Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ườ ư ắ ầ ở ầ ế ệ ể ầ ộ Ng i x a có câu: “ Mi ng tr u b t đ u câu chuy n”. Đ kh i đ u m t câu
ườ ệ ườ ề ấ ồ ớ ệ chuy n, ng i Vi t Nam ta th ng đi vòng vo r i sau đó m i vào v n đ chính.
ư ữ ế ộ ừ ư ặ Đó cũng là m t trong nh ng đ c tr ng giao ti p đã hình thành t xa x a và bây
ờ ẫ ắ ẽ ế ễ ề ắ ấ gi ế v n còn ti p di n. Ch c ch n s không có v n đ gì khi chúng ta giao ti p
ư ậ ẽ ả ư ứ ệ ạ ớ v i nhau theo cách th c nh v y nh ng chuy n gì s x y ra khi b n cũng áp
ế ớ ụ d ng câu nói này khi giao ti p v i ng ườ ướ i n c ngoài?
ế ệ ề ầ ộ ớ ế ầ ờ ạ Trong th i đ i kinh t ậ toàn c u, vi c h i nh p v i các n n kinh t toàn c u là
ấ ế ố ế ẽ ệ ư ế ậ ồ t t y u. Vi c kinh doanh qu c t s thu n bu m xuôi gió n u nh các doanh
ữ ệ ượ ố ế ụ ể ế ắ ắ nghi p n m v ng đ c các nguyên t c trong giao ti p qu c t , c th là văn hoá
ủ ướ ế ợ giao ti p kinh doanh c a n ệ c mà doanh nghi p đang h p tác.
ư ạ ế ệ ằ ở ị ả ưở Nh các b n bi t Vi t Nam n m Châu Á, chúng ta ch u nh h ề ủ ng c a n n
ươ ư ế ẽ ở ậ ợ ơ ớ văn hoá Ph ệ ng Đông nên vi c giao l u kinh t s tr nên thu n l i h n v i các
ướ ữ ụ ậ ớ ướ ự ư n c trong cùng châu l c. Tuy v y v i nh ng n c trong khu v c nh Hàn
ề ậ ả ả ố ớ ị Qu c, Nh t B n v i kho ng cách đ a lý, tôn giáo và n n văn minh khác xa thì
ẽ ấ ế ể ề ệ ủ vi c giao ti p kinh doanh cũng s r t khó khăn. Tìm hi u các n n văn hoá c a
ướ ạ ượ ệ ỉ ả ố ế các n c khác không ch giúp công vi c kinh doanh đ t đ c k t qu t t mà
ể ế ư ề ế ớ ủ chúng ta có th ti p thu, giao l u v i các n n văn hoá, văn minh tiên ti n c a
nhân lo i. ạ
ủ ể ề ế Nhóm chúng em đã tìm hi u v “Văn hoá trong giao ti p kinh doanh c a n ướ c
ậ ả ế ể ạ ờ Nh t B n”. Tuy nhiên, vì th i gian h n ch nên trong quá trình tìm hi u nhóm s ẽ
ự ủ ữ ế ể ế ấ ỏ không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s đóng góp ý ki n c a cô đ bài
ơ vi ế ượ t đ ỉ c hoàn ch nh h n.
Chúng em chân thành cám n! ơ
Ụ
Ụ
M C L C
I.
Ơ Ở Ế II. C S LÍ THUY T
ệ 1. Khái ni m văn hoá:
ượ ữ ủ ể ả ộ ộ Văn hoá đ c hi u theo nghĩa r ng là toàn b nh ng gì di s n c a loài
ườ ồ ấ ả ế ắ ứ ứ ữ ử ng i, bao g m t t c ki n th c và nh ng các quy t c ng x trong th c t ự ế ủ c a
ộ ố ấ ủ ầ ậ ộ ộ ấ ả cu c s ng tinh th n và v t ch t c a m t xã h i. Văn hoá bao trùm lên t t c các
ề ừ ụ ố ừ ế ậ ấ v n đ t ế cách ăn u ng đ n trang ph c , t các t p quán trong gia đinh đ n công
ệ ử ụ ử ủ ừ ứ ỗ ườ ệ ngh s d ng trong công nghi p. T cách ng x c a m i ng ộ i trong xã h i
ứ ủ ộ ươ ệ ạ ừ ế đ n n i dung và hình th c c a các ph ng ti n thông tin đ i chúng, t phong
ườ ệ ế ỗ ộ ề ạ ứ ệ ộ ộ cách, c ồ ng đ làm vi c đ n các quan ni m v đ o đ c xã h i. M i c ng đ ng
ư ữ ể ề ệ ữ ướ dân c có th có nh ng n n văn hoá riêng bi t. Văn hoá gi a các n c khác
ộ ướ ồ ờ ự nhau. Đ ng th i, ngay trong m t n c các khu v c khác nhau cũng có th t n t ể ồ ạ i
ữ nh ng văn hoá khác nhau.
ế ị ủ ứ ạ ố ồ ộ ộ Văn hoá t o nên cách s ng c a m t c ng đ ng, quy t đ nh cách th c tiêu
ứ ự ư ươ ầ ủ ả ườ dùng, th t u tiên và ph ng cách tho mãn nhu c u c a con ng i. Văn hoá
ườ ế ố ể ạ ổ ườ ồ ạ là môi tr ng nhân t o trong t ng th các y u t môi tr ng t n t i xung quanh
ộ ố ồ ườ ể ề ứ ồ ổ ủ ộ cu c s ng c a c ng đ ng ng ạ ứ i. Văn hoá bao g m t ng th ki n th c, đ o đ c,
ệ ậ ậ ậ ượ ứ đ c tin, ngh thu t, lu t pháp, t p quán, thói quen đ ộ c các thành viên trong m t
ừ ậ ồ ộ ấ ả ữ ộ c ng đ ng th a nh n. Nói m t cách khác, văn hoá là t t c nh ng gì các thành
ộ viên trong xã h i có, nghĩ và làm.
ầ ủ 2. Các thành ph n c a văn hóa:
ế ố ủ ố ườ ậ Văn hoá là y u t chi ph i hành vi c a con ng i. Vì v y, văn hoá chi
ứ ứ ế ị ử ố ộ ị ph i cách th c ng x và ra quy t đ nh trong các cu c giao d ch đàm phán kinh
ể ế ề ơ ở ể ầ ủ ể ả doanh. Hi u bi t v các thành ph n c a văn hoá là c s đ có th lý gi i và d ự
3
ủ ố ề ể ề ầ đoán hành vi c a đ i tác. Có nhi u cách hi u khác nhau v thành ph n văn hoá,
ỳ ươ ủ ế ể ề ậ ầ tu theo ph ng pháp ti p c n. Cách hi u v thành ph n văn hoá c a các nhà
ộ ấ ế ậ ủ ả dân t c t t nhiên ph i khác cách ti p c n c a các nhà kinh doanh, văn hoá có th ể
ượ ấ ả ủ ề ầ ầ đ ả c chia thành 5 thành ph n. T t c các thành ph n c a văn hoá đ u có nh
ưở ở ả ộ ấ ị ế ế ộ ộ ị h ng góc đ nh t đ nh đ n k t qu m t cu c giao d ch, đàm phán kinh doanh
ạ ườ ủ vì nó t o nên môi tr ng văn hoá mà trong đó các nhà doanh c a ra thông tin,
ả ứ ế ị ph n ng và ra quy t đ nh.
ế ố ậ ấ Y u t văn hoá v t ch t: 2.1.
ế ố ấ ượ ậ ế ố Y u t văn hoá v t ch t đ c chia thành hai nhóm: nhóm y u t công
ế ố ệ ế ngh và nhóm y u t kinh t :
ệ ấ ả ữ ứ ậ ầ ỹ ế ị Công ngh là t t c nh ng k thu t ph n c ng (máy móc thi t b ) và
ế ỹ ử ụ ữ ề ề ầ ậ ả ỹ ủ ph n m m (bí quy t k thu t, k năng qu n lý) s d ng đ làm ra nh ng c a
ộ ấ ả ậ c i v t ch t cho xã h i.
ế ố ế ữ ứ ế ồ ố Y u t kinh t bao g m nh ng cách th c mà các nhân c ng hi n kh ả
ữ ề ộ ợ ủ ể ể năng lao đ ng và thu v nh ng l ự i ích. Quan đi m và s phát tri n c a thành
ầ ự ể ộ ệ ề ế ả ph n kinh t ế ư t nhân là m t tiêu bi u cho s khác bi t v kinh t nh h ưở ng
ế đ n phong cách đàm phán kinh doanh.
ế ố ổ 2.2. Y u t ộ : ể t ng th xã h i
ế ố ổ ộ ồ ổ ứ ụ ộ Y u t ể văn hoá t ng th xã h i bao g m t ơ ấ ch c xã h i, giáo d c, c c u
ế ố ữ ị ứ ọ ị ườ ệ ớ chính tr , là nh ng y u t quy đ nh cách th c mà m i ng i có quan h v i nhau,
ạ ộ ộ ồ ổ ứ t ủ ch c các ho t đ ng c a cá nhân và c ng đ ng.
ủ ữ ộ ộ ị ị Y u t ế ố ổ ứ t ơ ấ ch c xã h i quy đ nh v trí c a nam và n trong xã h i, c c u
ớ ụ ệ ề gi ể ủ i tính, quan ni m v gia đình, vai trò c a gia đình trong giáo d c và phát tri n
ế ệ ẻ ơ ấ ầ ơ ấ ủ ổ ớ ộ ế th h tr , c c u t ng l p xã h i, hành vi c a các nhóm, và c c u tu i. Y u
4
ọ ấ ề ả ế ị ủ ụ ọ ố t ơ ấ giáo d c quy t đ nh h c v n cũng là n n t ng quan tr ng c a hành vi. C c u
ộ ấ ướ ị ủ ộ ố ả ưở chính tr c a m t đ t n c cũng là m t nhân t ọ quan tr ng nh h ế ng đ n hành
ự ậ ủ ủ ủ ẫ vi c a các nhà kinh doanh trong đàm phán. S h u thu n c a chính ph thông
ươ ấ ướ ề ệ ế qua các ch ng trình đàm phán c p nhà n c v quan h kinh t ể ộ là có th m t
ồ ứ ớ ố ứ ệ ể ể ạ ngu n s c m nh đ nhà doanh nghi p có th gây s c ép v i đ i tác đàm phán.
ế ố ưỡ ệ quan ni m, tín ng ứ ng, đ c tin: 2.3. Y u t
ế ố ưỡ ể ể ủ ứ ệ Y u t ệ quan ni m, tín ng ng, đ c tin th hi n quan ni m c a các con
ườ ề ự ồ ạ ủ ườ ủ ụ ng i v chính s t n t i c a loài ng ộ i, c a xã h i và vũ tr bao la. Đây là
ố ể ệ ệ ố ứ ạ ứ ự ỳ nhóm nhân t văn hoá c c k ph c t p th hi n qua h th ng các đ c tin, tín
ưỡ ữ ố ầ ng ị ng, tôn giáo, mê tín d đoan. Nh ng nhân t ọ tinh th n có ý nghĩ quan tr ng
ử ủ ứ ườ ộ ồ trong hành vi, ng x c a con ng ộ i và c ng đ ng xã h i. Tôn giáo dĩ nhiên có
ả ưở ử ủ ế ị ứ ế nh h ng quy t đ nh đ n hành vi và ng x c a các nhà kinh doanh. Tôn giáo,
ưỡ ượ ư ế ố ậ ạ ả ấ ủ ư ữ tín ng ng đ c nh n nh y u t nh y c m nh t c a văn hoá nh ng nh ng giá
ị ưỡ ủ ườ ề ộ ố ề ể ạ tr tín ng ộ ng c a m t cá nhân th ạ ng khác. Đ i đa s đ u am hi u v m t lo i
ở ọ ồ ạ ể ế hình văn hoá trong đó h t n t i mà không có hi u bi ề ắ ủ t đúng đ n c a các n n
văn hoá khác.
ế ố ẩ ỹ văn hoá th m m : 2.4. Nhóm y u t
ế ố ỹ ể ệ ệ ẩ ậ ạ ọ ị Y u t văn hoá th m m th hi n qua ngh thu t, văn h c, âm nh c, k ch
ế ố ệ ế ị ề ẹ ậ ngh , ca hát. Nhóm y u t văn hoá quy t đ nh các nhìn nh n v cái đ p, h ướ ng
ớ ệ ố ề ả ưở ủ ế t ỹ i thi n – m . Các nhân t này ít nhi u nh h ệ ng đ n quan ni m c a các nhà
ị ạ ứ ự ề ẩ kinh doanh v giá tr đ o đ c, các chu n m c hành vi.
ế ố ữ ngôn ng : 2.5. Nhóm y u t
ế ọ ỏ ậ ứ ữ ệ ậ Tri ấ ủ ệ t h c duy v t bi n ch ng quan ni m ngôn ng là cái v v t ch t c a
ứ ạ ứ ạ ủ ộ ườ ý th c. Ý th c l ự ả i là s ph n ánh t i khách quan thông qua b óc c a con ng i.
5
ủ ữ ế ỏ N u coi ngôn ng và hành vi là cái v bên ngoài c a văn hoá thì ngôn ng ữ
ế ố ự ỳ ủ ọ là y u t ệ c c k quan tr ng. Trong đàm phán kinh doanh c a các doanh nghi p
ố ị ữ ề ả ấ ộ ể có chung m t qu c t ch thì v n đ ngôn ng không ph i là khó khăn đáng k .
ố ớ ố ế ữ ộ ữ ự ự Nh ng đ i v i các cu c đàm phán kinh doanhh qu c t , ngôn ng th c s có th ể
ố ớ ộ ở ộ tr thành m t vũ khí hay m t khó khăn đ i v i đoàn đàm phán.
3. Văn hóa kinh doanh :
ệ 3.1 . Khái ni m Văn hóa kinh doanh:
ệ ố ự ẩ ị ệ Văn hóa kinh doanh là h th ng các giá tr , các chu n m c, các quan ni m
ủ ể ượ ạ và hành vi do ch th kinh doanh t o ra trong quá trình kinh doanh, đ c th ể
ọ ố ớ ộ ự ứ ệ ở ộ ộ ồ ử ủ hi n trong cách ng x c a h đ i v i xã h i, t nhiên m t c ng đ ng hay
ự ộ m t khu v c.
