TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
112
MI LIÊN QUAN GIA TÌNH TRNG VIÊM LI
VÀ CÁC YU T LIÊN QUAN TRÊN BNH NHÂN CHNH NHA
TI BNH VIN QUÂN Y 103
Đinh Viết Thng1*, Trn Thu Giang1, Hà Phan Lâm2
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá mi liên quan gia tình trng viêm li và các yếu t liên
quan bnh nhân (BN) chnh nha ti Bnh vin Quân y 103.
Phương pháp
nghiên cu:
Nghiên cu mô t ct ngang trên 94 BN chnh nha mc cài ít nht ba
tháng t tháng 6/2022 - 8/2024. Thu thp d liu bao gm ch s li (gingival index -
GI), ch s mng bám (plaque index - PLI) và ch s chy máu rãnh li (sulcus
bleeding index - SBI). Các biến s bao gm tui, gii tính, thi gian đeo mc cài,
thói quen v sinh răng ming, s dng các công c h tr v sinh răng ming và
ly cao răng định k. Kết qu: Có 78,8% BN có tình trng viêm li t trung bình
đến nng. Ch s GI, PLI và SBI nhóm < 15 tui cao hơn nhóm > 15 tui. BN s
dng các công c h trm sch có ch s GI, PLI và SBI thp hơn đáng k (p <
0,05). Ngoài ra, thi gian đeo mc cài và tn sut chi răng, ly cao răng định k
cũng là nhng yếu t quan trng nh hưởng đến mc độ viêm li. Kết lun: Duy
trì v sinh răng ming đúng cách thông qua vic chi răng thường xuyên và s
dng các công c h tr, ly cao răng định k có th gim thiu tình trng viêm li
BN chnh nha.
T khóa: Viêm li; Chnh nha; V sinh răng ming; Mc cài c định.
THE RELATIONSHIP BETWEEN GINGIVITIS STATUS
AND SOME RELATED FACTORS IN ORTHODONTIC PATIENTS
AT MILITARY HOSPITAL 103
Abstract
Objectives: To assess the relationship between gingivitis status and some related
factors in orthodontic patients at Military Hospital 103. Methods: A cross-sectional
1B môn - Khoa Răng ming, Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
2Bnh vin Răng Hàm Mt Thành ph H Chí Minh
*Tác gi liên h: Đinh Viết Thng (bsdinhthang277@gmail.com)
Ngày nhn bài: 28/10/2024
Ngày được chp nhn đăng: 03/12/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i2.1070
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
113
descriptive study was conducted on 94 patients who had been wearing braces for
at least three months at Military Hospital 103 from June 2022 to August 2024.
Data collection includes gingival index (GI), plaque index (PLI), and sulcus
bleeding index (SBI). Variables include age, sex, duration of braces, oral hygiene
habits, and use of supplementary cleaning tools. Results: 78.8% of patients had
moderate to severe gingivitis. The GI, PLI, and SBI indexes in the < 15-year-old
group were higher than those in the > 15-year-old group. Patients using cleaning
aids had significantly lower GI, PLI, and SBI indexes (p < 0.05). In addition, the
duration of wearing braces and the frequency of brushing and scaling teeth were
also important factors affecting the level of gingivitis. Conclusion: Maintaining
proper oral hygiene through regular brushing and the use of supplementary tools
significantly reduces gingivitis in orthodontic patients.
Keywords: Gingivitis; Orthodontics; Oral hygiene; Fixed brace.
ĐẶT VN ĐỀ
Viêm li là bnh lý hay gp BN
đang điu tr chnh nha, đặc bit là chnh
nha c định. Các dng c s dng trong
chnh nha như mc cài, dây cung,
thun… không ch cn tr quá trình v
sinh răng ming mà còn to điu kin
thun li cho mng bám tích t, gây ra
viêm li. Tình trng này không ch nh
hưởng đến sc khe răng ming mà còn
có th gây ra các biến chng nghiêm
trng như viêm nha chu nếu không
được điu tr kp thi [1, 4, 5, 8]. Khi
chnh nha, có nhiu yếu t như tình
trng cung răng, khp cn trước điu tr,
thói quen v sinh răng ming, chế độ ăn
ung, thi gian điu tr độ tui có th
nh hưởng đến mc độ viêm li [3, 8].
