
SVTH: ĐÀO THANH PHONG GVHD: TR NH NG C TH YỊ Ọ Ủ
Ch ng I. Gi i thi u S T pháp t nh Kon Tum.ươ ớ ệ ở ư ỉ
Kon Tum là m tộ t nhỉ thu c vùngộ Tây Nguyên c aủ Vi t Namệ, n m vằ ề
phía c c B c c a Tây Nguyên, có v trí đa lý n m ngã ba Đông D ng,ự ắ ủ ị ị ằ ở ươ
ph n l n n m phía Tâyầ ớ ằ ở dãy Tr ng S nườ ơ . Kon Tum co diên tich t nhiên ư
9.676,5 km2, chiêm 3,1% diên tich toan quôc . Phía B c Kon Tum giáp đaắ ị
ph nậ Qu ng Namảv i chi u dài ranh gi i 142ớ ề ớ km, phía Nam giáp Gia Lai v iớ
chi u dài ranh gi i 203ề ớ km, phía Đông giáp Qu ng Ngãiả v i chi u dài ranhớ ề
gi i dài 74ớ km, phía Tây có biên gi i dài 142ớ km giáp t nhỉ Attapeu thu cộ C ngộ
hòa Dân ch Nhân dân Làoủ và 95 km giáp v i t nhớ ỉ Ratanakiri thu cộ V ngươ
qu c Campuchiaố. Đa hình Kon Tum là đi núi, chi m kho ng 2/5ị ồ ế ả di nệ
tích toàn t nh, bao g m nh ng đi núi li n d i có đ d c 150 tr lên.ỉ ồ ữ ồ ề ả ộ ố ở Đaị
hình núi cao li n d i phân b ch y u ề ả ố ủ ế ở phía b cắ - tây b cắ ch y sangạ phía
đông t nh Kon Tum, đa d ng v i gò đi, núi,ỉ ạ ớ ồ cao nguyên và vùng trũng xen kẽ
nhau khá ph c t p, t o ra nh ng c nh quan phong phú, đa d ng v a mang tínhứ ạ ạ ữ ả ạ ừ
đc thù c a ti u vùng, v a mang tính đan xen và hoà nh pặ ủ ể ừ ậ . V i dân c là h nớ ư ơ
400.000 ng i trong đó ch y u là các dân t c thi u s , nh : Ba Na, Ê Đê, Xêườ ủ ế ộ ể ố ư
Đăng…
Kon Tum la tinh co dân sô tre. Đên năm 2009, dân sô toan tinh la 432.865
ng i (Niên giám th ng kê 2009) Kon Tum co 25 dân tôc cung sinh sông, trong ươ ố
đo dân tôc thiêu sô chiêm trên 53%, có 6 dân t c ít ng i sinh s ng lâu đi bao ộ ườ ố ờ
g m : X Đăng, Bana, Gi -Triêng, Gia Rai, Brâu và R Măm,... Sau ngayồ ơ ẻ ơ
thông nhât đât n c (năm 1975) môt sô dân tôc thiêu sô cac tinh khac đên ươ ơ
sinh sông, lam cho thanh phân dân tôc trong tinh ngay cang đa dang. Đên năm
2009, sô ng i trong đô tuôi lao đông có khoang 234.114 ng i ươ ươ lam viêc trong
cac nganh kinh tê , trong đo lao đông nông - lâm - thuy san có kho ngả 162.470
ng i.ườ
Trang 1

SVTH: ĐÀO THANH PHONG GVHD: TR NH NG C TH YỊ Ọ Ủ
T nh Kon Tum chính th c đc thành l p vào ngàyỉ ứ ượ ậ 09 tháng
02 năm 1913. Tuy nhiên, Đn nămế 1950, do yêu c u c a kháng chi n, Liênầ ủ ế
khu u V đã sát nh p haiỷ ậ t nh Gia Laiỉ và Kon Tum thành t nh Gia-Kon.ỉ
Ngày 29 tháng 10 năm 1975, B Chính tr ra quy t đnh thành l p t nhộ ị ế ị ậ ỉ Gia Lai
- Kon Tum. T nh Kon Tum đc tái l p vào ngàyỉ ượ ậ 12 tháng 8 năm 1991, theo
Ngh quy t k h p th 9 c a Qu c h i khoá VIII, trên c s táchị ế ỳ ọ ứ ủ ố ộ ơ ở Gia Lai -
Kon Tum thành hai t nh làỉ Gia Lai và Kon Tum. Trên c s đó, ngàyơ ở
01/11/1991, UBND t nh Kon Tum có Quy t đnh s 06/QĐ – UB v vi cỉ ế ị ố ề ệ
thành l p các c quan chuyên môn tr c thu c UBND t nh, trong đó có ậ ơ ự ộ ỉ S Tở ư
pháp.
