
M u s 66-DS ẫ ố (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13 tháng 01 nămị ế ố
2017 c a H i đng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)ủ ộ ồ ẩ ố
TÒA ÁN NHÂN DÂN.….. (1)
S :ố ....../ ....../QĐ-PT
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
......, ngày...... tháng...... năm……
QUY T ĐNHẾ Ị
ĐA V ÁN RA XÉT X PHÚC TH MƯ Ụ Ử Ẩ
TÒA ÁN NHÂN DÂN……………… (2)
Căn c vào các đi u 48, 286 và kho n 2 Đi u 290 c a B lu t t t ng dân s ;ứ ề ả ề ủ ộ ậ ố ụ ự
Sau khi nghiên c u h s v án dân s phúc th m th lý s …/…/TLPT-...ứ ồ ơ ụ ự ẩ ụ ố (3)
ngày… tháng…năm ……
QUY T ĐNH:Ế Ị
1. Đa ra xét x phúc th m v án dân s th lý s …/…/TLPT-.... ngày…tháng…ư ử ẩ ụ ự ụ ố
năm ……v vi c:ề ệ (4) ………….………................., gi a:ữ
Nguyên đnơ(5)..................................................................................................
Đa ch :ị ỉ ............................................................................................................
.........................................................................................................................
B đnị ơ (6)...........................................................................................................
Đa ch :ị ỉ ............................................................................................................
.........................................................................................................................
Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan (n u có)ườ ề ợ ụ ế (7)......................................
Đa ch :ị ỉ ............................................................................................................
.........................................................................................................................
Do có kháng cáo (kháng ngh ) c a:ị ủ (8).............................................................
Th i gian m phiên toà:……gi …phút, ngày……tháng……nămờ ở ờ ...............
Đa đi m m phiên toà:ị ể ở ..................................................................................
V án đc (xét x công khai hay xét x kín).ụ ượ ử ử .............................................
2. Nh ng ng i ti n hành t t ng:ữ ườ ế ố ụ (9)
Th m phán - Ch to phiên toà: Ông (Bà)ẩ ủ ạ ....................................................

Các Th m phán: Ông (Bà) ẩ.............................................................................
Ông (Bà)...............................................................................
Th m phán d khuy t (n u có): Ông (Bà)....................................................ẩ ự ế ế
Th ký phiên tòa: Ông (Bà)ư............................................................................
Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dânể ệ ể ……….…… tham d phiên toà:ự
Ông (Bà):.........................................................................................................
Ki m sát viên d khuy t (n u có): Ông (Bà)................................................ể ự ế ế
3. Nh ng ng i tham gia t t ng khác:ữ ườ ố ụ (10) ....................................................
.........................................................................................................................
N i nh n:ơ ậ
- Các đng s ;ươ ự
- Vi n ki m sát cùng c p;ệ ể ấ
- L u h s v án.ư ồ ơ ụ
TH M PHÁNẨ
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)ọ ấ
H ng d n s d ng m u s 66-DS:ướ ẫ ử ụ ẫ ố
(1) và (2) Ghi tên Tòa án ra quy t đnh đa v án ra xét x . N u là Tòa án nhân dân c p t nh thìế ị ư ụ ử ế ấ ỉ
c n ghi rõ Tòa án nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Tòa án nhân dân t nh H); n u là Toà án nhânầ ỉ ố ụ ỉ ế
dân c p cao thì c n ghi rõ Toà án nhân dân c p cao t i đâu (ví d : Tòa án nhân dân c p cao t i Hàấ ầ ấ ạ ụ ấ ạ
N i).ộ
(3) Ghi s ký hi u th lý v án (ví d : S 05/2017/TLPT-LĐ).ố ệ ụ ụ ụ ố
(4) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi i quy t: Cệ ấ ả ế ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải
quyết được quy định tại Đi u, khoề ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của
bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá
nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp
về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(5), (6) và (7) N u nguyên đn, b đn, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan là cá nhân thì ghiế ơ ị ơ ườ ề ợ ụ
h tên, đa ch c a cá nhân đó. N u là c quan, t ch c thì ghi tên, đa ch tr s chính c a c quan, tọ ị ỉ ủ ế ơ ổ ứ ị ỉ ụ ở ủ ơ ổ
ch c đó (ghi nh đn kháng cáo) và h tên, ch c v c a ng i đi di n theo pháp lu t c a c quan,ứ ư ơ ọ ứ ụ ủ ườ ạ ệ ậ ủ ơ
t ch c đó.ổ ứ
(8) Ghi h tên c a ng i kháng cáo, t cách tham gia t t ng c a ng i đó.ọ ủ ườ ư ố ụ ủ ườ
(9) C n chú ý là không ghi ch c v c a Th m phán. ầ ứ ụ ủ ẩ
(10) Ghi h tên, đa ch c a nh ng ng i tham gia t t ng khác (n u có).ọ ị ỉ ủ ữ ườ ố ụ ế