
PH N IẦ
L I M ĐUỜ Ở Ầ
Trong th i k h i nh p kinh t qu c t , chúng ta đang c g ng đa n nờ ỳ ộ ậ ế ố ế ố ắ ư ề
kinh t thoát ra kh i tình tr ng kém phát tri n đ ti n k p và không b t t h u soế ỏ ạ ể ể ế ị ị ụ ậ
v i n n kinh t các n c trong khu v c và trên th gi i. Trong xu th phát tri nớ ề ế ướ ự ế ớ ế ể
chung đó, ngành Th ng kê t ng b c tr ng thành đ đáp ng nhu c u c a số ừ ướ ưở ể ứ ầ ủ ự
nghi p công nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c. S li u th ng kê ngày càngệ ệ ệ ạ ấ ướ ố ệ ố
đóng vai trò quan tr ng, nó ph c v cho r t nhi u lĩnh v c khác nhau nh : Côngọ ụ ụ ấ ề ự ư
tác qu n lý nhà n c, kinh doanh, giáo d c, y d c, nghiên c u khoa h c....,ả ướ ụ ượ ứ ọ
trong đó công tác qu n lý nhà n c đc xem là đi t ng ph c v ph bi nả ướ ượ ố ượ ụ ụ ổ ế
nh t c a công tác Th ng kê, vì đó nó giúp cho nhà lãnh đo có c s đ đa raấ ủ ố ở ạ ơ ở ể ư
các quy t đnh có tính khoa h c nh t, khách quan nh t, h n ch nh ng sai l mế ị ọ ấ ấ ạ ế ữ ầ
d n đn nh ng t n th t đáng ti c làm gi m hi u qu c a công tác qu n lý.ẫ ế ữ ổ ấ ế ả ệ ả ủ ả
Tuy nhiên, ch t l ng s li u và kh năng đáp ng nhu c u thông tin c aấ ượ ố ệ ả ứ ầ ủ
ngành Th ng kê đi v i các đi t ng dùng tin v n còn nhi u h n ch . V n đố ố ớ ố ượ ẫ ề ạ ế ấ ề
này cũng đã đc nhi u nhà nghiên c u trong và ngoài ngành đa ra xem xét,ượ ề ứ ư
đánh giá. Đ góp ph n gi i quy t v n đ này, và chúng ta có cái nhìn t ng quanể ầ ả ế ấ ề ổ
v ch t l ng cũng nh kh năng đáp ng nhu c u thông tin c a ngành, tôi ti pề ấ ượ ư ả ứ ầ ủ ế
t c nghiên c u v v n đ ụ ứ ề ấ ề Nâng cao ch t l ng thông tin và kh năng đápấ ượ ả
ng nhu c u thông tin c a ngành Th ng kêứ ầ ủ ố .