Văn hóa kinh doanh bao g m:ồ
ế Tri t lý kinh doanh
ạ ứ Đ o đ c kinh doanh
Văn hóa doanh nhân
Văn hóa doanh nghi pệ
Ứ ử ng x kinh doanh
ố ấ 3.2. Các nhân t c u thành văn hóa kinh doanh:
ộ ộ a. Văn hóa xã h i, văn hóa dân t c:
ộ ộ ủ ậ ộ ộ Văn hóa kinh doanh là m t b ph n c a văn hóa dân t c, văn hóa xã h i.
ế ủ ự ề ả ậ ộ ộ Vì v y, s ph n chi u c a văn hóa dân t c, văn hóa xã h i lên n n văn hóa kinh
ề ấ ế ề ộ ỗ doanh là m t đi u t ề t y u. M i cá nhân trong 1 n n văn hóa kinh doanh đ u ph ụ
6
ộ ề ầ ộ ộ ị ộ ụ ể ớ thu c vào m t n n văn hóa dân t c c th , v i m t ph n tuân theo các giá tr văn
ộ ụ ể ớ ầ ộ ị ộ hóa dân t c c th , v i m t ph n nhân cách tuân theo các giá tr văn hóa dân t c.
ứ ể ậ ả ấ ọ ộ ộ M c đ coi tr ng tính cá nhân hay tính t p th , kho ng cách phân c p xã h i,
ố ậ ữ ữ ể ạ ầ ổ ộ ớ ề tính linh ho t chuy n đ i gi a các t ng l p xã h i, tính đ i l p gi a nam quy n
ữ ữ ề ậ ọ ố ủ ộ và n quy n, tính th n tr ng,… là nh ng nhân t ộ c a văn hóa xã h i tác đ ng
ạ ộ ẽ ế ồ ạ ạ m nh m đ n văn hóa kinh doanh. Ho t đ ng kinh doanh luôn t n t ộ i trong m t
ườ ấ ị ấ ộ ế ị ả ả ưở ủ môi tr ng xã h i nh t đ nh nên nh t thi t nó ph i ch u nh h ng c a văn hóa
ế ố ủ ề ị ậ ụ ư ệ ộ ộ xã h i. Các y u t c a n n văn hóa xã h i nh h giá tr , t p t c, thói quen, nghi
ơ ấ ủ ậ ố ễ ố ố l i s ng, t , l ư ưở t ng tôn giáo, c c u dân s , thu nh p c a dân chúng, vai trò
ổ ứ ế ẽ ế ề ạ ộ ộ ị ủ c a các t ch c kinh t ạ , chính tr , xã h i,… đ u tác đ ng m nh m đ n ho t
ủ ệ ộ đ ng c a doanh nghi p.
ộ ể ế b. Th ch xã h i:
ế ố ể ố ớ ầ ộ ế Th ch là y u t hàng đ u, có vai trò tác đ ng chi ph i t i văn hóa kinh
ỗ ướ ạ ộ ủ ừ ừ ả ấ ủ doanh c a m i n c. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a t ng cá nhân, t ng t ổ
ứ ừ ộ ề ị ự ự ệ ả ộ ị ủ ch c, t ng doanh nghi p trong xã h i đ u ph i ch u s quy đ nh, s tác đ ng c a
ườ ủ ụ ủ ự ể ế ả ắ môi tr ả ng th ch , ph i tuân th các nguyên t c, th t c hành chính, s qu n
ủ ướ ề ế ể ế ể ể ế ậ ị lý c a Nhà n c v kinh t . Do v y, có th nói, th ch chính tr , th ch kinh
ể ế ể ế ủ ế t ủ ệ ố , th ch hành chính, th ch văn hóa, các chính sách c a Chính ph , h th ng
ế ố ả ữ ế ưở ự ế ế ườ pháp ch ,… là nh ng y u t nh h ng tr c ti p đ n môi tr ng kinh doanh và
ả ưở ắ ớ ệ ể qua đó nh h ng sâu s c t i vi c hình thành và phát tri n văn hóa kinh doanh.
ự ổ ị ượ ị ạ ộ ề ề ộ ọ S n đ nh chính tr đ c coi là m t ti n đ quan tr ng cho ho t đ ng kinh
ệ ố ị ể ủ ự ệ ệ ổ ủ doanh c a daonh nghi p. S bình n c a h th ng chính tr bi u hi n qua các
ệ ố ẽ ạ ề ậ ạ ế ố y u t pháp lu t, ngo i giao, h th ng chính sách, v.v… s t o đi u ki ệ ố t t cho
ạ ự ổ ạ ộ ệ ề ệ ạ ị ủ ho t đ ng kinh doanh, t o s n đ nh c a doanh nghi p và t o đi u ki n cho s ự
ể phát tri n văn hóa kinh doanh.
7
ầ c. Quá trình toàn c u hóa:
ế ể ề ầ ạ Toàn c u hóa t o nên 1 xu th phát tri n ngày càng rõ nét, các n n kinh t ế
ộ ệ ố ộ ẫ ụ ế ế ầ ở ế ngày càng tr nên ph thu c l n nhau, ti n d n đ n m t h th ng kinh t toàn
ự ư ữ ề ầ ễ ầ c u. Mà trong quá trình toàn c u hóa di n ra s giao l u gi a các n n văn hóa
ị ớ ỗ ướ ổ kinh doanh, đã b sung thêm giá tr m i cho kinh doanh m i n c, làm phong phú
ứ ế ề ế ữ ậ ấ ậ thêm kho tàng ki n th c v kinh doanh, bi ơ t cách ch p nh n nh ng lu t ch i
ữ ể ể ợ ồ ờ ị chung, nh ng giá tr chung đ cùng h p tác phát tri n. Đ ng th i trong quá trình
ủ ố ố ị ượ ơ ậ ề này, các giá tr văn hóa truy n th ng c a các qu c gia đ c kh i d y, làm tôn
ổ ủ ị ườ ố ế ớ ự vinh tên tu i c a qu c gia đó trên th tr ng th gi ể ủ i. S phát tri n c a các công
ự ị ữ ầ ậ ầ ố ty t p đoàn toàn c u, đa qu c gia không nh ng góp ph n đóng góp vào s th nh
ượ ủ ẩ ầ v ng c a kinh t ế ế ớ th gi ự i, mà còn góp ph n hình thành nên các chu n m c
ả ắ ủ ả ắ qu n lý kinh doanh và làm giàu, sâu s c thêm b n s c kinh doanh c a các doanh
nghi p.ệ
ự ệ ư ự t và s giao l u văn hóa. d. S khác bi
ủ ể ữ ố ơ ị Gi a các qu c gia, các ch th kinh doanh và các cá nhân trong đ n v kinh
ờ ể ầ ấ ộ doanh không bao gi có cùng m t ki u văn hóa thu n nh t. Trong môi tr ườ ng
ố ế ủ ể ể kinh doanh qu c t ngày nay, các ch th kinh daonh không th duy trì văn hóa
ư ộ ở ử ư ể ả ị ủ c a mình nh m t lãnh đ a đóng kín mà ph i m c a và phát tri n giao l u v ề
ủ ể ự ư ề ệ ạ ọ ề văn hóa. S giao l u v văn hóa t o đi u ki n cho các ch th kinh doanh h c
ự ạ ọ ố ề ủ ể ủ ằ ữ ậ t p, l a ch n nh ng khía c nh t t v văn hóa c a các ch th khác nh m phát
ủ ề ể ể ạ ặ ệ tri n m nh n n văn hóa c a doanh nghi p mình. M t khác, quá trình tìm hi u và
ủ ể ư ể ề ề giao l u văn hóa ngày càng làm cho các ch th kinh doanh hi u thêm v n n
ừ ở ạ ạ ộ ủ văn hóa c a mình t ộ đó tác đ ng tr l i ho t đ ng kinh doanh.
e. Khách hàng.
8
ủ ể ồ ạ ợ ướ Các ch th kinh doanh t n t ể i và phát tri n không vì l ậ i nhu n tr ắ c m t
ợ ữ ề ậ ớ ườ ầ ạ ả mà ph i vì l i nhu n lâu dài và b n v ng. V i vai trò là ng i góp ph n t o ra
ệ ạ ầ ọ doanh thu, khách hàng cũng đóng góp 1 ph n quan tr ng vào vi c t o ra l ợ i
ộ ố ủ ể ữ ề ệ ậ ạ nhu n lâu dài và b n v ng cho ch th kinh doanh. Cu c s ng càng hi n đ i,
ể ơ cung cách buôn bán càng phát tri n thì khách hàng càng đ ượ ự c t ự do h n trong l a
ề ẩ ầ ọ ộ ỹ ế ủ ch n. Do đó, nhu c u, th m m , trình đ dân trí v kinh t c a khách hàng tác
ự ế ớ ủ ể ủ ộ đ ng tr c ti p t i văn hóa kinh doanh c a các ch th kinh doanh.
ế ố ộ ộ ệ n i b doanh nghi p. f. Các y u t
ẽ ừ ệ ạ ộ ị ế ố ộ Văn hóa doanh nghi p còn ch u tác đ ng m nh m t các y u t thu c n i b ộ ộ
ư ườ ứ ầ ườ ử ủ ệ ị ệ doanh nghi p nh : Ng i đ ng đ u/ng ề i ch doanh nghi p, l ch s và truy n
ủ ủ ề ệ ệ ố th ng c a doanh nghi p, ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p, hình th c s ứ ở
ệ ữ ủ ệ ệ ố ữ ủ h u c a doanh nghi p, m i quan h gi a các thành viên c a doanh nghi p, các
ọ ỏ ượ ị ề giá tr văn hóa h c h i đ c và văn hóa vùng mi n.
4. Đàm phán kinh doanh:
ự ầ ế ệ 4.1. S c n thi t và khái ni m đàm phán kinh doanh:
ộ ố ủ ả ế ệ ườ Trong cu c s ng c a chúng ta gi i quy t các công vi c th ng liên quan
ề ườ ấ ứ ộ ế ườ ứ ề ế đ n nhi u ng ệ i. B t c m t công vi c gì liên quan đ n ng ả i th hai đ u ph i
ế ớ ế ẳ ằ ị ự ệ ể ti n hành đàm phán. Có th kh ng đ nh r ng th gi ố i hi n th c mà ta đang s ng
ổ ộ ồ ủ ỗ là m t bàn đàm phán kh ng l mà m i chúng ta là thành viên c a bàn đàm phán
ồ ấ ổ kh ng l y.
ươ ườ ừ ợ ừ ạ ớ Trên th ng tr ng các doanh nhân v a h p tác v i nhau, v a c nh tranh
ợ ủ ể ạ ộ ủ ươ ườ ề ớ v i nhau. Đi u hòa các l i ích c a ch th ho t đ ng trên th ng tr ừ ng v a là
ể ồ ạ ừ ầ ủ ợ ầ yêu c u khách quan đ t n t i v a là yêu c u c a h p tác liên minh. Đàm phán là
9
ườ ố ấ ể ề ẫ ợ ậ ấ ả con đ ng t t nh t đ đi u hòa mâu thu n l i ích v t ch t và gi ế i quy t mâu
ủ ể ữ ẫ thu n gi a các bên. Các ch th kinh doanh khi tham gia quá trình đàm phán luôn
ề ợ ủ ủ ỗ ụ đem theo các m c đích và đ cao l ợ i ích c a mình. L i ích c a m i bên l ạ ằ i n m
ớ ợ ự ố ủ ế giao thoa v i l ấ i ích c a phía bên kia. Quá trình đàm phán n u có s th ng nh t
ặ ượ ẽ ẫ ho c nhân nh ế ng thì s d n đ n thành công.
ộ ươ ươ Các cu c đàm phán song ph ng, đa ph ề ng v kinh t ế ầ ư , đ u t kinh
ủ ể ở ả ướ doanh ở ộ ướ m t n ỉ c không ph i ch có các ch th trong n c đó mà còn có s ự
ủ ứ ủ tham gia c a ng ườ ướ i n c ngoài. Đàm phán là ch c năng c a nhà kinh doanh, là
ụ ể ả ả công c đ đ m b o thành công.
ậ ạ V y đàm phán kinh doanh là gì? ỏ Đàm phán kinh doanh là bàn b c, th a
ữ ề ể ệ ậ ấ ỏ ả thu n gi a hai hay nhi u bên đ cùng nhau nh t trí hay th a hi p gi ế i quy t
ề ề ữ ế ấ nh ng v n đ v kinh doanh có liên quan đ n các bên.
ư ậ ể ị ế ậ ệ Nh v y giao d ch là đ thi t l p các quan h , còn đàm phán đ gi ể ả i
ề ế ế ế ấ ớ quy t các v n đ có liên quan đ n các bên. N u không có liên quan v i nhau,
ướ ế ợ ậ ấ ườ ớ tr c h t là liên quan l i ích v t ch t, thì ng i ta không đàm phán v i nhau.
ấ ủ ả 4.2. B n ch t c a đàm phán kinh doanh:
ấ ợ ụ Đàm phán kinh doanh l y l i ích kinh t ế ạ ượ đ t đ c là m c đích c b n ơ ả .
ườ ạ ượ ợ ệ ấ ế ớ ề ậ Ng i đàm phán kinh doanh l y vi c đ t đ c l i ích kinh t ế m i đ c p đ n
ợ ế ữ nh ng l i ích phi kinh t khác. Tuy trong quá trình đàm phán kinh doanh ng ườ i
ể ề ụ ậ ộ ố ợ đàm phán có th đi u đ ng và v n d ng các nhân t , mà các l i ích phi kinh t ế
ưở ụ ế ả ẫ ố ẽ ả cũng s nh h ư ng đên k t qu đàm phán, nh ng m c tiêu cu i cùng v n là l ợ i
ế ườ ế ơ ích kinh t . Trong đàm phán kinh doanh ng i đàm phán chú ý h n đ n giá thành
ệ ệ ấ ả ườ ườ ấ ự ố ủ c a đàm phán, hi u su t và hi u qu . Cho nên ng i ta th ng l y s t ấ t, x u
ệ ả ế ằ ớ ủ c a hi u qu kinh t mà đánh giá đàm phán kinh doanh. Không nh m t ệ i hi u
ả ế ấ ị qu kinh t cũng m t đi giá tr và ý nghĩa.
