
M i quan h gi a ngu n vôn trong n c và ngu n vôn n c ngoàiố ệ ữ ồ ướ ồ ướ
Nh m 5 - Kinh t đ u t 49Dỏ ế ầ ư 1
L I M ĐÀUỜ Ở
Kể t ngày 11/01/2007 Vi t Nam tr thành thành viên th 150 c a từ ệ ở ứ ủ ổ
ch c th ng m i th gi i ứ ươ ạ ế ớ WTO. Khi ra nh p tô ch c này nguyên t c đ cậ ứ ắ ượ
áp d ng v i các n c thành viên là không phân bi t đ i x gi a các qu c giaụ ớ ướ ệ ố ử ữ ố
và gi a nhà đ u t trong n c v i n c ngoài, tham gia vào m t sân ch iữ ầ ư ướ ớ ướ ộ ơ
qu c t có nh ng thu n l i và cũng có nhi u thách th c cho s phát tri nố ế ữ ậ ợ ề ứ ự ể
c a m i qu c gia.Vi t Nam cũng không n m ngoài quy lu t đó, s phát tri nủ ỗ ố ệ ằ ậ ự ế
c a khoa h c và công ngh đang d n kéo dài kho ng cách các n c phátủ ọ ệ ầ ả ướ
tri n v i các n c đang phát tri n. Vì th đ có th rút ng n kho ng cáchể ớ ướ ể ế ể ể ắ ả
v i các n c phát tri n tránh t t h u thì đòi h i Vi t Nam ph i đi t t đónớ ướ ế ụ ậ ỏ ệ ả ắ
đ u, nhanh chóng ti n hành công nghi p hóa-hi n đ i hóa đ t n c t nầ ế ệ ệ ạ ấ ướ ậ
d ng m i ngu n l c c bên trong l n bên ngoài đ phát tri n.ụ ọ ồ ự ả ẫ ể ể
V i t c đ phát tri n kinh t nh hi n nay trung bình là 7,5%/năm vàớ ố ộ ể ế ư ệ
t c đ tăng tr ng dân s 1,8%/năm, đê ph n đ u đ n năm 2020 nâng m cố ộ ưở ố ấ ấ ế ứ
thu nh p bình quân đ u ng i lên g p đôi hi n nay t c là m c 2000 USDậ ầ ườ ấ ệ ứ ở ứ
m t ng i/m t năm thì đòi h i ph i b sung ngu n v n đ đ u t phát tri nộ ườ ộ ỏ ả ồ ồ ố ể ầ ư ể
là 126 t USD, h n GDP hi n t i m c 86 t . Nhìn vào con s trên ta th yỷ ơ ệ ạ ở ứ ỷ ố ấ
v i tích lũy n i b t i đa cũng không đ đáp ng đ nhu c u v n cho đ u tớ ộ ộ ố ủ ứ ủ ầ ố ầ ư
phát tri n vì th chi n l c trong dài h n là làm sao đ thu hút ngu n v nể ế ế ượ ạ ế ồ ố
n c ngoài.ướ
V n đ đ t ra làm th nào đ huy đ ng đ c ngu n v n to l n đó,ấ ề ặ ế ể ộ ượ ồ ố ớ
nghiên cún khía c nh c a m i quan h nhân qu “ngu n v n càng đ c sạ ủ ố ệ ả ồ ố ượ ử
d ng có hi u qu thì kh năng thu hút nó càng l n” nên nhóm em đã ch n đụ ệ ả ả ớ ọ ề
tài “M i quan h gi a ngu n vố ệ ữ ồ ốn trong n c và ngu n vướ ồ ốn n c ngoài”ướ
đ làm rõ s tác đ ng qua l i gi a hai ngu n v n đ t đó th y đ c vai tròể ự ộ ạ ữ ồ ố ể ừ ấ ượ
c a t ng lo i v n và m i quan h gi a chúng cũng nh nh ng gi i phápủ ừ ạ ố ố ệ ữ ư ữ ả
qu n lý và s d ng ngu n v n có hi u qu h n, góp ph n t o cái nhìn t ngả ử ụ ồ ố ệ ả ơ ầ ạ ồ
quát v hai ngu n v n này.ề ồ ố
Chúng em xin chân thành c m nả ơ
PGS. TS T Quang Ph ngừ ươ
TS. Ph m Văn Hùngạ
đã t n tình h ng d n giúp chúng em hoàn thành t t bài t p.ậ ướ ẫ ố ậ
Bài làm không tránh kh i nh ng thi u sót kính mong th y giáoỏ ữ ế ầ
