Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ử ợ ồ ữ ộ ợ ụ ả ồ H p đ ng g i gi tài s n là m t h p đ ng thông d ng trong th c t ự ế
ượ ị ừ ề ớ ộ ậ ủ ự ề đ c quy đ nh t đi u 559 t i đi u 566 c a B lu t Dân s năm 2005. Theo đó
ụ ủ ự ề ề ậ ị ị Lu t dân s đã xác đ nh quy n, nghĩa v c a các bên và cũng quy đ nh v trách
ự ế ủ ệ ữ ử ả ờ nhi m dân s (n u có) c a bên gi tài s n phát sinh trong th i gian g i gi ữ .
ự ế ề ấ ườ ườ ữ ả Trong th c t có r t nhi u tr ợ ng h p ng i gi ự tài s n trong quá trình th c
ử ệ ợ ữ ự ủ ệ ệ ề ả ồ hi n h p đ ng g i gi tài s n đã th c hi n công vi c công có y quy n vì l ợ i
ủ ử ả ấ ở ả ủ ự ích c a bên g i tài s n. Nh t là khu v c nông thôn, khi mà tài s n c a các h ộ
ơ ư ỏ ữ ả ả ả ồ gia đình bao g m c nông s n hoa màu – nh ng tài s n có nguy c h h ng cao
ượ ệ ạ ả ờ ị ế n u không đ ự c thu ho ch k p th i. Tuy nhiên không ph i lúc nào vi c th c
ủ ề ệ ệ ượ ử hi n công vi c không có y quy n này cũng đ ả c bên g i tài s n hài lòng khi
ả ộ ủ ệ ệ ệ ả ả ề ự ọ h ph i tr m t kho n phí cho vi c th c hi n công vi c không có y quy n
ủ ệ ặ ớ ố ọ ho c công vi c khi hoàn thành không đúng v i mong mu n c a h . Trong
ườ ậ ẽ ả ề ợ ủ ệ ợ ả tr ng h p này pháp lu t s b o v quy n l i c a ai và đâu là cách gi ế i quy t
ề ấ ể ể ề ầ ợ ơ ư ợ h p tình h p lí. Đ ph n nào hi u h n v v n đ này nhóm chúng em xin đ a
ể ả ề ụ ữ ế ấ ố ố ra quan đi m gi i quy t cho tình hu ng s 01 v v tranh ch p gi a bà
ử ễ ầ ợ ồ ị ữ ả ị Nguy n Th L và bà Tr n Th H xoay quanh h p đ ng g i gi tài s n.
Ộ
N I DUNG
Tóm t ắ ụ ệ t v vi c
ễ ầ ờ ị ị Ngày 20.2.2007, bà Nguy n Th L có nh bà Tr n Th H trong coi nhà cho
ấ ố ườ ọ mình. Cu i tháng 3.2007, th y v n cam nhà bà L đã chín m ng, bà H không liên
ượ ạ ớ ạ l c đ c v i bà L nên đã thuê nhân công thu ho ch và bán cam giúp bà L. Ngày
ả ạ ề ệ ề ượ ệ 20.5.2007 bà L v , bà H tr l i nhà và 30 tri u (ti n bán cam đ c 50 tri u, tr ừ
ể ể ậ ạ ạ các chi phí thuê nhân công, xe v n chuy n đ thu ho ch còn l ệ i 30 tri u). Bà L
ệ ầ ồ không đ ng ý vi c bà H bán giúp cam nên ngày 22.5.2007 bà L yêu c u bà H tr ả
ạ ệ ả ạ ồ ờ ộ l ấ ị i 50 tri u đ ng th i bu c bà H ph i ch u phí thu ho ch cam. Bà H không ch p
ấ ậ ả nh n, hai bên x y ra tranh ch p.
1
ữ ợ ồ ượ ợ ồ ợ ậ Câu 1: Có nh ng h p đ ng nào đ ơ c xác l p? H p đ ng nào h p pháp, h p
ồ ệ ạ đ ng nào vô hi u? T i sao?
ợ ồ ượ ậ * Các h p đ ng đ c xác l p:
ử ợ ữ ữ ử ễ ả ị tài s n ồ H p đ ng g i gi ả gi a bên g i tài s n là bà Nguy n Th L ( bên A ) và
ử ữ ố ượ ầ ị ủ ợ ử ồ ậ bên nh n g i gi là bà Tr n Th H ( bên B ). Đ i t ng c a h p đ ng g i gi ữ là
ệ công vi c trông coi nhà ở .