10
ủ ạ ả ố ế Giá c là h t nhân c a đàm phán. Nhân t liên quan đ n kinh doanh đàm
ề ấ ầ ợ ườ ể phán kinh doanh r t nhi u nhu c u và l ủ i ích c a ng i đàm phán bi u hi n ệ ở
ề ươ ị ầ ư ệ ạ ộ ấ r t nhi u ph ư ng di n, nh ng giá tr h u nh là n i dung h t nhân c a t ủ ấ ả t c
ộ ứ cac cu c đàm phán kinh doanh. Đó là vì trong đàm phán kinh doanh, hình th c
ấ ợ ự ủ ế ể ệ ả ả ị ủ bi u hi n c a giá tr là giá c ph n ánh tr c ti p nh t l i ích c a đôi bên đàm
ả ấ ặ ả ộ phán. Trong đàm phán kinh doanh chúng ta m t m t ph i l y giá c làm trung
ợ ủ ặ ạ ể ỉ ạ ế ở tâm, kiên trì l i ích c a chính mình, m t khác l i không th ch h n ch giá c ả
ế ợ ố mà k t h p các nhân t khác.
ầ ợ ầ ơ ổ Đàm phán không đ n thu n là quá trình theo đu i nhu c u l ả i ích b n
ừ ề ỉ ầ ủ ệ thân, mà là quá trình đôi bên thông qua vi c không ng ng đi u ch nh nhu c u c a
ạ ớ ế ậ ỗ ố ứ ế ấ ớ m i bên mà ti p c n v i nhau, cu i cùng đ t t i ý ki n nh t trí. T c là, đàm
ề ạ ầ ộ ị ượ ạ ộ ố phán là m t lo t quá trình, đ ra yêu c u, ch u nh ng b và cu i cung đ t thành
ứ ạ ề ệ ầ ấ ờ ị ư ậ hi p ngh . Đàm phán c n có th i gian, đàm phán v n đ ph c t p càng nh v y.
ế ị ắ ở ố ớ ự ậ ộ Quá trình đàm phán dài ng n quy t đ nh ứ trình đ nh n th c đ i v i s xung
ộ ộ ủ ủ ộ ề ợ đ t v l i ích c a đôi bên, và trình đ c ng thông c a đôi bên.
ự ự ả ấ ọ ơ ợ Đàm phán không ph i là s l a ch n đ n nh t “ h p tác” và “xung đ t” ộ ,
ữ ệ ẫ ấ ố ộ ợ mà là mâu thu n th ng nh t gi a “h p tác” và “xung đ t”. Hi p ngh đ t đ ị ạ ượ c
ợ ơ ả ủ ả ợ thông qua đàm phán nên có l i cho c đôi bên. L i ích c b n c a đôi bên t ừ
ượ ả ủ ả ặ ộ ợ trong đó đ c b o đ m, đó là m t m t mang tính h p tác c a đàm phán; Đôi bên
ế ợ ự ạ ượ ợ ủ ọ tích c c săn sóc đ n l i ích c a mình, hy v ng trong đàm phán đ t đ c l i ích
ộ ủ ề ể ặ ậ ơ càng nhi u h n, đó là m t mang tính xung đ t c a đàm phán. Vì v y, hi u rõ và
ữ ứ ậ ẫ ấ ố ộ ấ nh n th c đàm phán là mâu thu n th ng nh t gi a đàm phán và xung đ t, là r t
ố ớ ọ ườ quan tr ng đ i v i ng i đàm phán.
ả ỏ ợ ủ Đàm phán không ph i là th a mãn l ạ ộ i ích c a mình m t cách không h n
ườ ệ ợ ả chế, mà là có gi ớ ạ ợ i h n l ấ ị i ích nh t đ nh. Ng ầ i đàm phán c n b o v l ủ i ích c a
11
ế ể ạ ầ ượ ề ợ ấ mình, c n trong ph m vi có th tìm ki m đ c càng nhi u l ư i ích. Nh ng b t kì
ườ ấ ủ ả ầ ấ ỏ ố ươ ng i đàm phán nào cũng ph i th a mãn nhu c u th p nh t c a đ i ph ng,
ấ ủ ố ủ ứ ầ ậ ấ ố ươ ế n u không nhìn nh n nhu c u th p nh t c a đ i th , b c bách đ i ph ộ ng m t
ấ ế ợ ủ ế ạ ố ố ề ẽ cách không h n ch , cu i cùng s là cho đ i th rut lui mà m t h t l i ích v tay
mình.
Ả ủ ế ở ị 4.3. nh hu ng c a văn hóa đ n đàm phán và giao d ch kinh doanh:
ệ ề ử ỉ ữ ữ ờ t v ngôn ng và nh ng c ch hành vi không l i. a. Khác bi
ấ ả ữ ượ ử ụ ủ ế Trong t t c các ngôn ng đ c s d ng ch y u trong đàm phán kinh
ữ ữ ỏ doanh, các câu h i và nh ng câu t ự ộ ộ b c l thông tin là nh ng hành vi ngôn ng ữ
ượ ử ụ ườ ả ố ớ ữ ấ đ c s d ng th ng xuyên nh t. Tuy nhiên ngay c đ i v i nh ng hành vi
ố ị ữ ệ ề ấ ấ ị ngôn ng xu t hi n nhi u nh t này thì các nhà giao d ch, đàm phán có qu c t ch
ấ ử ụ ữ ầ khác nhau có t n su t s d ng khác nhau. Trong đàm phán kinh doanh, nh ng câu
ứ ế ệ ẹ ệ ườ ượ ử ụ m nh l nh, cam k t, và h a h n cũng th ng xuyên đ c s d ng trong các
ữ ụ ngôn ng đàm phán thông d ng.
ự ệ ề ệ ị t v quan ni m giá tr : b. S khác bi
ị ườ ề ượ ữ ể ệ Có 4 quan ni m v giá tr th ng đ ề c hi u khác nhau trong nh ng n n
ệ ạ ằ ề ờ văn hóa khác nhau: khách quan, c nh tranh, công b ng và quan ni m v th i
gian:
ị ở ỗ ữ ố Các nhà giao d ch đàm phán ế m i qu c gia khác nhau có nh ng quy t
ế ố ị đ nh đàm phán khác nhau, các y u t khách quan hay không khách quan tùy vào
ỗ ướ m i n c.
ứ ạ ủ ể ặ ạ ữ C nh tranh là đ c đi m c a đàm phán. Đây là hình th c c nh tranh gi a
ườ ườ ớ ư ố ng i mua và ng i bán v i t cách là hai bên đ i tác trên bàn đàm phán. Xu
ướ ổ ủ ủ ệ ề ề ậ ầ ộ h ả ng v n đ ng c a các yêu c u v giá c và đi u ki n trao đ i c a bên mua và
12
ượ ả ủ ữ ế ạ ố bên bán là trái ng c nhau. K t qu c a quá trình c nh tranh gi a hai bên đ i tác
ế ộ ả ủ chính là k t qu c a cu c đàm phán
ề ệ ế ề ế ả ấ ằ K t qu đàm phán là v n đ có liên quan đ n quan ni m v công b ng,
ỗ ướ ế ả ợ tùy theo văn hóa m i n c mà k t qu đàm phán có l i cho bên mua hay bên bán.
ề ờ ượ ể Th i gian trong các n n văn hóa khác nhau cũng đ c hi u khác nhau. Có
ề ờ ứ ệ ờ ơ ờ hai quan ni m v th i gian là th i gian đ n và th i gian ph c:
ể ờ ơ ờ ờ ượ Theo quan đi m th i gian đ n, gi ệ ấ nào làm vi c y, th i gian đ c coi
ư ộ ờ ượ ỏ ắ ữ ữ nh m t hàng hóa h u hình, th i gian đ ệ ớ c chia nh g n v i nh ng công vi c
ữ ữ ề ề ế ề ầ ị ự ụ ụ ể c th . H u h t nh ng n n văn hóa nghiêng nhi u v nh ng giá tr th c d ng
ữ ể ể ờ ơ ờ ề đ u hi u th i gian theo quan đi m th i gian đ n. Nh ng nhà đàm phán ở ề n n
ườ ấ ờ văn hóa này th ng có tác phong r t đúng gi ộ . Trong các cu c đàm phán h ọ
ườ ồ ồ ọ ộ ố th ng nhìn đ ng h đeo tay. H có thói quen mu n phân chia n i dung đàm
ộ ự ờ ữ ờ ớ ố phán theo m t trình t th i gian. Kéo dài th i gian đàm phán v i nh ng đ i tác
ể ọ ứ ữ ệ ơ ờ ượ ộ theo quan ni m th i gian đ n là m t cách gây s c ép đ h có nh ng nh ng b ộ
ấ ị nh t đ nh.
ổ ế ứ ữ ệ ề ờ ượ Quan ni m th i gian ph c ph bi n trong nh ng n n văn hóa hình t ng,
ự ự ế ố ự ứ ụ ư ề ẫ có pha s th c d ng nh ng v n ch a đ ng nhi u y u t ạ tâm linh, lãng m n
ứ ệ ề ờ ọ ỉ (đi n hình là Châu Á và Mĩ Latinh ). Quan ni m th i gian ph c ch chú tr ng vào
ế ề ệ ệ ả ờ ế ố ế y u t k t qu công vi c mà không chú ý nhi u đ n vi c phân chia th i gian c ụ
ể ể ự ư ế ố ớ ệ ệ ệ th đ th c hi n công vi c nh th nào. Đ i v i các doanh nhân theo quan ni m
ọ ườ ờ ờ ế ầ th i gian này, h th ng không có thói quen đúng gi , ít quan tâm đ n t m quan
ủ ọ ườ ổ ỗ ư tr ng c a tác phong đó và th ng đ l i cho nh ng nguyên nhân khách quan.
ự ế ị ệ ề ư t v t duy và quá trình ra quy t đ nh. b. S khác bi
13
ặ ớ ứ ạ ụ ế ệ ầ ố ộ Khi đ i m t v i m t nhi m v đàm phán ph c t p, h u h t các nhà đàm
ươ ề ộ phán ph ạ ỏ ộ ng Tây đ u có thói quen chia nh n i dung đàm phán thành m t lo t
ả ậ ữ ệ ề ể ấ ả ỏ ả ư nh ng công vi c nh . Các v n đ nh giá c , v n chuy n, b o hành, b o
ưỡ ầ ượ ượ ả ủ ế ế ẽ ả ố d ng…l n l t đ c gi ổ i quy t. K t qu cu i cùng c a đàm phán s là t ng
ủ ấ ả ế ả ợ h p k t qu đàm phán c a t ỏ ộ t c các n i dung nh .
ạ ướ ượ ọ Các nhà đàm phán Châu Á l i có xu h ng trái ng c. H không phân chia
ệ ỏ ườ ộ ộ n i dung đàm phán thành các công vi c nh mà th ng cùng m t lúc đàm phán
ấ ả ộ ộ ự ữ ượ t t c các n i dung không theo m t trình t rõ ràng, và nh ng nh ộ ỉ ạ ng b ch đ t
ượ ế ắ đ c vào khi đàm phán đã s p k t thúc.
14
Ấ ƯỚ ƯỜ Ả Ậ III. Đ T N C, CON NG Ủ I NH T B N, TÍNH CÁCH C A
ƯỜ Ậ Ả NG I NH T B N:
ấ ướ ườ ộ ị ề ả ậ ố Đ t n c và con ng ờ ử i Nh t B n có m t l ch s và truy n th ng lâu đ i,
ổ ế ạ ầ ư ệ ắ ạ ớ ấ nh ng nó cũng n i ti ng v i khía c nh văn hóa hi n đ i đ y màu s c và n
ượ ộ ấ ướ ậ ả ả ề ể ế ụ ị t ng. Nh t B n là m t đ t n c phát tri n c v kinh t , giáo d c và du l ch.
ẻ ẹ ụ ề ả ậ ạ ả Nh t B n có n n văn hóa, phong t c đa d ng cùng v đ p phong c nh thiên
ấ ướ ộ ố ượ ườ ừ ắ ơ nhiên đ c đáo. Đ t n c này thu hút s l ớ ng l n ng ị i du l ch t kh p n i trên
ế ớ th gi ổ ề i hàng năm đ v .
ằ ở ậ ả ố ố ả Nh t B n n m phía Đông Hàn Qu c, Nga và Trung Qu c và tr i dài t ừ
ể ở ố ở ể ế ắ ậ bi n Okhotsk phía b c đ n bi n Đông Trung Qu c ả phía nam. Nh t B n
ậ ả ự ệ ớ ệ ớ ộ thu c vùng ôn đ i, có 4 mùa rõ r t.v i 4 mùa rõ r t, Nh t B n t ộ ả hào là m t đ o
ệ ẹ ố ớ ượ ướ ẹ ấ qu c v i thiên nhiên tuy t đ p đ c đánh giá là 1 trong 10 n c đ p nh t th ế
ớ ở ộ ấ ớ gi i. Mùa xuân vào tháng 4 v i hoa Sakura, n r làm ngây ng t lòng ng ườ , mùa i
ớ ứ ủ ổ ớ thu v i b c tranh đ i màu c a lá –Momiji, mùa đông v i thiên nhiên t ươ ẹ i đ p,
ề ề ậ ọ ố ả truy n th ng văn hóa lâu năm, Nh t B n ngày càng thu hút nhi u du h c sinh
ọ ậ ệ ế đ n h c t p và làm vi c.
ướ ậ ả ố ớ N c Nh t có 4 đ o l n theo th t ứ ự ừ ắ t B c xu ng Nam là: Honshu;
ầ ớ ả ở ậ ả ề hokkaido kyushu shikoku okinawa. Ph n l n đ o ấ Nh t B n có r t nhi u núi và
ứ ườ ố ớ ế ớ ớ ướ ử ả ậ ố núi l a. Nh t B n là qu c gia có dân s l n th m i th gi i v i c tính
ệ ả ườ ủ ồ ộ ỉ kho ng 128 tri u ng i, bao g m th đô Tokyo và m t vài t nh xung quanh là
ế ớ ớ ị ớ ệ ấ ả ườ ố vùng đô th l n nh t th gi i v i kho ng 30 tri u ng i sinh s ng.
