ng ự ộ ườ ệ trình đ chuyên môn khác nhau. ộ

-Các nhân t ố ấ ấ cho s n xu t r t ả - ề K t h p theo chi u ợ ế -S n xu t, thi ả ấ ế ế ả ẩ t k s n ph m phong phú (nhân công, nông ngang:tăng s c c nh tranh ứ ạ ngày càng đa d ng,phong phú, ạ nghi p, lâm nghi p và ng ệ ệ ư trên th tr ng xu t kh u giúp ị ườ ẩ ấ phù h p nhi u đ i t ng khách ố ượ ề ợ nghi p)ệ công ty giành th ph n các ầ ở ị hàng -Chi phí nhân công khá rẻ n c xu t kh u, tăng doanh ướ ấ ẩ

-Thay đ i,đa d ng hóa m u mã, ạ ẫ ổ L c l ự ượ ng lao đ ng có k ộ ỷ thu.

ki u dáng s n ph m ể ẩ ả lu t.ậ

- Xâm nh p th tr ng ị ườ : ậ

- Nâng cao ch t l ấ ượ ả ng s n xâm nh p vào các th tr ị ườ ng ậ

ph m đ t đ ạ ẩ ượ ẩ c tiêu chu n tr ướ ế c đây còn b h n ch , ị ạ

qu c tố ế cùng chính sách giá và s nả

ạ - Tích c c t n công nhi u đo n ự ấ ề ph m đa d ng đ m r ng th ể ở ộ ạ ẩ ị

th tr ng v i chi n l c đa ị ườ ế ớ ượ tr ng n c ngoài- ườ ướ

giá - Ti p t c xu t kh u sang các ấ ế ụ ẩ

- Gi v ng và phát tri n th ữ ữ ể ị ng quen thu c, chú th tr ị ườ ộ

tr ng trong n ườ ướ ứ c,nghiên c u tr ng c ọ ả ấ hình th c, ch t ứ

ớ và phát tri n khách hàng m i, ể ng s n ph m,gi l ượ ả ẩ ữ ữ v ng

th tr ng m i. ị ườ ớ hình nh c a công ty. ủ ả

- T n d ng, thu hút l ng lao ụ ậ ượ - Đ u t ầ ư ạ cho công tác đào t o

đ ng đông đ o ộ ả ở ị chính đ a th ng xuyên,liên t c. Có ườ ụ

ả chính sách chăm lo, đ m b o ả

Page 116

cu c s ng cho ng ph ộ ố ườ ộ i lao đ ng ươ ng có c s s n xu t. ơ ở ả ấ

đ h yên tâm làm vi c. ể ọ ệ - M r ng s n xu t, nâng cao ở ộ ả ấ

- Đ u t c s v t ch t,trang th ph n, xây d ng th ầ ư ơ ở ậ ấ ự ầ ị ươ ệ ng hi u

thi ế ị ệ t b hi n đ i ạ t o lòng tin c a khách hàng. ủ ạ

-T n d ng nh ng u đãi t nhà ụ ữ ư ậ ừ

n c,v ướ ượ ả t qua các rào c n

th ng m i khi xu t kh u ra ươ ạ ấ ẩ

n c ngoài. ướ

Đi m y u - K t h p v phía sau : ế (đ kh c ph c) ể ụ ể ắ ợ ế ề - Đào t o b i d ạ ồ ưỡ ồ ng ngu n

- N n tham ô và tham nhũng.

- T n d ng ngu n v n FDI, nhân công có ch t l ụ ậ ồ ố ấ ượ ồ ng đ ng

- Chi phí lao đ ng có tay

chính sách h tr c a nhà th i thu hút đ ạ ỗ ợ ủ ờ ượ c nhi u nhân ề

n công tay ngh cao,thu hút đ s ộ ướ c đ đ u t ể ầ ư ả ấ s n xu t ủ ố ề

ngu n nguyên li u đ u vào ng nhân công giá r ngh cao h n so v i các ơ ề ớ ệ ầ ồ l ượ ẻ

- Năng xu t th p.

n c khác trong khu v c. ướ ự ạ nh m c i thi n tình tr ng ệ ằ ả - T o đi u ki n và có chính ệ ề ạ