và các b n góp ý đ chúng em hoàn thi n bài vi t.ạ ể ệ ế
CH NG I.ƯƠ NHŨNG V N Đ LÝ LU NẤ Ề Ậ
I. KHÁI NI M, PHÂN LO I VÀ B N CH T C A NGU N VÓNỆ Ạ Ả Ấ Ủ Ồ
ĐÀU Tư
1. Khái ni m:ệ

M i quan h gi a ngu n vôn trong n c và ngu n vôn n c ngoàiố ệ ữ ồ ướ ồ ướ
Nh m 5 - Kinh t đ u t 49Dỏ ế ầ ư 2
1.1 v n đ u t :ố ầ ư
Là ngu n l c tích lu đ c c a xã h i, c s s n xu t kinh doanhồ ự ỹ ượ ủ ộ ơ ở ả ấ
d ch v , ti t ki m c a dân, huy đ ng t n c ngoài đ c biêu hi n d i cácị ụ ế ệ ủ ộ ừ ướ ượ ệ ướ
d ng ti n t các lo i ho c hàng hoá h u hình, hàng hoá vô hình và hàng hoáạ ề ệ ạ ặ ữ
đ c bi t khác.ặ ệ
1.2 Ngu n v n đ u t :ồ ố ầ ư
Ngu n hình thành v n đ u t chính là ph n tích lũy đ c th hi nồ ố ầ ư ầ ượ ế ệ
d i d ng giá tr đ c chuy n hóa thành v n đ u t đáp ng yêu c u phátướ ạ ị ượ ể ố ầ ư ứ ầ
tri n c a xã h i. Đây là thu t ng dùng đ ch các ngu n t p trung và phânể ủ ộ ậ ữ ể ỉ ồ ậ
ph i v n đ u t cho phát tri n kinh t đáp ng nhu c u chung c a nhà n cố ố ầ ư ể ế ứ ầ ủ ướ
và c a xã h i.ủ ộ
2. Phân lo i:ạ
Đ ng d i góc đ vĩ mô, ngu n v n đ u t bao g m ngu n v n đ uứ ướ ộ ồ ố ầ ư ồ ồ ố ầ
t trong n c và ngu n v n đ u t n c ngoài.ư ướ ồ ố ầ ư ướ
2.1 Ngu n v n đ u t trong n c:ồ ố ầ ư ướ
Ngu n v n đ u t trong n c là ph n tích lũy n i b c a toàn b n nồ ố ầ ư ướ ầ ộ ộ ủ ộ ề
kinh t bao g m ti t ki m c a khu v c dân c , các t ch c kinh t , cácế ồ ế ệ ủ ự ư ổ ứ ế
doanh nghi p và ti t ki m c a chính ph đ c huy đ ng vào quá trình táiệ ế ệ ủ ủ ượ ộ
s n xu t xã h i. Bi u hi n c th c a ngu n v n đ u t trong n c baoả ấ ộ ế ệ ụ ề ủ ồ ố ầ ư ướ
g m ngu n v n đ u t nhà n c và ngu n v n c a dân c và t nhân.ồ ồ ố ầ ư ướ ồ ố ủ ư ư
2.1.1 Ngu n von nhà n c:ồ ướ
Ngu n v n đ u t nhà n c bao g m ngu n v n c a ngân sách nhàồ ố ầ ư ướ ồ ồ ố ủ
n c, ngu n v n tín d ng đ u t phát tri n c a nhà n c và ngu n v n đ uướ ồ ố ụ ầ ư ề ủ ướ ồ ố ầ
t phát tri n c a doanh nghi p nhà n c.ư ể ủ ệ ướ
Ngu n v n ngân sách nhà n c:ồ ố ướ Đây chính là ngu n chi c a ngânồ ủ
sách Nhà n c cho đ u t . Đó là m t ngu n v n đ u t quan tr ng trongướ ầ ư ộ ồ ố ầ ư ọ
chi n l c phát tri n kinh t - xã h i c a m i qu c gia. Ngu n v n nàyế ượ ể ế ộ ủ ỗ ố ồ ố
th ng đ c s d ng cho các d án k t c u kinh t - xã h i, qu c phòng, anườ ượ ử ụ ự ế ấ ế ộ ố
ninh, h tr cho các d án c a doanh nghi p đ u t vào lĩnh v c c n sỗ ợ ự ủ ệ ầ ư ự ầ ự
tham gia c a Nhà n c, chi cho các công tác l p và th c hi n các quy ho chủ ướ ậ ự ệ ạ
t ng thê phát tri n kinh t - xã h i vùng, lãnh th , quy ho ch xây d ng đô thố ể ế ộ ổ ạ ự ị
và nông thôn.
