HÓA H CỌ 12-2013
Ộ Ố
Ứ
Ụ
M T S CÔNG TH C ÁP D NG GI I NHANH CÁC BÀI TOÁN HÓA H C Ả
Ọ
A. CÁC CÔNG TH C C B N
Ứ Ơ Ả
I. N NG Đ MOL/L Ộ Ồ
= n V .C
M
=
C
M
=
V
n( mol ) V ( lít )
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
n C
M
=
(cid:0) (cid:0)
n
N N
A
- S mol c a các h t vi mô (phân t , nguyên t ho c ion): ủ ạ ố ử ử ặ
A =6,023.1023 s Avogadro
Trong đó: N là t ng s các h t; ổ ố ạ N ố
=
n
m M
=
- S mol ch t r n: ấ ắ ố
n
V ( lít ) , 22 4
=
- S mol ch t khí đi u ki n tiêu chu n: ấ ố ở ề ệ ẩ
n
P.V R.T
- S mol ch t khí đi u ki n nhi ố ở ề ệ ệ ộ t đ áp su t xác đ nh: ấ ị ấ ấ Trong đó: P là áp su t (atm) V là th tích (lít) ể
R là h ng s = ằ ố
, 22 4 273 0C + 273)
T là nhi t đ = (t ệ ộ
II. N NG Đ PH N TRĂM Ộ Ầ Ồ
dd
=
m ct
(cid:0)
100
C%.m 100
=
C%
100
m . ct m
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
dd
=
m
dd
m . ct C%
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trang 1
HÓA H CỌ 12-2013
- Kh i l ng dung d ch: ố ượ ị
=
+
m
m
dd
m ct
dung
moi�
=
D( g / ml ).V ( ml )
ddm
=
m
m
m
dung d ch sau phan ng
cac chat tham gia phan ng
chat ket
���
�
� �
���
� � tua hoac chat bay h i � � � �
-
III. CÔNG TH C LIÊN H GI A C% VÀ C
M
10
=
C
M
.D.C% M
+ có trong dung d ch là (Gi
2SO4 20% (D=1,2 g/ml). S mol ion H
Ệ Ữ Ứ
ố ị ả ử s Ví dụ: Dung d ch Hị H2SO4 phân li hoàn toàn ở C. 1,22M. D. 2,75M. 2 n c) ấ B. 4,90M.
+
. , 10 1 2 20
.
=
=
=
2 45
4 9
, M
C
, M [ H ] �
M H SO 4 2
98
A. 2,45M. H ng d n ướ ẫ
Trang 2
HÓA H CỌ 12-2013
CH NG I: ESTE – LIPIT ƯƠ
A. ESTE
B ng tên c a 1 s este th ủ ố ả ườ ng g p ặ
Tên este Công th cứ Công th cứ
Tên este Metyl fomat Metyl axetat Metyl acrylat Metyl metacrylat Isoamyl axetat Etyl fomat Etyl axetat Etyl acrylat Etyl metacrylat Benzyl axetat H-COO-C2H5 CH3-COOC2H5 CH2=CH-COO-C2H5 CH2=C(CH3)-COO-C2H5 CH3-COO-CH2-C6H5
Phenyl axetat Metyl benzoat H-COO-CH3 CH3-COOCH3 CH2=CH-COO-CH3 CH2=C(CH3)-COO-CH3 CH3-COO-[CH2]2- CH(CH3)2 CH3-COO-C6H5 C6H5-COO-CH3
II. Tính ch t hóa h c ọ ấ
1. Ph n ng th y phân ả ứ ủ
4
- Th y phân este trong môi tr ủ ườ ị ậ ả ứ 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) R-COO-R’ + H2O (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
- Th y phân este trong môi tr ủ ả ứ ề ề
ườ R-COO-R’ + NaOH (cid:0) ng axít (ph n ng thu n ngh ch) H SO loa�ng, t C R-COOH + R’OH 2 ng ki m (ph n ng xà phòng hóa, ph n ng 1 chi u) ả ứ (cid:0)0t C R-COONa + R’OH (cid:0) (cid:0)
2. Ph n ng kh ả ứ ử
Trang 3
HÓA H CỌ 12-2013
LiAlH 4
- Este b kh b i liti nhôm hiđrua (LiAlH ị ử ở ậ 4), khi đó nhóm axyl (R-CO-) tr thành ancol b c ở 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) R-COO- R’ R-CH2-OH + R’-OH
ả ứ ộ ố 3. Ph n ng c ng vào g c không no - G c hiđrocacbon không no este có ph n ng c ng v i H ố ả ứ ộ
2, Br2, Cl2 ... CH3[CH2]16COOCH3
ớ (cid:0)0Ni, t C (cid:0) (cid:0) (cid:0) ở CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 (cid:0)
(cid:0)0xt, t
ả ứ ơ ố ộ ố ả ứ
(cid:0) (cid:0)
ng ươ anđehit. ng t ả ứ ủ ả ứ ươ ươ ự
(cid:0) (cid:0) metyl oleat metyl stearat 4. Ph n ng trùng h p ợ - M t s este đ n gi n có n i đôi C=C tham gia ph n ng trùng h p ợ ả (-CH2-CH-)n nCH2=CH-COOCH3 (cid:0) COOCH3 5. Ph n ng tráng g - Este c a axit fomic cho ph n ng tráng g H-COO-C2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (cid:0) ng t (cid:0)0t C C2H5O-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag(cid:0)
