
STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
1
2 Giám đc S N i v doố ở ộ ụ
3
4Đi bi u H i đng nhân dân:ạ ể ộ ồ Do t ch c c ra.ổ ứ ử
CÂU H I-ĐÁP ÁN TR C NGHI MỎ Ắ Ệ
Chuyên ngành: T CH C NHÀ N C 2013Ổ Ứ ƯỚ
Theo Thông t h ng d n s 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 và ư ướ ẫ ố
Thông t s 06/2008/TT-BNV ngày 21/8/2008 c a B N i v , S ư ố ủ ộ ộ ụ ở
N i v trình UBND thành ph ban hành:ộ ụ ố
Các quy t đnh, ch ế ị ỉ
th , quy ho ch, k ị ạ ế
ho ch dài h n, năm ạ ạ
năm, hàng năm theo
yêu c u c a Thành ầ ủ
y. ủ
Các quy t đnh, ch ế ị ỉ
th , quy ho ch, k ị ạ ế
ho ch dài h n, năm ạ ạ
năm, hàng năm.
Các quy t đnh, ch th ; ế ị ỉ ị
quy ho ch, k ho ch ạ ế ạ
dài h n, năm năm, hàng ạ
năm thu c ph m vi ộ ạ
qu n lý nhà n c c a ả ướ ủ
S trên đa bàn thành ở ị
ph . ố
H i đng nhân dân ộ ồ
thành ph b u. ố ầ
Ch t ch HĐND thành ủ ị
ph ký quy t đnh b ố ế ị ổ
nhi m theo quy đnh ệ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
B tr ng B N i v ộ ưở ộ ộ ụ
ký quy t đnh b nhi m ế ị ổ ệ
theo quy đnh c a pháp ị ủ
lu t.ậ
S l ng nh ng ng i ho t đng không chuyên trách c p xã quy ố ượ ữ ườ ạ ộ ấ
đnh t i Ngh đnh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 c a Ch nh ị ạ ị ị ố ủ ỉ
ph , đi v i c p xã lo i 2, đc b trí:ủ ố ớ ấ ạ ượ ố
T i đa không quá 19 ố
ng i. ườ T i đa không quá 24 ố
ng i.ườ T i đa không quá 20 ố
ng i.ườ
Do nhân dân b u ra ầ
đn v b u c .ở ơ ị ầ ử Do H i đng nhân dân ộ ồ
b u.ầ

5
6
7
8 Không quá 24 ng i.ườ Không quá 23 ng i.ườ
Theo Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003, H i đng nhân dân ậ ổ ứ ộ ồ
và y ban nhân dân đc t ch c các đn v hành chính:Ủ ượ ổ ứ ở ơ ị C 3 ph ng án còn ả ươ
l i.ạ
T nh, thành ph tr c ỉ ố ự
thu c Trung ng ộ ươ
(g i chung là c p ọ ấ
t nh).ỉ
Huy n, qu n, th xã, ệ ậ ị
thành ph thu c t nh ố ộ ỉ
(g i chung là c p ọ ấ
huy n).ệ
Theo Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003, trong vi c xây d ng ậ ổ ứ ệ ự
chính quy n y ban nhân dân c p huy n th c hi n nhi m v , quy n ề Ủ ấ ệ ự ệ ệ ụ ề
h n:ạ
Xét, duy t quy ệ
ho ch, k ho ch s ạ ế ạ ử
d ng đt đai c a y ụ ấ ủ Ủ
ban nhân dân xã, th ị
tr n. ấ
Tuyên truy n, giáo ề
d c, ph bi n chính ụ ổ ế
sách pháp lu t v dân ậ ề
t c và tôn giáo.ộ
T ch c th c hi n b o ổ ứ ự ệ ả
v môi tr ng; phòng, ệ ườ
ch ng, kh c ph c h u ố ắ ụ ậ
qu thiên tai, bão l t;ả ụ
Theo Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003, y ban nhân dân ậ ổ ứ Ủ