- S n ph m ch t l ẩ

nh p kh u nguyên li u. ấ ấ ệ ậ ẩ sách chăm lo đ i s ng và gi ờ ố ữ

ấ ả ượ ng - Hi n đ i hóa trang thi ng i lao đ ng; tăng l ng thu ệ ạ ế ị t b , ườ ộ ươ

th p.ấ ti p thu công ngh m i, nâng hút nhi u lao đ ng, m tr ệ ớ ế ở ườ ng ề ộ

ấ ạ - Công ngh s n xu t l c ệ ả đào t o nhân l c các t nh ề ủ cao trình đ tay ngh c a ộ ự ở ạ ỉ

h u.ậ ng i lao đ ng cũng nh trình ườ ư ộ ộ vùng xa đ cung ng lao đ ng ứ ể

ả - Giá tr gia tăng trong s n ị ậ đ qu n lý b ng vi c t n ằ ộ ệ ả đ m b o s ả ả l ố ượ ấ ng và ch t

xu t ít do h n ch v ế ạ ấ ề ng ngu n nhân công. d ng ngu n v n FDI ồ ụ ố l ượ ồ

ngu n nguyên li u thô và ệ ồ

- Đ u t ầ ư ự nghiên c u và th c ứ nguyên ph li u. ụ ệ

- C s ơ

hi n t s n xu t NVL,gi m t ệ ự ả ấ ả ỉ h t ng không ở ạ ầ

l ệ nh p kh u NVL. ẩ ậ

Page 117

t ươ ng x ng. ứ

ộ ị - Chi phí v n chuy n n i đ a ể ậ

c khác cao so v i các n ớ ướ

- H n ch v bí quy t trong

trong khu v c.ự

ế ề ế ạ

- Kho ng cách gi a các

thi t k và marketing. ế ế

ữ ả

ngành nông thôn và thành ở

- Quá trình gi m b t thu

th khá l n. ớ ị

ả ớ ế

VAT c a chính ph còn ủ ủ

- Ch a xây d ng đ

ch m.ậ

ự ư ượ c

th ng hi u cho hàng nông ươ ệ

s nả

Qua b ng phân tích SWOT trên ta có th th y vi c đ y m nh xu t kh u là ể ấ ệ ả ẩ ẩ ấ ạ

ph ng h ng ch y u c a chính sách ngo i th ng .Vì v y, vi c hình thành m t h ươ ướ ủ ế ủ ạ ươ ộ ệ ệ ậ

ế th ng các bi n pháp đ y m nh xu t kh u tr thành công c quan tr ng nh t đ chi m ấ ể ụ ệ ẩ ạ ấ ẩ ố ọ ở

lĩnh th tr ng n c ngoài. ị ườ ướ

c các chi n l c này thành công, Nhà n c c n ph i có Đ có th th c hi n đ ể ự ể ệ ượ ế ượ ướ ầ ả

ế ứ các chính sách bi n pháp đ y m nh xu t kh u.Đ y m nh xu t kh u đ h n ch m c ể ạ ệ ẩ ạ ẩ ạ ấ ấ ẩ ẩ

đ nh p siêu nh m c i thi n cán cân thanh toán c a qu c gia là m t trong nh ng mũi ộ ủ ữ ệ ả ằ ậ ộ ố

nh n trong cu c chi n ch ng l m phát và n đ nh vĩ mô n n kinh t hi n nay. Th ề ế ạ ố ọ ộ ổ ị ế ệ ế

nh ng không ph i ch d ng l i ng hàng hóa và kim ng ch xu t kh u, mà ỉ ừ ư ả m t s l ạ ở ặ ố ượ ấ ạ ẩ