ứ ở ậ ả ỹ Nh t B n còn có các m danh là “x s hoa anh đào”, vì cây hoa anh đào
ắ ọ ướ ậ ừ ắ ắ ở ữ ố m c trên kh p n c Nh t t ắ B c xu ng Nam, nh ng cánh hoa “tho t n tho t
ượ ườ ạ ả ẹ ậ ả tàn” đ c ng ố ầ i Nh t yêu thích ph n ánh tinh th n nh y c m, yêu cái đ p, s ng
15
ế ề ế ệ ủ ấ ướ và ch t đ u quy t li ộ ọ t c a dân t c h ; Là “đ t n c hoa cúc” vì bông hoa cúc 16
ư ặ ể ượ ế ố ỏ ủ ờ cánh gi ng nh M t Tr i đang t a chi u là bi u t ố ng c a hoàng gia và là qu c
ấ ướ ệ ậ ả ặ ậ ả ờ ọ ố huy Nh t B n hi n nay; “đ t n c M t Tr i m c” vì Nh t B n là qu c gia ở
ổ ủ ọ ữ ầ ờ ươ ự vùng c c đông, t ặ tiên c a h là n th n M t Tr i Amaterasu (Thái d ầ ng th n
n ).ữ
ủ ườ 1. Tính cách c a ng ậ ả i Nh t B n:
ế ự : a. Đoàn k t và trung th c
ườ ệ ọ ậ ắ ộ Ng i Nh t có m t quy t c làm vi c g i là “HORENSHO” nghĩa là Thông
ạ ả ậ ướ ọ ề ệ ướ báo – Liên l c – Th o lu n. Tr c khi làm vi c gì, h đ u thông báo tr c cho
ữ ườ ệ ế ề ọ nh ng ng ấ i liên quan. Khi làm vi c, n u có v n đ gì phát sinh, thì h luôn liên
ớ ườ ọ ẽ ụ ệ ả ậ ạ l c ngay v i ng ớ i ph trách. Sau khi làm vi c xong, h s cùng th o lu n v i
ệ ệ ế ề ề ể ổ ọ nhau v công vi c đã làm đ trao đ i kinh nghi m. Và n u h có làm đi u gì sai
ậ ỗ ậ ọ ữ ỗ ầ ử thì h luôn thành th t nh n l i và s a ch a l ủ i l m c a mình.
ự ủ ự ườ ậ ượ ể ệ ệ ố S trung th c c a ng i Nh t đ c th hi n rõ nét qua h th ng t ổ ứ ch c
ườ ạ ề ở ậ nh ng ữ “mini shop không ng i bán” t i Osaka. Nhi u vùng Nh t không có
ế ở ờ ọ ồ ọ ọ ẫ nông dân. Ban ngày h v n đ n công s , ngoài gi làm h tr ng tr t thêm. Sau
ể ề ạ ả ẩ ạ ọ khi thu ho ch, h đóng gói s n ph m, dán giá và đ thùng ti n bên c nh. Ng ườ i
ứ ế ự ỏ ề ố ườ mua c theo giá niêm y t mà t b ti n vào thùng. Cu i ngày, trên đ ng đi làm
ẹ ề ề ả ơ ườ ề ọ v , h ghé đem thùng ti n v nhà. Nh nhàng và đ n gi n. Các con đ ng mua
ị ở ơ ạ ắ s m, các đ i siêu th ạ Hokkaido, Sapporo hay Osaka… cũng không n i nào b n
ỏ ở ậ ế ấ ồ ạ ả ử ph i g i gi /túi xách. Hay ơ Nh t n u b n có đánh r i m t đ thì cũng không
ở ẽ ậ ủ ả ắ ườ ườ ầ c n ph i lo l ng. B i l , t p quán c a ng ậ i Nh t là ng i nh t đ ặ ượ ủ ơ c c a r i
ồ ả ế ầ ấ ộ ẽ s đem đ n n p cho đ n c nh sát g n nh t.
b. Bình đ ngẳ :
16
ộ ấ ướ ạ ệ ở Đây là m t đ t n c không có tình tr ng phân bi ọ t giàu nghèo b i m i
ừ ượ ạ ề ự ế ẳ ẻ ứ đ a tr ngay t khi sinh ra đã đ c d y v s bình đ ng, khuy n khích đi b t ộ ớ i
ườ ủ ư ế ườ ọ ự ấ tr ng. N u nhà xa thì xe đ a đón c a tr ng là ch n l a duy nh t. Các tr ườ ng
ế ớ ư ụ ậ ấ ằ ơ không ch p nh n cho ph huynh đ a con đ n l p b ng xe h i.
ừ ỏ ẻ ượ ự ầ ạ ố ị Ngay t nh tr em đ c d y cách ăn u ng l ch s , các ph n ăn buffe
ờ ị ỏ ẽ ọ ạ ố ượ ề không bao gi b b phí, cách ăn u ng s ch s g n gàng cũng đ c đ cao. Cách
ủ ứ ứ ử ế ườ ề ậ ạ d y con “ ng x ” và “yêu m n” th c ăn c a ng ế i Nh t khi n nhi u ng ườ i
ưỡ ệ ề ậ ộ ọ ị ượ ố ử s ng s t và ng ị ng m . M i thân ph n, đ a v hay công vi c đ u đ c coi
tr ng.ọ
ứ ỷ ậ ố t: c. Nghiêm túc, ý th c k lu t t
ườ ắ ứ ử ủ ậ ộ Ng i Nh t luôn nghiêm túc tuân th các quy t c ng x trong xã h i nh ư
ủ ấ ộ ườ ậ ọ ị ch p hành n i quy c a nhà tr ng, công ty, lu t giao thông, m i quy đ nh trong
ệ ố ọ ọ ễ ế ớ gia đình… H tuy t đ i xem tr ng l ỏ nghĩa: cách chào h i, giao ti p v i ng ườ i
ể ệ ự ề ẩ ấ khác đúng cách, đúng chu n m c. Đi u này th hi n rõ nét nh t qua phong cách
ủ ư ặ ườ chào “nghiêng mình” đ c tr ng c a ng ậ i Nh t: ng ườ ượ i đ ổ c chào càng có tu i,
ơ ị ườ ả ấ ơ ị đ a v , uy tín cao h n thì ng i chào càng ph i cúi mình th p h n.
ệ ầ d. Tinh th n trách nhi m cao:
ữ ườ ỉ ố ắ ệ ượ ề Nh ng ng i làm vi c chăm ch , c g ng luôn đ ộ c đ cao trong xã h i
ừ ậ ọ ượ ứ ọ ậ ệ ọ Nh t. T khi còn đi h c, các h c sinh đã đ c rèn luy n ý th c h c t p nghiêm
ừ ườ ế ả ả ậ túc, không sao chép t ng ứ ủ i khác. Vì v y, ngay c các k t qu nghiên c u c a
ố ạ ọ ụ ệ ấ sinh viên t ị ứ t nghi p đ i h c cũng có giá tr ng d ng r t cao. Và khi đi làm, h ọ
ệ ệ ế ầ ằ ớ ạ ế luôn làm vi c v i tinh th n h t mình vì công vi c nh m đem l i k t qu t ả ố t
nh t.ấ
ự ượ ề ệ ố c đ cao tuy t đ i: ị e. Phép l ch s đ
17
ề ượ ể ệ ừ ướ Đi u này đ c th hi n ngay trong t ng b ồ c đi, cách ng i nghiêm túc,
ế ạ ấ ẫ ố ế ế n p ăn u ng sinh ho t ngay trong gia đình. Văn hóa x p hàng th m đ m vào n p
ủ ạ ườ ấ ứ ự ư ẽ ậ sinh ho t hàng ngày c a ng i Nh t. Không có b t c s u tiên. S không có gì
ế ạ ạ ấ ườ ế ư ộ ng c nhiên n u m t ngày b n th y ng i x p hàng ngay sau l ng mình chính là
ủ ướ ả ứ ứ ọ ọ Th t ng. Ngay c đ ng trên thang máy h cũng đ ng g n sang 1 phía đ ể
ữ ườ ộ ả ố nh ng ng i v i có kho ng tr ng.
ệ ậ ầ ể f. Tinh th n làm vi c t p th :
ế ố ặ ượ ộ ấ ữ Đây là y u t ư đ c tr ng v t tr i mà không tìm th y đ ượ ở c ố nh ng qu c
ươ ờ ố ườ ậ ậ ể ấ gia ph ng đông khác. Trong đ i s ng ng i Nh t, t p th đóng vai trò r t quan
ấ ạ ủ ự ệ ọ ọ tr ng. S thành công hay th t b i là chuy n chung c a nhóm và m i thành viên
ấ ể ề ưở ự ắ trong nhóm, b t k anh ta đã làm ra sao, đ u h ng chung s cay đ ng hay vinh
ạ ượ ậ ở ể ườ quang mà nhóm đã đ t đ ể c t p th , nhóm đây có th là công ty, tr ọ ng h c
ộ hay h i đoàn…
ệ ườ ườ ạ ạ ể ề Trong làm vi c ng ậ i Nh t th ng g t cái tôi l i đ đ cao cái chung, tìm
ữ ể ậ ổ ọ ự s hài hòa gi a mình và các thành viên khác trong t p th . Trong các bu i h p
ườ ườ ữ ọ ừ ể ấ hành ng ậ i Nh t th ng ít cãi c hay dùng nh ng t có th làm m t lòng ng ườ i
ể ậ ườ ể ạ ể ọ ị khác. Các t p th (công ty, tr ng h c hay đoàn th chính tr ) có th c nh tranh
ư ắ ả ỳ ườ ể ợ ớ v i nhau gay g t nh ng tu theo hoàn c nh và tr ậ ng h p, các t p th cũng có
ụ ể ế ớ ể ạ ụ ể th liên k t v i nhau đ đ t m c đích chung. Thí d đi n hình là hai công ty
ể ạ ậ ớ ở ướ ậ ướ Nh t có th c nh tranh v i nhau trong n ư c Nh t nh ng khi ra n c ngoài hai
ể ắ ể ạ ạ ớ ộ ướ ứ ủ công ty có th b t tay nhau đ c nh tranh l i v i m t n ạ c th ba c a ngo i
qu c.ố
ế ệ ệ ỉ t ki m và làm vi c chăm ch : g. Tính ti
ườ ậ ế ệ ầ ộ Ng i Nh t ti t ki m trong chi tiêu và c n cù trong lao đ ng. Do đó, sau
ừ ộ ướ ị ọ ở ộ ườ ế 30 năm t m t n c b chi n tranh tàn phá h tr thành m t c ố ề ng qu c v kinh
18
ậ ằ ấ ỳ ề ặ ặ ế t . Nh t n m trên vùng hay g p nhi u thiên tai nên g p khó khăn b t k lúc nào.
ề ạ ế ủ ọ ọ ế ệ ệ Chính đi u này đã t o nên tính ti t ki m c a h . Ngoài ra, h ti ể ả t ki m đ b o
ụ ề ề ấ ọ ọ ả đ m v n đ ăn h c cho con cái h và dành d m ti n mua nhà.
ậ ả ụ 2. Trang ph c Nh t B n:
ở ữ ở ọ ứ ổ ố ậ ả ở ố Ngày nay Nh t B n, nam n m i l a tu i s ng các thành ph , th ị
ể ề ặ ấ ầ ươ ệ tr n và nông thôn đ u m c qu n áo ki u ph ậ ng Tây vì nó thu n ti n cho sinh
ộ ố ạ ỉ ườ ề ặ ữ ệ ặ ớ ho t hàng ngày. Ch có m t s ít ng i già làm nh ng ngh đ c bi t m i m c áo
ọ ặ ủ ế ị ễ ộ ề ố ườ kimono truy n th ng và h m c ch y u vào d p l h i, đôi khi ng i ta cũng
ặ ở ả ấ m c kimono nhà cho tho i mái. Tuy nhiên, áo kimono cũng không m t đi vai
ủ ư ậ ọ ộ ệ trò quan tr ng c a nó nh là m t ph n c a ầ ủ văn hoá Nh t B n ặ ả . Đ c bi t là ph ụ
ắ ố ộ ớ ặ ữ ườ n th ề ng g n áo kimono v i truy n th ng dân t c và thích ữ m c nó vào nh ng
ệ ị d p ặ đ c bi t.
ụ ể ươ ế ấ Qua trang ph c ki u ph ế ố ủ ầ ng Tây hàng ngày ta th y h u h t các xu th m t c a
ỹ ượ ụ ủ ậ châu Âu và châu M đã đ c du nh p nhanh chóng vào các trang ph c c a thanh
ậ ả ị ườ ệ ớ ủ ữ ờ ậ ả niên Nh t B n. Nh t B n hi n đang là th tr ng l n c a nh ng hang th i trang
ế ớ ầ hàng đ u th gi i.
3. Gia đình:
ề ả ẫ ậ ố ộ ưở ớ Gia đình truy n th ng Nh t B n là m t hình m u gia tr ề ng v i nhi u
ế ệ ỡ ẫ ệ ố ộ ố th h cùng chung s ng trong m t ngôi nhà và m i quan h , giúp đ l n nhau
ữ ườ ế ấ ậ ế ỗ ữ gi a nh ng ng ố i cùng huy t th ng r t m t thi t. M i thành viên trong gia đình,
ớ ấ ị ộ ị ư ụ ị ổ tùy theo tu i tác và gi i tính, có m t đ a v nh t đ nh cũng nh nghĩa v và trách
ệ ệ ậ ừ ế ớ ế ứ nhi m bao v gia đình. Tuy v y, t Chi n tranh th gi ữ i th hai đã có nh ng
ổ ớ ườ ờ ỏ ố thay đ i l n. Dòng ng i r i b nông thôn ra thành ph đã làm cho mô hình gia
ế ằ ỏ ượ ạ ớ đình l n tan rã, thay th b ng gia đình h t nhân và các ngôi nhà nh đ c xây
ự d ng ngày ộ m t ề nhi u.