Ngân sách nhà n c là công c đi u ch nh vĩ mô n n kinh t xã h i,ướ ụ ề ỉ ề ế ộ

M i quan h gi a ngu n vôn trong n c và ngu n vôn n c ngoàiố ệ ữ ồ ướ ồ ướ
Nh m 5 - Kinh t đ u t 49Dỏ ế ầ ư 3
đ nh h ng phát tri n s n xu t, đi u ti t th tr ng, bình n giá c , đi uị ướ ể ả ấ ề ế ị ườ ổ ả ề
ch nh đ i s ng xã h i.ỉ ờ ố ộ
Ngân sách nhà n c có vai trò đi u ti t trong kinh t , thúc đ y phátướ ề ế ế ẩ
tri n kinh t . Ngân sách nhà n c là công c đ nh h ng hình thành c c uề ế ướ ụ ị ướ ơ ấ
kinh t m i, kích thích phát tri n s n xu t kinh doanh và ch ng đ c quy n.ế ớ ể ả ấ ố ộ ề
Tr c h t, Chính ph s h ng ho t đ ng c a các ch th trong n nướ ế ủ ẽ ướ ạ ộ ủ ủ ể ề
kinh t đi vào qu đ o mà chính ph đã ho ch đ nh đ hình thành c c uế ỹ ạ ủ ạ ị ế ơ ấ
kinh t t i u, t o đi u ki n cho n n kinh t phát tri n n đ nh và b n v ng.ế ố ư ạ ề ệ ề ế ể ổ ị ề ữ
Thông qua ho t đ ng chi Ngân sách, Nhà n c s cung c p kinh phíạ ộ ướ ẽ ấ
đ u t cho c s k t c u h t ng, hình thành các doanh nghi p thu c cácầ ư ơ ở ế ấ ạ ầ ệ ộ
ngành then ch t trên c s đó t o môi tr ng và đi u ki n thu n l i cho số ơ ở ạ ườ ề ệ ậ ợ ự
ra đ i và phát tri n các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t (có thờ ể ệ ộ ọ ầ ế ể
th y rõ nh t t m quan tr ng c a đi n l c, vi n thông, hàng không đ n ho tấ ấ ầ ọ ủ ệ ự ễ ế ạ
đ ng kinh doanh c a các Doanh nghi p). Bên c nh đó, vi c c p v n hìnhộ ủ ệ ạ ệ ấ ố
thành các doanh nghi p Nhà n c là m t trong nh ng bi n pháp căn b n đệ ướ ộ ữ ệ ả ể
ch ng đ c quy n và gi cho th tr ng kh i r i vào tình tr ng c nh tranhố ộ ề ữ ị ườ ỏ ơ ạ ạ
không hoàn h o. Và trong nh ng đi u ki n c th , ngu n kinh phí trong ngânả ữ ề ệ ụ ể ồ
sách cũng có th đ c s d ng đ h tr cho s phát tri n c a các doanhể ượ ử ụ ể ỗ ợ ự ể ủ
nghi p, đ m b o tính n đ nh v c c u ho c chu n b cho vi c chuyên sangệ ả ả ổ ị ề ơ ấ ặ ẩ ị ệ
c c u m i h p lý h n. Thông qua ho t đ ng thu, b ng vi c huy đ ngơ ấ ớ ợ ơ ạ ộ ằ ệ ộ
ngu n tài chính thông qua thu , ngân sách nhà n c đ m b o th c hi n vaiồ ế ướ ả ả ự ệ
trò đ nh h ng đ u t , kích thích ho c h n ch s n xu t kinh doanhị ướ ầ ư ặ ạ ế ả ấ
Bên c nh đó, ngu n v n này còn góp ph n gi i quy t các v n đ xãạ ồ ố ầ ả ế ấ ề
h i.Tr giúp tr c ti p dành cho nh ng ng i có thu nh p th p hay có hoànộ ợ ự ế ữ ườ ậ ấ
c nh đ c bi t nh chi v tr c p xã h i, tr c p gián ti p d i hình th c trả ặ ệ ư ề ợ ấ ộ ợ ấ ế ướ ứ ợ
giá cho các m t hàng thi t y u, các kho n chi phí đê th c hi n chính sáchặ ế ế ả ự ệ
dân s , chính sách vi c làm, ch ng mù ch , h tr đ ng bào bão l t.ố ệ ố ữ ỗ ợ ồ ụ
