1. C s lu n v qu n c u d ch vơ
1.1.Các khái ni m và đ c tr ng c b n ư ơ
1.1.1.Khái ni m v nhu c u và c u d ch v
* Ki ni m v nhu c u
Nhu c u tr ng thái tâm còn ng i c m th y thi u h t v v t ch t ườ ế
ho c tinh th n, có th nh n bi t ho c không nh n bi t đ c. ế ế ượ
S phát tri n nhu c u d ch v c a con ng i theo 7 b c ườ
* ki ni m v c u d ch v
C u d ch v s l ng d ch v ng i mua kh năng s n sàng ượ ườ
mua c m c giá kch nhau trong m t th i kỳ nh t đ nh.
Nh v y quá trình hình thành c u trên th tr ng xu t phát t nhu c u.ư ườ
* Pn bi t c u và nhu c u
+ Nhu c u chính là xu t phát đi m c a c u, n c u chính là đi m th hi n
nhu c u trên th tr ng. ườ
+ Nhu c u tkhông th đo l ng đ c, nh ng c u thì đo l ng đ c. ườ ượ ư ườ ượ
+ Nhu c u ph m trù vĩnh vi n g n li n v i s s ng, c u là ph m trù l ch
s g n li n v i ti n t .
1.1.2 Đ c tr ng c a nhu c u và c u d ch v ư
- Nhu c u c u d ch v xu h ng phát tri n nhanh chóng cùng v i s ướ
phát tri n c a n n kinh t th tr ng ế ườ
- Nhu c u d ch v mangnh vô h n, kng đi m d ng cu i cùng
- Nhu c u d ch v mangnh đa d ng phong phú
- Nhu c u d ch v có tính đ ng b , t ng h p
- Tính th i v , th i đi m
- Tính linh ho t cao
- Nhu c u d ch v biên đ giao đ ng không đ u nhau gi a các lo i ho t
đ ng d ch v gi a các t p khách hàng ng tiêu th m t lo i s n ph m
d ch v .
- Tính lan truy n
1.2. Bi n pp qu n lý c u d ch v
* Qu n lý c u hi n t i
- Gi i pháp: Th c hi n các ch ng trình đ m b o ch t l ng d ch v ph c ươ ượ
v cho kch hàng.
+ Cam k t ch t l ng d ch v s cung c p.ế ượ
+ H n ch s b đi c a kch hàngi kéo thêm nh ng kch hàng m i. ế
- Cáchm:
+ Xây d ng danh m c khách hàng th ng xun. ườ
+ Th ng xun l y ý ki n khách hàng.ườ ế
+ Đ nh kỳ phát phi u thăm m c đ trung thành c a khách ng đ i v i ế
các doanh nghi p.
* Qu n lý c u ti m năng
c bi n pháp đ c s d ng nh là: ượ ư
- Ti p th , xúc ti n qu ng bá.ế ế
- Nâng cao ch t l ng. ượ
- Chính sách gc làm đòn b y.
- Dùng h th ng đ t hàng tr c, đăng ký tr c. ướ ướ
- Chi n d ch khuy n m i h p lý hi u qu đ ch c u.ế ế
- Qu n lýng ch c a khách.
2. Th c tr ng qu nc u d ch v l u trú đ i v i các khách s n 5 ư
Sao trên đ a bàn N i
2.1. Đ c đi m c u d ch v l u t đ i v i các khách s n 5 Sao ư
c d ch v l u trú xu t hi n nh m t nhu c u t t y u khách quan c a ư ư ế
cu c s ng. C u d ch v l u trú đ i v i các khách s n 5 Sao là m t lo i d ch v , vì ư
v y mang đ y đ đ c đi m c a c u d ch v nh ng, đ ng th i cũng mang ư
nh ng đ c tr ng riêng bi t c a lo i d ch v l u trú là c u v c kch s n 5 Sao. ư ư
- Kch ng
Đ i t ng khách đ n l u trú t i các khách s n 5 Sao đ u là nh ng ng i có ư ế ư ườ
thu nh p cao, kh năng chi tr cho c d ch v t n kém trong các khách s n.