1. Đa chị ỉ
S T pháp t nh Kon Tum có đa ch t i ở ư ỉ ị ỉ ạ S 211 Tr n H ng Đo, thànhố ầ ư ạ
ph Kon Tum, t nh Kon Tumố ỉ , ngay ngã t đng K pak l ng và Tr n H ngư ườ ơ ơ ơ ầ ư
Đo.ạ
2. T ch c b máyổ ứ ộ
Ngày m i thành l p, S T pháp có 4 biên ch , qua quá trình phát tri n,ớ ậ ở ư ế ể
hi n nay S có 63 công ch c, viên ch c và ng i lao đng, v i t ch c bệ ở ứ ứ ườ ộ ớ ổ ứ ộ
máy nh sau:ư
2.1 Lãnh đo S , g m có: Giám đc: ông Nguy n Văn B y và 03 phóạ ở ồ ố ễ ả
Giám đc: ông Tr n Minh Th ng, ông Lê Văn C ng và bà Y Hòa.ố ầ ắ ươ
2.2 Các phòng và đn v tr c thu cơ ị ự ộ
S T pháp có t t c 11 phòng và đn v tr c thu c, g m:ở ư ấ ả ơ ị ự ộ ồ
Các phòng: Phòng B tr t phápổ ợ ư , Phòng Hành chính t phápư, Phòng
Ki m soát th t c hành chínhể ủ ụ , Phòng Tuyên truy n pháp lu tề ậ , Phòng Thanh
tra, Phòng Văn b n pháp quyả, Văn phòng
Trang 2

SVTH: ĐÀO THANH PHONG GVHD: TR NH NG C TH YỊ Ọ Ủ
Các đn v tr c thu c: ơ ị ự ộ Phòng Công ch ng s 1ứ ố , Phòng Công ch ng s 2ứ ố ,
Trung tâm D ch v bán đu giá tài s nị ụ ấ ả , Trung tâm Tr giúp pháp lýợ Nhà n cướ .
