SME.EDU - Mẫu 6.a

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ Đơn vị chuyên môn: Nhóm Cơ điện tử

Học kỳ: 2 Năm học: 2012-2013

rev1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

Mã HP: ME4336

Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề: VCK03-…;

Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20…;

Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

Ngày …/…/20… ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN (ký, ghi rõ họ tên)

Ngày …/…/20… CB Hướng dẫn (ký, ghi rõ họ tên) Ngày …/…/20… NGƯỜI RA ĐỀ (ký, ghi rõ họ tên)

I. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế mô đun cấp dao cho hệ thống thay dao tự động II. Số liệu cho trước:

1. Hệ thống thay dao cho máy phay đứng

2. Hệ thống tháo và kẹp dao: dùng xi lanh chuyển đổi khí nén – thuỷ lực

3. Loại thay dao (TP): KTM (Không tay máy), TM (Có tay máy)

4. Nguồn lực di chuyển cụm chứa dao chạy đến trục chính (PO1): KN (Khí nén), TL (Thuỷ lực), NO (đứng

yên, đầu trục chính chạy đến hệ thống thay dao)

5. Nguồn lực quay cụm chứa dao (PO2): KN (khí nén), TL (Thuỷ lực), ĐC (Động cơ điện)

6. Số lượng ổ chứa dao (N)

7. Loại côn gắn chuôi dao (BT)

8. Khối lượng một con dao (M) kg

9. Đường kính lớn nhất của một con dao (Dmax) mm

10. Thời gian thay dao gần nhất (T1) giây

11. Thời gian thay dao xa nhất (T2) giây

III. Nội dung:

1. Xây dựng sơ đồ động của toàn hệ thống thay dao tự động, trình bày sơ lược về quy trình thiết

kế hệ thống thay dao tự động (có thể tham khảo đồ án CĐT 1 và lấy công thức tính toán từ đó)

2. Xây dựng sơ đồ khối thuật toán điều khiển trả dao / lấy dao

3. Bản vẽ sơ đồ điều khiển điện, khí nén (hoặc thuỷ lực) phù hợp với yêu cầu của đầu bài

4. Mô phỏng hoạt động của hệ thống thay dao tự động bằng phần mềm máy tính (tự chọn phần

mềm)

5. Lập trình PLC trên 1 hệ thống điều khiển CNC cụ thể (không bắt buộc)

BẢNG SỐ LIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

Đề số

TP VCK03-1 KTM VCK03-2 KTM VCK03-3 KTM VCK03-4 KTM VCK03-5 KTM VCK03-6 KTM VCK03-7 KTM VCK03-8 KTM VCK03-9 KTM VCK03-10 KTM VCK03-11 KTM VCK03-12 KTM VCK03-13 KTM VCK03-14 KTM VCK03-15 KTM VCK03-16 KTM VCK03-17 KTM VCK03-18 KTM VCK03-19 KTM VCK03-20 KTM VCK03-21 KTM VCK03-22 KTM VCK03-23 KTM VCK03-24 KTM VCK03-25 KTM VCK03-26 KTM VCK03-27 KTM VCK03-28 KTM VCK03-29 TM VCK03-30 KTM

PO1 KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN KN NO NO

PO2 ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC ĐC TL ĐC

N 16 16 16 16 16 16 24 24 24 24 24 24 32 32 32 32 32 32 12 12 12 12 12 12 12 16 24 32 24 8

BT 30 40 50 30 40 50 30 40 50 30 40 50 30 40 50 30 40 50 30 40 50 30 40 50 50 40 30 30 40 30

M 5 7 7 5 7 7 5 7 7 5 7 7 5 7 7 5 7 7 5 7 7 5 7 7 10 10 10 10 7 5

Dmax 80 80 80 120 120 120 80 80 80 120 120 120 80 80 80 120 120 120 80 80 80 120 120 120 100 100 100 100 80 80

T1 3 3 3 3 3 3 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 3 3 3 3 3 3 3 3 3 5 6 3

T2 7 7 7 7 7 7 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 7 7 7 7 7 7 7 7 7 9 9 5

SME.EDU - Mẫu 6.a

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ Đơn vị chuyên môn: Nhóm Cơ điện tử

Học kỳ: 2 Năm học: 2012-2013

rev1

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

Mã HP: ME4336

Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề: VCK03-01;

Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20…;

Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

Ngày …/…/20… ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN (ký, ghi rõ họ tên)

Ngày …/…/20… CB Hướng dẫn (ký, ghi rõ họ tên) Ngày …/…/20… NGƯỜI RA ĐỀ (ký, ghi rõ họ tên)

I. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế mô đun cấp dao cho hệ thống thay dao tự động II. Số liệu cho trước:

1. Hệ thống thay dao cho máy phay đứng

2. Hệ thống tháo và kẹp dao: dùng xi lanh chuyển đổi khí nén – thuỷ lực

3. Loại thay dao (TP): KTM (Không tay máy), TM (Có tay máy);

4. Nguồn lực di chuyển cụm chứa dao chạy đến trục chính (PO1): KN (Khí nén) , TL (Thuỷ lực) , NO

(đứng yên, đầu trục chính chạy đến hệ thống thay dao) ;

5. Nguồn lực quay cụm chứa dao (PO2): KN (khí nén), TL (Thuỷ lực), ĐC (Động cơ điện) ;

6. Số lượng ổ chứa dao, N=16;

7. Loại côn gắn chuôi dao, BT30

8. Khối lượng một con dao, M=5 kg

9. Đường kính lớn nhất của một con dao, Dmax=80 mm

10. Thời gian thay dao gần nhất, T1=3 giây

11. Thời gian thay dao xa nhất, T2=7 giây

III. Nội dung:

1. Xây dựng sơ đồ động của toàn hệ thống thay dao tự động, trình bày sơ lược về quy trình thiết

kế hệ thống thay dao tự động (có thể tham khảo đồ án CĐT 1 và lấy công thức tính toán từ đó)

2. Xây dựng sơ đồ khối thuật toán điều khiển trả dao / lấy dao

3. Bản vẽ sơ đồ điều khiển điện, khí nén (hoặc thuỷ lực) phù hợp với yêu cầu của đầu bài

4. Mô phỏng hoạt động của hệ thống thay dao tự động bằng phần mềm máy tính (tự chọn phần

mềm)

5. Lập trình PLC trên 1 hệ thống điều khiển CNC cụ thể (không bắt buộc)