Khách hàng ch y u ng i n c ngoài đ n đ đi du l ch, công c, làm ăn, th i ế ườ ướ ế
gian l u trú c a h không dài. H quan tâm đ n ch t l ng ph c v làm sao ph iư ế ượ
th t s t t, khi n h c m th y thoái mái, an toàn trong su t quãng th i gian l u trú ế ư
t i khách s n.
- Ch t l ng khách s n ượ
Ph i đ m b o đ c đ y đ tiêu chu n đ i v i các khách s n 5 Sao nh : đ ượ ư
an toàn, s s ch s , ch t l ng phòng, m th c, s yên tĩnh, s thân thi n và hi u ượ ế
khách c a t p th nhân viên, v trí đ p, quang c nh nhìn t c a s phòng, k t n i ế
internet, ch t l ng d ch v . c khách s n mu n coi khách s n 5 Sao ph i đ t ượ
đ c đ các tiêu chí thì m i đ c li t kê vào.ượ ượ
2.2.Th c tr ng qu n lý c u d ch v l u trú đ i v i các khách s n 5 Sao trên đ a ư
n Hà N i
- V l ng kch ng ượ tiêu ng d ch v l u trú nói chung trên đ a n ư
N i
Trong tháng 3 năm 2011, l ng kch qu c t đ n Vi t Nam c đ tượ ế ế ướ
475.733 l t, tăng 5% so v i cùng kỳ năm 2010. Tính chungượ 3 tháng năm 2011 cướ
đ t 1.511.472 l t, ượ tăng 11,9% so v i cùng kỳ năm 2010.
Tháng
2/2011
c tínhƯ
tháng 3/2011
3 tháng
năm 2011
Tng
3/2011 so
v i tháng
tr c (%)ướ
Tng 3/2011
so v i tháng
3/2010 (%)
3 tháng
2011 so v i
cùng k
2010 (%)
T ng s 529.315 475.733 1.511.472 89,9 100,5 111,9
Chia theo ph ng ti n đ nươ ế
Đ ng khôngườ 453.471 400.883 1.266.778 88,4 102,7 116,5
Đ ng bi nườ 4.200 4.500 12.700 107,1 150,0 105,8
Đ ng bườ 71.644 70.350 231.994 98,2 87,9 92,0
Chia theo m c đích chuy n đi ế
Du l ch, ngh ng i ơ 312.247 281.296 893.719 90,1 94,0 105,5
Đi ng vi c92.534 88.702 249.162 95,9 82,6 93,8
Thăm tn nn 92.254 75.168 271.476 81,5 181,0 159,7
Các m c đích khác32.280 30.567 97.116 94,7 120,2 141,5
Chia theo m t s th tr ng ườ
Trung Qu c115.172 96.467 287.997 83,8 106,9 126,4
Hàn Qu c50.718 41.462 143.974 81,8 90,7 108,2
Nh t B n 47.613 43.500 136.198 91,4 110,0 123,0
M49.632 37.107 133.539 74,8 96,3 104,6
Đài Loan 36.391 26.056 88.763 71,6 90,9 102,2
Úc 25.653 20.089 86.521 78,3 88,8 107,3
Campuchia 25.169 30.017 76.763 119,3 116,5 131,5
Pháp 21.141 22.589 62.694 106,8 100,9 109,3
Malaisia 17.375 18.248 53.177 105,0 115,1 118,5
Anh 14.944 13.653 41.381 91,4 99,2 108,6
Các th tr ng khác ườ 125.507 126.545 400.465 100,8 97,1 103,8
Ngu n: T ng c c Th ng
- V l ng khách tiêu ng d ch v l u trú c khách s n 5 Sao t i ượ ư
N i
M t th ng c a công ty t v n b t đ ng s n CBRE Vi t Nam cho bi t, ư ế
trong quý III/2008, giá thuê phòng trung bình t i các khách s n 5 Sao c a Hà N i
m c 158 USD m t đêm, tăng 34% so v i cùng kỳ năm 2007. M c giá này s v n
ti p t c tăng trong quý IV/2008 giai đo n đ u năm 2009%. Công su t s d ngế
phòng các khách s n 5 Sao c tính s tăng tr l i v i m c trên 80% trong th i ướ
gian t i.
