M u s
ế ố ẫ ố 61DS (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm
ộ ồ
ủ
ố
ị ẩ
2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN....... (1)
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc S :ố ...../TBTA
...., ngày..... tháng ..... năm……
Ạ Ứ
Ộ
Ẩ
Ề
THÔNG BÁO N P TI N T M NG ÁN PHÍ PHÚC TH M
Kính g iử (2)........................................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ (3)..........................................................................................................
ứ
ứ
ệ
ơ
Sau khi xem xét đ n kháng cáo và các tài li u, ch ng c kèm theo;
ợ ệ
ấ
ơ
ườ
ề ạ ứ
ả ộ
i kháng cáo ph i n p ti n t m ng án phí
và ng ậ
ủ
ẩ
ị
Xét th y đ n kháng cáo h p l phúc th m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ậ ố ụ
ự
ứ
ủ
ề
Căn c vào Đi u 276 c a B lu t t
t ng dân s ;
Tòa án nhân dân ……………...thông báo cho (4)…………….…bi
t:ế
ượ
ậ
ơ
Trong th i h n 10 ngày, k t
ờ ạ ự
ả ế ề ạ ứ
ể ừ ị
ể ộ ộ
ố ề
ẩ
ớ
ề ạ ứ
ồ ẩ
c thông báo này ph i đ n c quan ngày nh n đ ỉ Thi hành án dân s …………., đ a ch ……………………….đ n p ti n t m ng án phí phúc th m v i s ti n là……………................... đ ng và n p cho Tòa án nhân dân…………… biên lai thu ti n t m ng án phí phúc th m.
ườ
H t th i h n trên đây n u ng ừ ỏ ệ ượ
ợ
ế b vi c kháng cáo, tr tr
ế ờ ạ c coi là t
ẩ ộ ề ạ ứ i kháng cáo không n p ti n t m ng án phí phúc th m ừ ườ ng h p có lý do chính đáng.
thì đ
ơ
Ẩ
ấ
TH M PHÁN ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ậ N i nh n: ư Nh trên; ư ồ ơ ụ L u h s v án.
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 6 1 DS:
ế ộ ệ ề ạ ứ ộ ỉ ố ự ươ ầ ộ ệ ế ấ ỉ ệ ấ (1) Ghi tên Toà án nhân dân ra thông báo n p ti n t m ng án phí; n u là Toà án nhân dân c p huy n, thì c n ghi rõ Toà án nhân dân huy n nào thu c t nh, thành ph tr c thu c trung ng nào (ví ố ự ụ d : Toà án nhân dân huy n X, t nh H), n u là Toà án nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c trung ố ươ ỉ ỉ ụ ộ ố ộ ng, thì ghi rõ Toà án nhân dân t nh (thành ph ) đó (ví d : Toà án nhân dân thành ph Hà N i).
ỉ ơ ư ọ ế ổ ứ ị (2) và (3) N u là cá nhân thì ghi h tên, đ a ch n i c trú và n i làm vi c c a ng ỉ ủ ơ ơ ở ệ ị ch c thì ghi tên, đ a ch c a c quan, t ổ ứ ặ ị ướ ặ ỳ ở ườ ệ ệ ủ i kh i ki n; ệ ở ơ ch c kh i ki n (ghi theo đ n kh i ki n). ọ c khi ghi h tên ầ ế ơ n u là c quan, t ộ ổ ố ớ ầ ư C n l u ý đ i v i cá nhân, thì tu theo đ tu i mà ghi Ông ho c Bà, Anh ho c Ch tr ử ụ (ví d : Kính g i: Anh Tr n Văn B).
ế ị ng d n t (4) N u là cá nhân, thì tu theo đ tu i mà ghi Ông ho c Bà, Anh ho c Ch nh h ổ ứ ặ ơ ế ế t); n u là c quan, t ẫ ạ ư ướ i ch c, thì ghi tên ổ ứ ể ỳ ặ ọ ể đi m (2) mà không ph i ghi h tên (ví d : cho Ông, cho Bà bi ư ướ ủ ơ c a c quan, t ộ ổ ụ ẫ ạ ng d n t ả ch c đó nh h i đi m (2).