PH N I. LÝ THUY T Ầ Ế

I.1. QU NG CÁO (ADVERTISING) Ả

I.1.1. Khái ni m và b n ch t c a qu ng cáo ả ấ ủ ệ ả

ươ ể ạ

ả ấ ượ ng ti n thông tin đ truy n đ t tin ệ ng hay u đi m c a s n ph m đ n khách hàng. Đ th c hi n ẩ ề ể ự ệ ế

Qu ng cáo là vi c s d ng các ph t c v ch t l ủ ả ư ề ứ c vi c này, các doanh nghi p ph i chi ra m t kho ng ti n nh t đ nh. đ ả ượ ệ ử ụ ể ệ ấ ị ề ệ ả ộ

V b n ch t, qu ng cáo có nh ng đi m c n l u ý: ầ ư ề ả ữ ể ấ ả

ạ ự ả

ề ề ả ộ

ẩ i ti p nh n qu ng cáo nên ng ườ ế ề ả i mua có th đã hi u bi ể ườ ể ế ờ

• S trình bày mang tính đ i chúng (Public presentation) : Qu ng cáo ẩ là cách truy n đ t thông tin công khai v s n ph m m t cách chu n ạ i hóa và h p pháp. Do có nhi u ng ườ ợ ậ t và ch p nh n t r ng nh nó ng bán bi ấ ế ằ s n ph m. ẩ ả

ỏ ả ề ầ ườ ệ

ự ậ ườ ủ ậ

i mua nh n và so sánh thông đi p c a các hãng khác nhau đ ọ ả ớ ộ

• S lan t a (Pervasiveness) : qu ng cáo là cách làm thông tin tràn ả i thông đi p nhi u l n giúp i bán l p l ng p. Qu ng cáo giúp ng ặ ạ ng ể ệ ự ề ầ l a ch n. Qui mô qu ng cáo l n th hi n m t cách tích c c v t m ể ệ ự c , danh ti ng và s thành công c a doanh nghi p. ủ ỡ ự ế ệ

ễ ế ạ ả

ả ẩ ị

ế ố ắ

này có th làm loãng, r i thông đi p. • Di n đ t có tính khu ch đ i (Amplified expressiveness) : Qu ng cáo cung c p c h i t o k ch tính trong s trình bày s n ph m và công ơ ộ ạ ty qua s d ng khéo léo y u t hình nh, âm thanh, màu s c… Tuy nhiên, l m d ng các y u t ụ ạ ấ ự ụ ạ ự ả ể ế ố ệ ố

• Tính vô c m (Impersionality): Qu ng cáo không thúc ép mua nh ả

ị ắ ấ ả ộ

ứ ứ ạ ộ ỉ

ư ả l c l không c m th y b b t bu c chú ng bán hàng. Khán thính gi ả ự ượ ý hay đáp ng. Qu ng cáo ch là m t hình th c đ c tho i, không ộ ả ph i là đ i tho i v i khách hàng. ạ ớ ả ố

I.1.2. M c tiêu c a qu ng cáo ụ ủ ả

ụ ộ ả ụ ủ ệ ả ị

M c tiêu c a qu ng cáo là gi ế ẩ ớ ng đ n các t p tính c a công chúng, đ c bi ủ i thi u m t s n ph m hay d ch v nào đó ụ t là khách hàng m c ệ ưở ậ ặ

nh m nh h ằ ả tiêu.