19
ế ầ ợ ồ ẻ ệ ậ ả ặ ộ ặ H u h t các c p v ch ng tr ố Nh t B n hi n nay có m t ho c hai con, s ng
ộ ượ ề ệ ế ả ắ trong các căn h không đ ầ c tho i mái l m v di n tích. Sau khi k t hôn, ph n
ở ữ ườ ệ ở ườ ề ấ ọ ớ l n h ra riêng. Nh ng ng i đi làm vi c công ty th ộ ng đi làm v r t mu n
ớ ạ ổ ố ệ ậ ặ ồ ậ ả ườ ho c đi nh u v i b n bè, đ ng nghi p vào bu i t i. Vì v y, c nh ng ồ i ch ng
ố ớ ề ấ ườ ữ ố không cùng ăn t i v i gia đình là đi u r t bình th ậ ả ng. Nh ng ông b Nh t B n
ọ ườ ấ ả ờ có r t ít th i gian cho con cái và gia đình. Do ph i đi làm xa, h th ờ ng r i nhà
ứ ậ ở ề ủ ư khi con ch a th c d y, và tr v khi chúng đã đi ng . Nhân viên các công ty còn
ườ ữ ế ể ệ ặ th ng có nh ng chuy n công tác dài ngày, ho c thuyên chuy n công vi c trong
ố ẹ ệ ậ ả ọ ủ và ngoài Nh t B n. Do vi c h c hành c a con cái, hay trông nom b m già mà
ườ ậ ố ả ấ ộ ờ không ít ng i ph i ch p nh n s ng đ c thân xa gia đình trong th i gian dài.
ề ậ ọ Vì lý do này hay lý do khác, ngày càng nhi u thanh niên Nh t ch n cách
ự ự ầ ộ ươ ọ ố s ng m t mình, và s l a ch n đó đang d n hình thành t ộ ủ ng lai c a xã h i
ộ ộ ủ ề ả ậ ậ ườ ẻ ổ ạ ậ Nh t B n. Ni m đam mê c a m t b ph n ng ả i tr tu i thành đ t Nh t B n
ờ ứ ượ ệ ướ gi đây là th c ăn ngon, r u và công vi c. Xu h ng này ngày càng gia tang
ộ ấ ướ ề ố ố ờ ị trong m t đ t n c mà hôn nhân gia đình v n là giá tr truy n th ng lâu đ i.
ế ậ 4. Ti ng Nh t:
ấ ủ ữ ầ ắ ộ ộ ố ả Là ngôn ng duy nh t c a m t dân t c sinh s ng trên kh p qu n đ o,
ụ ế ố ươ ủ ế ậ ộ ộ ổ ti ng Nh t là m t thí d hi m có c a m i t ng quan dân t clãnh th ngôn ng ữ
ỏ ữ ữ ế ấ ặ ơ ị rõ nét và đ n nh t. M c dù có nh ng khác nhau nh gi a các ti ng đ a ph ươ ng
ự ố ề ặ ữ ọ ấ ở ư ụ ữ nh ng xét trên toàn c c, v m t ngôn ng h c, có s th ng nh t ể nh ng đi m
ủ ế ườ ườ ữ ủ ọ ố ớ ằ ch y u. Tuy ng ậ i Nh t th ng cho r ng ngôn ng c a h khó đ i v i ng ườ i
ướ ộ ệ ố ữ ư ươ ố ơ ả ắ n c ngoài, nh ng m t h th ng ng âm t ng đ i đ n gi n và các quy t c văn
ễ ọ ơ ộ ố ế ạ ạ ớ ậ ở ph m khá linh ho t làm cho ti ng Nh t tr thành d h c h n so v i m t s ngôn
ữ ế ượ ữ ấ ạ ộ ụ ng khác, ít nh t là cho m c đích h i tho i, dù ch vi t t ạ ng hình và các d ng
ữ ế ệ ọ ế ch vi t khác gây khó khăn cho vi c đ c và vi t.
20
ừ ự ậ ượ ượ ừ ằ ế T v ng ti ng Nh t đã đ c làm giàu b ng cách vay m n t các ngôn
ờ ư ữ ữ ủ ố ồ ủ ng khác: c a Trung Qu c th i x a, c a B Đào Nha và Hà Lan trong nh ng th ế
ữ ươ ừ ờ ị ướ ủ ỷ ầ k g n đây, và c a các ngôn ng ph ng Tây t th i Minh Tr khi n ậ c Nh t
ế ớ ế ớ ươ ệ ậ ờ ề ti p xúc nhi u v i th gi i ph ng Tây. Vi c Nh t hoá đã cho ra đ i nhi u t ề ừ
ớ ừ ừ ượ ướ ữ m i t ữ nh ng t vay m n và xu h ạ ng này đang tăng m nh trong nh ng năm
ầ g n đây.
ậ ượ ế ự ả ỉ ỉ ơ ữ Ti ng Nh t đ c coi là có s mô t ố ớ t m h n các ngôn ng khác đ i v i
ờ ế ự ư ạ ậ ề ườ ạ các ph m trù nh lúa g o, th c v t, cá và th i ti t. Đi u này d ư ắ ng nh b t
ồ ừ ứ ứ ề ầ ồ ế ể ngu n t ặ ề ý th c đã ăn sâu và b n ch t v các ngu n th c ăn c n thi t đ duy trì
ộ ố ề ậ ừ ệ cu c s ng trong đi u ki n khí h u gió mùa. Ng ượ ạ c l ữ i, nh ng t ế liên quan đ n
ể ặ ệ ạ ấ ườ ặ ậ ố các thiên th , đ c bi t là các vì sao l i r t ít. Ng i Nh t m c dù là dân s ng ở
ư ạ ể ằ ả đ o nh ng l i không đi l ạ ượ i đ ệ c trên bi n b ng vi c quan sát thiên văn.
ậ ả Ẩ ự 5. m th c Nh t B n:
ồ ườ ủ ườ ậ ả ủ ế ơ ị Đ ăn th ng ngày c a ng i Nh t B n ch y u là c m, cá, rau. Th t ít có
ữ ề ầ ượ ướ trong thành ph n b a ăn. Đi u này đôi khi đ c các sách n c ngoài gán cho là
ưở ủ ữ ủ ề ậ ạ ạ ậ ặ ạ ả do nh h ng c a đ o Ph t. M c dù nh ng đi u d y c a đ o Ph t cũng có ít
ư ế ề ề ấ ộ ờ ộ nhi u tác đ ng đ n v n đ này trong m t th i gian dài, nh ng nguyên nhân quan
ơ ả ỹ ấ ẹ ệ ạ ọ ườ ả ậ tr ng h n c là do qu đ t nông nghi p h n h p nên ng ấ i ta ph i t p trung đ t
ố ầ ệ ả ế ế ấ ấ cho vi c s n xu t ngũ c c c n thi ấ t, khi n đ t dành cho chăn nuôi gia súc r t ít
i.ỏ
ấ ạ ầ ế ượ ấ ủ ế ừ ấ Ch t đ m và ch t khoáng c n thi c l y ch y u t t đ ể cá và rong bi n.
ơ ả ữ ừ ệ ườ ậ ả ạ T nh ng nguyên li u c b n này, ng i Nh t B n đã sáng t o ra các món ăn
ằ ẩ ẩ ộ ị ế ị ỹ ự dân t c b ng óc th m m , s khéo tay và kh u v tinh t . Mùi v các món ăn
ớ ầ ủ ế ả ả ậ ơ ơ ươ ồ Nh t B n đ n gi n h n so v i h u h t các món ăn c a ph ủ ng Tây. Đ ăn c a
21
ậ ả ặ ả ự ự ế ọ ọ ự ừ Nh t B n chú tr ng đ n đ c s n theo t ng mùa và s l a ch n các bát đĩa đ ng
ứ ệ ậ ộ th c ăn m t cách ngh thu t.
ự ế ộ ớ ướ S ti p xúc ngày m t tăng v i các n c khác trên th gi ế ớ ể ừ ờ i k t th i Minh
ổ ữ ủ ị ườ ặ ậ ệ ừ Tr đã làm thay đ i b a ăn c a ng ả i Nh t B n, đ c bi t là t ế sau Chi n tranh
ế ớ ứ ề ế ị ượ ượ th gi i th hai, khi n n kinh t th nh v ứ ố ng và m c s ng đã đ c nâng lên.
ữ ư ụ ệ ẩ ả ẩ ả ị Vi c tiêu th các s n ph m s a, th t cũng nh bánh mì và các s n ph m làm t ừ
ụ ạ ứ ề ạ ố ả ộ b t mì đã tăng m nh trong khi đó tiêu th g o và các th c ăn truy n th ng gi m
ự ầ ẩ ộ ườ ầ d n. Đã có s Âu hoá r ng rãi trong kh u ph n ăn th ể ấ ư ng ngày nh có th th y
ơ ồ ề ượ ự ẩ ượ trong các s đ v l ng th c ph m đ ụ c tiêu th .
ệ ố ự ả ự ệ ố Do có s c i thi n h th ng phân ph i hàng hoá nên s khác bi ệ ề ẩ t v m
ự ữ ườ ữ Ở ị th c gi a ng i dân thành th và nông thôn đã không còn n a. ố các thành ph ,
ề ấ ướ ộ ố có nhi u nhà hàng chuyên n u các món ăn n c ngoài, trong đó có m t s nhà
ả ớ ướ ở ộ ứ ộ ấ ị hàng bán v i giá ph i chăng. Xu h ng này, m t m c đ nh t đ nh, cũng đang
ể ớ ề ỉ ườ ượ ệ phát tri n t i các t nh. Nhi u món ăn thông th ng đ ữ c dùng hi n nay là nh ng
ượ ừ ủ ướ ụ ư món ăn đã đ ậ c Nh t hoá t các món c a các n c khác, thí d nh món
ệ ộ ồ ượ ầ ị sukiyaki, m t món ăn g m th t, rau và các nguyên li u khác đ c tr n qua n ướ c
ượ ả ả ầ ọ ồ ị có pha r u ng t, xì d u và gia v ; món tempura g m cá, h i s n và rau đ ượ c
ượ ị ợ ẩ ằ ơ ộ chiên giòn; món tonkatsu đ c làm b ng th t l n t m b t; và món c m cari.
22
IV. VĂN HÓA KINH DOANH, PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN
Ủ ƯỜ Ả Ậ KINH DOANH C A NG I NH T B N:
ủ ườ 1. Văn hóa kinh doanh c a ng ậ ả i Nh t B n:
ườ ậ ấ ứ ứ ắ ồ Ng ậ i Nh t r t c ng nh c và nghi th c khi ng i vào bàn đàm lu n
ụ ữ ệ ậ ậ ẫ ớ chuy n làm ăn. Nh ng phong t c Nh t trong kinh doanh này th t mâu thu n v i
ủ ố ề văn hoá và truy n th ng c a ng ườ ướ i n c ngoài. Tuy nhiên, văn hóa kinh doanh
ậ ả ể ể ướ ọ ỏ ố ữ ư ủ c a Nh t B n có vô s nh ng u đi m đáng đ các n c h c h i:
ế t lí kinh doanh a. Tri
ậ ả ể ế ấ ế Có th nói r t hi m các doanh nhân Nh t B n không có tri t lí kinh doanh.
ề ượ ư ứ ệ ủ ự ệ ể Đi u đó đ c hi u nh s m nh c a doanh nhân trong s nghi p kinh doanh. Là
ủ ả ộ ư ụ hình nh c a doanh nhân trong ngành và trong xã h i. Nó có ý nghĩa nh m c
ể ố ị ướ tiêu phát bi u, xuyên su t, có ý nghĩa đ nh h ả ộ ng cho doanh nhân trong c m t
ể ấ ờ th i kì phát tri n r t dài.
ế ộ ệ Thông qua tri ị ủ ạ t lí kinh doanh doanh nhân tôn vinh m t h giá tr ch đ o
ề ả ự ế ể ắ ọ ị ườ xác đ nh n n t ng cho s phát tri n, g n k t m i ng i và làm cho khách hàng
ế ế ả ớ ứ ượ ữ ậ ơ bi t đ n doanh nhân. H n n a các doanh nhân Nh t B n s m ý th c đ c tính
ủ ấ ả ộ ế ạ ộ xã h i hóa ngày càng tăng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh , nên tri t lí kinh
ư ộ ươ ả ắ ủ ệ doanh còn có ý nghĩa nh m t th ng hi u, cái b n s c c a doanh nhân . Ví d ụ
ụ ụ ấ ướ ư ệ ệ ầ nh Công ty Đi n khí Matsushita: "Tinh th n xí nghi p ph c v đ t n c" và "
ư ầ ủ ứ ộ ườ kinh doanh là đáp ng nh c u c a xã h i và ng ệ i tiêu dùng". Doanh nghi p
ắ ủ ạ ỏ ộ Honđa: "Không mô ph ng, kiên trì sáng t o, đ c đáo: và Dùng con m t c a th ế
ớ ồ ạ ủ ề ấ ạ gi i mà nhìn vào v n đ . Hay công ty Sony: "Sáng t o là lí do t n t i c a chúng
ta"...
23
ự ữ ả i pháp t ố ư i u ọ b. L a ch n nh ng gi
ữ ệ ố ộ Nh ng m i quan h : Doanh nhân Xã h i; Doanh nhân Khách hàng;
ấ ấ ố ướ ườ ả Doanh nhân Các Doanh nhân đ i tác; C p trên c p d i th ấ ng n y sinh r t
ề ợ ề ẫ ườ ố ể ả ế nhi u mâu thu n v l i ích, tiêu chí, đ ng l i. Đ gi i quy t các doanh nhân
ườ ở ộ ườ ữ ả ậ ả Nh t B n th ng tìm cách m r ng đ ng tham kh o gi a các bên, tránh gây ra
ộ ố ầ ể ư ế ị ữ ề ầ nh ng xung đ t đ i đ u. Các bên đ u có th đ a ra các quy t đ nh trên tinh th n
ữ ơ ở ợ ữ ươ ậ ị gi ch Tình trên c s h p lí đa ph ng. Các qui đ nh Pháp lu t hay qui ch ế
ượ ấ ễ ư ẻ ả ạ ạ ấ ỏ ườ ủ c a DN đ c so n th o khá " l ng l o" r t d linh ho t nh ng r t ít tr ợ ng h p
ụ ộ ở ạ l m d ng b i m t bên.
ử ế ố c. Đ i nhân x th khéo léo.