III. Đi u chề ế
2SO4 đ c (ph n ng este hóa) ả ứ
0
4
ỗ ợ ồ ặ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) RCOOH + R’OH (cid:0) - Đun sôi h n h p g m axit cacboxylic và ancol có xúc tác H H SO ñaëc, t C R-COO-R’ + H2O 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
,xt
c đi u ch b ng ph - M t s este đ ng pháp khác ề ế ằ 0t ươ CH3-COO-CH=CH2 (vinyl axetat) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) ộ ố ượ CH3-COOH + CH (cid:0) CH (CH3-CO)2O + C6H5OH (cid:0) CH3-COO-C6H5 + CH3COOH
́ Ư ́ ̣ ̉ ̀ ̣ IV. MÔT SÔ L U Y KHI GIAI BAI TÂP ESTE 1.
Trang 4
HÓA H CỌ 12-2013
2.
B. LIPIT
I. Khái ni mệ
bào s ng, không hòa tan trong n ợ ữ ướ ố Lipit là nh ng h p ch t h u c có trong t ề ứ ạ ế ự ̀ ươ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ư c nh ng ấ ữ ơ ́ tan nhi u trong dung môi h u c không phân c c. Lipit là các este ph c t p, bao gôm chât ữ ơ beo( con goi la triglixerit), sap, steroit va photpholipit. Trong ch ̀ ng trinh phô thông chi xet vê chât beo. ́ ́
II. Ch t béo ấ
là trieste c a glixerol v i axit béo, g i chung là triglixerit hay ấ ủ ớ ọ 1. Khái ni m ch t béo: ệ triaxylglixerol.
+ glixerol [C3H5(OH)3]
- 3H2O Axit béo C17H35COOH axit stearic C17H33COOH axit oleic C15H31COOH axit panmitic Ch t béo ấ (C17H35COO)3C3H5 tristearin (C17H33COO)3C3H5 triolein (C15H31COO)3C3H5 tripanmitin
- M t s ch t béo th ộ ố ấ ườ ng g p: ặ
(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol(tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol(triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol(tripanmitin) 2. Tính ch t v t lí ấ ậ - Khi trong phân t tr ng thái l ng. Khi ử ố ở ạ ỏ có g c hiđrocacbon no, ch t béo ử có g c hiđrocacbon không no, ch t béo ở ạ ấ ắ c, tan nhi u trong các dung môi h u c trong phân t ầ ố ỡ ộ ấ tr ng thái r n. ề ướ ữ ơ
2
2
este) ng t - D u m đ ng th c v t không tan trong n ự ậ c. ẹ ơ ướ ả ứ không phân c c, nh h n n ự 3. Tính ch t hóa h c: ấ ự H SOđ 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + Th y phân trong mtr axit: axit béo + glixerol ươ 2O (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ ủ ấ ọ ph n ng th y phân (t ch t béo + H H SOđ 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ (cid:190) fi (cid:190) + Th y phân trong mtr ki m (xà phòng hóa): ot ch t béo + NaOH ề mu i c a axit béo + glixerol ố ủ ấ
Trang 5
HÓA H CỌ 12-2013
+
H
(cid:190) (cid:190) fi ‹ (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
otNi,
2
+ Ph n ng hidro hoá : ả ứ (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) ch t béo l ngỏ ch a g c HC không no (d u) + H ứ ố ầ ấ r nắ ch a g c HC no ứ ố
otNi,
Ch t béo ấ (m )ỡ
(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) triolein (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
)1
M= 884 (C17H35COO)3C3H5 tristearin M= 890
+nn (2 2
L U Ý : c là: Ư Cho n axit béo tác d ng v i glixerol thì s trieste thu đ ớ ụ ố ượ
2 axit béo 6 trieste ; 3 axit béo 18 trieste
C. XÀ PHÒNG, CH T GI T R A T NG H P Ặ Ử Ổ Ợ Ấ
I. Xà phòng
ng dùng là h n h p mu i natri ho c mu i kali c a axit béo, 1. Khái ni m:ệ Xà phòng th ườ ủ ặ ỗ ợ ố ố
(cid:0)0t C
2. Ph có thêm 1 s ch t ph gia. ụ ố ấ ng pháp s n xu t: ả
,xt
0t