ữ ợ ồ ươ H p đ ng mua bán tài s n ả : Gi a bên bán là bên B và bên mua là th ng lái mua
ố ượ ủ ợ ồ ố ượ ừ ườ cam ( bên C ). Đ i t ng c a h p đ ng là s cam thu đ c t v ủ n cam c a bà L.
ợ ồ ể ạ ợ ồ ườ Các h p đ ng khác : H p đ ng thuê nhân công đ thu ho ch v ợ n cam; H p
ể ậ ồ đ ng thuê xe v n chuy n cam.
ợ ồ ợ * Các h p đ ng h p pháp:
ử ợ ợ ượ ự ỏ ự ự ậ ồ H p đ ng g i gi ồ ữ: H p đ ng này đ ợ c xây d ng d a trên s th a thu n h p
ủ ủ ề ệ ầ ồ ờ ị ạ ứ pháp c a hai bên. Đ ng th i, nó đáp ng đ y đ các đi u ki n quy đ nh t ề i đi u
ộ ậ ự ộ ườ ợ 122 b lu t dân s (BLDS 2005) và không thu c vào các tr ệ ủ ng h p vô hi u c a
ồ ị ạ ề ợ h p đ ng quy đ nh t i đi u 410 và 411 BLDS 2005.
ư ợ ợ ồ ồ ợ ồ H p đ ng mua bán tài s n ả ả : Cũng nh h p đ ng trên, h p đ ng mua bán tài s n
ủ ể ố ượ ữ ầ ủ ư ứ ề gi a các ch th và đ i t ệ ng nh đã phân tích trên đáp ng đ y đ các đi u ki n
ệ ị ạ ộ ậ ự ề ộ ki n quy đ nh t i đi u 122 b lu t dân s (BLDS 2005) và không thu c vào các
ườ ủ ệ ợ ợ ồ ị ạ ề tr ng h p vô hi u c a h p đ ng quy đ nh t i đi u 410 và 411 BLDS 2005.
ườ ỉ ượ ủ ậ ợ ồ ị Thông th ng h p đ ng mua bán theo quy đ nh c a pháp lu t ch đ ậ c xác l p
ủ ả ủ ở ữ ủ ề ủ ở ữ ớ v i bên bán là ch s h u c a tài s n, ng ườ ượ i đ ặ c ch s h u y quy n ho c
ể ấ ủ ề ậ ợ ị ng ườ ượ i đ ồ c quy n bán theo quy đ nh c a pháp lu t. Có th th y, trong h p đ ng
ộ ườ ủ ề ị này, bên bán thu c tr ợ ng h p ng ườ ượ i đ c quy n bán theo quy đ nh c a pháp
ề ủ ề ề ặ ậ ả ở ị ườ ự lu t. B i, m c dù trong các đi u kho n quy đ nh v quy n c a ng ệ i th c hi n
ề ườ ủ ệ ị ự ệ ề ề công vi c không có y quy n không có quy đ nh v ng i th c hi n có quy n bán
ư ấ ả ự ệ ệ ệ ợ tài s n nh ng xu t phát t ừ ệ ự vi c t nguy n th c hi n công vi c hoàn toàn vì l i ích
ủ ở ữ ả ậ ườ ự ệ ệ ủ c a ch s h u tài s n nên pháp lu t cho phép ng i th c hi n công vi c không
2
ủ ề ượ ủ ở ữ ự ệ ệ ế có y quy n đ c th c hi n công vi c khi ch s h u không bi ề t ( Đi u 594,
ơ ư ỏ ư ậ ệ ả ệ BLDS 2005). Nh v y vi c bán tài s n có nguy c h h ng cũng là công vi c
ọ ượ ậ ự ữ ệ pháp lu t cho phép h đ ơ ở c phép th c hi n. Trên c s nh ng phân tích trên ,theo
ủ ể ợ ồ ườ ợ ợ quan đi m c a nhóm em thì h p đ ng mua bán trong tr ng h p này là h p pháp.
ồ ợ ư ợ ề ệ ề ỏ ồ Các h p đ ng khác : Đ u th a mãn các đi u ki n nh h p đ ng trên.
ơ ở ọ ằ ị ả ố ế Câu 2: B ng c s pháp lí đã h c, anh/ch hãy gi i quy t tình hu ng trên.