ệ ườ ả ậ ấ ậ ườ ể ắ Trong quan h , ng i Nh t B n ch p nh n ng i khác có th m c sai
ể ằ ư ề ố ượ ặ ạ ầ l m, nh ng luôn cho đ i tác hi u r ng đi u đó không đ c phép l p l i và tinh
ể ệ ở ế ầ ử ữ ả ố ọ ườ ề th n s a ch a luôn th hi n k t qu cu i cùng. M i ng ứ ấ i đ u có ý th c r t
ằ ượ ạ ườ ả ư ộ rõ r ng không đ c xúc ph m ng ầ i khác, cũng không c n bu c ai ph i đ a ra
ự ạ ứ ế ụ ể ạ ứ ữ ữ ư ẩ ộ nh ng cam k t c th . Nh ng nh ng chu n m c đ o đ c xã h i, đ o đ c doanh
ộ ứ ệ ặ ạ ấ ả ả nhân ( trách nhi m đ t trên tình c m ) đã t o m t s c ép vô hình lên t ế t c khi n
ườ ả ị ượ ổ ậ ủ ỗ ứ ế ố ọ m i ng i ph i xác đ nh đ c b n ph n c a mình n u mu n có ch đ ng trong
ổ ứ t ch c.
ứ ế ề ế ớ ườ Đi u này rõ ràng đ n m c khi ti p xúc v i các nhân viên ng ậ i Nh t
ọ ậ ụ ẽ ế ụ ặ ả ấ ề nhi u ng ườ ướ i n c ngoài c m th y h t n t y và kín k , n u có tr c tr c gì thì
ề ộ ườ ả ậ ườ ậ ả ắ ấ ỗ ấ l i r t ít khi thu c v ng i Nh t B n. Ng i Nh t B n có qui t c b t thành
ư ể ườ ể ườ văn trong khi n trách và phê bình nh sau: Ng i khi n trách là ng i có uy tín,
ượ ườ ể ọ đ ọ c m i ng ệ i kính tr ng và chính danh " Không phê bình khi n trách tùy ti n,
24
ệ ố ụ ặ ậ ả ỉ ụ v n v t, ch áp d ng khi sai sót có tính h th ng, gây lây lan, có h u qu rõ ràng
ố ầ ể ầ ợ " Phê bình khi n trách trong b u không khí hòa h p, không đ i đ u.
ự ủ d. Phát huy tính tích c c c a nhân viên
ườ ấ ứ ệ ậ ả ằ ồ Ng i Nh t B n quan ni m r ng: trong b t c ai cũng đ ng th i t n t ờ ồ ạ i
ặ ấ ề ở ư ỗ ả ặ ố ẫ c m t t t l n m t x u, tài năng dù ít nh ng đ u ầ đâu đó trong m i cái đ u,
ư ề ể ả ằ ạ ỏ ỗ ẹ kh năng dù nh nh ng đ u n m trong m i bàn tay, cái Tâm có th còn h n h p
ề ẩ ư ề ở ạ ề ẩ ặ ỗ nh ng đ u n trong m i trái tim. Nhi u khi còn ữ d ng ti m n, ho c do nh ng
ủ ề ấ ằ ở ọ ị ị ả c n tr khách quan hay ch quan. V n đ là g i thành tên, đ nh v nó b ng các
ự ủ ổ ứ ạ ệ ẩ ườ ậ ợ chu n m c c a t ề ch c, t o đi u ki n, môi tr ệ ng làm vi c thu n l ẩ i, thúc đ y
ạ ẵ ọ ườ ế ị ệ ằ b ng đào t o, s n sàng cho m i ng i tham gia vào vi c ra quy t đ nh theo
nhóm ho c t ặ ừ ướ d i lên.
ề ậ ườ ấ ả Các DN Nh t B n đ u coi con ng ồ i là tài nguyên quí giá nh t, ngu n
ữ ự ủ ể ề ấ ọ ị ộ đ ng l c quan tr ng nh t làm nên giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng c a DN.
ườ ộ ề ọ ậ ả ề ế ớ ườ Ng i Nh t B n quen v i đi u: sáng ki n thu c v m i ng ấ ự ề i, tích c c đ xu t
ả ủ ệ ề ế ọ ở ố sáng ki n quan tr ng không kém gì tính hi u qu c a nó, b i vì đó là đi u c t
ọ ườ ệ ủ ả ế ủ ế ế y u khi n m i ng i luôn suy nghĩ c i ti n công vi c c a mình và c a ng ườ i
ẽ ấ ạ ộ ọ ườ ộ khác. M t DN s th t b i khi m i ng ấ ự i không có đ ng l c và không tìm th y
ể ỗ ọ ch nào h có th đóng góp.
ổ ứ ả ấ ộ ộ e. T ch c s n xu t kinh doanh năng đ ng và đ c đáo
ị ườ ệ ầ ạ ấ ấ Tinh th n kinh doanh hi n đ i là l y th tr ng làm trung tâm, xu t phát t ừ
ướ ể ệ ấ ớ ề khách hàng và h ng tói khách hàng. Đi u này đã th hi n r t s m trong phong
ườ ố ế ậ ả ậ ả ớ ỉ cách và đ ng l ủ i KD Nh t B n. Các DN l n c a Nh t B n ch chi m không
ạ ộ ừ ư ậ ổ ố ỏ ế đ n 2% trong t ng s các DN mà đ i b ph n là các DN v a và nh . Nh ng s ự
ự ữ ệ ế ế ấ ạ ả liên k t gi a chúng thì r t đa d ng và hi u qu . Đó là s liên k t hàng ngang
25
ạ ớ ữ ẹ ằ ợ ệ ố ủ ế gi a các công ty m ( lo i l n ) nh m phát huy l i th tuy t đ i c a các công ty
ị ườ ạ ả ớ ớ ố thành viên, tăng kh năng c nh tranh vào các th tr ủ ớ ng l n, v i các đ i th l n
ố ế ướ ạ ừ ẹ ỗ ố ủ c a qu c t ư . Nh ng d i m i công ty m là vô s các công ty con ( lo i v a và
ề ế ằ ọ ỏ ợ ế ươ ố ủ nh ) liên k t theo chi u d c nh m phát huy các l i th t ng đ i c a các công
ợ ị ườ ủ ề ạ ỗ ợ ty thành viên, khai thác l i thê ti m năng c a th tr ng t i ch , tăng l i th ế
ệ ố ể ế ẹ ể ộ ế tuy t đ i cho công ty m , và uy n chuy n thích nghi khi có bi n đ ng kinh t .
ế ề ứ ự ế ấ ấ ầ ắ ổ S liên k t đó th y r t rõ qua hình th c c ph n chéo, g n k t v tài
ệ ố ứ ứ ể ầ ố chính, nghiên c u phát tri n, h th ng kênh phân ph i, cung ng đ u vào, h tr ỗ ợ
ấ ượ ự ề ậ ả ỏ nhân s ... Các doanh nhân Nh t B n luôn đ cao ch t l ầ ng th a mãn nhu c u
ế ướ ị ườ ế ợ khách hàng, các cam k t kinh doanh , đi tr c th tr ng và k t h p hài hòa các
ợ ả ế ụ ở ừ ườ ừ ậ ộ l i ích. C i ti n liên t c, t ng ng ậ i, t ng b ph n trong các doanh nhân Nh t
ủ ể ạ ả ỏ ố ơ B n đ tăng tính c nh tranh c a doanh nhân và th a mãn khách hàng t t h n là
ề ấ ề ừ ế đi u r t nhi u ng ườ ướ i n c ngoài đã t ng bi t
ư ộ ộ ồ f. Công ty nh m t c ng đ ng
ể ệ ữ ề ươ ệ ắ ọ Đi u này th hi n trên nh ng ph ế ớ ng di n: M i thành viên g n k t v i
ở ệ ố ề ự ẻ ệ ầ ổ ứ ơ nhau trên tinh th n chia x trách nhi m h n là b i h th ng quy n l c " T ch c
ư ộ ệ ề ậ ộ ượ nh m t con thuy n v n m nh, m t mái nhà chung " Anh làm đ c gì cho t ổ
ự ứ ệ ơ ọ ộ ủ ỗ ch c quan tr ng h n anh là ai S nghi p và l trình công danh c a m i nhân
ặ ắ ớ ườ ủ ọ ườ ố viên g n v i các ch ng đ ng thành công c a doanh nhân M i ng i s ng vì
ủ ề ầ ồ ớ doanh nhân, nghĩ v doanh nhân, vui bu n v i thăng tr m c a doanh nhân Tri ế t lí
ượ ơ ở ề ồ ộ kinh doanh đ ợ c hình thành luôn trên c s đ cao ý nghĩa c ng đ ng và phù h p
ự ẩ ộ ướ ữ ộ ớ v i các chu n m c xã h i, h ị ng tói nh ng giá tr mà xã h i tôn vinh.
ờ ườ ỏ ở ư ế ơ ỏ Đã có th i ng i ta h i nhau làm đâu h n là h i gia đình nh th nào.
ắ ủ ớ ự ướ ố ớ ớ ự ươ ẫ ủ ữ ườ S dìu d t c a l p tr c đ i v i l p sau, s g ng m u c a nh ng ng i lãnh
26
ụ ề ề ầ ấ ặ ộ ồ ạ đ o làm cho tinh th n c ng đ ng y càng b n ch t. Trong nhi u ch c năm ch ế
ố ờ ộ ộ ụ ể ế ắ ộ đ tuy n d ng chung thân su t đ i và thăng ti n n i b đã làm sâu s c thêm
ề đi u này.
ử ụ ườ i ạ g. Công tác đào t o và s d ng ng
ự ế ậ ả ồ ự ủ ế ả ườ ở Th c t và hoàn c nh c a Nh t B n khi n ngu n l c con ng i tr thành
ế ự ế ị ủ ề ể ượ ế ố y u t quy t đ nh đ n s phát tri n c a các doanh nhân. Đi u đó đ c xem là
ươ ậ ả đ ạ ng nhiên trong Văn hóa Doanh nhân Nh t B n. Các doanh nhân khi ho ch
ế ượ ử ụ ự ạ ố ị đ nh chi n l c kinh doanh luôn coi đào t o nhân l c và s d ng t t con ng ườ i
ấ ớ ế ề là khâu trung tâm. Các doanh nhân quan tâm đ n đi u này r t s m và th ườ ng
ọ ườ ệ ộ ọ ổ xuyên. H th ữ ng có hi p h i và có quĩ h c b ng dành cho sinh viên nh ng
ề ẩ ạ ọ ọ ị ngành ngh mà h quan tâm. H không đ y nhân viên vào tình tr ng b thách đ ố
ị ự ả ộ ủ ế ệ ả ọ do không theo k p s c i cách qu n lí hay ti n b c a khoa h c công ngh mà
ủ ộ ạ ừ ầ ụ ể ườ ấ ế ch đ ng có k ho ch ngay t đ u tuy n d ng và th ng kì nâng c p trình đ ộ
ệ ụ chuyên môn nghi p v cho nhân viên.
ạ ấ ư ứ ứ ạ ọ ạ Các hình th c đào t o r t đa d ng, nh ng chú tr ng các hình th c đào t o
ệ ử ụ ự ườ ễ ộ ộ n i b mang tính th c ti n cao. Vi c s d ng ng ể i luân chuy n và đ b t t ề ạ ừ
ướ ứ ể ầ ặ ộ d i lên cũng là m t hình th c giúp cho nhân viên hi u rõ yêu c u và đ c thù
ể ọ ệ ị ị ố ớ ể ượ ủ ừ c a t ng v trí đ h xác đ nh cách hi p tác t t v i nhau, hi u đ c qui trình
ề ế ậ ợ ư ệ ố ề chung và trách nhi m v k t qua cu i cùng, cũng nh thu n l i trong đi u hành
ượ ề ạ ế ệ ể ứ ấ ầ ớ sau khi đ c đ b t. Cách th c y cũng làm cho các t ng l p, th h hi u nhau,
ỡ ọ ườ ơ ộ ắ ộ ộ giúp đ nhau và cho m i ng i c h i g n mình vào m t l trình công danh rõ
ràng trong doanh nghi p.ệ
ế ụ ấ ủ ậ ả ộ Nét đ c đáo c a VHDN Nh t B n đã k t t r t rõ nét trong Phong cách
ữ ự ể ậ ả ộ qu n lí ki u Nh t, là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm nên s thành công
ậ ả ủ ệ trong kinh doanh c a các doanh nghi p Nh t B n.
27
ủ ườ ậ 2. Phong cách đàm phán kinh doanh c a ng i Nh t:
ọ ễ nghi và tr t t ậ ự ứ ậ th b c a. Tôn tr ng l
ả ộ ượ ế ế ư ố ộ ộ ậ Xã h i Nh t B n luôn đ c bi t đ n nh là m t xã h i chính th ng, ý
ấ ấ ứ ẳ ộ ọ ườ ễ th c đ ng c p r t cao, nó bu c m i ng ả i ph i có l nghi và tr t t ậ ự ứ ậ th b c
ệ ệ ả ố ỉ ộ trong quan h không ch trong gia đình mà còn trong c các m i quan h xã h i.
ề ượ ể ệ ạ ị ươ Đi u này cũng đ c th hi n trong đàm phán giao d ch ngo i th ng. Ng ườ i
ậ ỏ ấ ố ị ươ ư Nh t luôn t ra l ch lãm ôn hòa không làm m t lòng đ i ph ng, nh ng phía sau
ệ ạ ẩ ứ ộ ự ể s bi u hi n đó l ắ i n ch a m t phong cách đàm phán đúng nghĩa “Tôi th ng
ủ ể ạ ườ ậ anh b i” đi n hình vô tình c a ng i Nh t.
ộ ấ ư ộ ắ ạ b. Coi đàm phán nh m t cu c đ u tranh th ng b i
ậ ặ ướ ư ề ầ ầ ớ ố N c Nh t đ c tr ng v i truy n th ng tinh th n Samurai tinh th n võ sĩ
ế ố ớ ườ ộ ấ ặ ậ ộ ạ đ o. Vì th , đ i v i ng ắ i Nh t thì đàm phán là m t cu c đ u tranh ho c th ng
ặ ạ ế ượ ể ọ ể ứ ho c b i, có th nói là h theo chi n l c đàm phán ki u c ng .Tuy nhiên khi h ọ
ả ả ừ ữ ầ ắ ả ả ầ ợ ư đ a ra yêu c u thì nh ng yêu c u đó v a ph i đ m b o kh năng th ng l i cao
ả ả ả ễ ự ủ ề ọ ố ị song cũng ph i đ m b o l nghi, l ch s theo đúng truy n th ng c a h . Và
ễ ọ ạ ượ ợ chính l nghi này đã giúp h đ t đ ắ c th ng l ố i. Do đó trong đàm phán, khi đ i
ớ ố ấ ặ ặ ươ ọ ỏ ả ứ m t ho c công khai đ u tranh v i đ i ph ng, h không t ra ph n ng ngay,
ử ụ ể ả ệ ế ọ ế h bi ữ t cách s d ng khéo léo nh ng tài li u có trong tay đ gi ữ i quy t nh ng
ề ợ ấ ề ấ v n đ sao cho có l ọ i nh t v phía h .
