intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nâng cao chất lượng điều khiển cho robot Scara, chương 6

Chia sẻ: Van Teo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

268
lượt xem
95
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Robot Scara Serpent có cấu  trúc  động  học  được  biểu  diễn  như trên Hình 2.4. Robot có 3 trục quay và 1 bàn kẹp, tuy nhiên ba khớp động đầu tiên được gọi là bộ phận cơ bản vì trước hết, nhờ  chúng tay máy có thể thực hiện bước chủ yếu trong thao tác định  vị, tức là đưa bàn kẹp đến lân cận điểm làm việc, sau đó nhờ khớp  động  còn lại  bàn kẹp  được  định  hướng  và vi chỉnh  đến  vị  trí  gia  công chính xác. 2.3.1. Động học thuận Việc xây  dựng  các phương  trình động học thuận của robot  được tiến hành tuần tự theo các bước sau:  Bước 1: Xác định các hệ toạ độ Ta sử dụng quy ước Denavit-Hartenberg để mô tả đầy đủ vị  trí...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nâng cao chất lượng điều khiển cho robot Scara, chương 6

  1. Chương 6: Động học robot Scara Serpent Robot Scara Serpent có cấu  trúc  động  học  được  biểu  diễn  như trên Hình 2.4. Robot có 3 trục quay và 1 bàn kẹp, tuy nhiên ba khớp động đầu tiên được gọi là bộ phận cơ bản vì trước hết, nhờ  chúng tay máy có thể thực hiện bước chủ yếu trong thao tác định  vị, tức là đưa bàn kẹp đến lân cận điểm làm việc, sau đó nhờ khớp  động  còn lại  bàn kẹp  được  định  hướng  và vi chỉnh  đến  vị  trí  gia  công chính xác. 2.3.1. Động học thuận Việc xây  dựng  các phương  trình động học thuận của robot  được tiến hành tuần tự theo các bước sau:  Bước 1: Xác định các hệ toạ độ Ta sử dụng quy ước Denavit-Hartenberg để mô tả đầy đủ vị  trí của của toàn thân robot công nghiệp. Hình 2.4 mô tả các hệ trục  toạ độ gắn với các khúc tay của robot Scara Serpent. Bước 2: Xây dựng bảng thông số DH Bảng 2.3: Tham số Denavit – Hartenberg của robot Scara Serpent. Thanh Chuyển  i (0) ai i(rad) di (m) Biến nối động
  2. 1 0 a1 1 0 1 Quay 2 -1800 a2 2 0 2 Quay 3 0 0 0 d3 d3 Tịnh tiến 4 0 0 4 0 4 Quay Khảo sát với 3 trục khớp quay đầu tiên tương ứng với quỹ  đạo  của  khớp  quay  4  trong  mặt  phẳng  OX0Y0. Ma trận  T4 là ma trận  biểu  diễn  tay  máy  robot  trong  hệ  trục  tọa  độ  gốc:  T4= A1.A2.A3.A4 cos n  sin n cos  n sin n sin  n a n cos n   sin  cos n cos  n  cos n sin  n a n sin n  An=  0  n  sin  n cos  n dn  (2.1)    0 0 0 1  Thay số liệu trong bảng tham số có:  cos 1  sin 1 0 a1.cos 1   sin  cos 1 0 a1 sin 1  A1   1   0 0 1 0     0 0 0 1  cos 2 sin 2 0 a 2 .cos 2   sin   cos 2 0 a 2 sin 2  A2   2   0 0 1 0     0 0 0 1 
  3. 1 0 0 0 0 1 0 0 A3    0 0 1 d3    0 0 0 1 cos 4  sin 4 0 0  sin  cos 4 0 0 A4   4   0 0 1 0    0 0 0 1  Ký hiệu: S1  Sin1 ; C1  Cos1 S2  Sin2 ; C2  Cos2 S4  Sin4 ; C4  Cos4 S12  Sin(1+2); C12  Cos(1+2)  Các bước tính toán: Bước 1: 3 T4  A 4 C 4 S4 0 0 S C4 0 0 3 T4  A 4   4  0 0 1 0   0 0 0 1 Bước 2: 2 T4  A3 . 3 T4