3. V trí, ch c năngị ứ :
3.1 S T phápở ư t nh Kon Tumỉ là c quan chuyên môn thu c y ban nhânơ ộ Ủ
dân t nhỉ Kon Tum th c hiên ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân tinhư ư ư Ủ
qu n lý nhà n c v : công tác xây d ng và thi hành pháp lu t; theo dõi thiả ướ ề ự ậ
hành pháp lu t; ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t; kiêm soat thu tucậ ể ử ả ạ ậ
hanh chinh; phap chê; ph bi n, giáo d c pháp lu t; hòa gi i c s ; h t ch; ổ ế ụ ậ ả ơ ơ ở ộ ị
qu c t ch; ch ng th c; nuôi con nuôi; lý l ch t pháp; bôi th ng nha n c; ố ị ứ ự ị ư ươ ươ
tr giúp pháp lý; lu t s ; t v n pháp lu t; công ch ng; giám đnh t pháp;ợ ậ ư ư ấ ậ ư ị ư
bán đu giá tài s n; tr ng tài th ng m i; quan ly công tac thi hanh phap luât ấ ả ọ ươ ạ
vê x ly vi pham hanh chinh và công tác t pháp khác theo quy đnh c a pháp ư ư ị ủ
lu t.ậ
3.2 S T pháp có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch uở ư ư ấ ả ị
s ch đo, qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân c pự ỉ ạ ả ề ổ ứ ế ủ Ủ ấ
t nh; đng th i ch u s ch đo, h ng d n, ki m tra, thanh tra v chuyênỉ ồ ờ ị ự ỉ ạ ướ ẫ ể ề
môn, nghi p v c a B T pháp.ệ ụ ủ ộ ư
4. Nhi m v và quy n h n:ệ ụ ề ạ
S T pháp có nhi m v và quy n h n nh sau:ở ư ệ ụ ề ạ ư
4.1. Trình y ban nhân dân c p t nh:Ủ ấ ỉ
a) D th o quy t đnh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi th m ự ả ế ị ỉ ị ả ộ ạ ẩ
quy n ban hành c a H i đng nhân dân và y ban nhân dân câp tinh trong lĩnhề ủ ộ ồ Ủ
v c t pháp;ự ư
b) D th o k ho ch dài h n, 05 năm, hàng năm và các đ án, d án, ự ả ế ạ ạ ề ự
ch ng trình, bi n pháp t ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính ươ ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ ả
Trang 3

SVTH: ĐÀO THANH PHONG GVHD: TR NH NG C TH YỊ Ọ Ủ
nhà n c, c i cách t pháp, xây d ng, hoàn thi n pháp lu t thu c th m quy nướ ả ư ự ệ ậ ộ ẩ ề
quy t đnh c a H i đng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh trong lĩnh v c tế ị ủ ộ ồ Ủ ấ ỉ ự ư
pháp;
c) D th o quy ho ch phát tri n ngh lu t s , công ch ng, bán đu giá ự ả ạ ể ề ậ ư ứ ấ
tài s n và các ngh t pháp khác đa ph ng thu c ph m vi qu n lý nhà ả ề ư ở ị ươ ộ ạ ả
n c c a y ban nhân dân c p t nh;ướ ủ Ủ ấ ỉ
d) D th o văn b n quy đnh c th đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đi ự ả ả ị ụ ể ề ệ ẩ ứ ố
v i c p Tr ng, Phó các đn v thu c S T pháp; Tr ng, Phó tr ng ớ ấ ưở ơ ị ộ ở ư ưở ưở
phòng Phòng T pháp thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ư ộ Ủ ệ ậ ị ố
thu c t nh (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n).ộ ỉ ọ Ủ ấ ệ
4. 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh:ủ ị Ủ ấ ỉ
a) D th o quy t đnh thành l p, sáp nh p, chia tách, gi i th các t ự ả ế ị ậ ậ ả ể ổ
ch c, đn v thu c S T pháp theo quy đnh c a pháp lu t;ứ ơ ị ộ ở ư ị ủ ậ
b) D th o quy t đnh, ch th cá bi t thu c th m quy n ban hành c a ự ả ế ị ỉ ị ệ ộ ẩ ề ủ