ỏ ệ ộ ằ c. Tránh xung đ t b ng cách th a hi p
ườ ư ộ ư ậ ấ ồ ộ Ng ờ i Nh t luôn coi đàm phán nh m t cu c đ u tranh nh ng đ ng th i
ườ ậ ạ ớ ố ủ ậ ọ ng i Nh t l ệ i không thích tranh lu n chính di n v i đ i th đàm phán. H chú
ữ ự ứ ế ề ợ ờ ự ậ ở ướ ắ tâm gìn gi s hoà h p đ n m c nhi u khi l đi s th t, b i d i con m t ng ườ i
ữ ề ố ử ể ệ ự ấ ấ ọ ậ Nh t, gi gìn s nh t trí, th di n và uy tín là v n đ c t t ằ . Khi h cho r ng
28
ố ươ ế ụ ấ ị ẽ ậ mình đúng mà đ i ph ọ ng ti p t c tranh lu n thì h nh t đ nh s không phát
ộ ằ ụ ệ ể ọ ỏ bi u thêm. H cũng tránh xung đ t b ng cách th a hi p, co c m và không áp
ọ ư ư ọ ế ằ ộ ượ ấ ụ d ng hành đ ng n u nh h cho r ng h ch a suy nghĩ đ ọ ấ c th u đáo m i v n
đ .ề
ể ố ướ c đàm phán d. Tìm hi u rõ đ i tác tr
ườ ậ ướ ướ ể Ng i Nh t tr c khi b ọ c vào đàm phán luôn có thói quen tìm hi u m i
ủ ố ươ ệ ọ ướ ế ể ố tình hình c a đ i ph ng, h luôn quan ni m “tr c h t tìm hi u rõ đ i tác là ai,
ồ ạ ớ ứ ồ ướ m i ng i l ả i đàm phán” ch không ph i “ng i vào bàn đàm phán tr ớ ồ c, r i m i
ầ ủ ể ể ề ọ ỉ làm rõ đó là ai”. H không ch có th tìm hi u đ y đ thông tin v công ty mà h ọ
ề ả ủ ạ ể ề ẽ ế s ti n hành đàm phán mà còn có th đi u tra v c các b n hàng c a công ty
ố ớ ể ậ ố ươ ư ế ệ này. Đ i v i doanh nghi p Nh t thì tìm hi u đ i ph ng kinh doanh nh th nào
ớ ọ ề ấ ế ị ể ẽ ọ và ai đang kinh doanh v i h đ u r t quan tr ng, có th nói nó s quy t đ nh
ắ ầ ợ ộ ph n trăm th ng l i trong cu c đàm phán.
ế ị ủ ề ọ e. Chi u theo và tôn tr ng quy t đ nh c a nhóm
ế ướ ộ ặ ư ỉ ể ậ ầ ộ ộ Khi nói đ n n c Nh t, m t đ c đi m đ c đáo là h u nh ch có m t dân
ừ ặ ể ể ế ẫ ậ ộ ộ ộ t c, t ấ đ c đi m này d n đ n tính c ng r t cao. T p th đóng m t vai trò quan
ố ớ ọ ườ ệ ậ ườ ườ ạ tr ng đ i v i ng i Nh t. Trong công vi c ng ậ i Nh t th ng g t cái tôi l ạ ể i đ
ữ ữ ự ợ ườ ề đ cao cái chung, tìm s hòa h p gi a mình và nh ng ng i xung quanh. Ng ườ i
ệ ự ự ồ ậ ạ ườ Nh t đánh giá cao s đ ng tâm hi p l c, lãnh đ o là ng ế ị i ra quy t đ nh sau
ế ủ ấ ắ ướ ế ị ạ cùng sau khi đã l ng nghe ý ki n c a c p d ạ ủ i. Quy t đ nh c a lãnh đ o là đ i
ệ ủ ự ồ ệ ự ủ ấ ả ọ ườ ị ủ ỗ di n c a s đ ng tâm hi p l c c a t t c m i ng i. Giá tr c a m i công ty là
ủ ừ ế ị ậ ự s hòa thu n và tuân theo c a t ng thành viên và quy t đ nh sau cùng ph i đ ả ượ c
ườ ấ ậ ấ ộ ộ ọ m i ng ạ ả i nghiêm túc ch p hành. Nh t B n là m t xã h i luôn nh n m nh
ế ị ọ ườ ượ ả ậ “Chúng tôi” thay vì “Tôi”. Các quy t đ nh quan tr ng th ng đ c th o lu n và
ớ ượ ư ọ ế ả ề ự ấ ỉ ch khi có s nh t trí thì m i đ ự ỗ ự c đ a ra. Cũng vì m i k t qu đ u là s n l c
29
ể ẽ ợ ộ ợ ụ ể ủ ả ộ ậ c a c m t t p th nên s là không phù h p khi khen ng i m t cá nhân c th .
ỗ ự ủ ả ể ự ườ Thành công là n l c c a c nhóm. Không ai có th t thành công. Ng ậ i Nh t
ệ ầ ề ể ấ ả ọ ườ ệ ạ hi u rõ đi u này và nh n m nh vi c c n ph i có m i ng i làm vi c cùng nhau.
ọ ư ể ả ậ ộ ợ ậ H u tiên m t quy trình th o lu n mang tính h p tác mà đôi khi có th ch m
ẽ ả ư ạ ả ố ượ ằ ấ ả ọ ườ ề ch p, nh ng cu i cùng, nó s đ m b o đ c r ng t t c m i ng i đ u có
ề ế ộ ị ườ ườ ế ti ng nói và đ u chung m t nh p. Ng ậ i Nh t th ủ ả ng tham kh o ý ki n c a
ữ ườ ạ ướ ướ ả ầ ộ nh ng ng i cùng m ng l i, cùng nhóm tr ắ c khi hành đ ng, và c n ph i ch c
ủ ọ ẽ ắ ằ ế ị ợ ấ ả ch n r ng quy t đ nh kinh doanh c a h s làm l i cho t ế t c thành viên. N u
ẻ ướ ấ ỳ ỏ ọ ẽ ấ không, h s r t vui v b c ra kh i bàn đàm phán vào b t k lúc nào.
ả f. Cách nói gi m nói tránh
ườ ố ầ ủ ộ ữ ế ậ ạ ố Ng i Nh t luôn ch đ ng h n ch nh ng tình hu ng đ i đ u, vì th l ế ờ i
ế ủ ọ ượ ế ợ ề ắ ằ nói và phép t c giao ti p c a h đ ồ c k t h p nh m tránh gây hi m khích đ ng
ư ố ệ ề ẳ ấ ườ ườ nghi p cũng nh đ i tác. Thay vì đi th ng vào v n đ , ng ậ i Nh t th ợ ng g i ý
ư ẹ ơ ọ ộ ẩ nh nhàng, nói bóng gió. Đôi lúc, h nói m t cách rõ ràng h n nh ng càng c n
ể ọ ườ ứ ậ ở ị tr ng đ không làm ng ậ ậ i khác b ph t ý hay t c gi n. Văn hóa công s Nh t
ọ ẽ ự ấ ạ ả ọ ọ ể ể ệ ằ ặ B n nh n m nh s tôn tr ng và nhã nh n. H s tìm m i cách đ th hi n r ng
ủ ả ữ ặ ườ ọ h đang không áp đ t ý chí c a b n thân lên nh ng ng i khác.
ệ ấ ổ ỹ ấ . g. Trao đ i thông tin, đàm phán r t lâu và k , làm vi c r t máy móc
ườ ệ ầ ậ Ng ầ i Nh t có tính c n cù và có tinh th n trách nhi m cao. Do đó, cho dù
ươ ạ ơ ố ườ ạ ầ ợ là công ty th ng m i đ n thu n, trong đ i đa s tr ậ ng h p, khách hàng Nh t
ấ ể ậ ế ậ ơ ả ư ầ ả ẫ ắ ố ứ B n v n yêu c u đ i tác làm ăn đ a đ n t n n i s n xu t đ t n m t ch ng
ế ổ ứ ấ ủ ạ ủ ố ự ả ả ấ ki n t ạ ch c, năng l c s n xu t c a b n hay c a đ i tác s n xu t hàng cho b n.
ắ ầ ứ ư ậ ị Nh ng khi b t đ u vào giao d ch chính th c thì các công ty Nh t B n l ả ạ ổ i n i
ớ ạ ế ổ ị ạ ườ ậ ti ng là n đ nh và trung thành v i b n hàng. Tóm l i, ng i Nh t là ch th ủ ể
ủ ọ ủ ề c a n n văn hoá, trong đó có văn hoá kinh doanh c a h . Tính cách tâm lý, cách
30
ữ ố ế ị ử ế x th , suy nghĩ, t ư ưở t ủ ọ ng và hành vi c a h là nh ng nhân t quy t đ nh trong
ủ ọ văn hoá kinh doanh c a h .
ổ ớ ư ườ ậ 3. L u ý khi đàm phán, kinh doanh, trao đ i v i ng i Nh t:
ế ọ ấ Trân tr ng các t m danh thi p:
ọ ộ ộ ở ắ ầ ứ ậ ằ ả ộ M t cu c h p làm ăn Nh t B n luôn b t đ u b ng m t nghi th c trang
ế ọ ọ ổ ấ tr ng g i là meishi kokan – trao đ i các t m “business card” (danh thi p, aka card
ế ậ ườ ả ầ ằ ả ọ vizit). Khi nh n danh thi p, ng i doanh nhân ph i c m b ng c hai tay, đ c nó
ắ ạ ậ ớ ấ ự ế ồ ẩ c n th n, nh c l i các thông tin, r i m i c t nó vào túi đ ng danh thi p riêng
ặ ặ ướ ể ề ậ ặ ể ế ầ ho c là đ t lên trên bàn tr c m t đ có th đ c p đ n khi c n. Không đ ượ c
ể ệ ự ấ ề ế ầ ặ ể đ danh thi p vào trong ví ho c túi áo, túi qu n. Đi u đó th hi n s b t kính và
ế ọ thi u tôn tr ng.
ấ ượ ế ổ ầ => Trao đ i danh thi p là cách gây n t ng đ u tiên và vô cùng quan
ể ệ ằ ớ ặ ạ ỡ ọ ọ ộ tr ng khi m i g p g . Nó th hi n r ng b n đánh giá cao cu c h p, cũng nh ư
ự ợ ươ ố ớ đánh giá cao s h p tác lâu dài trong t ng lai v i các đ i tác.
ườ ứ ầ ọ Tôn tr ng ng i đ ng đ u:
ộ ọ ặ ở ụ ộ ậ ả Có m t phong t c trong các cu c h p m t Nh t B n, đó là luôn nh ườ ng
ờ ể ườ ặ ở ấ ị l ầ i phát bi u đ u tiên cho ng i có v trí cao nh t có m t ấ ả ọ đó. T t c m i
ườ ườ ờ ế ủ ả ố ườ ng i th ng không bao gi ph n đ i ý ki n c a ng i này, và luôn luôn dành
ườ ự ấ ầ ườ ủ cho ng i đó s chú ý cao nh t. Khi cúi đ u – cách chào thông th ậ ng c a Nh t
ể ướ ầ ấ ả ấ ườ ứ ị ấ ố B n, nên cúi đ u xu ng th p nh t có th tr c ng i có ch c v cao nh t.
ậ ả ủ ề ậ ị ưở => Văn hoá kinh doanh Nh t B n đ cao v trí c a các b c “tr ố ng b i” vì
ữ ứ ệ ế ự s thông thái, ki n th c uyên thâm và nh ng kinh nghi m quý báu c a h . ủ ọ Ở ấ đ t
ườ ủ ầ ổ ớ ọ ườ này, ng i nào càng l n tu i thì t m quan tr ng c a ng i đó càng cao.
ư ế L u ý khi giao ti p:
31
ướ ữ ế ờ ớ ươ ỏ Khi b c vào ti p xúc, sau nh ng l i chào h i xã giao, v i c ng v ch ị ủ
ọ ườ ủ ộ ề ầ ạ ướ nhà, h th ấ ng ch đ ng đi vào v n đ c n bàn b c tr c. Lúc câu h i đ ỏ ượ c
ứ ắ ầ ệ ư đ a ra có nghĩa là công vi c đã chính th c b t đ u.
ạ ạ ế ẳ ượ ẻ ố _ Trong không khí căng th ng, n u b n t o đ c tình hu ng vui v gây
ẽ ạ ượ ấ ượ ố ừ ư ạ ườ c i thì s t o đ c n t ng t t, nh ng nên d ng l i đúng lúc.
ườ ụ ặ ự ệ ậ _Ng i Nh t khi đang th c thi nhi m v ho c đang suy nghĩ thì không nên
ữ ế ế ề ệ ấ ư đ a ý ki n ch ch v n đ đang bàn, nói nh ng câu thi u thông tin, h i v đ i t ỏ ề ờ ư .
ạ ẽ ị ớ ọ ẽ ế ả ậ B n s b đánh giá là thi u nghiêm túc, th m chí s gây ác c m v i h
ướ ắ ầ ạ ướ ệ ộ ọ ộ _Tr c khi b t đ u cu c đàm phán, nên g i đi n tho i tr ộ c m t cu c
ờ ộ ư ừ ế ặ ặ ặ ho c nh m t bên trung gian n u hai bên ch a t ng g p m t nhau
ườ ậ ấ ệ ờ ế ậ _Ng ọ i Nh t r t coi tr ng vi c đúng gi , vì v y doanh nhân nên đ n đúng
ờ ế ở ượ ế ễ ọ ạ gi , n u đ n tr mà không có cách nào xoay s đ c thì nên g i l i báo tr ướ c
ờ ẹ ặ gi h n g p
ự ậ ầ ậ _Trong quá trình đàm phán, c n nói ch m và đúng s th t, tránh dùng t ừ
ữ ặ ạ ả ệ ượ ự ng nh y c m đ c bi t là nói “no”( không ) vì đ ế ị c xem là thi u l ch s ; thay
ữ ự ẽ ọ vào đó hãy nói: “ chúng ta s xem xét nh ng l a ch n khác…” hay “ có l ẽ ự l a
ọ ỳ ố ơ ch n n là t t h n…”
ặ ộ ừ ố ể ị _Duy trì thái đ yên l ng, t ự t n và l ch s khi phát bi u
ộ ỗ ườ ậ _Sau m i cu c đàm phán, ng ặ i Nh t có thói quen t ng quà , văn hóa kinh
ủ ườ ứ ậ ấ ặ ạ ộ doanh c a ng ả ả i Nh t nh n m nh vào hành đ ng t ng quà ch không ph i b n
ứ ậ ặ ấ ằ thân món quà. Nghi th c chính xác nh t là trao t ng hay đón nh n món quà b ng
ả c hai tay.