K t c u c a chuyên đ g m:ế ấ ủ ề ồ
Ph n I - L i m đuầ ờ ở ầ
Ph n II - N i dungầ ộ
I. Vai trò c a s li u th ng kê và ch t l ng s li u th ng kêủ ố ệ ố ấ ượ ố ệ ố
1. Vai trò s li u th ng kê trong qu n lý đi u hành kinh t - xã h iố ệ ố ả ề ế ộ
1

2. Ch t l ng thông tin th ng kêấ ượ ố
II. Th c tr ng ch t l ng thông tin th ng kê hi n nayự ạ ấ ượ ố ệ
1. Th c tr ng chungự ạ
2. Th c tr ng t i đa ph ngự ạ ạ ị ươ
3. Các nguyên nhân nh h ng t i ch t l ng thông tin th ng kêả ưở ớ ấ ượ ố
III. Các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng thông tin th ng kê hi n nayả ằ ấ ượ ố ệ
1. Hoàn thi n ph ng pháp th ng kêệ ươ ố
2. Nghiên c u các gi i pháp qu n lý ch t l ng s li u th ng kêứ ả ả ấ ượ ố ệ ố
Ph n III - K t lu n và ki n nghầ ế ậ ế ị
2

PH N II - N I DUNGẦ Ộ
I. VAI TRÒ C A S LI U VÀ CH T L NG THÔNG TINỦ Ố Ệ Ấ ƯỢ
TH NG KÊ Ố
1. Vai trò s li u th ng kê trong qu n lý đi u hành kinh t - xã h iố ệ ố ả ề ế ộ
Lµ c¬ quan cung cÊp th«ng tin chÝnh, ®ång thêi tham mu tÝch cùc
cho UBND tØnh trong viÖc ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh tÕ cña c¸c
ngµnh, c¸c thµnh phÇn kinh tÕ qua c¸c n¨m, tõng thêi kú; x©y dùng c¸c ch-
¬ng tr×nh, môc tiªu; chiÕn lîc ph¸t triÓn KT-XH trªn ®Þa bµn hµng n¨m vµ
c¸c thêi kú; th«ng qua c¸c nhãm th«ng tin c b n nh sau:ơ ả ư
- Nhóm ch tiêu v s l ng, ph n ánh qui mô c a các hi n t ng kinh tỉ ề ố ượ ả ủ ệ ượ ế
- xã h i nhộ ư: Dân s , lao đng, di n tích gieo tr ng, s n l ng các lo i câyố ộ ệ ồ ả ượ ạ
tr ng, s đu con gia súc, gia c m, s l ng các c s kinh t , giá tr s nồ ố ầ ầ ố ượ ơ ở ế ị ả
xu t, ... Nhóm ch tiêu này giúp lãnh đo đa ph ng nhìn th y qui mô c a cácấ ỉ ạ ị ươ ấ ủ
hi n t ng kinh t - xã h i trong t ng th i k nh t đnh, qua nh ng cách so sánhệ ượ ế ộ ừ ờ ỳ ấ ị ữ
và phân tích khác nhau, có th th y đc s phát tri n v m t l ng c a các chể ấ ượ ự ể ề ặ ượ ủ ỉ
tiêu trên và s thay đi v m t t tr ng c a các b ph n, các ngành trong n nự ổ ề ặ ỷ ọ ủ ộ ậ ề
kinh t , đánh giá m c đ hoàn thành k ho ch trong t ng th i k nh t đnh,ế ứ ộ ế ạ ừ ờ ỳ ấ ị
đng th i nó là c s cho vi c xây d ng các ngh quy t và k ho ch v phátồ ờ ơ ở ệ ự ị ế ế ạ ề
tri n kinh t - xã h i c a Đng và các c p chính quy n.ể ế ộ ủ ả ấ ề
- Nhóm ch tiêu v ch t l ng nh : ỉ ề ấ ượ ư Năng su t c a các lo i cây tr ng, v tấ ủ ạ ồ ậ
nuôi; giá thành s n ph m; thu nh p bình quân đu ng i; m c s ng h gia đình;ả ẩ ậ ầ ườ ứ ố ộ
ch t l ng dân s và ngu n lao đng nh trình đ h c v n, trình đ chuyênấ ượ ố ồ ộ ư ộ ọ ấ ộ
môn k thu t ....giúp lãnh đo đa ph ng nh n th c rõ m t ỹ ậ ạ ị ươ ậ ứ ặ ch tấ c a các hi nủ ệ
t ng kinh t - xã h i, hi u qu cu i cùng c a quá trình tăng tr ng và công tácượ ế ộ ệ ả ố ủ ưở
qu n lý đi u hành, t đó k t h p v i các ch tiêu ả ề ừ ế ợ ớ ỉ s l ngố ượ đánh giá nh ng sữ ự
3

thành công và s trì tr c a công tác qu n lý, giúp lãnh đo đa ph ng đa raự ệ ủ ả ạ ị ươ ư