M c tiêu c a qu ng cáo ph i tùy thu c vào nh ng quy t đ nh tr c đó v ế ị ữ ủ ả ộ ướ ề

th tr ụ ng m c tiêu, v đ nh v , và v Marketing mix. ị ả ề ị ụ ề ị ườ

: M c tiêu c a qu ng cáo có th phân thành hai nhóm ụ ủ ể ả

• Nhóm h ng đ n s c u (Demand – Oriented): ướ ế ố ầ

 Thông tin:

ng m c tiêu v nhãn hi u m i. T o s ự ứ ủ ị ườ ụ ề ệ ớ

ả ớ

ậ quen thu c cho ng ườ ộ nhân viên bán hàng gi Xây d ng nh n th c c a th tr ụ ề ử ữ ạ ự i tiêu th v c a hàng , cách bán hàng m i. Gi m th i gian ờ ả i thích nh ng đi u c b n cho khách hàng. ề ơ ả

 Thuy t ph c: ế ụ

c s a thích nhãn hi u. Gia tăng m c d tr .Xây d ng s ự ữ ứ ự ệ ự ể ạ ượ ự ư

Đ đ t đ trung thành nhãn hi u.ệ

 Nh c nh : ở ắ

t và hình ự ự ệ ậ ế

n đ nh m c bán. Duy trì s trung thành nhãn hi u. Duy trì s nh n bi nh nhãn hi u. Ổ ị ả ứ ệ

• H ng đ n hình nh (Image – Oriented): ả ướ ế

ấ ể ả ợ ề

 Ngành s n xu t công ty: Phát tri n và duy trì hình nh có l ả ố

ả ấ ể ạ i v các ngành ủ t đ p c a ố ẹ

s n xu t. T o nhu c u g c. Phát tri n và duy trì hình nh t ả công ty. T o nhu c u l a ch n. ầ ầ ự ạ ọ

 Th

ự ể ế ươ ả ng hi u. Qu ng ệ

ươ bá th ệ ng hi u. ng hi u: Xây d ng và phát tri n danh ti ng cho th ươ ệ

I.1.3. Ph ng ti n qu ng cáo ươ ệ ả

ể ề ệ ả ấ ươ ệ ng ti n.

Hi n nay, các doanh nghi p có th qu ng cáo trên r t nhi u ph Nh ng ph ng ti n này có th phân chia thành các nhóm sau: ệ ữ ươ ệ ể

• Nhóm ph ng ti n in n nh báo chí, t p chí, n ph m th ươ ư ệ ấ ạ ấ ẩ ươ ng m i… ạ

ng ti n đi n t nh truy n thanh , thuy n hình, phim, ươ ệ ệ ử ư ề ề

• Nhóm ph internet…

ng ti n ngoài tr i, ngoài đ ươ ệ ờ ườ ả ng nh pa – nô, áp – phích, b ng ư

• Nhóm ph hi u…ệ

• Nhóm ph ng ti n qu ng cáo tr c ti p nh th tr c ti p, đi n tho i… ươ ư ư ự ế ự ế ệ ệ ả ạ

• Nhóm các ph ng ti n khác nh qu ng cáo t ư ệ ả ạ ả i đi m bán, h i ch , qu ng ộ ể ợ

cáo trên các v t ph m… ẩ ươ ậ

ng ti n qu ng cáo, doanh nghi p c n chú ý các tham Khi l a ch n các ph ọ ự ươ ệ ệ ả ầ

s sau: ố

• Ph m vi (Reach) ạ

• T n su t (Frequency) ấ ầ

• Tác đ ng (Influence) ộ

I.2. TUYÊN TRUY N VÀ QUAN H CÔNG CHÚNG (PUBLICITY AND Ệ PUBLIC RELATIONS)

I.2.1. Khái ni m:ệ

ề ứ

ư ộ

ề ệ ng ti n thông tin mà không ph i tr ti n. ng m i v chúng trên các ph ộ Tuyên truy n là hình th c truy n thông không mang tính cá nhân cho m t s n ph m hay cho m t doanh nghi p b ng cách đ a các tin t c có ý nghĩa ả ằ ẩ th ệ ươ ứ ả ả ề ạ ề ươ

ứ ề ế ả ẩ ồ

ệ ệ ề ệ

t bài gi i thi u s n ph m hay ớ ng ti n thông tin v các ươ i doanh nghiêp… Các hình th c tuyên truy n g m có: vi doanh nghi p đăng trên các báo, các tin t c trên các ph c t cu c vi ng thăm và làm vi c c a lãnh đ o nàh n ướ ạ ệ ủ ứ ạ ế ộ