th o lu n t p th và quy t đnh theo đa s v n đ nào d i đây:ả ậ ậ ể ế ị ố ấ ề ướ
Bi n pháp b o đm ệ ả ả
vi c thi hành Hi n ệ ế
pháp, lu t, các văn ậ
b n c a c quan nhà ả ủ ơ
n c c p trên. ướ ấ
K ho ch xây d ng ế ạ ự
c s h t ng k ơ ở ạ ầ ỹ
thu t đô th c a th xã, ậ ị ủ ị
thành ph thu c t nh.ố ộ ỉ
Đ án thành l p m i, ề ậ ớ
sáp nh p, gi i th các ậ ả ể
c quan chuyên môn ơ
thu c y ban nhân dân ộ Ủ
và vi c thành l p m i, ệ ậ ớ
nh p, chia, đi u ch nh ậ ề ỉ
đa gi i hành chính ị ớ ở
đa ph ng.ị ươ
S l ng cán b , công ch c c p xã quy đnh t i Ngh đnh s ố ượ ộ ứ ấ ị ạ ị ị ố
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 c a Ch nh ph , đi v i c p xã lo i ủ ỉ ủ ố ớ ấ ạ
1, đc b trí:ượ ố
Không quá 25
ng i.ườ

9
10 7 ch c danhứ9 ch c danhứ8 ch c danhứ
11 Qu ng Tr .ả ị Qu ng Bình.ảQu ng Nam.ả
12
13
Theo Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003, trong vi c thi hành ậ ổ ứ ệ
pháp lu t, y ban nhân dân huy n có nhi m v , quy n h n nào d i ậ Ủ ệ ệ ụ ề ạ ướ
đây:
Phê chu n k ho ch ẩ ế ạ
kinh t -xã h i c a ế ộ ủ
xã, th tr n. ị ấ
Thông qua đ án thành ề
l p m i, nh p, chia và ậ ớ ậ
đi u ch nh đa gi i ề ỉ ị ớ
hành chính đa ở ị
ph ng đ đ ngh ươ ể ề ị
c p trên xem xét, ấ
quy t đnh.ế ị
Ch đo vi c th c hi n ỉ ạ ệ ự ệ
công tác h t ch trên đa ộ ị ị
bàn.
Theo quy đnh t iị ạ Ngh đnh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 c a ị ị ố ủ
Chính ph , công ch c c p xã có bao nhiêu ch c danh:ủ ứ ấ ứ
T nh nào d i đây đang t ch c th c hi n thí đi m không t ch c ỉ ướ ổ ứ ự ệ ể ổ ứ
H i đng nhân dân huy n, qu n, ph ng theo Ngh quy t s ộ ồ ệ ậ ườ ị ế ố
724/2009/UBTVQH12 ngày 16/01/2009 c a y ban Th ng v Qu c ủ Ủ ườ ụ ố
h i:ộ
Thông t s 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 c a B N i v ư ố ủ ộ ộ ụ
h ng d n n i dung nào sau đây:ướ ẫ ộ
V ch c trách, tiêu ề ứ
chu n c th , ẩ ụ ể
nhi m v và tuy n ệ ụ ể
d ng công ch c xã, ụ ứ
ph ng, th tr n.ườ ị ấ
V ch đ, chính sách ề ế ộ
đi v i cán b , công ố ớ ộ
ch c xã, ph ng, th ứ ườ ị
tr n.ấ
V ch c danh công ề ứ
ch c xã, ph ng, th ứ ườ ị
tr n.ấ
Ngh đnh s 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 c a Chính ph quy ị ị ố ủ ủ
đnh th m quy n qu n lý cán b , công ch c c p xã c a y ban nhân ị ẩ ề ả ộ ứ ấ ủ Ủ
dân c p huy n theo n i dung nào d i đây:ấ ệ ộ ướ
T ch c tuy n d ng ổ ứ ể ụ
đi v i công ch c ố ớ ứ
c p xã.ấ
Ban hành quy đnh v ị ề
phân c p qu n lý đi ấ ả ố
v i công ch c c p xã.ớ ứ ấ
Quy t đnh s l ng ế ị ố ượ
c th công ch c c p ụ ể ứ ấ
xã.