  4. 1 0 0 0  C4 S4 0 0  C4 S4 0 0 0 1 0 0   S4 C4 0 0   S4 C4 0 0 2 T4      0 0 1 d3   0 0 1 0  0 0 1 d3       0 0 0 1  0 0 0 1  0 0 0 1 Bước 3: 1 T4  A2 . 2 T4 C 2 S2 0 a 2 .C2  C4 S4 0 0 S C 2 0 a 2 .S2   S4 C4 0 0  1 T4   2   0 0 1 0  0 0 1 d3     0 0 0 1  0 0 0 1 C2C4  S2S4 C2S4  S2C 4 0 a 2 .C2  S C  C S S2S4  C2C4 0 a 2 .S2  1 T4   2 4 2 4   0 0 1 d 3     0 0 0 1  Bước 4: T4  0 T4  A1 .1 T4 C1 -S1 0 a1.C1  C2C4  S2S4 S2C4  C2S4 0 a 2 .C2  S C 0 a1.S1  S2C4  C2S4 (C 2C4  S2S4 ) 0 a 2 .S2  0 T4   1 1   0 0 1 0  0 0 1 d 3     0 0 0 1  0 0 0 1  C1 (C2C4  S2S4 )  S1 (S2C4  C2S4 ) C1 (S2C4  C2S4 )  S1 (C2C4  S2S4 ) 0 a 2C12  a1C1  S1 (C2C4  S2S4 )  C1 (S2C4  C2S4 ) S1 (S2C4  C2S4 )  C1 (C2C4  S2S4 ) 0 a 2S12  a1S1   0 0 1 d 3    0 0 0 1   (2.2) Ma trận 0T4 biểu diễn tay máy robot trong hệ toạ độ gốc.  Mặt khác theo ký hiệu tổng quát: 
  5. nx ox ax px n oy ay py TE  T4  y nz oz az pz 0 0 0 1 (2.3)   Với:  n , o, a , p lần  lượt  là  các  vectơ  định  vị,  vectơ  định  hướng, vectơ tới và vectơ vị trí để biểu diễn hướng và vị trí của tay  máy trong không gian làm việc. Từ  ma  trận  trên ta có hệ  phương  trình động  học  thuận  tay  máy  robot: nx = C1(C2 C4 + S2S4) – S1(S2C4 – C2S4) (2.4) ny = S1(C2 C4 + S2S4) + C1(S2C4 – C2S4) (2.5) nz = 0 (2.6) ox = C1(S2C4- C2 S4) + S1(C2C4 + S2S4) (2.7) oy = S1(S2C4 - C2 S4) - C1(C2C4 + S2S4) (2.8) oz = 0 (2.9) ax = 0 (2.10) ay = 0 (2.11)
  6. az = -1 (2.12) Và hệ phương trình xác định vị trí của điểm tác động cuối như sau: x = px = a1.C1 + a2.C12 (2.13) y = py = a1.S1 + a2.S12 (2.14) z = pz = - d 3 (2.15) 2.3.2. Động học ngược Động học ngược: xác định các biến khớp khi biết vị trí tay. Từ phương trình động học thuận có: p2  a1 .C1  a 2 .C12  2.a1.a 2 .C1.C12 x 2 2 2 2 p2  a1 .S1  a 2 .S12  2.a1.a 2 .S1.S12 y 2 2 2 2 p 2  p 2  a1 .(S1  C1 )  a 2 .(S12  C12 )  2.a1.a 2 .(S1.S12  C1.C12 ) X Y 2 2 2 2 2 2  p 2  p 2  a1  a 2  2.a1.a 2 .C2 x y 2 2 (2.16) p 2  p 2  a1  a 2 2 2 cosθ 2  X Y Do đó: 2.a1.a 2 sinθ 2   (1  cos2θ 2 ) (2.17) Từ đó tính được góc 2:
  7. 2= atan2(sin2,cos2) (2.18) Thế C1, S1 vào phương trình (2.13) và (2.14) thu được: (a1+a2C2).C1 – a2S2.S1 = px a2S2.C1 +( a1+a2C2).S1 = py Giải  phương  trình bậc  nhất  với  ẩn  C1, S1 và sử  dụng  (2.16)  thu  được :  x (a 1  a 2C 2 ).p x  a 2S2 .p y C1    p2  p2 x y y (a 1  a 2C 2 ).p y  a 2S2 .p x S1    p2  p2 x y (2.19) 1= atan2(S1,C1) (2.20) Từ phương trình (2.15) ta có: d3 = - pz (2.21) Mặt khác từ phương trình (2.4) có: nx = C1(C2 C4 + S2S4) – S1(S2C4 – C2S4) (2.22) Rút gọn theo các công thức lượng giác thu được: nX = cos1.cos(2-4) – sin1.sin(2-4) = cos(1+2-4) (2.23)
  8. sin(1+2-4) = 1  n 2 x (2.24) (θ1  θ2  θ4 )  atan2( 1  n 2 ,n x ) x θ 4  θ1  θ 2  atan2( 1  n 2 ,n x ) x (2.25) Vậy hệ phương trình động học ngược của robot Scara Serpent là:  (a 1  a 2 C 2 ).p x  a 2S2 .p y C1  p2  p2  x y  (a  a 2C 2 ).p y  a 2S2 .p x S1  1  p2  p2 x y  1  atan2  S1 , C1   cosθ  p X  p Y  a1  a 2 2 2 2 2  2 2.a1.a 2  sinθ 2   (1  cos 2θ 2 )     2  atan2  S2 ,C2  d   p  3 z  θ 4  θ1  θ 2  atan2( 1  n x ,n x ) 2 (2.26)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1