Đ c đi m c a tuyên truy n: ủ ể ề ặ

 Ít t n kém ố

 Đ tin c y cao ậ ộ

h n  Nhi u đ c gi ề ọ ả ơ

 Nhi u thông tin h n ơ ề

 K p th i khó đi u khi n ể ề ờ ị

 S l n đ a tin có gi i h n ố ầ ư ớ ạ

Quan h công chúng: ệ

ủ Đây là nh ng ho t đ ng truy n thông đ xây d ng và b o v danh ti ng c a ự ữ ể

ề i công chúng. Hi n nay th ệ ng g i t ế t là PR. c các gi ệ ả ườ ọ ắ công ty, s n ph m tr ả ẩ ạ ộ ướ ớ

Đ i t i công chúng bao g m: gi ệ ớ ớ

i tiêu , chính ph , các báo đài, các thành viên phân ph i, nhân viên ụ ng nh n các thông đi p PR là các gi ủ ồ ố

ậ ố ượ th , các nhà đ u t ầ ư và nh ng nhóm công chúng khác. ữ

ữ ề ơ ả ả

ng thu n l V c b n, nh ng ho t đ ng qu ng cáo h tr ạ ộ ạ ộ ề ỗ ợ ườ ệ ạ bán hàng trong khi nh ng ữ ễ i đ bán hàng di n ậ ợ ể

ho t đ ng PR t o ra nh ng đi u ki n và môi tr ữ ra.

Kh năng thuy t ph c c a PR d a trên các đ c tr ng khác bi t sau: ụ ủ ự ư ế ả ặ ệ

 S tin c y cao (High credibility) ự ậ

 Làm m t s phòng th c a khách hàng (Off Guard) ủ ủ ấ ự

 K ch tính hóa (Dramatization) ị

I.2.2. M c tiêu c a quan h công chúng ụ ủ ệ

c nh ng v trí và th i đi m t t trên các ph ng ti n cho các thông ữ ờ ể ố ươ ệ

-Đ t đ ạ ượ cáo báo chí và di n gi ễ ị c a công ty. ả ủ

-Truy n thông nh ng báo cáo v thành qu ho t đ ng c a công ty. ề ạ ộ ủ ữ ề ả

c v trí c n thi t cho công ty khi n ra nh ng cu c tranh lu n, bút ạ ượ ầ ị ế ữ ậ ổ ộ

-Đ t đ chi n.ế

-K t h p ho t đ ng xã h i v i qu ng cáo. ế ợ ộ ớ ạ ộ ả

-Giành nhi u ph ng ti n t ng thu t h n c nh tranh. ề ươ ệ ườ ậ ơ ạ

-Gi v ng tình c m c a cong chúng. ữ ữ ủ ả

-V n t i nhi u nhóm ph ng ti n. ươ ớ ề ươ ệ

-Xây d ng thi n c m c a công chúng v i s n ph m, công ty và v i ngành. ệ ả ớ ả ự ủ ẩ ớ

I.2.3. M t ộ s hình th c ho t đ ng c a m i quan h công chúng ạ ộ ủ ứ ệ ố ố

 Quan h báo chí (Press relations) ệ

 Tuyên truy n s n ph m (Product publicity) ề ả ẩ

 Truy n thông c a công ty (Corporate communication) ủ ề

 V n đ ng hành lang (Lobbying) ậ ộ

 T v n (Counselling) ư ấ

I.2.4. M t s công c ch y u c a quan h công chúng ụ ủ ế ủ ộ ố ệ

 Xu t s n ph m ấ ả ẩ

 T ch c s ki n (Events) ổ ứ ự ệ

 Tài tr (Sponsorships) ợ

 Tin t cứ

 Bài nói chuy nệ

 Ho t đ ng công ích ạ ộ

 Ph ng ti n nh n d ng ươ ệ ậ ạ