Trên thế gii, đã có mt s nghiên cu
đề cp đến mi liên quan gia đeo mc
cài chnh nha vi tình trng viêm li
[1, 3, 8]. Tuy nhiên, Vit Nam chưa
có nhiu nghiên cu v vn đề này. Vì
vy, chúng tôi tiến hành nghiên cu
nhm: Đánh giá mi liên quan gia tình
trng viêm li và các yếu t liên quan
BN chnh nha ti Bnh vin Quân y 103.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
94 BN đang điu tr chnh nha c
định bng mc cài ti Khoa Răng
ming, Bnh vin Quân y 103 t tháng
6/2022 - 8/2024.
* Tiêu chun la chn: BN đã đeo
mc cài ít nht 3 tháng, có biu hin
viêm li như li đỏ, sưng n, chy máu
t nhiên hoc khi thăm khám.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
114
* Tiêu chun loi tr: BN điu tr
viêm li trong vòng 6 tun trước khi
tham gia nghiên cu; BN viêm quanh
răng tiến trin.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang.
* Chn mu: Ngu nhiên đáp ng vi
tiêu chun la chn và tiêu chun loi
tr.
* Công c nghiên cu và k thut thu
thp thông tin: BN được hi bnh, khám
lâm sàng để thu thp các thông tin.
- Các biến s nghiên cu:
+ Biến độc lp: Tui, gii tính, địa
ch, ngh nghip, thi gian đeo mc cài,
s ln chi răng, s dng bin pháp h
tr làm sch răng (bàn chi k, ch tơ
nha khoa, máy tăm nước), thi gian ly
cao răng định k.
+ Biến ph thuc: GI, PLI, SBI.
- Khám GI:
BN được khám 6 răng gm răng s
16, 24, 21, 36, 44, 41 để đánh giá tình
trng li theo 4 mc độ (mã s t 0 - 3):
+ 0 (bình thường): Li có màu hng
nht, săn chc, không chy máu.
+ 1 (viêm nh): Li có màu đỏ nht,
n nh, mt bóng.
+ 2 (viêm mc độ trung bình): Li
đỏ, phì đại, n bóng, chy máu khi
thăm khám.
+ 3 (viêm nng): Li đỏ, phì đại, n,
loét, chy máu t nhiên.
Đim GI ca BN là giá tr trung bình
ca kết qu khám 6 răng:
+ Không viêm: GI < 0,1.
+ Viêm nh: 0,1 GI < 1,0.
+ Viêm va: 1 GI < 2,0.
+ Viêm nng: GI 2,0.
- Khám PLI: Theo 4 mc độ (mã s
t 0 - 3):
+ 0: Không có mng bám.
+ 1: Mt thường không nhìn thy mng
bám nhưng phát hin được khi dùng cây
thăm dò co trên mt răng khe li.
+ 2: Mng bm thy bng mt thường.
+ 3: Mng bám, cn thc ăn tích t nhiu.
- Khám SBI:
+ 0: Không viêm, không chy máu
khi thăm khám.
+ 1: Chy máu khi thăm khám nhưng
b mt li bình thường.
+ 2: Chy máu khi thăm khám và li
thay đổi màu sc.
+ 3: Chy máu khi thăm khám, li
thay đổi màu sc và sưng nh.
+ 4: Chy máu khi thăm khám, li
đổi màu và sưng rõ.
+ 5: Chy máu khi thăm khám
chy máu t phát, li đổi màu, sưng
nhiu, có hoc không có loét.
* X lý s liu: Thu thp và x lý s
liu bng phn mm SPSS 20.0.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
115
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu được tiến hành theo
đúng quy định ca Bn - Khoa Răng
ming, Bnh vin Quân y 103. Nghiên
cu nhm phc v li ích ca BN, các
s liu thu thp ch phc v nghiên cu,
ngoài ra không nhm mc đích khác.