(cid:0) Phân tích tình hu ng :ố
ồ ạ ữ ộ ợ ử ồ ữ ả Gi a bên A và bà B t n t i m t h p đ ng g i gi tài s n. Theo đó, phát sinh
ư ề ụ ủ quy n và nghĩa v c a các bên nh sau:
ụ ủ ử ề ị ạ Bên A: có quy n và nghĩa v c a bên g i gi ữ ượ đ c quy đ nh t ề i Đi u
ề ủ ụ ủ ử ử ề ề ề ả 560 v nghĩa v c a bên g i tài s n và Đi u 561 v quy n c a bên g i tài
s n.ả
ụ ủ ề ữ ả ị Bên B: có quy n và nghĩa v c a bên gi tài s n theo quy đ nh t ạ i
ụ ủ ề ề ữ ủ ề ề ề ả Đi u 562 v nghĩa v c a bên gi tài s n và Đi u 563 v quy n c a bên
ữ gi ả tài s n.
ủ ệ ế ấ ả ằ ạ Tranh ch p x y ra do bên A cho r ng vi c làm c a bên B đã xâm ph m đ n tài
ộ ở ữ ủ ư ờ ỉ ả s n thu c s h u c a mình. Lí do đ a ra là bên A ch nh bên B trông nhà nên bên
ượ ế ộ ườ ả ệ ế B không đ c đ ng đ n v n cam; và k t qu vi c bên B bán cam cũng không
ượ ố ủ ở ậ ư ẽ ằ ả ị đ c nh mong mu n c a bên A. B i v y, bên A cho r ng bên B s ph i ch u chi
ạ phí thu ho ch và bán cam thay mình.
ư ậ ẽ ệ ế ạ ị ả Nh v y, theo bên A thì bên B s ph i ch u trách nhi m do xâm ph m đ n tài
ộ ở ữ ợ ủ ớ ả s n thu c s h u h p pháp c a mình v i các lí do:
ồ ạ ữ ộ ợ ử ồ ữ ố ượ ư ủ + Gi a A và B t n t i m t h p đ ng g i gi nh ng đ i t ệ ử ng c a công vi c g i
ữ ở ượ ộ ế ườ gi ỉ đó ch là nhà nên B không đ c đ ng đ n v n cam.
ệ ượ ủ ố ượ ự ồ + Vi c v t quá đó năm ngoài mong mu n c a A và không đ ủ c s đ ng ý c a
ả ủ ầ ượ ự ệ ế ệ bà. K t qu c a vi c th c hi n ph n v t quá không đem l ạ ợ i l ố ư i ích nh ý mu n
ậ ệ ạ ơ ớ ướ ậ ủ c a A. Th m chí còn thi t h i h n so v i các năm tr ầ c. Do v y, A không c n
ầ ượ ự ệ ệ ả ả ự ị ủ ph i thanh toán chi phí cho vi c th c hi n ph n v t quá c a B, B ph i t ch u.
3
ậ ớ ệ ằ ủ Tuy nhiên, B cho r ng vi c làm c a mình là đúng pháp lu t v i các lí do:
ụ ế ế ả ạ ạ ọ + Cam là nông s n đã đ n v thu ho ch ( chín m ng), n u không thu ho ch ngay
ế ế ờ ớ ề ẽ ị ư ỏ s b h h ng. Trong khi đó, B không bi t đ n bao gi A m i v .
ố ắ ư ạ ớ + B đã c g ng liên l c v i Anh ng không thành.
ạ ị ủ ườ + B đã giúp A thu ho ch cam nên đã gi ữ ạ ượ i đ l c giá tr c a v ế n cam n u không
ấ ắ ố A đã m t tr ng s cam đó.
(cid:0) ả ố ế Gi i quy t tình hu ng:
ế ủ ư ự ữ ố ư D a vào nh ng phân tích tình hu ng nh trên, chúng em đ a ra ý ki n c a nhóm
ư mình nh sau:
ử ứ ấ ồ ữ ự ề ợ Th nh t, v h p đ ng g i gi ệ nhà, B đã th c hi n đúng các nghĩa
ề ợ ề ấ ồ ụ ủ v c a mình và A cũng không có tranh ch p v h p đ ng này nên quy n và
ụ ủ ẽ ả ủ ế ỏ nghĩa v c a các bên s gi ậ i quy t theo th a thu n c a các bên cũng nh ư
ư ủ ậ ỏ ậ ế theo quy đinh c a pháp lu t n u nh không có th a thu n.