các quy t đnh m i có tính ch t ti n b h n.ế ị ớ ấ ế ộ ơ
Hai nhóm ch tiêu trên c a công tác Th ng kê, ỉ ủ ố lu«n g n li n v i vi c phânắ ề ớ ệ
tích các nhân t nh h ng, m c đ nh h ng c a t ng nhân t đn k t quố ả ưở ứ ộ ả ưở ủ ừ ố ế ế ả
c a các hi n t ng kinh t - xã h i, đi u này vô cùng quan tr ng trong vi c tìmủ ệ ượ ế ộ ề ọ ệ
ra gi i pháp t i u nh m h n ch m t tiêu c c c a nh ng nhân t b t l i, đngả ố ư ằ ạ ế ặ ự ủ ữ ố ấ ợ ồ
th i t o đi u ki n cho nh ng nhân t tích c c phát tri n, giúp nhà qu n lý đaờ ạ ề ệ ữ ố ự ể ả ư
ra quy t đnh sát th c t và đem l i hi u qu cao.ế ị ự ế ạ ệ ả
- Nhóm thông tin v l u tr : ề ư ữ §ó là s n ph m, ả ẩ c¸c Ên phÈm vµ Niên giám
Th ng kêố đc phát hành hàng năm, nh m ghi l i k t qu v m t quá kh m tượ ằ ạ ế ả ề ặ ứ ộ
cách t ng h p nh t c a các hi n t ng kinh t - xã h i c a t ng đa ph ngổ ợ ấ ủ ệ ượ ế ộ ủ ừ ị ươ
trong t ng năm c th , ph c v cho vi c nghiên c u, so sánh và l u tr các hi nừ ụ ể ụ ụ ệ ứ ư ữ ệ
t ng kinh t - xã h i c a các đi t ng dùng tin. Đây cũng là s n ph m nh mượ ế ộ ủ ố ượ ả ẩ ằ
ph c v cho công tác xã h i hóa v m t thông tin, góp ph n c ng c h th ngụ ụ ộ ề ặ ầ ủ ố ệ ố
l u tr qu c gia.ư ữ ố
Hi n nay h u h t vi c đánh giá k t qu s n xu t, các ch tiêu xã h i c aệ ầ ế ệ ế ả ả ấ ỉ ộ ủ
các c p chính quy n ch y u d a vào h th ng thông tin trên. Đi u đó v aấ ề ủ ế ự ệ ố ề ừ
kh ng đnh công tác Th ng kê ngày càng có vai ẳ ị ố trß cao trong công tác qu n lýả
đi u hành, v a đm b o th ng nh t m t cách khách quan trong vi c s d ng vàề ừ ả ả ố ấ ộ ệ ử ụ
công b thông tin, đm b o tính minh b ch c a các hi n t ng kinh t - xã h i.ố ả ả ạ ủ ệ ượ ế ộ
Qua đó cũng th y đc trách nhi m c a Ngành Th ng kê trong công tác qu n lýấ ượ ệ ủ ố ả
nhà n c đã đc nâng lên.ướ ượ
Th c t không ph i ai, không ph i t ch c chính quy n c a m i đaự ế ả ả ổ ứ ề ủ ọ ị
ph ng đu có cách nhìn nh n con s th ng kê có vai trò và v trí nh nhau, vìươ ề ậ ố ố ị ư
có th có nh ng cách ti p c n khác nhau.ể ữ ế ậ
2. Ch t l ng thông tin th ng kêấ ượ ố
2.1. Khái ni m ch t l ng thông tin th ng kêệ ấ ượ ố
4

Khái ni m chung nh t v ch t l ng thông tin th ng kê đc hi u đó làệ ấ ề ấ ượ ố ượ ể
"s phù h p cho s d ng". Ban đu các nhà th ng kê hi u và đng nh t ch tự ợ ử ụ ầ ố ể ồ ấ ấ
l ng thông tin th ng kê v i tính chính xác c a nó. Cách hi u nh v y ch a đyượ ố ớ ủ ể ư ậ ư ầ
đ vì n u thông tin chính xác nh ng đc tính toán và công b ch m, ho củ ế ư ượ ố ậ ặ
ng i s d ng không th ti p c n đ có thông tin thì cũng không th nói thôngườ ử ụ ể ế ậ ể ể
tin th ng kê có ch t l ng vì nó không có ý nghĩa d i góc đ ng i s d ng.ố ấ ượ ướ ộ ườ ử ụ
Vào gi a th p k 80 c a th k XX, Th ng kê Canađa đã đa ra đnhữ ậ ỷ ủ ế ỷ ố ư ị
nghĩa: "Ch t l ng c a thông tin th ng kê là s phù h p s d ng c a kháchấ ượ ủ ố ự ợ ử ụ ủ
hàng".