Ngoài ra còn góp ph n ôn đ nh th tr ng, ch ng l m phát, bình ôn giáầ ị ị ườ ố ạ
c th tr ng hàng hoá. Nhà n c ch đi u ti t nh ng m t hàng quan tr ngả ị ườ ướ ỉ ề ế ữ ặ ọ
nh ng m t hàng mang tính ch t chi n l c. C ch đi u ti t thông qua trữ ặ ấ ế ượ ơ ế ề ế ợ
giá, đi u ch nh thu su t thu xu t nh p kh u, d tr qu c gia. Th tr ngề ỉ ế ấ ế ấ ậ ẩ ự ữ ố ị ườ
v n s c lao đ ng: thông qua phát hành trái phi u và chi tiêu c a chính ph .ố ứ ộ ế ủ ủ
Ki m ch l m phát: cùng v i ngân hàng trung ng v i chính sách ti n tề ế ạ ớ ươ ớ ề ệ
thích h p ngân sách nhà n c góp ph n đi u ti t thông qua chính sách thuọ ướ ầ ề ế ế
và chi tiêu c a chính ph .ủ ủ
Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s tăng tr ng nói chung c a n nữ ầ ớ ự ưở ủ ề
kinh t quy mô t ng thu ngân sách nhà n c không ng ng gia tăng nh mế ố ướ ừ ờ ở

M i quan h gi a ngu n vôn trong n c và ngu n vôn n c ngoàiố ệ ữ ồ ướ ồ ướ
Nh m 5 - Kinh t đ u t 49Dỏ ế ầ ư 4
r ng nhi u ngu n thu khác nhau (huy đ ng qua thu , phí, bán tài nguyên, bánộ ề ồ ộ ế
hay cho thuê tài s n thu c s h u nhà n c...). Đi cùng v i s m r ng quyả ộ ở ữ ướ ớ ự ở ộ
mô ngân sách, m c chi cho đ u t phát tri n t ngân sách nhà n c cũng giaứ ầ ư ề ừ ướ
tăng đáng k . T ng thu ngân sách nhà n c trong giai đo n 2001- 2005 tăngể ố ướ ạ
bình quân 15%, t l huy đ ng vào ngân sách nhà n c hàng năm tăng bìnhỷ ệ ộ ướ
quân hàng năm đ t g n 23% GDP. Ngu n thu n đ nh t s n xu t trongạ ầ ồ ồ ị ừ ả ấ
n c đã b c đ u d n d n tăng. T ng chi ngân sách nhà n c tăng bìnhướ ướ ầ ầ ầ ố ướ
quân 14,9%. T l chi ngân sách nhà n c bình quân b ng 28% GDP. Trongỷ ệ ướ ằ
đó chi cho đ u t phát tri n đ t bình quân 30,2% t ng chi ngân sách nhàầ ư ề ạ ố
n c. Tính chung cho giai đo n 2001-2005, t ng v n đ u t t ngân sáchướ ạ ồ ố ầ ư ừ
nhà n c chi m kho ng 22,3% t ng v n đ u t toàn xã h i. Trong nh ngướ ế ả ố ố ầ ư ộ ữ
năm ti p theo, v n đ u t t ngân sách nhà n c có xu h ng gia tăng v giáế ố ầ ư ừ ướ ướ ề
tr tuy t đ i nh ng gi m v t tr ng v n đ u t toàn xã h i.ị ệ ố ư ả ề ỉ ọ ố ầ ư ộ
Ngu n v n tín d ng đ u t phát triên c a Nhà n c:ồ ố ụ ầ ư ủ ướ Cùng v i quáớ
trình đôi m i và m c a, tín d ng đ u t phát tri n c a Nhà n c ngày càngớ ở ử ụ ầ ư ể ủ ướ
đóng vai trò đáng k trong chi n l c phát tri n kinh t - xã h i. Neu nhế ế ượ ề ế ộ ư
tr c năm 1990, v n tín d ng đ u t phát tri n c a nhà n c ch a đ c sướ ố ụ ầ ư ể ủ ướ ư ượ ử
d ng nh m t công c qu n lý đi u ti t n n kinh t thì trong giai đo nụ ư ộ ụ ả ề ế ề ế ạ
1991- 2000, ngu n v n này đã có m c tăng tr ng đáng k và b t đ u có vồ ố ứ ưở ề ắ ầ ị