ữ ứ ề ấ Th hai, v tranh ch p gi a A và B:
ằ ầ ờ ỉ ề Đ u tiên, A cho r ng mình ch nh B trông coi nhà giúp nên B không có quy n
ườ ữ ủ ậ ố ỏ ỉ bán cam trong v n c a A. Trong tình hu ng này, th a thu n gi a Avà B ch là
ố ượ ủ ử ệ ượ ị trông coi nhà nên đ i t ng c a công vi c g i gi ữ ở đây đ c xác đ nh là nhà.
ố ớ ầ ả ộ ờ Còn đ i v i cam, do không thu c ph n tài s n mà A nh B trông coi, nên không là
ậ ử ề ủ ể ề ề ả ữ ố ượ đ i t ng B có th bán theo kho n 4 Đi u 563 v quy n c a bên nh n g i gi tài
ế ằ ạ ồ ớ ả s n. Tuy nhiên, nhóm em không đ ng ý v i A khi cho r ng B đã xâm ph m đ n tài
ộ ở ữ ả ự ị ầ ợ ủ ả s n thu c s h u h p pháp c a mình và yêu c u B ph i t ch u các chi phí thuê
ủ ể ể ậ ố nhân công, thuê xe v n chuy n. Theo quan đi m c a nhóm,trong tình hu ng này,
ề ự ủ ứ ự ệ ệ B đã th c hi n công vi c không có y quy n d a vào các căn c sau:
ề ị ự ệ ệ ủ Th c hi n công vi c không có y Đi u 594 BLDS 2005 quy đ nh: “
ệ ề ộ ườ ụ ự ư ệ ệ quy n là vi c m t ng i không có nghĩa v th c hi n công vi c nh ng đã
ự ệ ệ ệ ợ ườ ự t nguy n th c hi n công vi c đó, hoàn toàn vì l ủ i ích c a ng i có công
ượ ự ườ ế ế ệ vi c đ ệ c th c hi n khi ng i này không bi ặ t, ho c bi ả t mà không ph n
đ iố ”
ầ ủ ủ ứ ề ệ ệ Vi c làm c a B đáp ng đ y đ các đi u ki n trên:
4
ư ụ ự ạ + B không có nghĩa v thu ho ch và bán cam cho A nh ng đã t ự ệ nguy n th c
ệ ệ hi n công vi c đó.
ự ệ ệ ệ ợ ủ ấ ừ ệ + Vi c th c hi n công vi c hoàn toàn vì l i ích c a A: xu t phát t ố vi c mu n
ị ườ ư ạ ố ề gi ữ ạ l i giá tr v n cam cho A. Sau khi bán, B đã đ a l i s ti n bán cam khi đã
ừ ể ậ ạ tr chi phí thu ho ch, v n chuy n.
ướ ư ự ệ ệ ạ ớ + Tr c khi th c hi n công vi c B đã tìm cách liên l c v i A nh ng không
ượ ế ự ủ ệ ệ ệ đ c. Nên A không bi t vi c th c hi n công vi c này c a B.
ệ ấ ế ế ố + Vi c làm này mang tính c p thi ạ t, vì n u không thu ho ch ngay s cam đó s ẽ
ấ ị ị ư ỏ b h h ng và m t giá tr .
