B GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O B NÔNG NGHIỆ P VÀ PTNT
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C LÂM NGHI P
****************
ĐẶ NG THÀNH NHÂN
XÁC ĐỊ NH NĂNG SU T VÀ HI U QUẢ RỪ NG
TRỒ NG KEO LAI TẠ I LÂM TRƯ NG MADRĂK LÀM
SỞ ĐỀ XUẤ T BIỆ N PHÁP KINH DOANH
Chuyên ngành: Lâm h c
Mã s : 60.62.60
LU N VĂN THẠ C SĨ KHOA HỌ C LÂM NGHIỆ P
Ngư i hư ng dẫ n khoa h c: GS.TS VŨ TIẾ N HINH
HÀ TÂY, năm 2007
B GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O B NÔNG NGHIỆ P VÀ PTNT
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C LÂM NGHIỆ P
****************
ĐẶ NG THÀNH NHÂN
XÁC ĐỊ NH NĂNG SUẤ T VÀ HI U QUẢ RỪ NG TRỒ NG KEO LAI TẠ I
LÂM TRƯ NG MADRĂK LÀM CƠ SỞ ĐỀ XUẤ T BIỆ N PHÁP KINH
DOANH
LU N VĂN THẠ C SĨ KHOA HỌ C LÂM NGHIỆ P
HÀ TÂY, năm 2007
M T SỐ KÝ HIỆ U DÙNG TRONG LU N VĂN
ÔTC : ô tiêu chu n
D1,3 : Đư ng kính thân cây tạ i vị trí 1,3m (cm)
Hvn : Chi u cao vút ngọ n
Dg : Đư ng kính bình quân theo tiế t diệ n
Hg : Chi u cao bình quân theo tiế t diệ n
Di : Đư ng kính cỡ kính i
Ni : S cây củ a cỡ kính i
N : T ng số cây củ a ô
N/ô : S cây /ô
N/ha : M t độ ( cây/ha)
M/ô : Tr lư ng (m3/ô)
M/ha : Tr lư ng (m3/ha)
A : Tu i cây rừ ng
Vi : Th tích cây thứ i
N-D1,3 : phân b số cây theo c kính
N-H : Phân b số cây theo chiề u cao
H-D : Tư ơ ng quan chiề u cao vớ i đư ng kính
S : Sai tiêu chu n
S% : H số biế n độ ng
Sk : Độ lệ ch
Ex : Độ nhọ n
Dbq : Đư ng kính bình quân
Hbq : Chi u cao bình quân
R : H số ơ ng quan
NPV : Giá tr hiệ n tạ i củ a lợ i nhuậ n
BCR : T lệ thu nhậ p trên chi phí
IRR : T lệ thu hồ i nộ i bộ
PV : Phư ơ ng pháp chiế t khấ u
FV : Phư ơ ng pháp tích luỹ
Ln: T ng lợ i nhuậ n
Dt: T ng doanh thu
Z : T ng chi phí
Bi : Giá tr thu nhậ p năm thứ i
Ci : Chi phí năm th i
[ 20] : S tài li u tham khả o
DANH M C BIỂ U
Trang
4.1 : T ng hợ p mộ t số chỉ tiêu điề u tra ô tiêu chu n 29
4.2 : Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/D c p đấ t I 31
4.3 : Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/D cấ p đấ t II 33
4.4 : Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/D cấ p đấ t III 34
4.5 : Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/H cấ p đấ t I 36
4.6 : Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/H cấ p đấ t II 37
4.7 Các ch tiêu đặ c trư ng cho phân bố thự c nghiệ m N/H cấ p đấ t III 38
4.8: M t số chỉ tiêu th ng kê tư ơ ng quan H = a+b.Log(D) cấ p đấ t I 41
u 4.9: M t số chỉ tiêu th ng kê tư ơ ng quan H = a+b.Log(D) cấ p đấ t II 42
4.10: M t số chỉ tiêu th ng kê tư ơ ng quan H = a+b.Log(D) cấ p đấ t III 43
4.11: M t số chỉ tiêu s n lư ng lâm phầ n cấ p đấ t I 46
4.12: M t số chỉ tiêu s n lư ng lâm phầ n cấ p đấ t II 47
4.13: M t số chỉ tiêu s n lư ng lâm phầ n cấ p đấ t III 48
4.14: T ng hợ p trữ ng rừ ng keo lai ở 3 cấ p đấ t (m3/ha) 49
4.15: Chi phí tr ng, chăm sóc, bả o vệ 1 ha rừ ng trồ ng từ năm I-VII 53
4.16: Thu nh p cho 1 ha rừ ng Keo lai cấ p đấ t I 54
4.17: Thu nh p cho 1 ha rừ ng Keo lai cấ p đấ t II 55
4.18: Thu nh p cho 1 ha rừ ng Keo lai cấ p đấ t III 55
4.19: B ng cân đố i chi phí và thu nh p cho 1 ha rừ ng trồ ng cấ p đấ t I 56
4.20: B ng cân đố i chi phí và thu nh p cho 1 ha rừ ng trồ ng cấ p đât II 57