Ch t ch y ban nhân dân c p t nh v công tác t pháp đa ph ng.ủ ị Ủ ấ ỉ ề ư ở ị ươ
4. 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ạ ế
ho ch, ch ng trình, đ án, d án trong lĩnh v c t pháp đã đc c p có th m ạ ươ ề ự ự ư ượ ấ ẩ
quy n quy t đnh, phê duy t.ề ế ị ệ
4.4. V xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t:ề ự ả ạ ậ
a) Ph i h p v i Văn phòng y ban nhân dân c p t nh trình y ban nhân ố ợ ớ Ủ ấ ỉ Ủ
dân c p t nh phê duy t, đi u ch nh ch ng trình xây d ng văn b n quy ph m ấ ỉ ệ ề ỉ ươ ự ả ạ
pháp lu t c a y ban nhân dân c p t nh; ph i h p v i Văn phòng y ban nhânậ ủ Ủ ấ ỉ ố ợ ớ Ủ
dân c p t nh l p d th o D ki n ch ng trình xây d ng ngh quy t c a H i ấ ỉ ậ ự ả ự ế ươ ự ị ế ủ ộ
đng nhân dân c p t nh đ y ban nhân dân c p t nh trình H i đng nhân dân ồ ấ ỉ ể Ủ ấ ỉ ộ ồ
theo quy đnh c a pháp lu t;ị ủ ậ
Trang 4

SVTH: ĐÀO THANH PHONG GVHD: TR NH NG C TH YỊ Ọ Ủ
b) Tham gia xây d ng d th o các văn b n quy ph m pháp lu t thu c ự ự ả ả ạ ậ ộ
th m quy n ban hành c a y ban nhân dân c p t nh do c quan chuyên môn ẩ ề ủ Ủ ấ ỉ ơ
khác c a y ban nhân dân c p t nh ch trì so n th o;ủ Ủ ấ ỉ ủ ạ ả
c) Th m đnh d th o các văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m ẩ ị ự ả ả ạ ậ ộ ẩ
quy n ban hành c a H i đng nhân dân và y ban nhân dân c p t nh theo quy ề ủ ộ ồ Ủ ấ ỉ
đnh c a pháp lu t;ị ủ ậ
d) T ch c l y ý ki n nhân dân v các d án, d th o văn b n quy ph mổ ứ ấ ế ề ự ự ả ả ạ
pháp lu t theo s ch đo c a y ban nhân dân c p t nh và B T pháp.ậ ự ỉ ạ ủ Ủ ấ ỉ ộ ư
4. 5. V theo doi thi hanh phap luât: ề
a) Xây d ng, trinh Uy ban nhân dân câp tinh ban hanh va tô ch c th c hiên ư ư ư
kế ho ch theo dõi tình hình thi hành pháp lu t trên đa bàn;ạ ậ ị
b) H ng d n, đôn đc, ki m tra các c quan chuyên môn thu c y ban ướ ẫ ố ể ơ ộ Ủ
nhân dân c p t nh, y ban nhân dân c p huy n trong vi c th c hi n công tác ấ ỉ Ủ ấ ệ ệ ự ệ
theo dõi tình hình thi hành pháp lu t t i đa ph ng; đ xu t v i Uy ban nhân ậ ạ ị ươ ề ấ ớ
dân c p t nh v vi c x lý k t qu theo dõi tình hình thi hành pháp lu t;ấ ỉ ề ệ ử ế ả ậ
c) T ng h p, xây d ng báo cáo tình hình thi hành pháp lu t đa ph ng ổ ợ ự ậ ở ị ươ
và ki n ngh các bi n pháp gi i quy t nh ng khó khăn, v ng m c trong thi ế ị ệ ả ế ữ ướ ắ
hành pháp lu t v i y ban nhân dân c p t nh và B T pháp;ậ ớ Ủ ấ ỉ ộ ư
d) Theo dõi tình hình thi hành pháp lu t trong các lĩnh v c t pháp thu c ậ ự ư ộ
ph m vi qu n lý nhà n c c a y ban nhân dân c p t nh.ạ ả ướ ủ Ủ ấ ỉ
4. 6. V ki m tra, x lý văn b n quy ph m pháp lu t:ề ể ử ả ạ ậ
a) Giúp y ban nhân dân c p t nh t ki m tra văn b n do y ban nhân Ủ ấ ỉ ự ể ả Ủ
dân c p t nh ban hành;ấ ỉ
b) Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đng nhân dân và y ban ể ả ạ ậ ủ ộ ồ Ủ
nhân dân c p huy n; h ng d n c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân ấ ệ ướ ẫ ơ ộ Ủ
Trang 5