ề ự ủ ụ ệ ệ ề ị Theo đó, áp d ng các quy đ nh v th c hi n công vi c không có y quy n thì
ự ệ ệ ệ ợ ồ ờ vi c B th c hi n công vi c đó thay cho A là h p pháp. Đ ng th i, A có nghĩa v ụ
ị ạ ề thanh toán chi phí cho B theo quy đ nh t i Đi u 596 BLDS 2005. Tuy nhiên, theo
ậ ố ụ ự ề ả ị ươ ự ả ố Đ ng s ph n đ i yêu kho n 2 Đi u 79 lu t T t ng Dân s 2004 quy đ nh: “
ườ ự ả ố ớ ứ ứ ả ố ầ ủ c u c a ng i khác đ i v i mình ph i ch ng minh s ph n đ i đó là có căn c và
ứ ể ứ ả ư ứ ầ ố ph i đ a ra ch ng c đ ch ng minh” ị . Trong tình hu ng trên, A yêu c u B ch u
ụ ứ ể ậ ố ỏ chi phí thuê nhân công xe v n chuy n nên nghĩa v ch ng minh s chi phí đã b ra
ứ ế ề ộ ượ ố ề ố ề ự ế ợ ệ thu c v B. N u B ch ng minh đ c s ti n 20 tri u là s ti n th c t h p lí bà
ị ố ề ể ự ẽ ệ ệ ả ỏ đã b ra đ th c hi n công vi c thay cho A thì s không ph i ch u s ti n đó theo
ầ ủ ẫ ằ ợ yêu c u c a A. Ng ượ ạ c l i, A v n cho r ng chi phí này không h p lí thì có nghĩa
ậ ố ụ ự ơ ữ ế ề ị ủ ụ ứ v ch ng minh đi u này theo quy đ nh c a lu t T t ng Dân s . H n n a, n u B
ự ệ ệ ợ ề đã th c hi n công vi c chu đáo, có l ầ i cho A mà có yêu c u v thù lao thì A s ẽ
ả ộ ề ả ả ả ợ ph i tr m t kho n thù lao h p lí cho B( kho n 2, Đi u 596 BLDS 2005). Bên
ề ả ị ườ ạ c nh đó, kho n 1 Đi u 596 BLDS 2005 cũng đã quy đ nh ng ệ i có công vi c
ượ ự ệ ả ợ ườ ườ ự đ c th c hi n ph i thanh toán các chi phí h p lí mà ng i ng ệ i th c hi n công
ể ả ế ể ự ủ ề ệ ệ ệ ả ỏ vi c không có y quy n b ra đ th c hi n, k c k t qu công vi c không đ ượ c
ố ủ ọ ả ượ ư ằ ượ ư ậ nh ý mu n c a h . Nh v y, cho dù A cho r ng s n l ng cam không đ c nh ư
ệ ể ạ ọ ồ ỏ ẫ m i năm thì 20 tri u đ ng mà B đã b ra đ thu ho ch, bán cam,… cho A, A v n
ả ph i thanh toán.
5
ạ ủ ể ấ ả Tóm l ị ụ i, theo quan đi m c a nhóm, trong v tranh ch p trên B không ph i ch u
ầ ủ ự ệ ạ ở ệ các chi phí theo yêu c u c a A b i vi c thu ho ch và bán cam giúp B và th c hi n
ủ ủ ề ệ ậ ợ ớ ị công vi c không có y quy n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ậ ị Câu 3: Bình lu n, đánh giá trong các quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ượ ử ụ c s d ng
ể ả ố ồ ệ ế ị ị đ gi ờ ế i quy t tình hu ng trên, đ ng th i ki n ngh hoàn thi n quy đ nh pháp
ậ lu t đó?
ề ấ ấ ấ ố ổ Trong tình hu ng trên, ta th y v n đ chính n i lên đó là tranh ch p liên
ự ế ủ ự ệ ệ ề ế ệ quan đ n vi c th c hi n công vi c không có y quy n. Trong th c t
ườ ợ ườ ệ ầ ượ ự ế ề nhi u tr ng h p mà ng i có công vi c c n đ ệ c th c hi n không bi có khá ặ t, ho c
ệ ủ ể ự ặ ị ệ ế ẫ ờ
ườ ưở ữ ế ế ậ ả ạ không có m t k p th i,.. đ th c hi n công vi c c a mình, d n đ n tình tr ng ể đáng ti c cho mình, th m chí là nh h ng đ n nh ng ng i xung quanh. Đ
ề ọ ườ ặ ớ ệ ạ ệ ạ t o đi u ki n cho m i ng ỡ i xung quanh giúp đ , ngăn ch n b t thi
ườ ự ệ ộ ả t h i, b o ị ả ệ v tài s n cho ng ộ ậ i có công vi c và xã h i, b lu t Dân s 2005 đã quy đ nh
ề ạ ủ ệ ươ ự ệ ề v công vi c không có y quy n t i Ch ệ ng XIX: Th c hi n công vi c không
ủ ề ừ ộ ố ề ề ế ạ ị có y quy n, t Đi u 594 đ n Đi u 598, bên c nh đó, m t s quy đ nh liên