32
Luôn luôn nghiêm túc trong công vi cệ
ẽ ạ ờ ấ ở ơ ề ẳ B n s ch ng bao gi th y ữ n i nào có nhi u “poker face” – nh ng
ươ ặ ứ ể ộ ả ư ở ộ g ờ ng m t c ng đ không bi u l c m xúc – nh ậ trong m t văn phòng Nh t
ạ ừ ữ ẻ ả ị ạ ữ ườ B n đâu. Ngo i tr trong nh ng d p vui v , còn l i, nh ng nhân viên ng ậ i Nh t
ườ ể ộ ả ặ ệ ộ ọ ọ th ng ít khi bi u l c m xúc, đ c bi ể t là trong các cu c h p. H phát bi u
ạ ậ ườ ườ ắ ch m rãi, rành m ch, và ng i nghe th ậ ng đôi khi còn lim dim m t khi t p
ắ ạ ậ ộ ở ề ơ trung l ng nghe – m t thói quen th t nguy h i: vì nhi u n i khác trên th gi ế ớ i,
ệ ủ ự ấ ườ đây là d u hi u c a s chán ch ng!
ườ ệ ậ ạ ơ ậ i Nh t luôn t o không khí trang nghiêm cho n i làm vi c, th m => Ng
ự ứ ế ầ ướ ế ượ ư chí còn đ n m c g n nh là thiêng liêng. S hài h c hi m khi đ c dùng,
ừ ạ ư ầ ả ngo i tr trong các gi ờ ả gi i lao. H u nh không có các c nh quàng vai bá c ổ
ữ ụ ậ ệ gi a các nhân viên, và t t p buôn chuy n thì càng không!
ơ ơ Làm ra làm, ch i ra ch i.
ữ ệ ệ ẳ ộ ỏ ườ Sau m t ngày làm vi c căng th ng, m t m i, nh ng nhân viên ng ậ i Nh t
ạ ẵ ạ ộ ư ả ể ị l i s n sàng cho các ho t đ ng th giãn, gi i trí. Các quán bar là đ a đi m t ụ ậ t p
ổ ế ứ ư ế ọ ở ở ơ ấ r t ph bi n. N u nh công s là n i luôn trang tr ng và nghi th c, thì bên
ọ ạ ầ ổ ộ ộ ẵ ủ qu y bar, h l i luôn s n sàng bùng n , b c l ộ ị ả cái tôi c a b n thân. M t đ a
ượ ơ ọ ườ ể ể đi m đ c yêu thích khác là quán karaoke, n i m i ng ố i có th hát hò su t
ể ả ở ệ ổ ữ ụ ể ạ bu i, k c hát có d t ằ đi chăng n a. Bên c nh đó, ngoài m c đích đ cân b ng
ạ ộ ố ơ ể ộ ườ ậ ụ ậ l i cu c s ng, các h p đêm còn là n i đ ng i Nh t t ẻ t p, chia s thông tin,
ế ậ ệ ố thi t l p các m i quan h xã giao.
ộ ủ ố ủ ạ ể ệ ả ộ i trí là m t ố => Không đ công vi c chi ph i toàn b c a s ng c a b n. Gi
ạ ẳ ả ọ ự ộ công đo n vô cùng quan tr ng trong m t ngày. Nó làm gi m căng th ng, áp l c
ụ ậ ữ ệ ỗ ố ị ớ ồ và xoa d u nh ng m i lo âu. T t p v i đ ng nghi p càng làm các m i quan h ệ
ắ ơ ơ ở ở ợ h p tác n i công s tr nên g n bó h n.
33
ậ ụ ố ệ T n d ng các m i quan h .
ệ ấ ố ọ ở ậ ả ườ ượ Các m i quan h r t quan tr ng Nh t B n. Chúng th ng đ c coi nh ư
ạ ầ ộ ượ ự ủ ộ ừ ọ ườ ộ là khúc d o đ u cho m t cu c đàm phán. Có đ c s ng h t m i ng ặ i, đ c
ệ ườ ề ế ấ ợ ự ế ạ bi ữ t là nh ng ng i có quy n th trong tay, r t có l i cho b n. Trên th c t , các
ườ ữ ế ắ ặ ả ộ ớ ố doanh nhân th ặ ng s p x p nh ng cu c g p m t cá nhân v i giám đ c qu n tr ị
ủ ượ ự ể ể ơ ừ ặ ọ ấ c p cao h n đ có th tranh th đ c s tán thành t phía h . Và càng đ c bi ệ t
ệ ờ ấ ượ ộ ủ ự ủ ế ạ ắ ơ ườ tuy t v i và n t ng h n n u b n n m trong tay s ng h c a ng ứ i có ch c
ớ ẻ ạ ả ố ị v ngang hàng v i k b n đang ph i đ i phó.
ượ ự ủ ộ ừ ữ ườ ạ ẽ ế ạ ở c s ng h t nh ng ng i thành đ t s khi n b n tr nên => Có đ
ậ ắ ơ ọ ườ ể ễ ự ạ đáng tin c y h n trong m t m i ng ề ả i và có th d dàng t o d ng n n t ng
ể ượ ệ ế ườ ậ ả ấ ắ ữ v ng ch c đ đ c thăng ti n trong công vi c. Ng i Nh t c m th y có nghĩa
ả ờ ủ ộ ườ ộ ị ị ụ v ph i trung thành và nghe theo l i c a m t ng i có đ a v xã h i cao, đáng
ượ ọ đ c tôn tr ng.
ữ ế ạ 4. Nh ng h n ch :
ườ ế ớ ậ ữ ậ ọ ỏ Ng ố i Nh t luôn mu n nhìn ra th gi i, h c h i , du nh p nh ng giá tr ị
ớ ủ ế ớ ự ữ ế ừ ấ ả ủ văn hóa và ti p thu nh ng thành t u m i c a th gi i, v a r t b o th và thu
ộ ả ư ử ế ẳ ạ ớ ị ậ mình trong ti p thu cái m i, ch ng h n nh các cu c c i cách trong l ch s Nh t
ự ấ ư ề ễ ả ả ị B n nh Taika năm 645, c i cách Minh Tr năm 1868 đ u di n ra s đ u tranh
ủ ự ữ ề ả ớ ưở ế ự gay gay gi a th l c th c u và t ư ưở t ng m i. Đi u này có nh h ự ng tiêu c c
ầ ớ ậ ả ph n nào t i văn hóa kinh doanh Nh t B n.
ố ớ ườ ậ ớ ườ ư Đ i v i bên ngoài công ty: Ng ế i Nh t e dè ti p xúc v i ng i ch a có quan
ế ể ấ ờ ế ậ ố ệ ậ h m t thi ề t, do đó m t nhi u th i gian đ thi t l p m i quan h t ệ ố ẹ t đ p,
ế ướ ọ ự ự ừ ư ớ ườ ể hi u bi t nhau tr c khi h th c s làm ăn v i nhau. T x a ng ậ i Nh t
ạ luôn coi ng ườ ướ i n ạ c ngoài là’’ gaijin’’ ( ngo i nhân), mang tâm lý bài ngo i,
ự ự ộ ậ t tôn , t ty dân t c nên không cho phép ng ườ ướ i n c ngoài xâm nh p vào t ổ
34
ứ ủ ư ậ ọ ượ ệ ố ẹ ố ớ ườ ế ch c c a h . N u ch a xác l p đ c m i quan h t t đ p v i ng ậ i Nh t
ẽ ấ ớ ọ thì s r t khó làm ăn v i h .
ườ ữ ự ủ ệ ễ ả ậ ậ ổ Ng i Nh t khá b o th , ch m ch trong nh ng s thay đ i: Hi n nay nhi uề
ở ấ ạ ệ ậ ả ắ ắ ộ ờ công ty Nh t B n nói chung đã th t b i trong vi c n m b t th i cu c, đáp
ứ ướ ể ồ ị ặ ở ố ớ ầ ủ ng nhu c u c a các xu h ng m i, đ r i b qua m t b i các đ i th n ủ ướ c
ự ậ ủ ủ ễ ả ả ậ ộ ữ ngoài. S ch m tr và b o th c a các công ty Nh t B n là m t trong nh ng
ấ ị ế ủ ọ ầ ế ườ nguyên nhân chính khi n h d n đánh m t v th c a mình. Ng ậ i Nh t
ư ự ế ể ả ậ ạ ỹ không thi u kh năng k thu t, óc sáng t o, hay s cách tân. Nh ng đ phát
ự ệ ệ ể ạ ậ ả ầ ộ ẽ tri n m t cách m nh m , các doanh nghi p Nh t B n c n th c hi n tái c ơ
ớ ể ắ ị ờ ạ ể ớ ấ c u và chuy n sang mô hình kinh doanh m i đ b t k p v i th i đ i.
ườ ườ ữ ớ ặ ệ Ng ậ i Nh t th ng lúng túng khi g p đói tác làm ăn là n gi ặ i, đ c bi t là
ữ ườ ậ ướ ữ ườ ậ ố nh ng ng i Nh t “chân t chân ráo”( nh ng ng ứ ề i Nh t truy n th ng, l a
ữ ở ổ ườ ụ ậ ờ ườ tu i trung niên tr lên) , còn nh ng ng i Nh t thành th c, già đ i th ng là
ề ẻ ớ ề ể ọ ệ còn tr và làm vi c nhi u v i ng ườ ướ i n ấ c ngoài thì đi u này h có th ch p
ậ ượ nh n đ c.
ớ ấ ậ ấ ữ ế ộ ờ Ti ng Nh t r t khó v i c u trúc ng pháp ng ượ ừ ự c, t v ng pha tr n và l i nói
ườ ế ầ ầ ẩ ộ ọ ỉ th ng ch là m t ph n trong giao ti p, ph n quan tr ng chìm n trong gián
ử ỉ ủ ọ ữ ế ươ ượ ệ ả ti p nh ng c ch c a h . Trong th ng l ể ng kinh doanh thì vi c ph i hi u
ượ ữ ằ ờ ấ ọ đ c nh ng gì đ ng sau l i nói là r t quan tr ng, ng ườ ướ i n c ngoài r t d ấ ễ
ể ầ ớ ủ ọ hi u l m v i ý nghĩa c a h .
V. Ổ ĐÁNH GIÁ T NG QUAN:
ộ ấ ướ ậ ả ở ộ ấ ướ Nh t B n là m t đ t n c nghèo Đông Á, đây là m t đ t n c ch u s ị ự
ấ ạ ừ ế ớ ế ủ ự ứ ằ th t b i t chi n tranh th gi ỗ ự i th 2 và s tàn phá c a thiên nhiên. B ng n l c
ụ ả ậ ủ c a mình, Nh t B n đã nhanh chóng ph c h i l ồ ạ ấ ướ i đ t n c và ngày nay đã tr ở
ữ ướ ế ớ ệ ầ ượ ữ thành nh ng n c công nghi p hàng đ u trên th gi i. Có đ ự c nh ng thành t u
35
ư ậ ậ ả ượ ộ ế ố nh v y, văn hóa Nh t B n cũng đ c đánh giá là m t y u t ạ ọ quan tr ng t o
ổ ủ ấ ướ ẩ ự ự ấ ộ ự nên s thành công y, là đ ng l c thúc đ y s thay đ i c a đ t n c. Không ch ỉ
ụ ệ ế ả ỗ ự ả ậ ả ỗ ự n l c trong vi c khôi ph c kinh t ệ mà Nh t B n còn ph i n l c c trong vi c
ể ạ ử ự ầ ố ớ phòng ch ng thiên tai, sóng th n, núi l a… đ t o nên s uy tín v i các n ướ c
ế ớ ở ự ườ ậ ự ủ ườ trên th gi i b i s kiên c ế ng, đoàn k t và tr t t c a ng i Nh t. ư ậ Nh ng u ữ
ể ẫ ườ đi m trong văn hóa kinh doanh, đàm phán nói riêng, l n văn hóa con ng i nói
ị ế ớ ậ ả ủ ạ ạ ườ ố ế chung đã t o nên v th l n m nh c a Nh t B n trên tr ng qu c t cũng là nh ư
ấ ố ẹ ủ ậ ả ữ ẩ ủ ề ầ đ u tàu c a n n kinh t ế ế ớ th gi i. Nh ng ph m ch t t t đ p c a Nh t B n đáng
ợ ướ ế ớ ọ ậ ưỡ ộ ạ ộ đu c các n c khác trên th gi i h c t p, ng ng m , t o nên xã h i công
ể ố ẹ ơ ằ b ng, phát tri n và t t đ p h n.
36
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
oo0oo
ứ ị 1. Giáo trình giao d ch và đàm phán kinh doanh. PGS.TS.Hoàng Đ c Thân
ộ ọ ươ ng Văn Úc 2. Giáo trình Xã h i h c. ThS. L
PETER B. STARK ế 3. 101 bí quy t đàm phán.
4. www.camnagthuky.com
5. www.google.com
6. www.wikipedia.com
37
DANH SÁCH SINH VIÊN TRONG NHÓM
ị Lê Th Vân Anh 11140408
ễ ỳ Nguy n Thúy Qu nh 11153760
ễ ọ Nguy n Ng c Trâm 11144709
ễ ơ ỳ ị Nguy n Th Hu ng Qu nh 11143713
ễ Nguy n Anh Tú 11144886
ị Lê Th Nga 11142992
ươ Tr ả ị ng Th Th o 11143511
Mã A Trư 11155384
38