đi u c t y u là ph i tính đ n c c u ngành hàng, ch t l ế ố ế ơ ấ ấ ượ ề ả ả ng xu t kh u đ b o đ m ể ả ẩ ấ

phát tri n b n v ng. ề ữ ể

Page 118

7.1. Ý nghĩa c a các ch tiêu v ch t l ng và hi u qu xu t kh u ề ấ ượ ủ ỉ ả ấ ệ ẩ

Trong xu th toàn c u hóa kinh t ế ầ ế ấ đang di n ra m nh m hi n nay, phát tri n xu t ẽ ệ ễ ể ạ

c coi là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t các n t Nam, kh u đ ẩ ượ ự ể ẩ ộ ế ướ c. Đ i v i Vi ố ớ ệ

nhi u lý do, nh : khuy n khích tăng đ u t và vi c đ y m nh xu t kh u xu t phát t ấ ệ ẩ ạ ẩ ấ ừ ầ ư ư ề ế

góp ph n nâng cao hi u qu đ u t ả ầ ư ệ ầ ả ; tăng năng su t lao đ ng qu c gia; thúc đ y c i ấ ẩ ộ ố

cách th ch , c i cách hành chính qu c gia; gi m nh p siêu, c i thi n cán cân thanh ế ả ệ ể ả ậ ả ố

toán và n đ nh vĩ mô n n kinh t , nh t là trong giai đo n hi n nay. ề ổ ị ế ệ ấ ạ

Phát tri n xu t kh u s tác đ ng đ n chuy n d ch c c u kinh t ẩ ẽ ơ ấ ế ể ể ấ ộ ị ế ạ ệ , t o ra nhi u vi c ề

làm m i và góp ph n c i thi n thu nh p cho ng ả ệ ầ ậ ớ ườ ể i lao đ ng. M t khác, phát tri n ặ ộ

xu t kh u s t o ngu n thu ngo i t cho mua ẩ ẽ ạ ạ ệ ớ l n h n đ đáp ng nhu c u ngo i t ứ ạ ệ ể ấ ầ ồ ơ

t b , nh p kh u các s n ph m trung gian ph c v nhu c u công s m máy móc thi ắ ế ị ụ ụ ậ ẩ ả ẩ ầ

nghi p hóa, hi n đ i hóa, đ ng th i là ngu n ngo i t c ngoài, giúp cân đ tr n n ạ ệ ể ả ợ ướ ệ ệ ạ ồ ờ ồ

, n đ nh tình hình kinh t , t o môi b ng và lành m nh cán cân thanh toán qu c t ằ ố ế ổ ạ ị ế ạ

tr ng thu n l i cho phát tri n... ườ ậ ợ ể

Ngoài ra, xu t kh u còn là th c đo v đ m c a n n kinh t Vi t Nam, là ch s ấ ẩ ướ ề ộ ở ủ ề ế ệ ỉ ố

ph n ánh kh năng c nh tranh c a n n kinh t Vi ủ ề ả ạ ả ế ệ ủ t Nam và m c đ h i nh p c a ộ ộ ứ ậ

Vi t Nam vào n n kinh t i và khu v c. ệ ề th gi ế ế ớ ự

ng và hi u qu xu t kh u thì không ch đ n thu n là v n đ tăng Nói đ n ch t l ế ấ ượ ỉ ơ ệ ề ả ấ ẩ ầ ấ

tr ưở ng xu t kh u mà đi u c b n là s tăng tr ề ơ ả ự ấ ẩ ưở ng đó ph i b o đ m nh p đ cao và ả ả ả ộ ị

duy trì trong th i gian lâu dài. Khi nói tăng tr ng xu t kh u là chúng ta m i ch đ ờ ưở ỉ ề ấ ẩ ớ

i m t l c p t ậ ớ ặ ượ ấ ng c a ho t đ ng xu t kh u, còn khi dùng thu t ng "phát tri n xu t ạ ộ ữ ủ ể ấ ẩ ậ

kh u" là chúng ta đã quan tâm đ y đ t i c m t l ủ ớ ả ặ ượ ẩ ầ ấ ng và m t ch t c a v n đ xu t ấ ủ ấ ề ặ

kh u.Nói cách khác, ch t l ấ ượ ẩ ủ ng và hi u qu ho t đ ng xu t kh u chính là c t lõi c a ạ ộ ệ ả ấ ẩ ố

phát tri n xu t kh u b n v ng. ề ữ ể ấ ẩ

Có r t nhi u tiêu chí ph n ánh ch t l ấ ượ ề ả ấ ng và hi u qu ho t đ ng xu t kh u. Trong ạ ộ ệ ẩ ả ấ

ph m vi bài vi t này, chúng tôi l a ch n gi ạ ế ự ọ ớ ể ử ụ i thi u 10 tiêu chí ch y u có th s d ng ủ ế ệ

trong phân tích, nghiên c u ch t l ấ ượ ứ ng và hi u qu ho t đ ng xu t kh u c a Vi ạ ộ ủ ệ ả ấ ẩ ệ t