(cid:0) (cid:0) ươ ấ - Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm C3H5(OOC-R)3 + 3NaOH (cid:0) C3H5(OH)3 + 3R-COONa - T ng h p t ankan ợ ừ ổ
5 2
CH3[CH2]14CH2-CH2[CH2]14CH3 + O2 2CH3[CH2]14COOH + H2O (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) 2CH3[CH2]14COOH + Na2CO3 (cid:0) 2CH3[CH2]14COONa + CO2 + H2O
II. Ch t gi t r a t ng h p ấ ặ ử ổ ợ
t r a nh xà phòng nh ng không ph i là ấ ặ ử ư ư ả
1. Khái ni m:ệ Là nh ng ch t có tính năng gi ữ ố 2. Ph các ch t l y t mu i natri c a axit béo. ủ ng pháp s n xu t: ả ợ ừ ổ ấ ấ ừ ầ (cid:0) (cid:0) ấ T ng h p t ươ 2CH3[CH2]11-C6H4SO3H + Na2CO3 (cid:0) d u m . ỏ 2CH3[CH2]11-C6H4SO3Na + CO2 + H2O
III. Tác d ng t y r a c a xà phòng và ch t gi t r a t ng h p ẩ ử ủ ụ ấ ặ ử ổ ợ
c c ng làm m t tác ướ ứ ấ d ng gi ụ t r a trong n ườ t r a c trong n - Không nên dùng xà phòng đ gi ặ ử - Ch t gi ấ c c ng, do n ướ ứ ng khi s d ng. ử ụ c c ng. Ch t gi ướ ứ ấ ặ ử ổ ợ t r a t ng h p ể ặ ử t r a. Xà phòng không gây ô nhi m môi tr ễ t r a t ng h p có th gi ợ ể ặ ử ả ng khi s d ng. ử ụ ặ ử ổ ườ NG PHAP GIAI BAI TÂP ESTE gây ô nhi m môi tr ễ D. PH ƯƠ ́ ̉ ̀ ̣
O 2
=
n
̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ứ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ơ ứ ̣
+
O 2
=
>
este
2
n
́ ́ ̣ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - ơ vᄉ n -
C H O 2 2 n ứ n CO 2
n H O 2
n CO 2
=
>
vᄉ n
este
2
n
n H O 2
n CO 2
n CO 2
̣ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - ý Dang 1: Giai toan este d a vao phan ng đôt chay ự n n - Este no đ n ch c mach h : ở CO H O 2 2 - Este không no co 1 nôi đôi, đ n ch c mach h : ở C H O n 2 n 2 H O 2 - Este no 2 ch c mach h : ở ứ + O n C H O 2 2 n 4 H O 2
2 va 1,08 gam H
2O. CTPT
2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C2H8O2
: Đôt chay hoan toan 1,48 gam este A thu đ c 2,46 gam CO ượ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ Vi du 1 cua A la : A. C ̉ ̀
Trang 6
HÓA H CỌ 12-2013
=
1:1
: Đôt chay hoan toan 0,1 mol môt chât h u c X cân 4,48 lit khi oxi (đktc) thu đ ́ ữ ơ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́
ớ ́ ữ ơ ượ c ̉ . Biêt răng X tac dung v i dung dich NaOH tao ra hai chât h u c . CTCT cua ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
̀
2 va 5,4 gam H
2O. Biêt́
c 13,2 gam CO : Đôt chay hoan toan 7,4 gam môt este X thu đ ượ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ng đ c. CTCT cua X la : ươ ượ ̀ ́ ̉ ̀
3H6O2 B. C3H4O2 va C̀ 4H8O2 D. C2H4O2 va C̀
M<
X
̣ ượ ở ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ơ 2 ( đktc), thu đ ng X ớ 2 . Măt khac, X tac dung v i ượ ở ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ c 6,38 gam CO c môt muôi va hai ancol la đông đăng kê tiêp. CTPT cua hai este 4H6O2 5H10O2 : Hôn h p Z gôm hai este X va Y tao b i cung môt ancol va hai axit cacboxylic kê tiêp ở ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́
̃ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́
M Y 2 (đktc) va 4,5 gam H
2H5 va 9,5̀
2C2H4 va 6,6
2 (ở ). Đôt chay hoan toan m gam Z cân dung 6,16 lit khi O ng ng 2O. CTCT este X va gia tri cua m t ươ ứ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ Vi du 2 : n n CO H O 2 2 X la : A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Vi du 3 răng X trang g A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 : Hôn h p X gôm hai este no đ n ch c, mach h . Đôt chay hoan toan môt l Vi du 4 ̃ ợ ứ cân dung v a đu 3,976 lit khi O ừ dung dich NaOH, thu đ trong X la: A. C 2H4O2 va C̀ C. C3H6O2 va C̀ Vi du 5 ̃ ợ nhau trong day đông đăng( c 5,6 lit CO đktc), thu đ ượ la : A. CH 3COOCH3 va 6,7 B. HCOOC C. HCOOCH3 va 6,7 D. (HCOO) ̀ ̀
̉ ứ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ phân IV.1 ở ử ́ ̣ ̣ ̀ ự ng phap: s dung môt sô l u y khi ́ ư ́ Hiêu suât phan ng este hoa ̉ ứ ̣ ̣ ́ ́ ng phap 3 dong đa hoc ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ng axit beo t do co trong ́ ượ ́ ự ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ng ́ ượ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ do co trong 1 gam chât beo. ́ ự ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ Dang 2: Giai toan este d a vao phan ng XA PHONG HOA Ph ươ Dang 3: Ph ươ Dang 4: Xac đinh chi sô axit, chi sô xa phong hoa. ý Chi sô axit la sô mg KOH cân dung đê trung hoa hêt l 1 gam chât beo. ý Chi sô xa phong hoa la sô mg KOH cân dung đê xa phong hoa va trung hoa hêt l axit beo t ý Chi sô xa phong hoa = Chi sô axit + Chi sô este hoa. ý Chi sô iot la sô gam iot co thê kêt h p v i 100 gam chât beo. ́ ợ ớ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́
BAI TÂP CH NG 1 ƯƠ ̀ ̣
ử ố ể
ứ chung là 1. Este a) Đ c đi m c u t o phân t ấ ạ ặ 1.1. Este no, đ n ch c, m ch h có côngth c phân t ạ ứ ơ , danh pháp (g c – ch c) ứ ở ử
A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O , n ≥2.
ng cacbon x p x b ng 54,54%. ơ ở ầ ố ượ ỉ ằ ấ
ng oxi x p x b ng 36,364%. Công 1.2. Este X no, đ n ch c, m ch h có ph n trăm kh i l ứ ạ Công th c phân t c a X là ử ủ ứ A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 1.3. Este X no, đ n ch c, m ch h có ph n trăm kh i l ạ ầ ở ố ượ ỉ ằ ấ ơ ứ c a X là ử ủ ứ
C th c phân t A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. Ứ ớ ử 4H8O2 có bao nhiêu este đ ng phân c u t o ấ ạ ứ ồ
1.4. ng v i công th c phân t c a nhau? ủ A. Hai. B. Ba. C. B n. D. Năm. ố
Trang 7
HÓA H CỌ 12-2013
1.5. T kh i h i c a este no, đ n ch c, m ch h X so v i không khí b ng 2,55. Công th c ứ ứ ạ ằ ơ ở ớ
ỉ phân t c a X là ố ơ ủ ử ủ
A. C2H4O2 . B. CH2O2. C. C3H6O2 . D. C4H8O2.
1.6. Đ t cháy hoàn toàn 4,40 gam m t este X no, đ n ch c, m ch h thu đ ộ ứ ạ ố ơ ở c ượ
c a X là 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công th c phân t ứ ử ủ
A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2..
ấ
D. C2H5COOH
1.7. Metyl Propionat là tên g i c a h p ch t có công th c c u t o : ứ ấ ạ ọ ủ ợ A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH b) Tính ch t v t lí 1.8. Dãy các ch t sau đ c s p x p theo chi u nhi t đ sôi tăng d n : ấ ậ ấ ượ ắ ế ệ ộ ề ầ
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
1.9. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2)
ủ ượ ạ
u t o thành este đ ả ứ ả ứ
CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : B. (2), (3), (1). A. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1). C. (1), (3), (2). ọ ng tác c a r ươ A. ph n ng trung hòa C. ph n ng este hóa 1.11. Th y phân este trong m i tr c) Tính ch t hóa h c ấ 1.10. Ph n ng t ả ứ ả ứ ả ứ ủ ơ ườ
c g i là: ượ ọ B. ph n ng ng ng t ụ ư D. ph n ng k t h p ế ợ ng ki m, khi đun nóng g i là: ọ ề B. hiđrat hoá D. s lên men. A. xà phòng hóa C. krackinh ự