L ng khách du l ch đ n N i vào năm 2010 tăng, s l ng phòng kháchượ ế ượ
s n 5 Sao t i Hà N i không th đáp ng đ nhu c u thuê phòng, nên năm 2010
i v n lâm vào tình tr ng “cháy” phòng khách s n 5 Sao. Giá thuê phòng vì th s ế
tăng v t trong năm m t vài năm t i. Giá thuê phòng các khách s n 5 sao th
lên đ n 500 USD/png/đêm.ế
2.3.Đánh giá v vi c qu n c u d ch v l u trú t i khách s n 5 Sao trên đ a ư
n Hà N i
2.3.1.Thu n l i
- V v trí đ a lý và k h u
Hà N i v i di n tích 920,6 km thu c đ ng b ng sông H ng, n m trong vùng
khí h u nhi t đ i gió mùa. N i th i đi m hi n nay 11 khách s n 5 Sao, 10
khách s n 4 Sao và 26 khách s n 3 Sao, cung c p cho th tr ng cho th tr ng trên ườ ườ
7.000 phòng đáp ng đ c căn b n nhu c u khách mu n l u trú. Đây là đi m đ n ượ ư ế
v i nhi u dich l ch s , h i t nhi u làng ngh truy n th ng, nhi u l h i văna
tiêu bi u c a Vi t Nam.
- Đi u ki n xã h i
Tình hình chính tr t i Vi t N am r t n đ nh, đ m b o cho khách s an
toàn, h n h t N i là th đô c a đ t n c n v n đ v đ m b o tr t tơ ế ướ
an ninh, h i s càng đ c chú tr ng nhi u. Đ ng th i ng i dân N i r t ượ ườ
thân thi n phóng khoáng luôn mong đ c đón ti p du khách t kh p m i n i ượ ế ơ
trên th gi i.ế
- Các chính sách c a nhà n c ướ
Đ u t phát tri n du l ch chính ph đã đ u t ng nghìn t , riêng trong năm ư ư
qua 2,146 t h tr đ u t h t ng k thu t khu du l ch tr ng đi m thu ư
t đ c 190 d án đ u t v n c a n c ngoài v i t ng s v n 4,64 t USDượ ư ướ
vi c k t h p t t v i vi c s d ng t t ngu n ngân sách nhà n c v i vi c khai thác ế ướ
s d ng v n n c ngoài đã phát tri n các c s v t ch t nh vi c xây d ng ướ ơ ư
khách s n, nhà hàng v i tiêu chu n qu c t ế, đ ng th i h oàn thành khai tri n
Lu t du l ch vào ho t đ ng kinh doanh du l ch .
2.3.2. Kkhăn
- Tính th i v
Y u t chính v , trái v trong nnh du l ch s nh h ng m nh đ n l ngế ưở ế ượ
khách đ n và đi l u trú trongc kch s n 5sao.ế ư
- Ngu n l c lao đ ng và côngc đào t o c a trong kch s n
S lao đ ng trình đ , tay ngh còn thi u ch a đáp ng đ c tiêu chu n ế ư ượ
v đ i ngũ nhân viên ph c v trong khách s n 5 Sao. Theo th ng kê c a T ng c c
du l ch lao đ ng v nghi p v (l tân, h ng d n viên, nhân viên bàn –bar- ướ
bu ng…) chi m s l ng l n nh t, kho ng h n 308 nghìn ng i o năm 2010 và ế ượ ơ ườ
h n 467 nghìn ng i vào năm 2015. Do v y, s l ng lao đ ng qua đào t o c nơ ườ ượ
tăng thêm kho ng 19 ngn ng i m i năm đ th đáp ng l ng khách đ n ườ ượ ế
m i năm.
- Kh ng ho ng kinh t , d ch b nh thiên tai ế
Tình hình kinh t khó khăn, khách du l ch gi m đã ti p t c nh h ng đ nế ế ưở ế
kinh doanh khách s n 5 sao t i Hà N i khi n công su t phòng và giá liên t c gi m ế
.
- Trang thi t b v t ch t trong các khách s n 5 Saoế
H u h t các khách s n 5 Sao trên đ a bàn N i s d ng các lo i trang thi t ế ế
đã lâu, so v i các khách 5 Sao trên th gi i tiêu chu n đánh giá còn m c ch a t t ế ư
l m.