Mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản
lượt xem 56
download
Góp phần phát triển đàn bò sinh sản tại địa phương, đặc biệt là đàn bò cái lai nhằm cải tạo đàn bò vàng trong nhân dân các xã Dự án. - Từ đàn bò cái sinh sản này sẽ cho phối giống Red Sind, bò Brahman, Limousine tạo con lai có tầm vóc lớn để nuôi thịt. - Tạo công ăn việc làm cho người dân nghèo, góp phần tạo ra sản phẩn hàng hóa, tăng thu nhập cho các hộ gia đình. 3. Phạm vi, địa bàn và thời gian triển khai: 3.1. Phạm vi, địa bàn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản
- Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH Deleted: ¶ ¶ KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN 1. Tên hợp đồng: Mô hình chăn nuôi bò cái sinh sản. 2. Mục tiêu của hợp đồng: - Góp phần phát triển đàn bò sinh sản tại địa phương, đặc biệt là đàn bò cái lai nhằm cải tạo đàn bò vàng trong nhân dân các xã Dự án. - Từ đàn bò cái sinh sản này sẽ cho phối giống Red Sind, bò Brahman, Limousine tạo con lai có tầm vóc lớn để nuôi thịt. - Tạo công ăn việc làm cho người dân nghèo, góp phần tạo ra sản phẩn hàng hóa, tăng thu nhập cho các hộ gia đình. 3. Phạm vi, địa bàn và thời gian triển khai: 3.1. Phạm vi, địa bàn triển khai: Thực hiện tại Bình Định Nam huyện Thăng Bình. 3.2.Thời gian triển khai hợp đồng: Năm 2009-2011. Một hợp đồng thực hiện trong thời gian 18 tháng, cụ thể sẽ được thỏa thuận trong điều khoản hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 1
- 4. Yêu cầu của mô hình: 4.1.Yêu cầu chung: TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu Ghi chú cầu Bò Giống bò cái cái F1 Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, Khối lượng After: 1.2 line, Line spacing: Double ≥ 1 con giống: kg/con 180 Đảm bảo Formatted: Font: 14 pt - Bò cái tiêu chuẩn F1 hậu bị Ngoại và Formatted: Font: 14 pt Lai (F2 trở lên) - Tinh 2 Liều/con đực giống liều Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Quy mô: 2 con 15 số con/điểm Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 2
- /mô hình Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Mức hỗ trợ tối 3 con 01 đa/hộ Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Thức ăn HH ( Hộ nuôi tự 4 Kg/con 80 60 ngày có chửa) lo thức ăn xanh; Hộ nuôi cam kết tiêm Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, Tiêm After: 1.2 line, Line spacing: Double Vac xin và thú phòng đầy đủ các 5 đúng, đủ y loại xắcxin phòng các loại bệnh và các biện pháp thú y. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4.2.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt: Yêu Ghi TT Chỉ tiêu ĐVT cầu chú Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 3
- Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tỷ lệ có chửa 1 % ≥ 75 trên tổng số bò cái: Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Trọng lượng bê 2 kg/con 20 con sơ sinh Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4.3. Kết quả đầu ra yêu cầu: - Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 15 hộ; - Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 35 người. - Số nông dân đến tham quan mô hình: 25 lượt người; - Số hộ nông dân làm theo mô hình: trên 80%; - Thay đổi năng suất con vật nuôi là đối tượng của mô hình: tăng hiệu quả kinh tế từ 15-20%; - Thay đổi thu nhập của hộ nông dân sau khi thực hiện mô hình: tăng thu nhập; - Thay đổi về kinh tế xã hội của xã thực hiện hợp đồng dịch vụ khuyến nông: Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 4
- + Tăng đàn bò cái sinh sản, tạo nguồn giống và bò thương phẩm nuôi thịt tại địa phương; góp phần ổn định về mặt kinh tế của nhân dân trong vùng; + Tạo việc làm, góp phần ổn định về mặt xã hội, giảm thiểu ô nhiểm môi trường. 5. Mức hỗ trợ: 5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư: Formatted: Font: 14 pt Yêu Mức hỗ trợ TT Chỉ tiêu ĐVT cầu chương trình Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 1 Giống bò cái F1 hậu bị kg 2.700 Hỗ trợ Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, 100% cho nông After: 1.2 line, Line spacing: Double 2 Thức ăn Kg 1.200 dân. Vật tư HH cung ứng tại địa điểm triển Deleted: ¶ (hỗ trợ 60 ¶ khai mô hình. ngày bò có Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 5
- Deleted: ¶ ¶ chửa)) Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 3 Tinh đực Liều/con 2 giống (*) Hỗ Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, trợ bằng hiện After: 1.2 line, Line spacing: Double 4 Vaccine đ/con 100.000 vật tại nơi trình và thú y (*) đ diễn, không cấp Formatted: Font: 14 pt bằng tiền. Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double, Don't keep with next 5.2. Mức hỗ trợ triển khai: Định Đơn giá TT Chỉ tiêu ĐVT mức (đồng) Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tập huấn: 01 Lần 2 1 lần/ 01 ngày. Định mức 01 lần Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 6
- Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double + Thù lao giảng viên người/ngày 1 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho ND người/ngày 15 + Nước uống người/ngày 15 5.000 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double +Tài liệu, VPP bộ 15 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Tham quan: Lần 1 2 01 lần/ 01 ngày + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 25 Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 7
- Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double + Thuê xe ca 1 + Nước uống Người 25 5.000 + Hướng dẫn Người/ tham quan ngày 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 3 Hội thảo xác định ND tham gia Lần 1 mô hình + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 25 + Nước uống người/ngày 25 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 25 Dự án KHCN NN Quảng Thuê mướn + Nam. ngày 1 - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 8
- Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) +Chi khác trọn gói 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 4 Hội nghị tổng kết Lần 1 + Hỗ trợ tiền 20.000 ăn cho nông dân người/ngày 25 + Nước uống người/ngày 25 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 25 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 9
- +Chi khác trọn gói 1 Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double 5 Thuê cán bộ tháng 18 theo dõi, chỉ đạo kỹ thuật (01 người/xã) Formatted: Indent: First line: 0.5", Space Before: 1.2 line, After: 1.2 line, Line spacing: Double Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức. 5.3. Chi phí quản lý: Chi phí quản lý cho 1 nhà CCDV (% trên tổng %
- bảo an toàn dịch bệnh, được tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin theo quy định đặc biệt là LMLM. 6.2. Thức ăn: Dự án sẽ hỗ trợ một phần thức ăn tổng hợp để phối trộn với các nguồn phụ phế phẩm nông nghiệp của các hộ gia đình làm thức ăn cho bò cái. Không sử dụng các chất kháng sinh đã cấm sử dụng, hoóc môn tăng trưởng để chăn nuôi bò. 6.3. Chuồng trại: Xây dựng đảm bảo theo yêu cầu đáp ứng sinh trưởng phát triển của từng giai đoạn phát triển của bò và phù hợp theo mùa. Chuồng trại phải xa nơi ở, phải có biện pháp xử lý chất thải và đảm bảo vệ sinh môi trường. 6.4. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng: Áp dụng quy trình chăn nuôi bò sinh sản theo quy mô hộ gia đình. Đàn bò phải được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh theo quy định. Trong quá trình triển khai, người dân được tập huấn kỹ thuật, đi tham quan học tập kinh nghiệm tại các mô hình điển hình tiên tiến. 6.5. Vệ sinh thú y: Thường xuyên phun tiêu độc khử trùng chuồng trại, tiêm phòng vắc xin đầy đủ đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh môi trường. 7. Đối tượng hưởng lợi: bà con nông dân nghèo các xã dự án; ít nhất 40% số người tham gia là phụ nữ. 8. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án và chế độ báo cáo: Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 11
- - Tiến độ thực hiện: Năm 2009 - 2011, thời gian nuôi cụ thể sẽ được thỏa thuận tại hợp đồng cung cấp dịch vụ khuyến nông. - Chế độ báo cáo: Định kỳ hằng tháng, quý phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô hình về Ban Quản lý Dự án KHCN NN Quảng Nam; báo cáo tháng chậm nhất vào ngày 25 hằng tháng, báo cáo quý vào ngày 31 tháng thứ 3 của quý. Ngoài ra đơn vị thực hiện hợp đồng CCDV khuyến nông phải báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL Dự án tỉnh, BQL Trung ương và các cấp có thẩm quyền nếu có yêu cầu. 9. Ngân sách tối đa dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng: Mỗi hợp đồng tại các xã dự án tối đa không quá 159.994.000 đồng Việt Nam. Deleted: ¶ ¶ (Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định). Deleted: ¶ ¶ Deleted: ¶ Dự án KHCN NN Quảng Nam. - Chăn nuôi bò cái sinh sản-TOR. -Trang 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: Phát triển nghề nuôi ngao nhằm cải thiện và đa dạng hoá sinh kế cho cộng đồng cư dân nghèo ven biển miền Trung Việt Nam
39 p | 467 | 151
-
Nuôi tôm trên cát quy mô lớn - một số cảnh báo về môi trường
7 p | 165 | 50
-
CÁC KỸ THUẬT NUÔI SINH SẢN NHÂN TẠO CÁ RÔ ĐỒNG
7 p | 131 | 22
-
Các giống trâu ngoại
3 p | 288 | 14
-
Đánh giá hiệu quả của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bán thâm canh cải tiến tại Quảng Ngãi
10 p | 41 | 4
-
Xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi bò thành nghề sản xuất chính của nông hộ trên địa bàn huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
5 p | 41 | 3
-
Khả năng sinh trưởng của con lai giữa bò đực giống Red Angus, Charolais với bò cái lai Brahman nuôi tại trạm nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada
12 p | 7 | 3
-
Hệ thống chăn nuôi bò sinh sản và năng suất sinh sản của bò cái nuôi trong nông hộ tại vùng đồng bằng tỉnh Thừa Thiên Huế
8 p | 34 | 2
-
Kết quả bước đầu của bổ sung probiotic ảnh hưởng đến sự tiêu thụ thức ăn, dưỡng chất và sự sinh sản của thỏ cái lai (Californian x địa phương) ở lứa 1
13 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn