intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số từ phức hợp trong tiếng Lào

Chia sẻ: Nông Dương Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

368
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số từ phức hợp có tiền tố là từ ໃຈ (chay) chỉ tâm trạng lòng dạ, suy nghĩ, tâm trí, tấm lòng, trái tim… con người. Chay quạng - Rộng lòng, rộng lượng, độ lượng, khoan dung, hào hiệp, cao thượng. ໃຈກະລຸນາ Chay cạ lụ na - Hiền lành, hiền hậu, tốt bụng ໃຈກາງ Chay cang - Điểm giữa, trung tâm ໃຈກາງປ້ອມ Chay cang pọm - Cái đầu ngắm (súng)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số từ phức hợp trong tiếng Lào

  1. Một số từ phức hợp có tiền tố là từ ໃຈ (chay) chỉ tâm trạng lòng dạ, suy nghĩ, tâm trí, tấm lòng, trái tim… con người. ໃຈກວາງ ້ Chay quạng - Rộng lòng, rộng lượng, độ lượng, khoan dung, hào hiệp, cao thượng. ໃຈກະລນາຸ Chay cạ lụ na - Hiền lành, hiền hậu, tốt bụng ໃຈກາງ - Điểm giữa, trung tâm Chay cang ໃຈກາງປອມ ້ Chay cang pọm - Cái đầu ngắm (súng) ໃຈກາງເປາ ົ້ Chay cang pậu - Điểm đen, hồng tâm (bia ngắm bắn) ໃຈກດ ັ Chay cắt - Kiên tâm, kiên gan, gan lì, bền gan, cương quyết, kiên quyết ໃຈກນ ັ່ Chay cằn - Can đảm, gan góc ໃຈກາ ້ Chay cạ - Gan dạ, dũng cảm, cả gan, can đảm ໃຈຂາດ Chay khạt - Tắt thở, chết, tiêu tan, tiêu vong ໃຈຂນ ື້ Chay khựn - Phấn chấn, phấn khởi, hứng khởi ໃຈຂອງ ້ Chay khoỏng - Có trách nhiệm, gắn bó với công việc ໃຈຂູ ນ ້ Chay khụn - Buồn phiền, phiền muộn, đau buồn ໃຈຄວາມ - Ý chính, nộ i dung Chay khoam ໃຈຄາມ - Vững vàng, ý chí, can trường Chay kham ໃຈຄດ ິ - Cảm giác, tư tưởng, ý nghĩ Chay khít ໃຈຄດ ົ Chay khốt - Không lương thiện (bất lương) ໃຈຄ ໍ - Tính tình, tính nết, tính cách, tâm tính Chay kho ໃຈຄສະບາຍ ໍ Chay kho sạ bai - Sự nhiệt tình, sự hăng say ໃຈງາຍ ່ - Nhẹ dạ, cả tin, dễ bị lừa Chay ngài ໃຈຈອດ Chay chọt - Trầm tư, trầm mặc ໃຈຈງ ິ - Chân thật, chân chất, thực lòng Chay ching ໃຈຈດ ູ Chay chụt - Không thân ái, không dễ thương ໃຈຈດຈ ົ ໍ່ Chay chốt chò - Tâm niệm, chăm chú ໃຈຈດໃຈນຳ ົ Chay chốt chay năm - Băn khoăn, lo lắng, bận tâm ໃຈສະໝກ ັ Chay sạ mắc - Sẵn lòng, tình nguyện, chí nguyện, tự nguyện, tự giác ໃຈສດຂ ັ ີ່ Chay sắt xì - Trung