2H6O và Z, C2H3NaO2. Tên c a X là
1.12. Khi đun X có công th c phân t ứ ử 4H8O2 v i dung d ch NaOH thu đ ớ ị ượ ấ ữ c hai ch t h u
C ủ c Y, C ơ
A. axit butanoic. B. etyl axetat.
C. metyl axetat. D. metyl propionat. 1.13. Đ t cháy hoàn toàn 6,00 gam ch t h u c đ n ch c X thu đ ố ượ ứ
ướ ư ị
c 4,48 lít khí CO ơ ơ 2 c v i dung d ch NaOH nh ng không tác ớ c v i natri. Công th c c u t o c a X là (đktc) và 3,60 gam n d ng đ ấ ữ c. X tác d ng đ ượ ụ ứ ấ ạ ủ ượ ụ ớ
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 1.14. Ch t h u c X có công th c phân t C c v i natri sinh ra hiđro ứ ụ ượ ớ
3 trong NH3. Công th c c u t o c a X là
và v i dung d ch AgNO ử 4H8O2 tác d ng đ ứ ấ ạ ủ ấ ữ ớ ơ ị
A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH.
Trang 8
HÓA H CỌ 12-2013
C. HOCH2CH2CH2CHO. D. HCOOC3H7.
1.15. H p ch t X đ n ch c có công th c phân t C ứ ứ ấ ơ ợ ử 3H6O2. Khi cho 7,40 gam
X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ đ n khi ph n ng hoàn toàn, cô ừ ủ ế ả ứ ụ ớ ị
c n dung d ch thu đ ạ ị ượ c 9,60 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a ứ ấ ạ ủ ấ ắ
X là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. 1.16. Hai ch t h u c đ n ch c X và Y đ ng phân c a nhau có công th c phân t ơ ơ ấ ữ ứ ủ
ứ ủ
c 9,60 gam ch t r n; t X thu đ Y thu đ ớ ấ ắ ị ừ ượ ừ
ử ồ C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X ho c Y tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ sau đó cô ặ ừ ụ c n dung d ch th y: t ấ c 6,80 gam ch t ượ ấ ị ạ r n. K t lu n nào sau đây là đúng? ậ ắ ế
A. X và Y là hai axit đ ng phân c a nhau. ủ ồ
B. X là axit còn Y là este đ ng phân c a X. ủ ồ
C. Y là axit còn X là este đ ng phân c a Y. ủ ồ
1.17. M t este có công th c phân t ủ là C ng axit thu D. X và Y là hai este đ ng phân c a nhau. ồ ứ ử ộ ườ 4H6O2 , khi thu phân trong môi tr ỷ
đ c dimetyl xeton. Công th c c u t o thu g n c a C ượ ứ ấ ạ ọ ủ
A. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-C(CH3)=CH2
1.18. M t este có công th c phân t là C ng v i dung d ch ả ứ ứ ộ ử ươ ớ ị 4H6O2 là B. CH3COO-CH=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 3H6O2 , có ph n ng tráng g
ứ ấ ạ ủ
ng axit thu đ ỷ
4H6O2 trong môi tr
u vinylic u etylic AgNO3 trong NH3, công th c c u t o c a este đó là : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 1.19. Khi thu phân este vinylaxetat trong môi tr ượ ượ
ỷ ấ ề ợ
A. axit axetic và r C. axit axetic và r 1.20. Thu phân este C ph n ng tráng g c ượ ườ B. axit axetic và andehit axetic D. axit axetat và r ng axit ta thu đ ườ ng. V y công th c c u t o c a este có th là: ứ ấ ạ ủ ậ ươ u vinylic ượ c m t h n h p các ch t đ u có ộ ỗ ượ ể
B. H - COO - CH2 - CH = CH2
ả ứ A. CH3 - COO - CH = CH2 C. H - COO - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH – COO - CH3
ứ ớ
ỉ ứ ấ ữ ơ c 24,6 gam mu i và 0,1 mol r ố ạ ượ ượ ượ ư ế
1.21. Cho 21,8 gam ch t h u c A ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 1 lít dd NaOH ụ ộ ng NaOH d có th trung hoà h t 0,5 lít u. L 0,5M thu đ ể dd HCl 0,4M. Công th c c u t o thu g n c a A là ứ ấ ạ ọ ủ
A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3
ố ủ ạ ợ
c cùng th tích CO ể ớ ỗ ợ ộ ượ ượ ẽ ế
1.22. Tỷ kh i c a m t este so v i hidro là 44. Khi thu phân este đó t o nên hai h p ch t. ấ 2 (cùng t0,P). N u đ t cháy cùng l Công th c câu t o thu g n c a este là ỷ ng m i h p ch t t o ra s thu đ ấ ạ ọ ủ ố ứ ạ
Trang 9
HÓA H CỌ 12-2013
A. H-COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3
ỗ ứ
ị u đ ng đ ng k ẳ ỗ ồ
ộ ố ế ả ứ ấ ầ ơ c h n h p hai r ượ ượ ợ ọ ủ
u đ n ch c có t 1.23. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam h n h p hai este đ n ch c X, Y c n 100 ml dung d ch ợ NaOH 1,50 M. Sau ph n ng, cô c n dung d ch thu đ ế ạ ị ti p và m t mu i duy nh t. Công th c c u t o thu g n c a 2 este là: ứ ấ ạ A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 ượ ộ ạ ứ ơ ỷ
2 b ngằ ng este
ớ ng l n h n l ơ ạ ứ ị ố kh i h i so v i khí CO ơ ượ ớ ố ơ ố ượ
1.24. M t este t o b i axit đ n ch c và r ở 2. Khi đun nóng este này v i dung d ch NaOH t o ra mu i có kh i l ớ đã ph n ng. Công th c c u t o thu g n c a este này là ứ ấ ạ ọ ủ ả ứ
2 b ngằ
u đ n ch c có t kh i h i so v i khí CO A. CH3COO-CH3 C. H-COO-C3H7 ơ ạ 1.25. M t este t o b i axit đ n ch c và r ở ứ ộ B. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 ơ ượ ứ ỷ ố ơ ớ
17 22
2. Khi đun nóng este này v i dung d ch NaOH t o ra mu i có kh i l l ố ượ ạ ớ ố ị ng b ng ằ ngượ
este đã ph n ng. Công th c c u t o thu g n c a este này là ứ ấ ạ ọ ủ ả ứ
B. H-COO-C3H7
A. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
ỗ ồ ỉ
ủ ạ ợ ụ ị
c 44,6 gam ch t r n B. Công th c c u t o thu g n c a 2 este là ố ơ 1.26. Cho 35,2 gam h n h p g m 2 este no đ n ch c là đ ng phân c a nhau có t kh i h i ứ ơ đ i v i H 2 b ng 44 tác d ng v i 2 lít dung d ch NaOH 0,4 M, r i cô c n dung d ch v a thu ừ ị ố ớ đ ượ ằ c, ta thu đ ượ ồ ớ ấ ắ ồ ọ ủ ứ ấ ạ
ứ % thì thu đ A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. ử 7H12O4, khi cho 16 gam X tác d ng v a đ v i 200 gam C ụ ứ ấ u Y và 17,80 gam h n h p 2 mu i. Công th c c u c m t r ợ ỗ ừ ủ ớ ố ộ ượ ượ ị
1.27. Este X có công th c phân t dung d ch NaOH 4 t o thu g n c a X là ạ ọ ủ
A. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. C. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H D. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
C ấ ộ ứ ượ
u t ượ ươ ề c đi u ả ứ ng ng, đ ng th i không có kh năng d ph n ng ử 8H8O2. Ch t P không đ ấ ự ờ ả ồ
1.28. Ch t th m P thu c lo i este có công th c phân t ạ ch t ế ừ tráng g ơ ả ứ ng. Công th c c u t o thu g n c a P là ph n ng c a axit và r ủ ứ ấ ạ ươ ứ ọ ủ
A. C6H5-COO-CH3 C. H-COO-CH2-C6H5 B. CH3COO-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3
d) Đi u ch ế ề
Trang 10
HÓA H CỌ 12-2013
ư
2SO4 đ c làm xúc ng d ancol etylic (có axit H ặ c 11,00 gam este. Hi u su t c a ph n ng este ả ứ
1.29. Đun 12,00 gam axit axetic v i m t l i thu đ ả ứ ộ ượ ượ ớ ạ ấ ủ ệ ế ừ
C. 62,5% D. 50%
1.30. H n h p g m r c 1 este. tác). Đ n khi ph n ng d ng l hoá là A. 70% B. 75% ơ ợ ồ ượ ỗ u đ n ch c và axit đ n ch c b este hoá hoàn toàn ta thu đ ứ ị ứ ơ ượ
2 và 0,09 gam H2O. V yậ
c 0,22 gam CO ượ ố
u và axit là: c a r ử ủ ượ
B. C2H6O và C2H4O2
Đ t cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu đ công th c phân t ứ A. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
ặ ỗ ợ ượ
c 23,4 ml ế
ầ ượ ệ 1.31. Khi đun nóng 25,8 gam h n h p r đ ượ n ướ c 14,08 gam este. N u đ t cháy hoàn toàn l ng h n h p ban đ u đó thu đ c. Tìm thành ph n % h n h p ban đ u và hi u su t c a ph n ng hoá este. ầ
ệ ệ ệ ệ
c iso-amyl axetat (d u chu i). Tính l ng d u chu i thu đ c t ượ ừ ượ ượ
2SO4 đ c làm xúc tác thu u etylic và axit axetic có H ỗ ượ ầ ợ ố ả ứ ấ ủ ỗ ợ A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hi u su t 80% ấ B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hi u su t 80% ấ C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH và hi u su t 75% ấ D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hi u su t 60% ấ u iso-amylic (CH 3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đ c xúc tác ớ ượ ố ầ ầ u iso-amylic. Bi 1.32. Đun nóng axit axetic v i r thu đ axetic đun nóng v i 200 gam r t hi u su t ph n ng đ t 68% ả ứ ố ấ ượ ệ