Page 119

Nam: quy mô và t c đ tăng tr ng xu t kh u; kim ng ch xu t kh u theo đ u ng ố ộ ưở ấ ẩ ạ ấ ẩ ầ ườ i;

xu t kh u trong t ẩ ấ ươ ng quan v i nh p kh u; xu t kh u trong t ẩ ậ ấ ẩ ớ ươ ng quan v i GDP; c ớ ơ

ng/doanh c u xu t kh u và s chuy n d ch c c u xu t kh u theo m t hàng/th tr ấ ơ ấ ị ườ ự ể ẩ ấ ấ ẩ ặ ị

nghi p; m c đ hi n đ i c a ph ng th c xu t kh u; hàm l ứ ộ ệ ạ ủ ệ ươ ứ ấ ẩ ượ ủ ng giá tr gia tăng c a ị

ho t đ ng xu t kh u; v n đ s d ng ngu n l c trong xu t kh u; xu t kh u v i các ề ử ụ ồ ự ạ ộ ẩ ấ ẩ ấ ấ ẩ ấ ớ

ộ v n đ xã h i nh t o vi c làm, xóa đói, gi m nghèo, duy trì b n s c văn hóa dân t c; ả ấ ả ắ ư ạ ề ệ ộ

xu t kh u v i v n đ b o v môi tr ng sinh thái. ớ ấ ề ả ệ ấ ẩ ườ

7.2. M t s gi ộ ố ả i pháp nh m c i thi n ch t l ả ấ ượ ệ ằ ờ ng và hi u qu xu t kh u th i ả ệ ẩ ấ

gian t iớ

- Tăng c ng thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài, tham gia m nh m trong phân công ườ ầ ư ự ế ướ ẽ ạ

lao đ ng qu c t , tham gia m ng l ố ế ộ ạ ướ ả ể i s n xu t toàn c u/khu v c, n l c phát tri n ỗ ự ự ấ ầ

ngu n cung cho xu t kh u (c v m t s l ng và nâng cao ch t l ng) sau khi đã ả ề ặ ố ượ ấ ẩ ồ ấ ượ

gia nh p WTO nh m t o ra đ ằ ạ ậ ượ ạ c m t c u trúc xu t kh u mang tính c nh tranh và đ t ộ ấ ấ ẩ ạ

hi u qu cao; ệ ả

- Ti p t c đ y m nh và th c hi n quy t li ế ụ ế ệ ả t c i cách th ch , c i cách hành chính, ế ả ự ệ ể ẩ ạ

thu n l ậ ợ ậ i hóa ho t đ ng xu t kh u phù h p v i các cam k t c a WTO và h i nh p ớ ạ ộ ế ủ ấ ẩ ợ ộ

kinh t qu c t ế ; ố ế

qu c t - Tích c c, ch đ ng th c hi n h i nh p kinh t ự ủ ộ ự ệ ậ ộ ế ố ế ầ ể ạ đ y đ và sâu r ng đ t o ủ ộ

ng r ng l n cho hàng hóa và d ch v xu t kh u c a Vi đi u ki n ti p c n th tr ế ị ườ ề ệ ậ ụ ủ ấ ẩ ộ ớ ị ệ t

Nam. Tăng c ng M , EU, Nh t B n, Trung Qu c... và khai ườ ng c ng c các th tr ố ị ườ ủ ậ ả ố ỹ

phá m nh các th tr ng m i ị ườ ạ ớ ở ể Trung Đông, châu Phi và M La-tinh cho phát tri n ỹ

xu t kh u. M c a s m các th tr ở ử ớ ị ườ ấ ẩ ạ ng d ch v h tr xu t kh u tiên ti n, hi n đ i ụ ỗ ợ ế ệ ấ ẩ ị

cho các nhà đ u t n ầ ư ướ ấ c ngoài nh m nâng cao năng l c c nh tranh cho hàng xu t ự ằ ạ

kh u;ẩ

- N l c thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t theo h ng d ch v - công nghi p và ơ ấ ỗ ự ể ẩ ị ế ướ ụ ệ ị

t Nam; nông nghi p t o chuy n bi n v ch t trong c c u xu t kh u c a Vi ề ấ ẩ ủ ệ ạ ơ ấ ể ế ấ ệ