thành, chung thủy, lương thiện, trung thực ໃຈສດທາ ັ Chay sắt tha - Hảo tâm, tốt bụng ໃຈສນ ັ່ Chay sằn - Hồi hộp, nóng lòng ໃຈສນ ັ້ Chay sặn - Nhỏ nhen, tủn mủn, bủn xỉn ໃຈສງ ູ Chay sủng - Cao thượng, cao cả, cao quý ໃຈຊ ື່ Chay xừ - Thật thà, thẳng thắn ໃຈຊນ ື່ Chay xừn - Yêu đời, vui vẻ, vui tươi ໃຈຂວ ົ່ - Xấu bụng, hèn hạ Chay xùa
  2. ໃຈຊວຊາ ົ່ ້ Chay xùa xạ - Lòng dạ đê hèn, đốn mạt ໃຈຊວ,ໃຈຄດ ົ່ ົ Chay xùa, chay khốt - Gian tà, lòng dạ xấu xa ໃຈດຽວ Chay điêu - Ngay thẳng, thật lòng ໃຈດຽວກນ ັ Chay điêu căn - Nhất trí, đồng lòng, đồng tâm ໃຈດຳ Chay đăm - Thâm độc, thâm hiểm, lòng dạ đen tối ໃຈດຳ ຫຽວແຫງ Chay đăm hiều hẹng - Nhăn nhó, buồn bực, bực bội ່ ້ ໃຈດີ Chay đi - Có lòng tốt, tử tế ໃຈດກ ຶ Chay đức - Gan dạ, can đảm, dũng cảm ໃຈຕ ຳ ່ Chay tằm - Đểu giả, đê tiện, hèn mạt ໃຈທນ ຸ່ - Điềm đạm Chay thùn ໃຈນອຍ ້ Chay nọi - Hẹp hòi, nhỏ nhen, nhạy cảm, dễ bị tổn thương, dễ xúc động ໃຈບານ - Hài lòng, thỏa mãn, sung sướng, hạnh phúc Chay ban ໃຈບາບ Chay bạp - Người xấu bụng, người thâm độc, nham hiểm ໃຈບລສດ ໍິຸ Chay bo lị sút - Lòng thành ໃຈບນ ຸ Chay bụn - Nhân từ, từ thiện, nhân đức ໃຈປາຊວ ິ Chay pa xiu - Nhút nhát, hèn nhát, nhát gan ໃຈປກ ຶ Chay pức - U mê, mê muội, ngu đần, ngu xuẩn ໃຈປ ຳ ້ Chay pặm - Người táo gan, người dám nghĩ dám làm ໃຈປອງ ່ Chay poòng - Khôn, thông minh ໃຈຜີ Chay p’hỉ - Ác nghiệt, tàn nhẫn, tàn bạo, ma giáo ໃຈຟ ໍ່ - Sợ hãi, sợ sệt, sợ chết khiếp Chay phò ໃຈພະ Chay p’hạ - Vô tội, trong sạch, trinh bạch ໃຈມອດ Chay mọt - Người hay nản chí, người dễ nản lòng ໃຈມ ື Chay mư - Dúm (đơn vị đo lường cổ của Lào, 4 dúm bằng một nắm) ໃຈລອຍ - Lơ đãng, đãng trí Chay loi ໃຈວອງແວງ Chay voong veng - Nhẹ dạ, hay ngả nghiêng ໃຈວາຍ - Người nhu nhược, người yếu đuối Chay vai ໃຈວງ ັ່ Chay vằng - Cô quả, cô độc ໃຈຫວວໆ ິ Chay viu viu - Nông nổi, bộp chộp, không chín chắn, thất thường ໃຈຫວນ ິ້ Chay vịn - Nhút nhát, dễ sợ ໃຈຫາຍ Chay hải - Sợ hãi, kinh hoàng ໃຈຫານ Chay hản - Dũng cảm, gan dạ ໃຈຫຽວ ່ Chay hiều - Buồn rầu, sầu muộn, buồn phiền ໃຈຫຽວແຫງ ່ ້ Chay hiều hẹng - Héo hon, sầu thảm ໃຈຫຽມ ້ Chay hiệm - Nham hiểm, gian ác, hiểm độc ໃຈອຳ ມະຫດ ິ Chay ăm mạ hít - Hung bạo, tàn nhẫn, nhẫn tâm, tàn bạo, dã man ໃຈອດ ົ Chay ốt - Trấn tĩnh, biết tự chủ, biết kiềm chế, nhẫn nại, nhẫn nhục,