c t o ra t axit và r ặ 132,35 gam axit ạ D. 159,0 gam u t ng ng là ớ A. 97,5 gam B. 195,0 gam 4H6O2 đ ế C. 292,5 gam ừ 1.33. Các este có công th c Cứ ượ ạ
ượ ươ ứ A. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
H-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
2SO4 đ c làm xúc c 11,00 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá
ng d axit axetic v i 13,80 gam ancol etylic (có axit H ặ
i thu đ ư ừ ấ ủ ả ứ ớ ượ ệ ạ
1.34. Đun m t l ộ ượ tác). Đ n khi ph n ng d ng l ả ứ ế là
C. 60,0% D. 41,67%
c khi đun nóng 215 gam axit metacrylic ượ
thi t ph n ng hóa este đat hi u su t 60%? A. 75,0% 1.35. Tính kh i l ố ượ v i 100 gam r ượ ớ B. 62,5% ng este metyl metacrylat thu đ ế ả ứ
C. 175 gam
0,P). Bi
c th u metylic. Gi ả A. 125 gam B. 150 gam ớ ượ ệ ấ D. 200 gam c este Z. Làm bay h i 4,30 gam Z thu đ ơ
ể X > MY. Công th c c u t o thu ơ ằ ể t Mế ượ ứ ấ ạ
1.36. Cho ancol X tác d ng v i axit Y thu đ ụ tích h i b ng th tích c a 1,60 gam oxi (cùng t ủ g n c a Z là ọ ủ
B. H-COO-CH=CH-CH3
A. CH3COO-CH=CH2 C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2
1.37. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol.
Trang 11
HÓA H CỌ 12-2013
2SO4 đ c, đun nóng t o ra este có
B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
ụ ặ ạ 1.38. Cho axit cacboxylic tác d ng v i ancol có xúc tác H ớ CTPT C4H6O2 . Tên g i c a este đó là: ọ ủ B. Metyl metacrylat. A. Metyl acrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat.
2. Lipit a) Khái ni mệ 1.39. Trong các h p ch t sau, h p ch t nào thu c lo i lipit ấ ạ ợ ộ
HC 17
33
2
HC 6
COO 5
- - ợ COO
COO
HC 15
31
HC 6
COO 5
- -
COO
HC 17
33
2
HC 6
COO 5
CH 2 | CH | CH 2
B.
- - ấ CH | CH | CH A.
COHC 35
17
2
COO
HC 2
5
2
- -
COO
COHC 35
17
HC 2
5
CH | CH |
CH | CH |
- -
CH
COO
CH
COHC 35
17
2
HC 2
5
2
D.
- -
C. 1.40. Ch n đáp án đúng nh t :
ọ ớ ớ
ấ A. Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit . ủ B. Ch t béo là trieste c a ancol v i axxit béo ủ C. Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit vô c . ơ ủ D. Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo. ủ ấ ấ ấ ấ ớ ớ ẽ ượ
c glyxerol ơ ứ
ấ
C17H31COO
CH2
C17H31COO
CH2
B. Este đ n ch c D. Etylaxetat. ầ ủ ạ ơ ộ ớ ủ ứ ấ ạ 1.41. Khi th y phân ch t nào sau đây s thu đ ấ ủ A. Mu i ố C. Ch t béo 1.42. Trong thành ph n c a m t lo i s n có các triglixerit là trieste c a glixerin v i axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Công th c c u t o nào không đúng trong các công th c sau ứ
A.
C.
CH
CH
C17H31COO
C17H29COO
C17H29COO
CH2
C17H31COO
CH2
C17H31COO
CH2
C17H29COO
CH2
B .
D .
CH
CH
C17H29COO
C17H29COO
C17H29COO
C17H29COO
CH2
CH2
b) Tính ch tấ 1.43. Khi thuỷ phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288 gam
một muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là A. glixerol tristearat (hay stearin).
Trang 12
HÓA H CỌ 12-2013
B. glixerol tripanmitat (hay panmitin). C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein). 1.44. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá. B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng. D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn.
1.45. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 mL dung dịch KOH 0,1 M, chỉ số axit của chất béo này là B. 6. A. 5,6. D. 14. C. 7.
1.46. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có cơ chế giặt rửa khác nhau. B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có cấu tạo "đầu ưa nước" và "đuôi dài kị nước".