S liu nghiên cu được Khoa Răng
ming, Bnh vin Quân y 103 cho phép
s dng và công b. Nhóm tác gi cam
kết không có xung đột li ích trong
nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim chung
Trong s 94 BN tham gia nghiên cu có 40 BN nam (42,55%) và 54 BN n
(57,45%). V độ tui tham gia nghiên cu, có 33 BN < 15 tui (35,1%), 61 BN >
15 tui (64,9%). S phân by cho thy phn ln BN chnh nha thuc nhóm tui
trưởng thành và thanh thiếu niên, đây là độ tui ph biến trong điu tr chnh nha.
2. Đặc đim viêm li
Bng 1. Đặc đim viêm li ca đối tượng nghiên cu.
M
c độ
Nam gii
N gii
Tng
p
n
%
n
n
%
Bình thường
0
0
0
0
0
0,45
Nh
9
22,9
11
20
21,2
Trung bình
26
65,3
40
66
70,2
Nng
5
11,8
3
8
8,6
Tng
40
100
54
94
100
Tình trng viêm li BN chnh nha
cho thy t l viêm li trung bình là cao
nht (70,2%), sau đó là viêm nh
(21,2%) và viêm nng (8,6%). Điu này
gi ý phn ln BN chnh nha gp phi
tình trng viêm li mc độ trung bình
trong quá trình điu tr.
Giá tr trung bình (GTTB) ca các
ch s lâm sàng theo gii tính: Ch s GI
(nam: 1,8 ± 0,5; n: 1,7 ± 0,4, p = 0,35);
ch s PLI (nam: 2,1 ± 0,6; n: 2,0 ± 0,5,
p = 0,42); ch s SBI (nam: 1,5 ± 0,3;
n: 1,4 ± 0,4, p = 0,48). Không có s
khác bit có ý nghĩa thng kê v ch s
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
116
GI, PLI và SBI gia BN nam và BN n
(p > 0,05) cho thy tình trng viêm li
không ph thuc nhiu vào yếu t gii
tính trong nhóm BN nghiên cu.
GTTB ca các ch s lâm sàng theo
tui: Ch s GI (< 15 tui: 1,9 ± 0,4;
15 tui: 1,7 ± 0,5, p = 0,27); ch s PLI
(< 15 tui: 2,2 ± 0,6; 15 tui: 2,0 ± 0,5,
p = 0,31); ch s SBI (< 15 tui: 1,6 ± 0,3;
15 tui: 1,5 ± 0,4, p = 0,37).
Ch s lâm sàng GI, PLI và SBI cũng
không có s khác bit có ý nghĩa thng
kê gia nhóm BN < 15 tui nhóm
15 tui (p > 0,05) cho thy tình trng
viêm li không b nh hưởng nhiu bi
độ tui.
3. Mt s yếu t liên quan đến tình trng viêm li ca BN chnh nha
Bng 2. GTTB ca các ch s lâm sàng theo thi gian đeo mc cài.
Ch s
3
-
6 tháng
(n = 30)
6
-
12 tháng
(n = 40)
> 12 tháng
(n = 24)
p
GI
1,6 ± 0,4
1,8 ± 0,5
1,9 ± 0,6
0,22
PLI
1,9 ± 0,5
2,1 ± 0,6
2,3 ± 0,5
0,29
SBI
1,9 ± 0,5
2,1 ± 0,6
2,3 ± 0,5
0,29
Thi gian đeo mc cài ít (3 - 6 tháng) có ch s GI, PLI, SBI thp nht. Thi
gian đeo mc cài 6 - 12 tháng có ch s GI, PLI, SBI thp nht, s khác bit không
có ý nghĩa thng kê.
Bng 3. GTTB các ch sm sàng theo s ln chi răng.
Ch s
1 ln/ngày
(n = 20)
2 ln/ngày
(n = 50)
3 ln/ngày
(n = 24)
p
GI
2,1 ± 0,5
1,8 ± 0,4
1,6 ± 0,5
0,18
PLI
2,4 ± 0,6
2,1 ± 0,5
1,9 ± 0,6
0,23
SBI
1,7 ± 0,4
1,5 ± 0,3
1,3 ± 0,4
0,27
S ln chi răng trong ngàynh hưởng đến tình trng viêm li. Ch s GI,
PLI, SBI cao nht nhóm BN chi răng 1 ln/ngày và thp nht nhóm BN chi
răng 3 ln/ngày, s khác bit không có ý nghĩa thng kê.