CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
***********
HP ĐỒNG GIA CÔNG ĐẶT HÀNG
S: [SO HD]/HĐGC
- Căn c Pháp lnh HĐKT ngày 25-9-1989 ca Hi đồng Nhà nước.
- Căn c Ngh định s 17 ngày 16-1-1990 ca Hi đồng b trưởng quy định chi
tiết vic thi hành Pháp lnh HĐKT.
- Căn c...............................(chế độ, th l ca ngành tiu, th công nghip).
Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM]
Ti [DIA DIEM]
Chúng tôi gm có:
Bên A (Bên đặt hàng):
- Tên doanh nghip (hoc cơ quan): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa ch: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Đin thoi: [SO DT]
- Tài khon s: [SO TAI KHOAN] M ti ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
- Đại din là Ông (bà): [HO VA TEN] Chc v: [CHUC VU]
- Giy y quyn s: [SO GIAY UY QUYEN] (nếu không phi là giám đốc hoc
tng giám đốc).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chc v [GIAM DOC HOAC
TONG GIAM DOC] ký.
Bên B (Bên sn xut gia công):
- Tên doanh nghip (hoc cơ quan): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa ch: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Đin thoi: [SO DT]
- Tài khon s: [SO TAI KHOAN] M ti ngân hàng: [TEN NGAN HÀNG]
- Đại din là Ông (bà): [HO VA TEN] Chc v: [CHUC VU]
- Giy y quyn s: [SO GIAY UY QUYEN] (nu có).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chc v [GIAM DOC HOAC
TONG GIAM DOC] ký.
Hai bên thng nht tha thun lp hp đồng vi ni dung như sau:
Điu 1: Đối tượng hp đồng:
1. Tên sn phm hàng hóa cn sn xut: [TEN SP HANG HOA]
2. Quy cách phm cht: [QUY CÁCH SP]
Điu 2: Nguyên vt liu chính và ph:
1. Bên A có trách nhim cung ng nguyên vt liu chính gm:
a- Tên tng loi: [TUNG LOAI NVL CHINH] S lượng: [SO LUONG] cht
lượng [CHAT LUONG]
b- Thi gian giao: [NGAY THANG NAM] Ti địa đim: [DIA DIEM GIAO]
c- Trách nhim bo qun: bên B chu mi trách nhim v s lượng, cht
lượng các nguyên liu do bên A cung ng và phi s dng đúng loi nguyên liu đã
giao vào sn xut sn phm.
2. Bên B có trách nhim cung ng các ph liu để sn xut:
a- Tên tng loi: [TEN PHU LIEU] s lượng: [SO LUONG] đơn giá [DON GIA]
(hoc quy định cht lượng theo hàm lượng, theo tiêu chun).
b- Bên A cung ng tin trưc để mua ph liu trên. Tng chi phí là: [SO TIEN
TAM UNG TRUOC]
Điu 3: Thi gian sn xut và giao sn phm:
1. Bên B bt đầu sn xut t ngày [NGAY THANG NAM]
Trong quá trình sn xut bên A có quyn kim tra và yêu cu bên B sn xut
theo đúng mu sn phm đã tha thun bt đầu t ngày đưa nguyên liu vào sn
xut (nếu cn).
2. Thi gian giao nhn sn phm:
Nếu giao theo đợt thì:
Đợt [TUNG DOT] ngày [NGAY THANG NAM] Địa đim: [DIA DIEM GIAO]
Nếu bên A không nhn đúng thi gian s b pht lưu kho là: [SO TIEN].
Nếu bên B không giao hàng đúng thi gian, địa đim s phi bi thường các
chi phí: [NOI DUNG CHI PHI]
Điu 4: Các bin pháp bo đảm hp đồng (nếu cn)
Điu 5: Thanh toán:
Tha thun thanh toán toàn b hay tng đợt sau khi nhn hàng.
Thanh toán [TIEN MAT HOAC CHUYEN KHOAN]
Điu 6: Trách nhim do vi phm hp đồng:
1. Vi phm v cht lượng: (làm li, gim giá, sa cha, bi thường nguyên
vt liu v.v…) [CU THE THEO NHU CAU HAI BEN].
2. Vi phm s lượng: nguyên vt liu không hư hng phi bi thường nguyên
liu theo giá hin thi.........
3. Ký hp đồng mà không thc hin: b pht ti 12% giá tr hp đồng.
4. Vi phm nghĩa v thanh toán: bi thường theo t l lãi sut ngân hàng
[YEU CAU KHAC NEU CAN THIET]
Điu 7: Th tc gii quyt tranh chp hp đồng
1. Hai bên cn ch động thông báo cho nhau biết tiến độ thc hin hp
đồng, nếu có vn đề bt li phát sinh các bên kp thi báo cho nhau biết và ch
động bàn bc gii quyết trên cơ s thương lượng đảm bo hai bên cùng có li (có
lp biên bn).
2. Trường hp có vn đề tranh chp không t thương lượng được, hai bên
thng nht chuyn v vic đến tòa án là cơ quan có đủ thm quyn gii quyết
nhng v tranh chp này.
3. Các chi phí v kim tra, xác minh và l phí trng tài do bên có li chu.
Điu 8: Các tha thun khác (nếu cn)
[NOI DUNG THOA THUAN]
Điu 9: Hiu lc ca hp đồng:
Hp đồng này có hiu lc t ngày [NGAY THANG NAM] đến ngày [NGAY
THANG NAM].
Hai bên s t chc hp và lp biên bn thanh lý hp đồng sau đó....... ngày. Bên A
có trách nhim t chc vào thi gian, địa đim thích hp.
Hp đồng này được làm thành.... [SO BAN] bn có giá tr như nhau, mi bên
gi [SO BAN] bn.
ĐẠI DIN BÊN A ĐẠI DIN BÊN B
Chc v Chc v:
(Ký tên, đóng du (Ký tên, đóng du)