M NG TRUY N THÔNG CÔNG NGHI P SIMATIC NET
SIMATIC NET là m ng truy n thông cho phép k t n i v i các b đi u khi n ế
c a SIEMENS, các máy tính ch , các tr m làm vi c. SIMATIC NET bao g m
các m ng truy n thông, các thi t b truy n d li u, các ph ng pháp truy n ế ươ
thông d li u, các giao th c và d ch v truy n d li u gi a các thi t b , các ế
module cho phép k t n i m ng LAN (CP – Communication Processor ho c IM –ế
Interface Module).
V i h th ng SIMATIC NET, SIEMENS cung c p h th ng truy n thông m
cho nhi u c p khác nhau c a các quá trình t đ ng hoá trong môi tr ng công ườ
nghi p. H truy n thông SIMATIC NET d a trên nhi u tiêu chu n qu c t ế
ISO/OSI (International Standardization Organisation / Open System
Interconnection). C s c a các h th ng truy n thông này là các m ng c c bơ
(LANs), có th th c hi n theo nhi u cách khác nhau: đi n h c, quang h c,
không dây ho c k t h p c ba cách trên. ế
Theo các yêu c u v ch c năng các l p trong t ch c đi u hành, qu n lý s n
xu t thì m ng công nghi p đ c chia thành nhi u c p bao g m: c p đi u hành ượ
qu n lý, c p phân x ng, c p tr ng và c p c c u ch p hành – c m bi n - đ i ưở ườ ơ ế
t ng. Theo ph ng pháp t ch c h th ng nh trên SIMATIC cung c p cácượ ươ ư
lo i sub-net nh : ư
- M ng PPI.
- M ng MPI.
- M ng AS-i.
- M ng PROFIBUS.
- M ng ETHERNET công nghi p.
M ng PPI
PPI (Point to Point Interface) th c hi n truy n thông n i ti p đi m t i đi m. ế
Ghép n i đi m t i đi m có th là ghép n i gi a hai thi t b t đ ng hoá v i ế
nhau, hay ghép n i gi a thi t b v i máy tính ho c v i thi t b truy n thông ế ế
khác.
PPI có nh ng tính ch t đ c tr ng sau đây: ư
- Ghép n i gi a hai thi t b truy n thông m t cách tr c ti p hay thông qua driver ế ế
đ c bi t.
- Có th s d ng các th t c riêng đ c đ nh nghĩa truy n ki u ASCII. ượ
Thông s k thu t c a PPI
S l ng tr m 2 ượ
C ng v t lý RS 232C (V24)20mA (TTY)RS 422/485
T c đ truy n 300 bit/s ¸ 76,8 Kbit/s cho c ng RS 232C ;300 bit/s ¸ 19,2 Kbit/s
cho c ng RS 422/485
Kho ng cách truy n 10 m cho c ng RS 232 ; 1000 m cho c ng RS422/485
D ch v truy n thông ASCII-Driver3964 (R), RK 512, Printdriver và các lo i
Driver đ c bi t khác
M ng MPI
MPI (Multi Point Interface) là m t subnet c a SIMATIC. M ng MPI đ c s ượ
d ng cho c p tr ng hay c p phân x ng v i yêu c u v kho ng cách gi a các ườ ưở
tr m không l n. M ng ch cho phép liên k t v i m t s thi t b c a SIMATIC ế ế
nh S7/M7 và C7. Thi t l p m ng MPI ph c v cho m c đích ghép n i m t sư ế
l ng h n ch các tr m (không quá 32 tr m) và dung l ng truy n thông nhượ ế ượ
v i t c đ truy n t i đa là 187,5 Kbps. Ph ng pháp thâm nh p đ ng d n ươ ườ
đ c ch n cho m ng MPI là Token Passing.ượ
M ng MPI có nh ng đ c đi m c b n sau: ơ - Các thi t b trong m ng thu cế
SIMATIC S7/M7 và C7 vì v y cho phép thi t l p m ng đ n gi n. ế ơ
- M ng đ c thi t l p v i s l ng h n ch các thành viên và ch có kh năng ượ ế ượ ế
trao đ i m t dung l ng thông tin nh . ượ
- Truy n thông thông qua b ng d li u toàn c c g i t t là GD (Global Data).