14
15
16 Cán b c p xã. ộ ấ
17
Th i gian t p s đi v i công ch c c p xã đc x p l ng ng ch ờ ậ ự ố ớ ứ ấ ượ ế ươ ạ
chuyên viên và t ng đng quy đnh t i Ngh đnh s 92/2009/NĐ-ươ ươ ị ạ ị ị ố
CP ngày 22/10/2009 c a Chính ph :ủ ủ
6 tháng đi v i công ố ớ
ch c đc x p ứ ượ ế
l ng ng ch chuyên ươ ạ
viên và t ng ươ
đng. ươ
24 tháng đi v i công ố ớ
ch c đc x p l ng ứ ượ ế ươ
ng ch chuyên viên và ạ
t ng đng.ươ ươ
15 tháng đi v i công ố ớ
ch c đc x p l ng ứ ượ ế ươ
ng ch chuyên viên và ạ
t ng đng.ươ ươ
Ngh quy t s 725/2009/UBTVQH12 ngày 16/01/2009 c a y ban ị ế ố ủ Ủ
Th ng v Qu c h i 12 quy đnh v n i dung nào d i đây:ườ ụ ố ộ ị ề ộ ướ
V vi c kéo dài ề ệ
nhi m k ho t đng ệ ỳ ạ ộ
2004-2009 c a H i ủ ộ
đng nhân dân và ồ
y ban nhân dân các Ủ
c p. ấ
V danh sách huy n, ề ệ
qu n, ph ng c a các ậ ườ ủ
t nh, thành ph tr c ỉ ố ự
thu c Trung ng ộ ươ
th c hi n thí đi m ự ệ ể
không t ch c HĐND ổ ứ
huy n, qu n, ph ng.ệ ậ ườ
V đi u ch nh nhi m ề ề ỉ ệ
v , quy n h n c a H i ụ ề ạ ủ ộ
đng nhân dân, y ban ồ Ủ
nhân dân t nh, thành ỉ
ph tr c thu c Trung ố ự ộ
ng v quy đnh ươ ề ị
nhi m v , quy n h n, ệ ụ ề ạ
t ch c b máy c a ổ ứ ộ ủ
UBND huy n, qu n, ệ ậ
ph ng n i không t ườ ơ ổ
ch c HĐND.ứ
Ngh đnh s 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 c a Chính ph áp ị ị ố ủ ủ
d ng cho đi t ng nào:ụ ố ượ Cán b , công ch c xã, ộ ứ
ph ng, th tr n.ườ ị ấ
Nh ng ng i ho t ữ ườ ạ
đng không chuyên ộ
trách xã, ph ng, th ườ ị
tr n.ấ
S l ng thành viên y ban nhân dân huy n, qu n n i không t ch c ố ượ Ủ ệ ậ ơ ổ ứ
H i đng nhân dân có t :ộ ồ ừ 7 đn 9 thành viên ế
y ban nhân dân.Ủ5 đn 7 thành viên y ế Ủ
ban nhân dân.
6 đn 8 thành viên y ế Ủ
ban nhân dân.

18
19
20
21
22 T ch c c a Phòng N i v g m:ổ ứ ủ ộ ụ ồ
23 S N i v trình UBND thành ph ban hành:ở ộ ụ ố
S l ng thành viên y ban nhân dân ph ng n i không t ch c H i ố ượ Ủ ườ ơ ổ ứ ộ
đng nhân dân có t :ồ ừ 3 đn 5 thành viên ế
y ban nhân dân.Ủ2 đn 4 thành viên y ế Ủ
ban nhân dân.
4 đn 6 thành viên y ế Ủ
ban nhân dân.
Ngh quy t s 26/2008/QH12 quy đnh th i gian th c hi n thí đi m ị ế ố ị ờ ự ệ ể
không t ch c H i đng nhân dân huy n, qu n, ph ng b t đu t :ổ ứ ộ ồ ệ ậ ườ ắ ầ ừ Ngày 25 tháng 4 năm
2009
Ngày 24 tháng 5 năm
2009
Ngày 25 tháng 6 năm
2009
Thành ph H i Phòng th c hi n thí đi m không t ch c H i đng ố ả ự ệ ể ổ ứ ộ ồ
nhân dân huy n, qu n, ph ng t i:ệ ậ ườ ạ 7 qu n, 7 huy n, 70 ậ ệ
ph ng.ườ 7 qu n, 8 huy n, 70 ậ ệ
ph ng.ườ 5 qu n, 7 huy n, 70 ậ ệ
ph ng.ườ
Thành viên y ban nhân dân ph ng n i th c hi n thí đi m không t Ủ ườ ơ ự ệ ể ổ
ch c HĐND do:ứy ban nhân dân Ủ
qu n b nhi m. ậ ổ ệ
Ch t ch UBND thành ủ ị
ph quy t đnh b ố ế ị ổ
nhi m.ệ
H i đng nhân dân ộ ồ
thành ph b u.ố ầ
Tr ng phòng, các ưở
phó tr ng phòng và ưở
các công ch cứ
Tr ng phòng, các ưở
phó tr ng phòngưở Tr ng phòng và các ưở
công ch c.ứ
Các quy t đnh, ch ế ị ỉ
th , quy ho ch, k ị ạ ế
ho ch dài h n, năm ạ ạ
năm, hàng năm
thu c ph m vi qu n ộ ạ ả
lý nhà n c c a ướ ủ
ngành S . ở
Các quy t đnh, ch ế ị ỉ
th , quy ho ch, k ị ạ ế
ho ch dài h n, năm ạ ạ
năm, hàng năm.
Các quy t đnh, ch th , ế ị ỉ ị
quy ho ch, k ho ch ạ ế ạ
dài h n, năm năm, hàng ạ
năm theo yêu c u c a ầ ủ
Thành y. ủ