Page 120

- Tăng c ng đ u t ườ ầ ư phát tri n h th ng k t c u h t ng xu t kh u, đ ng th i khai ạ ầ ệ ố ế ấ ể ẩ ấ ồ ờ

thác hi u qu h th ng h t ng hi n có ph c v t ả ệ ố ạ ầ ụ ố ụ ệ ệ ấ t nh t cho xu t kh u c a đ t ấ ủ ẩ ấ

n c. Phát tri n th ng m i đi n t , ng d ng công ngh thông tin trong các giao ướ ể ươ ệ ử ứ ụ ệ ạ

ng m i; d ch th ị ươ ạ

- Đ y m nh các ho t đ ng thu n l i hóa và h tr vi c gia nh p th tr ạ ộ ậ ợ ạ ẩ ỗ ợ ệ ị ườ ậ ng c a khu ủ

c, khai thác hi u qu các ngu n l c c a đ t n c cho v c doanh nghi p ngoài nhà n ệ ự ướ ồ ự ủ ấ ướ ệ ả

ệ xu t kh u, khuy n khích vi c liên doanh, liên k t h p nh t, sáp h p các doanh nghi p ế ợ ế ệ ấ ẩ ấ ợ

t Nam,...; xu t kh u đ hình thành các t p đoàn xu t kh u m nh c a Vi ậ ủ ể ẩ ấ ẩ ạ ấ ệ

- Ti p t c khai thác t i đa làn sóng đ u t m i t ế ụ ố ầ ư ớ ừ ệ ứ hi u ng gia nh p WTO vào các ậ

ngành hàng xu t kh u tr ng đi m c a Vi ẩ ủ ể ấ ọ ệ ế ạ t Nam, nh t là các ngành ch bi n, ch t o ế ế ấ

và các ngành công nghi p công ngh cao có kh năng tăng tr ệ ệ ả ưở ạ ng xu t kh u m nh ẩ ấ

nh s n ph m g , c khí nh , dây và cáp đi n, s n ph m nh a, linh ki n đi n t và ỗ ơ ư ả ệ ử ự ệ ệ ẩ ả ẩ ỏ

vi tính, ph n m m, ...; ầ ề

- C i ti n vi c th c hi n các ch ng trình xúc ti n th ng m i qu c gia, phát tri n th ả ế ự ệ ệ ươ ế ươ ể ạ ố ị

tr ườ ng xu t kh u nh m nâng cao hi u qu trong công tác xúc ti n th ệ ế ằ ẩ ấ ả ươ ng m i. Tăng ạ

ng vai trò và trách nhi m c a các c quan ngo i giao và đ i di n th c ườ ủ ệ ệ ạ ạ ơ ươ ạ ủ ng m i c a

Vi t Nam ệ n ở ướ ế ậ c ngoài trong vi c cung c p thông tin và h tr doanh nghi p ti p c n ỗ ợ ệ ệ ấ

th tr ng, kênh phân ph i n c ngoài... ị ườ ố ướ

ạ ứ - Không ng ng chú tr ng phát tri n ngu n nhân l c cho xu t kh u, chú ý đào t o ng ự ừ ể ấ ẩ ọ ồ

ng, marketing, k năng đàm phán qu c t d ng các k năng nghiên c u th tr ụ ị ườ ứ ỹ ố ế ỹ ệ , nghi p

ng, nâng cao trình đ lu t pháp qu c t v k thu t ngo i th ậ ụ ỹ ạ ươ ộ ậ ố ế ữ , trình đ ngo i ng , ạ ộ

ng d ng tin h c, nâng cao tay ngh . Vi c đào t o c n theo hai h ng, tr ứ ạ ầ ụ ệ ề ọ ướ ướ ố c m t, đ i ắ

v i ng ớ ườ ả i lao đ ng c n thu n th c v k năng và chuyên môn hóa sâu. M t khác ph i ụ ề ỹ ầ ầ ặ ộ

chú tr ng đ c bi ặ ọ t t ệ ớ i đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ợ ng nhân tài, có kh năng ng d ng và tích h p ụ ứ ả

khoa h c công ngh c a nhân lo i cho phát tri n c a Vi ể ủ ệ ủ ạ ọ ệ t Nam v lâu dài. ề