ượ ắ ế ươ ệ ạ ị quan cũng đ c nh c đ n trong Ch ữ ng VII: Đ i di n. Nh ng quy đ nh này đã
ệ ự ộ ự ệ ệ ệ ạ t o ra m t hành lang pháp lý cho vi c t nguy n th c hi n thay công vi c dù
ề . ự ủ không có s y quy n
ộ ủ ự ệ ệ th c hi n công vi c không có y quy n Khái ni m “ệ ề ” có nghĩa là m t ng ườ i
ự ủ ệ ệ ườ ượ ườ ủ th c hi n công vi c c a ng i khác mà không đ c ng
ườ ườ ệ ủ ề Thông th ộ ng, m t ng ệ i không có quy n can thi p vào công vi c c a ng ề i đó y quy n. ườ i
ủ ủ ề ề
ự ế ế ượ ườ ệ ấ ậ khác, không có quy n làm đi u đó theo ý chí ch quan c a mình mà không ự ệ n u vi c th c i có công vi c ch p nh n. Tuy nhiên, trong th c t c ng đ
ệ ệ ợ ườ ệ ằ hi n công vi c đó hoàn toàn là vì l ủ i ích c a ng i có công vi c, nh m mang
ườ ầ ượ ừ ậ ậ l ạ ợ i l i ích cho ng ệ i có công vi c thì c n đ c pháp lu t th a nh n. Đây chính
ứ ố ẹ ủ ữ ề ạ ộ ố ộ ằ là m t trong nh ng truy n th ng đ o đ c t t đ p c a dân t c ta nh m t
ỡ ẫ ặ ặ ợ ự tr , giúp đ l n nhau trong lúc g p khó khăn ho c không t ươ ng ệ ự mình th c hi n
ượ ị ợ ụ ủ ự ệ ề ể ệ đ ệ c. Đ cho vi c th c hi n công vi c không có y quy n không b l i d ng,
ủ ệ ườ ờ ả ự ệ ệ ả ồ nâng cao trách nhi m c a ng i th c hi n công vi c, đ ng th i b o đ m cho
ự ườ ệ ệ ế ệ ầ ị ng i th c hi n công vi c không b thi t thòi, BLDS 2005 c n thi
ự ụ ế ệ ệ ệ ả t ph i quy ủ ị đ nh các nghĩa v có liên quan đ n vi c th c hi n công vi c không có y
ủ ữ ự ệ ệ ề ề ệ ơ quy n. H n n a vi c th c hi n công vi c không có y quy n hoàn toàn do s ự
6
ệ ự ự ỏ ủ ủ ự ệ ề ậ t
ề ả ậ ặ ị nguy n c a bên th c hi n mà không h có s th a thu n c a hai bên, cho ể ẽ ấ nên lu t càng ph i quy đ nh ch t ch v n đ này. Tuy nhiên, theo quan đi m
ề ấ ữ ủ ề ị ộ ố ể ủ c a nhóm, nh ng quy đ nh c a BLDS 2005 v v n đ này có m t s đi m
ư ư đáng l u ý nh sau:
ủ ề ệ ề ả ặ ằ ả ị V kho n 2, Đi u 595: Quy đ nh này đ t ra nh m b o v ý chí c a bên có
ư ả ự ự ệ ệ ệ ệ ệ ầ ả công vi c c n th c hi n cũng nh đ m b o vi c th c hi n công vi c, tuy
ạ ơ ồ ư ự ế ệ ế ặ nhiên l i khá m h và chung chung. N u nh bên th c hi n bi
ườ ư ự ủ ệ ị bi ế ượ t đ t ho c đoán ệ ọ ố i có công vi c nh ng h c tình không th c hi n c ý đ nh c a ng
ể ứ ư ế ậ ồ ờ ị ố theo thì cũng khó đ ch ng minh, đ ng th i lu t cũng ch a quy đ nh ch tài đ i
ọ ố ụ ệ ớ v i câu chuy n h c tình làm trái vì m c đích nào đó.
ụ ề ề ả ừ ư ế ợ ượ V kho n 1, Đi u 596: c m t “chi phí h p lý”. Nh th nào đ c coi là
ể ự ữ ữ ệ ợ ỉ ị chi phí h p lý? Ch là nh ng chi phí trong nh ng giao d ch đ th c hi n công
ữ ự ệ ệ ả ồ ả vi c đó, hay bao g m c nh ng kho n phí phát sinh mà bên th c hi n công
ể ự ệ ệ ệ ỏ ạ ế ơ vi c b ra đ th c hi n công vi c đó (VD: chi phí đi l ữ i,..). H n n a, n u bên
ứ ệ ượ ứ ầ ữ ề ơ có công vi c ch ng minh đ c nh ng chi phí này là nhi u h n m c c n thi ế t
ả ả ố ớ ự ệ ế ả thì có ph i tr cho bên th c hi n không, tr bao nhiêu, và ch tài đ i v i bên
ư ế ứ ự ế ệ ồ th c hi n nh th nào? Nhóm chúng em đi theo ý ki n th hai, đó là bao g m
ự ứ ế ệ ệ ả ượ ả ữ c nh ng kho n phí phát sinh, n u bên th c hi n công vi c ch ng minh đ c.
