Giới thiệu chung:
Máy biến dòng dùng để biến đổi dòng
điện xoay chiều trị số lớn thành dòng
xoay chiều trị số đo được bằng các dụng
cụ đo lường tiêu chuẩn hoặc cung cấp cho
mạch bảo vệ rơle.
Máy biến ng đo lường trung thế do
Công ty TNHH một thành viên thiết kế
chế tạo thiết bị điện-EEMC chế tạo tính năng, độ tin cậy cao được chế tạo, thử nghiệm
trên dây truyền công nghệ thiết bị hiện đại đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn IEC
60044-1:2003 và theo TCVN 7697-1:2007. Được quản lý chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu
chuẩn ISO 9001-2008. Máy biến dòng điện công ty chế tạo gồm các loại y biến dòng
ngâm dầu trong nhà và ngoài trời cấp điện áp từ 6 đến 35 kV có 1 đến 4 cuộn thứ cấp, máy
biến dòng đúc Epoxy trong nhà ngoài trời cấp điện áp từ 6 đến 35 kV có 1 cuộn cấp
2 cuộn thứ cấp. Ngoài ra công ty còn chế tạo các loại máy biến dòng đặc biệt theo yêu
cầu của khách hàng.
Đặc tính kỹ thuật (Technical specifications)
Ghi chú: Ngoài các thông số bản trên, nhà chế tạo thể sản xuất y biến dòng
dòng điện cấp lớn hơn, nhiều cuộn cấp thứ cấp theo yêu cầu của khách hang.
Công ty có thể chế tạo máy tạo dòng đến 10.000A.
Note: Besides those with basic parameters mentioned _ above, the manufacturer also
produce current transformers with higher rated primary currents, with multi primary and
secondary windings upon customers request. The company is capable of manufacturing
current generators up to 10.000A.
TT
Điện áp danh định kV
Rated voltage
Đơn vị
Unit
6 (6,3)
10
15
22
35
1
Điện áp làm việc lớn nhất
Highest voltage
kV
7,2
11,5
17,5
24
40,5
2
Dòng điện danh đinh sơ cấp
Rated primary current
A
5 ~ 2000
3
Dòng điện danh đinh thứ cấp
Rated secondary current
A
5 hoặc/or 1
4
Điện áp thử tần số công nghiệp trong 1
phút
Power frequency testing voltage in 1 min
kV
20
28
38
50
70
5
Điện áp chịu xung (1,2x50μs)
Impulse withstand voltage (1,2x50μs)
kV
50
65
90
125
170
6
Dòng điện ngắn hạn danh định
Short-time rated current
KA
55 In
55 In
55 In
55 In
55 In
7
Dung lượng danh định
Rated capacity
VA
Cuộn thứ cấp 1 (Secondary winding #1)
- Loại khô (Dry – type)
- Loại dầu (Oil – type)
VA
Đến/Up to 15
VA
Đến/Up to 60
Cấp chính xác
Accuracy
0,5
0,2
0,5
0,2
0,5
0,2
0,5
0,2
0,5
0,2
Cuộn thứ cấp 2 (Secondary winding #2)
- Loại khô (Dry – type)
- Loại dầu (Oil – type)
VA
Đến/Up to 15
VA
Đến/Up to 60
Cấp chính xác
Accuracy
5P
5P
5P
5P
5P
8
Nhiệt độ môi trường cực đại
Highest ambient air temperature
◦C
45
45
45
45
45
9
Trọng lượng
Weight
Kg