Page 121

K T LU N

H i nh p kinh t qu c t là xu h ng t t y u c a n n kinh t t Nam. Song ậ ộ ế ố ế ướ ấ ế ủ ề Vi ế ệ

song đó, s giao th i ích ự ươ ng cũng phát tri n m nh m d a trên nhu c u tìm ki m l ẽ ự ể ế ầ ạ ợ

th ươ ng m i ngày càng tăng gi a các qu c gia. Là m t n ữ ộ ướ ạ ố ộ c đang phát tri n, đang h i ể

nh p d n vào kinh t i , bên c nh nh ng thu n l i có đ c , xu t kh u Vi ậ ầ th gi ế ế ớ ậ ợ ữ ạ ượ ẩ ấ ệ t

Nam v n đang đ ng tr ng l ứ ẫ ướ c nhi u r i ro mà n u nh không có đ ế ề ủ ư ườ ố ắ i đúng đ n

cũng nh chính sách chi n l c h p lí đ kh c ph c thì nó s nh h ng không nh ế ượ ư ẽ ả ụ ể ắ ợ ưở ỏ

t ớ ứ i s c m nh kinh t ạ ế ủ c a qu c gia. ố

ủ B ng vi c đ a ra nh ng bi n pháp c th nh m nâng cao hi u qu xu t kh u c a ụ ể ư ữ ệ ệ ệ ằ ả ằ ấ ẩ

n c ta trong quá trình h i nh p, nhóm 8 hi v ng bài thuy t trình c a nhóm sau khi ướ ủ ế ậ ộ ọ

nh n đ ậ ượ ự ể c s đóng góp quý báu c a th y và các b n s càng hoàn thi n h n, có th là ạ ẽ ủ ệ ầ ơ

tài li u b ích ph n nào cho nh ng ng t Nam. ữ ệ ầ ổ ườ i có quan tâm đ n xu t kh u Vi ế ấ ẩ ệ

C m n th y và các b n đã theo dõi đ tài. ạ ả ơ ề ầ

C m n các quý công ty đã nhi ả ơ ệ t tình giúp nhóm th c hi n đ tài này. ự ệ ề

---------------H tế -------------

Page 122

TÀI LI U THAM KH O

Tài li u tham kh o :

1.

Sách Kinh t

ng, ĐH Ngo i Th

ng

ế

ngo i th ạ

ươ

ươ

2.

Các n

ướ

c Đông Nam Á, NXB S Th t ậ

3.

Đông Nam Á-Ch ng đ

ng dài phía tr

c, NXB Th Gi

i

ườ

ướ

ế ớ

4.

Kinh t

các n

ế

ướ

ộ c Đông Nam Á-Th c tr ng và tri n v ng, NXB KHXH Hà N i

-2002.

5.

T p chí Kinh t

Đ i ngo i s 8/2005, s 13/2006, s 16/2006, s 17/2006

ế ố

ạ ố

6.

T p chí Nh ng v n đ kinh t

i

th gi ế ế ớ

7.

Các website:

2.mofcom.gov.cn/chinanews/chinanews.html hochiminh http://

http://www.wto.org/english/tratop_e/tpr_e/tp364_e.htm

https://www.uschina.org/statistics/tradetable.html

http://www.e-to-china.com/customsinfo/latestdata/2012/0910/104157.html

http://english.mofcom.gov.cn/

http://www.tradingeconomics.com/china/exports

http://www.voer.edu.vn/

http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=217

http://www.customs.gov.vn/default.aspx

http://www.binhthuan.gov.vn/

http://vnexpress.net

http://www.vnn.vn/kinhte/thegioi

http://vietnamnet.vn/thegioi

http://www.mpi.gov.vn/

http://web.worldbank.org/

http://www.thutam.net/thuong-mai/.../198-xuatkhauhaisan2020.ht

http://www.lefaso.org.vn/default.aspx?portalid=18&tabid=328&itemid=2318

Page 123

Page 124