trí quan tr ng trong chính sách đ u t c a nhà n c.ọ ầ ư ủ ướ
Giai đo n 1991-1995, ngu n v n tín d ng đ u t phát tri n c a nhàạ ồ ố ụ ầ ư ể ủ
n c m i chi m 5,6% t ng v n đ u t toàn xã h i thì giai đo n 2001-2005ướ ớ ế ố ố ầ ư ộ ạ
đã chi m 14% t ng v n đ u t toàn xã h i. Trong nh ng năm ti p theo, tínế ổ ố ầ ư ộ ữ ế
d ng đ u t c a nhà n c s có xu h ng c i thi n v m t ch t l ng vàụ ầ ư ủ ướ ẽ ướ ả ệ ề ặ ấ ượ
ph ng th c tài tr nh ng t tr ng s không có s gia tăng đáng k .ươ ứ ợ ư ỷ ọ ẽ ự ế
Ngu n V n tín d ng đ u t phát tri n c a Nhà n c có tác d ng tíchồ ố ụ ầ ư ể ủ ướ ụ
c c trong vi c gi m đáng k vi c bao c p v n tr c ti p c a Nhà n c. V iự ệ ả ề ệ ấ ố ự ế ủ ướ ớ
c ch tín d ng, các đ n v s d ng ngu n v n này ph i đ m b o nguyênơ ế ụ ơ ị ử ụ ồ ố ả ả ả
t c hoàn tr v n vay. Ch đ u t là ng i vay v n ph i tính k hi u quắ ả ố ủ ầ ư ườ ố ả ỹ ệ ả
đ u t , s d ng v n ti t ki m h n. v n tín d ng đ u t phát tri n c a Nhàầ ư ử ụ ố ế ệ ơ ố ụ ầ ư ề ủ
n c là m t hình th c quá đ chuy n t hình th c c p phát ngân sách sangướ ộ ứ ộ ể ừ ứ ấ
ph ng th c tín d ng đ i v i các d án có kh năng thu h i v n tr c ti p.ươ ứ ụ ố ớ ự ả ồ ố ụ ế
Bên c nh đó, v n tín d ng đ u t phát tri n c a nhà n c còn ph cạ ố ụ ầ ư ể ủ ướ ụ
v công tác qu n lý và đi u ti t kinh t vĩ mô. Thông qua ngu n tín d ngụ ả ề ế ế ồ ụ
đ u t , nhà n c th c hi n vi c khuy n khích phát tri n kinh t ngành,ầ ư ướ ự ệ ệ ế ề ế
vùng, lĩnh v c theo chi n l c c a mình. Đ ng khía c nh là công c đi uự ế ượ ủ ứ ở ạ ụ ề
ti t vĩ mô, ngu n v n này không ch th c hi n m c tiêu tăng tr ng kinh tế ồ ố ỉ ự ệ ụ ưở ế
mà còn th c hi n c m c tiêu phát tri n xã h i. Vi c phân bô và s d ngự ệ ả ụ ề ộ ệ ử ụ
ngu n vón tín d ng đ u t còn khuy n khích phát tri n nh ng vùng kinh tồ ụ ầ ư ế ể ữ ế

M i quan h gi a ngu n vôn trong n c và ngu n vôn n c ngoàiố ệ ữ ồ ướ ồ ướ
Nh m 5 - Kinh t đ u t 49Dỏ ế ầ ư 5
khó khăn, gi i quy t các v n đ xã h i nh xóa đói gi m nghèo. Và trên h t,ả ế ấ ề ộ ư ả ế
ngu n v n tín d ng đ u t và phát tri n c a nàh n c có tác d ng r t tíchồ ố ụ ầ ư ề ủ ướ ụ ấ
c c trong vi c chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công nghi p hóa -ự ệ ể ị ơ ấ ế ướ ệ
hi n đ i hóa.ệ ạ
Ngu n v n đ u t c a các doanh nghi p Nhà n c:ồ ố ầ ư ủ ệ ướ Ngu n v n nàyồ ố
ch y u bao g m t kh u hao tài s n c đ nh và thu nh p gi l i t i doanhủ ế ồ ừ ấ ả ố ị ậ ữ ạ ạ
nghi p nhà n c. Theo b k ho ch và đ u t , thông th ng ngu n v n c aệ ướ ộ ế ạ ầ ư ườ ồ ố ủ
doanh nghi p nhà n c t đ u t chi m 14-15% t ng s v n đ u t toàn xãệ ướ ự ầ ư ế ổ ố ố ầ ư