Đ đáp ng nhu c u c a “khách hàng” đi v i thông tin th ng kê, c quanể ứ ầ ủ ố ớ ố ơ
th ng kê ph i xác đnh yêu c u c a ng i s d ng là gì. D a vào đi u ki nố ả ị ầ ủ ườ ử ụ ự ề ệ
hoàn c nh th c t c a t ng qu c gia, ý th c ph c v ng i s d ng, m i cả ự ế ủ ừ ố ứ ụ ụ ườ ử ụ ỗ ơ
quan th ng kê có cách ti p c n t i khái ni m ch t l ng và đa ra các tiêu th cố ế ậ ớ ệ ấ ượ ư ứ
riêng đ ph n ánh ch t l ng thông tin th ng kê. V i ch c năng nhi m v vàể ả ấ ượ ố ớ ứ ệ ụ
m c tiêu, m i t ch c qu c t có cách ti p c n riêng t i khái ni m và l a ch nụ ỗ ổ ứ ố ế ế ậ ớ ệ ự ọ
các tiêu th c ph n ánh ch t l ng thông tin th ng kê khác nhau. Ch ng h n,ứ ả ấ ượ ố ẳ ạ
Qu ti n t qu c t quan tâm nhi u t i ph ng phápỹ ề ệ ố ế ề ớ ươ lu n th ng kê nên đã xâyậ ố
d ng m t l c đ đánh giá ch t l ng thông tin theo th b c v i năm c p. C pự ộ ượ ồ ấ ượ ứ ậ ớ ấ ấ
m t có năm tiêu th c ph n ánh ch t l ng và hi u đó là các đi u ki n tiênộ ứ ả ấ ượ ể ề ệ
quy t, bao g m:ế ồ tính trung th c; tính tin c yự ậ v ph ng pháp lu n; tính chínhề ươ ậ
xác; kh năng ti p c n và kh năng ph c v .ả ế ậ ả ụ ụ C p hai và c p ba bao g m cácấ ấ ồ
y u t và các ch tiêu c a ch t l ng. C p b n đ c p t i nh ng v n đ t pế ố ỉ ủ ấ ượ ấ ố ề ậ ớ ữ ấ ề ậ
trung đc bi t và c p năm liên quan t i nh ng đi m c b n c n th c hi n đặ ệ ấ ớ ữ ể ơ ả ầ ự ệ ể
đm b o ch t l ng thông tinả ả ấ ượ .
C quan Th ng kê Châu Âu v i quan đi m đt ng i s d ng và các yêuơ ố ớ ể ặ ườ ử ụ
c u c a h đi v i s li u th ng kê vào tr ng tâm trong công tác nên c quanầ ủ ọ ố ớ ố ệ ố ọ ơ
này đã d a vào các đnh m c c a tiêu chu n ISO 8402 đ đa ra 7 tiêu th cự ị ứ ủ ẩ ể ư ứ
ph n ánh ch t l ng thông tin th ng kê, bao g m: tính phù h p, tính chính xác,ả ấ ượ ố ồ ợ
kh năng ti p c n, tính k p th i, tính ch t ch , kh năng so sánh và tính đy đ.ả ế ậ ị ờ ặ ẽ ả ầ ủ
5