C. Chất giặt rửa tổng hợp và chất tẩy màu có cơ chế làm sạch giống nhau. D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều gây ô nhiễm môi trường vì không bị phân
hủy theo thời gian. 1.47. Tính ch t đ c tr ng c a lipit là: ủ
2 vào g c ru u. ợ
c ướ 2. ch t r n ấ ắ 4. không tan trong n 6. d b th y phân ễ ị ủ ư ấ ặ 1. ch t l ng ấ ỏ 3. nh h n n c ẹ ơ ướ 5. tan trong xăng 7. Tác d ng v i kim lo i ki m. 8. c ng Hộ ố ề ớ ạ ụ Các tính ch t không đúng là:
ấ A. 1, 6, 8 C 1, 2, 7, 8
ể ế ộ ố ầ ỡ ắ ườ i ta th c hi n quá trình: ệ ự nhi 1.48. Đ bi n m t s d u thành m r n, ho c b nhân t o ng t đ cao B. 2, 5, 7 D. 3, 6, 8 ặ ơ ạ ở ạ ệ ộ A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô c n C. làm l nh D. xà phòng hóa. ạ 1.49. Trong c th Lipit b oxi hóa thành: ơ ể ị
A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O c khi đun nóng 2.225 kg ch t béo (lo i Glyxêrin tristearat) ạ ấ ượ ị ư ả ứ ả 0,184 kg. B. D. 1,84 kg
ờ ấ 2 (đktc) c n đ hiđro hóa hoàn toàn 1 t n Olein (Glyxêrin trioleat) nh ch t ể ấ ầ ng Glyxêrin thu đ 1.50. Kh i l ố ượ có ch a 20% t p ch t v i dung d ch NaOH. (coi nh ph n ng x y ra hoàn toàn): ứ ấ ớ ạ A. 1,78 kg. C. 0,89 kg. 1.51. Th tích H ể xúc tác Ni:
B. 760,18 lít. D. 7601,8 lít.
A. 76018 lít. C. 7,6018 lít. 1.52. Xà phòng đ ề
ề ạ c đi u ch b ng cách: ế ằ ượ A. phân h y mủ ỡ B. th y phân m trong ki m ỡ C. ph n ng c a axít v i kim lo i ủ D. đ hidro hóa m t ớ nhiên. ủ ả ứ ề ỡ ự
Trang 13
HÓA H CỌ 12-2013
ấ ự ủ ộ ượ ầ ỗ ố ng) thu đ ng xà phòng 60% (v kh i l ề ố ượ ượ
do. Khi th y phân hoàn toàn 2,145 kg 1.53. Trong ch t béo luôn có m t l ng axit béo t ố ch t béo, c n dùng 0,3 kg NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m(g) h n h p mu i Na. Kh i ợ ấ l ượ A. 7,574 kg. C. 2,610 kg.
ả ứ ứ ể ế ớ ị
c, c n dùng 90ml dung d ch HCl 0,2M. Ch s xà phòng hóa c a lipit và dung d ch thu đ ị ỉ ố ượ ủ ầ ị
c là B. 3,765 kg. D. 3,787 kg. 1.54. Đun 20g lipit v i dung d ch ch a 10g NaOH. Sau khi k t thúc ph n ng, đ trung hòa 1 10 phân t kh i trung bình c a các axit béo trong thành ph n c u t o c a lipit l n l t là ầ ấ ạ ủ ầ ượ ử ố ủ
A. 228 và 190. C. 273 và 196.
ể ằ ầ ầ 1.55. Đ xà phòng hóa 100kg d u ăn thu c lo i trioleoyl glixerol có ch s axit b ng 7 c n c là 14,10kg natri hiđroxit. Gi B. 286 và 191. D. 287 và 192. ạ ộ ả ả ử ả ứ ỉ ố ố ố ượ ượ s ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l B. 103,445kg. C. 118,245kg. ng mu i natri thu đ D. A. 108,6kg.
ộ ả ứ ế ớ ỗ ợ
ố ủ B. 9,91g. D. 8,92g. c 1,84(g) glixerol và ượ ằ ấ ị 117,89kg. 1.56. Đun sôi a (gam) m t triglixerit X v i dung d ch KOH cho đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu ị đ ị c 0,92 gam glixerol và 9,58 gam h n h p Y g m mu i c a axit linoleic và axit oleic. Giá tr ồ ượ A. 8,82g. c a a là: ủ C. 10,90g. ủ ố ủ ấ ấ
1.57. Th y phân hoàn toàn ch t béo E b ng dung d ch NaOH thu đ 18,24g mu i c a axit béo duy nh t. Ch t béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
BAI TÂP NÂNG CAO ̀ ̣ (A-2007). Bai 1̀
Bai 2(A-2007). ̀
Bai 3( ̀ A-2007)
Bai 4(A-2007) ̀
Bai 5( ̀ A-2007)