  3. chịu đựng ໃຈອດທນ ົົ Chay ốt thôn - Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí ໃຈອອນ ່ - Yếu đuối, nhu nhược, nhạy cảm, vị tha, dịu dàng Chay òn ໃຈຮວນເຮ Chay huôn hê - Dao động, do dự, ngập ngừng, không dứt khoát ໃຈຮນ ົ - Người hay lo âu Chay hôn ໃຈຮມ ົ - Người có tấm lòng nhân hậu, dễ thương Chay hôm ໃຈຮອນ ້ Chay họn - Nóng tính, nóng nảy, nóng vộ i ໃຈຮາຍ ້ Chay hại - Độc ác, hung ác, tàn bạo ໃຈຮ ູ້ Chay hụ - Người biết ơn nghĩa ໃຈໜກ ັ Chay nắc - Nặng lòng, do dự, chần chừ ໃຈເຄງ ັ່ Chay khềng - Kiên quyết, kiên cường ໃຈເຈບ ັ Chay chếp - Đau lòng, khổ tâm ໃຈເສຍ Chay sỉa - Chán nản, ngã lòng ໃຈສ ໍ Chay sỏ - Nhút nhát, nhát gan ໃຈເດດັ Chay đết - Cương quyết, quả quyết, dứt khoát, ngoan cường, dũng cảm, can đảm ໃຈເຕນ ັ້ Chay tện - Xúc động, cảm động ໃຈເບງບາ ັ່ ້ Chay bềng bạ - Người hay nản lòng, người dễ nản chí ໃຈເບາ ົ - Khờ dại, cả tin, dễ bị lừa Chay bau ໃຈເພອແຜ ື່ ່ Chay p’hừa p’hè - Lòng bác ái, lòng nhân từ, lòng tốt ໃຈເມອງ ື Chay mương - Vị nữ hoàng ໃຈເຢນ ັ - Bình tĩnh, bình tâm, bình thản, điềm đạm, điềm tĩnh, Chay dên ໃຈເລກໃຈດຳ ິ Chay lớc chay đăm - Thâm hiểm, thâm độc, mờ ám ໃຈແຂງ Chay khẻng - Vô tình, nhẫn tâm, hờ hững, lạnh lùng - Sắt đá, mạnh bạo, cứng rắn - Kiên nhẫn, kiên trì ໃຈແຄບ Chay khẹp - Hẹp hòi, nhỏ nhen, ích kỷ ໃຈແຈມ ່ - Người có tấm lòng trong sáng Chay chèm ໃຈແຈງ ້ Chay chẹng - Trong sáng, không vấn vương ໃຈແຕກ Chay tẹc - Hư hỏng, đổ đốn ໃຈໂລກ Chay lôộc - Vị đế vương ໃຈໃສ Chay sảy - Tin theo, thuận theo ໃຈໃຜສງ ູ່ Chay p’hày sủng - Chí cả, chí lớn ໃຈໃຫຍ່ - Hào hiệp, rộng lượng, cao thượng, tốt bụng Chay nhày ໃຈໃຫຍໃຈໂຕ ່ Chay nhày chay tô - Từ thiện, tốt bụng, hảo tâm Đúng là vùng Xiêng Khoảng có một số từ nói khác tiếng phổ thông của Lào. Thí dụ pay sảy (đi đâu), thì vùng Xiêng Khoảng nói là pay cơ lơ, pay hết việc (đi làm việc) >
  4. Xừ chậu mèn nhẳng? (Tên bạn là gì?) >< dù cơ lơ. Khậu piệc (cháo) >< khậu pịa... Cháu Kachiu sa hiện nay công tác gì ở Viêng Chăn. Nếu không muốn nói lộ ra trên diễn đàn thì gửi vào tin nhắn cho bác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2