h i, ch y u là đ u t theo chi u sâu, m r ng s n xu t, đ i m i thi t b ,ộ ủ ế ầ ư ề ở ộ ả ấ ố ớ ế ị
hi n đ i hóa day chuy n công ngh c a doanh nghi p.Đ c xác đ nh làệ ạ ề ệ ủ ệ ượ ị
thành ph n ch đ o trong n n kinh t , các doanh nghi p Nhà n c v n n mầ ủ ạ ề ế ệ ướ ẫ ắ
gi m t kh i l ng v n khá l n. M c dù v n còn m t s h n ch nh ngữ ộ ố ượ ố ớ ặ ẫ ộ ố ạ ế ư
đánh giá m t cách công b ng thì khu v c thì khu v c kinh t Nhà n c v iộ ằ ự ự ế ướ ớ
s tham gia c a các doanh nghi p Nhà n c v n đóng m t vai trò ch đ oự ủ ệ ướ ẫ ộ ủ ạ
trong n n kinh t nhi u thành ph n.V i ch tr ng ti p t c đ i m i doanhề ế ề ầ ớ ủ ươ ế ụ ố ớ
nghi p Nhà n c, hi u qu ho t đ ng c a khu v c kinh t này ngày càngệ ướ ệ ả ạ ộ ủ ự ế
đ c kh ng đ nh, tích lu c a các doanh nghi p Nhà n c ngày càng giaượ ẳ ị ỹ ủ ệ ướ
tăng và đóng góp đáng k vào t ng quy mô v n đ u t c a toàn xã h i.ể ổ ố ầ ư ủ ộ
2.1.2. Ngu n von c a dân c và t nhân:ồ ủ ư ư
Ngu n v n t khu v c t nhân bao g m ph n ti t ki m c a dân c ,ồ ố ừ ự ư ồ ầ ế ệ ủ ư
ph n tích lũy c a các doanh nghi p dân doanh, các h p tác xã. Theo c tínhầ ủ ệ ọ ướ
c a b k ho ch và đ u t , ti t ki m trong dân c và các doanh nghi p dânủ ộ ế ạ ầ ư ế ệ ư ệ
doanh chi m bình quân kho ng 15% GDP, trong đó ph n ti t ki m c a dânế ả ầ ế ệ ủ
c tham gia gián ti p vào đ u t vào kho ng 3,7% GDP, chi m kho ng 25%ư ế ầ ư ả ế ả
t ng ti t ki m c a dân c ; ph n ti t ki m c a dân c tham gia đ u t tr cổ ế ệ ủ ư ầ ế ệ ủ ư ầ ư ụ
ti p kho ng 5% GDP và b ng 33% s ti t ki m đ c. Trong giai đo n 2001-ế ả ằ ố ế ệ ượ ạ
2005, v n đ u t c a dân c và t nhân chi m kho ng 26% t ng v n đ u tố ầ ư ủ ư ư ế ả ổ ố ầ ư
toàn xã h i. Trong giai đo n ti p theo, ngu n v n này s ti p t c gia tăng cộ ạ ế ồ ố ẽ ế ụ ả
v quy mô và t tr ng.ề ỷ ọ
Th c t th i gian qua cho th y đ u t c a khu v c t nhân và h giaự ế ờ ấ ầ ư ủ ự ư ộ
đình có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c phát tri n nông nghi p, ti uặ ế ọ ệ ể ệ ế
th công nghi p, th ng m i, d ch v và v n t i trên các đ a ph ng. Trongủ ệ ươ ạ ị ụ ậ ả ị ươ
20 năm th c hi n chính sách đôi m i, nhà n c liên t c hoàn thi n các chínhự ệ ớ ướ ụ ệ
sách nh m t o đi u ki n cho khu v c kinh t t b n t nhân, kinh t h giaằ ạ ề ệ ự ế ư ả ư ế ộ
đình m nh d n b v n đ u t và phát tri n đan xen, h n h p các hình th cạ ạ ỏ ố ầ ư ể ỗ ợ ứ
s h u trong n n kinh t . V i Lu t Doanh nghi p th ng nh t (2005) và Lu tở ữ ề ế ớ ậ ệ ố ấ ậ
đ u t chung (2005) chính th c có hi u l c t gi a năm 2006, các t ng l pầ ư ứ ệ ự ừ ữ ầ ớ
dân c và khu v c kinh t t nhân s ti p t c đ c khuy n khích, đ ng viênư ự ế ư ẽ ế ụ ượ ế ộ