ẫ ố

ế ố

M u s  65­DS

(Ban hành kèm theo Ngh  quy t s  01/2017/NQ­HĐTP ngày 13 tháng 01 năm

ộ ồ

ị ẩ

2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t

i cao)

TÒA ÁN NHÂN DÂN.......(1)

ộ ậ

Ệ C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

S :ố ...../TBTL­TA

......., ngày...... tháng ...... năm.........

Ề Ệ Ử Ụ Ẩ Ể THÔNG BÁO Ụ V  VI C TH  LÝ V  ÁN Đ  XÉT X  PHÚC TH M

Kính g i:ử  (2) .....................................................................................................

ị Đ a ch : ỉ  (3) ........................................................................................................

ụ ụ

(4)  v  vi c

Ngày….. tháng…… năm…….,Tòa án nhân dân……………………đã th  lý v  án ự ố ề ệ (5)….……………........................ dân s  s …../…../TLPT­…

ế ị ơ ị Theo đ n kháng cáo (quy t đ nh kháng ngh )  c a ủ (6)  ...................................

ị Đ a ch ỉ (7)..........................................................................................................

ế ả ẩ ố ớ ơ ố ị ị Kháng   cáo   (kháng   ngh )   đ i   v i   b n   án   (quy t   đ nh)   s   th m   s :…/…./…­ ST

ủ ngày…..tháng….năm….c a Toà án nhân dân .......................................................

ế ị ầ ị ấ Nh ng v n đ  c  th  trong đ n kháng cáo, quy t đ nh kháng ngh  yêu c u Tòa án

ẩ ế ồ ữ ấ c p phúc th m gi ề ụ ể ơ ả i quy t bao g m:

1.......................................................................................................................

2.......................................................................................................................

ơ ườ ứ ổ ứ ệ ộ Kèm theo đ n kháng cáo, ng i kháng cáo đã n p các tài li u, ch ng c  b  sung

sau đây:

1.......................................................................................................................

2.......................................................................................................................

ứ ủ ề t ng dân s , Tòa án nhân dân ................

ượ ế ộ ậ ố ụ Căn c  vào Đi u 285 c a B  lu t t thông báo cho  …………………………………đ c bi ự t.

ơ

ậ ơ

TH M PHÁN         ọ (Ký tên, ghi rõ h  tên, đóng d u)

ộ ậ ố ụ

ị ả ạ i kho n 1  ự  t ng dân s ;

N i nh n: ậ ­ Ghi n i nh n theo quy đ nh t ề ủ Đi u 285 c a B  lu t t ư ồ ơ ụ ­ L u h  s  v  án.

ẫ ử ụ

ẫ ố

ướ

H ng d n s  d ng m u s  65­DS:

ề ệ

(1) Ghi tên Tòa án có th m quy n thông báo v  vi c th  lý v  án;

(Ví d : Tòa án nhân dân

ố thành ph  Hà N i).

ỉ ủ

ế c thông báo; n u là c  quan, t

ườ ượ i đ

ị  h  tên, đ a ch  c a ng ổ ứ ượ  ch c đ

ơ ầ ư ụ

ỉ ủ ơ ộ ổ

ổ  ố   ơ c thông báo (ghi theo đ n kháng cáo). C n l u ý đ i ị ướ   c khi ghi h  tên (ví d : Kính

ế (2) và (3) N u là cá nhân thì ghi ị ứ ch c thì ghi tên, đ a ch  c a c  quan, t ỳ ớ v i cá nhân thì tu  theo đ  tu i mà ghi Ông ho c Bà, Anh ho c Ch  tr ầ ử g i: Bà Tr n Th  Q).

ụ ố

ụ (4) Ghi s , ngày, tháng, năm th  lý v  án (ví d : S : 50/2017/TLPT­KDTM).

(5) Ghi quan h  tranh ch p mà Tòa án gi

ế i quy t: C

ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải  quyết được quy định tại Đi u, kho ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của  bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá  nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp  về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).

ỉ ủ

ườ

ơ

ổ ứ

ế i kháng cáo; n u là c  quan, t

ch c thì

(6) và (7) N u là cá nhân thì ghi h  tên, đ a ch  c a ng ơ ổ ứ

ế ỉ ủ ơ

ghi tên, đ a ch  c a c  quan, t

ch c kháng cáo (ghi theo đ n kháng cáo).