B ng ph ng pháp này cho phép thi t l p b ng truy n thông gi a các tr m ươ ế
trong m ng tr c khi th c hi n truy n thông. ướ
- Có kh năng liên k t nhi u CPU và PG/OP v i nhau. ế
Các thông s k thu t c a m ng MPI:
Chu n SIEMENS
S tr m cho phép Max 32
Ph ng pháp thâm nh p đ ng d n Token Passingươ ườ
T c đ truy n thông Max 187,5 Kbit/s
Môi tr ng truy n d n Đôi dây kép có b c kim ch ng nhi u, cáp quang (thuườ
tinh ho c ch t d o)
Chi u dài l n nh t c a m ng 50 m, v i Repeater 1100 m,v i cáp quang qua
OLM>100 km
C u trúc m ng (Topology) Đ ng th ng, cây, hình sao và vòng tròn ườ
D ch v truy n thông Các hàm ch c năng c a S7B ng d li u truy n thông toàn
c c (GD)
M ng AS-i
AS-i (Actuator Sensor Interface) giao di n c m bi n c c u ch p hành, m ng ch ế ơ
có m t ch duy nh t. Ph ng pháp thâm nh p đ ng d n là ph ng pháp ươ ườ ươ
Master – Slave, m t ph ng pháp hoàn toàn t i u cho nh ng m ng ch có duy ươ ư
nh t m t thi t b là ch . AS-i s có c u trúc th t là đ n gi n n u nh các c ế ơ ế ư ơ
c u ch p hành và các c m bi n đ u là các thi t b ki u s (Digital Input/Digital ế ế
Output – DI/DO), khi thi t b ki u analog ph i s d ng các b chuy n đ i tínế
hi u chu n c a SIEMENS. Trong m ng ch có tr m ch có quy n đi u khi n
quá trình trao đ i thông tin. Tr m ch (Master) g i tu n t t ng tr m t (Slave)
t i m t và đòi h i các tr m này g i d li u lên trên tr m ch ho c nh n d li u
t tr m ch .
Nh ng tính ch t đ c tr ng c a AS-i: ư
- AS-i là m ng t i u cho các thi t b ch p hành và c m bi n s . Quá trình trao ư ế ế
đ i d li u đ c th c hi n thông qua đ ng d n t c c u ch p hành/c m ượ ườ ơ
bi n v i tr m ch , đ ng d n này đ ng th i là đ ng cung c p ngu n cho cácế ườ ườ
c m bi n. ế
- AS-i có th ghép n i v i các c c u ch p hành có kích th c 1 bit đ n 8 bit ơ ướ ế
theo tiêu chu n IP 65 và liên k t tr c ti p v i quá trình. ế ế
- Ho t đ ng c a AS-i không c n thi t l p c u hình tr c. ế ướ
Các thông s k thu t c a AS-i:
Chu n : AS-i theo chu n IEC TG 178
S l ng tr m cho phép: 1 Master và max 31 Slave ượ
Ph ng pháp thâm nh p đ ng d n : Master – Slaveươ ườ
T c đ truy n: 167 Kbit/s
Môi tr ng truy n thông: Dây d n th ng không b cườ
Kho ng cách gi a các thi t b trong m ng : 300 m v i Repeater ế
Ki u n i : Đ ng th ng, cây, sao ườ
D ch v truy n thông : AS-i Function
M ng Ethernet công nghi p
IE (Industrial Ethernet) m ng Ethernet công nghi p là m ng ph c v cho c p
qu n lý và c p phân x ng đ th c hi n truy n thông gi a máy tính và các h ưở
th ng t đ ng hoá. Nó ph c v cho vi c trao đ i m t l ng thông tin l n, ượ
truy n thông trên m t ph m vi r ng. Các b x lý truy n thông dùng trong
m ng luôn ki m tra xem đ ng d n có b chi m d ng không. N u không thì ườ ế ế
m t tr m nào đó trong m ng có th g i đi n tín đi, khi x y ra xung đ t trên
m ng vì có hai tr m g i thì ng ng ngay l i và quá trình g i đi n tín đ c th c ượ
hi n l i sau m t th i gian nh t đ nh, th i gian này đ c xác đ nh theo lu t toán ượ
h c ng u nhiên.
M ng Ethernet công nghi p có nh ng tính ch t đ c tr ng sau: ư
- M ng Ethernet công nghi p s d ng th t c truy n thông ISO và TCP/IP
(Transmission Control Protocol / Internet Protocol).
- Theo ph ng pháp thâm nh p đ ng d n đã ch n (CSMA/CD – Carrier Senseươ ườ
Multiple Access with Collision Detecion) thì các thành viên trong m ng Ethernet
công nghi p đ u bình đ ng v i nhau.
- Theo tiêu chu n truy n thông ISO và ISO on TCP thì các tr m không ph i c a
SIEMENS cũng có kh năng tích h p vào m ng, nói m t cách khác Ethernet công
nghi p là m ng truy n thông m .
Các thông s c a m ng Ethernet công nghi p:
Chu n truy n thông : IEEE 802.3
S l ng tr m : Max 1024 tr m ượ
Ph ng pháp thâm nh p đ ng d n : CSMA /CD (Carrier Sense Multiple Accessươ ườ
with Collision Detection)
Môi tr ng truy n thông :ườ
- Dây d n :
+ Cáp đ ng
+ Cáp đôi dây xo n