ể ộ ườ ườ ự ệ ệ ế ữ M t đi m n a, đó là, trong tr ợ ng h p ng i th c hi n công vi c ch t, thì
ề ẽ ủ ứ ư ư ự ệ ệ ệ ấ vi c th c hi n công vi c không có y quy n s ch m d t. Nh ng nh ng giao
ườ ể ự ự ệ ệ ệ ẽ ậ ấ ị d ch mà ng
ệ ự ệ ế ế ệ ạ ặ ị theo hay vô hi u? N u giao d ch đó cũng h t hi u l c thì đ i di n ho c ng ứ i th c hi n đã xác l p đ th c hi n công vi c đó s ch m d t ườ i
ủ ườ ệ ẽ ứ ườ thân thích c a ng i có công vi c s đ ng ra thanh toán hay ng ừ ế ủ i th a k c a
ườ ệ ẽ ự ệ ổ ng i th c hi n công vi c s thanh toán. Theo nhóm, nên b sung thêm quy
ườ ườ ơ ữ ự ệ ị đ nh ng ừ ế ủ i th a k c a ng ệ ự i th c hi n công vi c d a trên c nh ng gì ng ườ i
ự ệ ế ệ ả ầ ị ượ ự ệ ở th c hi n công vi c đã làm s (giao d ch, k t qu ph n đã đ c th c hi n,..)
ế ụ ọ ồ ệ ế ế ả ọ ồ ạ ti p t c công vi c n u h đ ng ý. N u h không đ ng ý thì ph i báo l
ệ ườ ạ ủ ệ ặ ườ i cho ấ ứ i có công vi c. Ch không nên ch m ng i đ i di n ho c thân thích c a ng
ề ả ứ d t theo kho n 4, Đi u 598.
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ả ệ ế ố ợ ồ Qua vi c gi ữ ấ i quy t tình hu ng trên, ta th y “h p đ ng” luôn hi n h u
ộ ố ườ ậ ủ ề ế ấ trong cu c s ng th ợ ng nh t c a chúng ta và các v n đ liên quan đ n h p
7
ộ ụ ệ ứ ạ ạ ấ ấ ỏ ỉ ư ậ ồ đ ng r t đa d ng, ph c t p. Ch qua m t v vi c tranh ch p nh nh v y
ầ ấ ượ ữ ẽ ạ ấ ặ ị cũng giúp ta ph n nào th y đ c bên c nh nh ng quy đ nh r t ch t ch , rõ
ơ ồ ư ự ủ ẽ ậ ẫ ặ ộ ị ràng c a B Lu t dân s 2005 v n còn các quy đ nh ch a ch t ch , m h và
ể ệ ằ ươ ị ể th hi n tính “quan đi m”. Mong r ng trong t ng lai không xa các quy đ nh s ẽ
ượ ư ệ ơ ướ ắ ỗ ườ ị đ c hoàn thi n h n. Nh ng tr c m t m i ng i chúng ta nên trang b cho
ể ế ơ ả ậ ể ấ ề ữ ị ữ ả b n thân nh ng hi u bi t c b n nh t v pháp lu t đ tránh nh ng quy đ nh
ế ừ ộ ố ệ ả ể ả ữ ấ ỏ thi u sót t đó có th b o v b n thân kh i nh ng tranh ch p trong cu c s ng.
ế ủ ố ắ ư ạ ộ ặ Trên đây là toàn b ý ki n c a nhóm, m c dù đã c g ng nh ng do ph m vi bài
ế ế ề ế ư ự ạ ứ ế ế ấ vi t cũng nh s h n ch v ki n th c nên bài vi ề t còn r t nhi u thi u sót
ể ầ ế ủ ệ ơ mong th y cô góp ý đ bài vi t c a chúng em hoàn thi n h n. Chúng em xin
ả ơ chân thành c m n!
8